Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 293/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 21 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 02/02/2024; Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.19.17, Ktr220/02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 293/QD-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+
(6)+... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Loại đất (1+2+3)

 

24.962,62

366,79

25,35

187,74

204,03

1.256,15

312,68

976,73

703,74

2.042,77

1.120,93

3.662,84

2.421,68

559,14

2.420,33

2.274,23

3.115,20

3.312,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.218,74

39,44

-

19,32

7,32

756,60

202,79

716,30

323,63

1.572,97

661,39

3.391,06

2.218,04

429,35

1.997,34

2.027,39

2.836,37

3.019,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.818,63

-

-

-

-

13,97

0,27

-

-

-

59,33

1.159,11

241,55

0,50

1.343,89

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

2.687,65

-

-

-

-

13,97

0,27

-

-

-

59,33

1.043,66

226,03

0,50

1.343,89

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.921,00

27,09

-

10,00

7,32

173,23

51,23

177,30

67,71

234,41

200,40

651,26

391,97

104,22

474,17

314,98

525,38

510,34

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.479,11

12,34

-

9,32

-

569,40

151,29

539,00

255,92

1.338,56

401,66

1.580,69

1.584,51

324,63

179,28

1.712,41

2.310,99

2.509,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.737,71

327,34

25,34

168,41

196,58

499,45

107,80

259,85

377,06

469,80

459,54

271,78

203,64

129,79

422,99

246,84

278,69

292,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,43

-

-

-

1,20

19,63

-

-

4,50

3,95

-

-

-

1,72

1,53

0,90

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

74,61

1,47

0,20

0,07

3,61

5,24

0,02

0,24

11,08

8,87

0,07

0,02

0,06

0,07

0,04

0,06

1,92

41,58

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

126,26

15,82

1,15

11,30

11,48

21,85

5,87

0,54

11,54

5,29

17,99

0,50

1,03

4,34

9,16

6,75

1,55

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

78,77

1,84

0,01

0,67

0,04

18,44

1,45

9,46

1,31

5,47

0,13

0,86

-

3,76

8,35

11,97

6,12

8,88

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.687,20

146,09

11,34

65,58

65,57

267,78

35,43

74,71

145,59

222,22

237,05

46,06

35,69

41,02

112,07

62,70

81,48

36,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.233,29

97,69

7,81

52,06

47,70

231,71

23,72

52,68

100,58

62,40

219,76

35,19

29,97

18,80

97,32

55,00

72,65

28,24

-

Đất thủy lợi

DTL

26,90

1,52

-

1,60

1,13

1,81

1,28

2,21

4,36

1,19

1,77

-

0,15

7,97

1,76

0,15

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,64

18,05

0,10

0,18

4,99

0,96

0,67

0,13

0,15

0,63

1,43

4,17

1,41

1,87

0,43

0,89

-

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

41,76

7,52

0,39

0,01

0,05

25,50

3,19

0,08

0,01

0,12

2,64

0,27

0,18

0,63

0,65

0,10

0,11

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

160,33

15,95

2,42

9,30

6,72

3,89

1,53

9,05

23,31

47,40

10,01

5,03

1,77

4,61

8,57

3,01

3,36

4,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,58

2,54

0,12

0,11

-

-

-

-

11,90

-

-

-

0,91

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,44

-

-

-

0,27

-

-

0,70

-

0,69

-

-

-

0,17

0,07

2,54

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,82

-

-

-

1,16

0,08

0,07

0,34

-

-

-

0,15

-

0,05

0,72

0,09

0,05

0,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,86

-

0,07

-

-

-

-

-

0,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,70

-

-

-

-

-

-

-

-

44,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,93

1,75

0,33

1,59

1,17

1,85

0,36

0,58

0,71

1,22

0,81

0,78

1,13

3,75

1,04

0,19

2,93

1,73

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,77

0,14

0,03

0,13

0,03

1,58

1,68

8,95

3,62

62,15

0,63

0,46

0,10

2,58

0,16

0,69

2,33

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,23

-

-

0,14

2,23

-

-

-

0,14

1,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,96

0,92

0,06

0,45

0,12

0,39

2,90

-

0,02

-

-

-

0,07

0,60

1,33

0,03

0,06

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,64

0,18

0,03

0,61

0,16

0,11

0,08

0,09

0,07

0,08

0,09

0,45

0,12

0,14

0,14

0,21

0,68

0,38

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

38,85

10,71

0,64

4,44

2,62

1,38

1,02

-

10,77

2,37

2,67

-

-

-

2,23

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

334,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64,66

36,65

40,99

73,25

40,22

40,23

38,28

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

993,88

128,13

9,97

72,82

74,01

87,67

40,14

115,00

146,96

105,77

138,80

-

-

-

74,63

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

72,97

5,79

0,19

1,01

23,51

3,74

1,45

0,73

26,73

1,88

3,73

0,41

0,37

0,47

0,98

0,28

0,48

1,22

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,74

0,08

0,04

0,40

1,33

3,88

0,02

-

0,50

-

-

-

-

-

0,02

11,47

-

-

2.12

Đất tín ngưỡng

TIN

9,85

0,24

0,01

1,05

0,13

0,06

0,17

0,02

0,02

0,15

0,61

1,68

1,27

0,09

3,29

0,06

1,00

-

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.242,31

16,23

1,77

10,46

5,11

69,67

22,16

55,76

17,49

113,74

46,86

157,13

128,45

37,19

137,31

112,23

145,24

165,51

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,92

0,76

-

-

7,80

-

-

3,30

0,51

-

11,55

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,17

0,01

0,00

0,02

0,13

0,10

2,09

0,58

3,05

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

7.196,91

366,79

25,35

187,74

204,03

1.256,15

312,68

976,73

703,74

2.042,77

1.120,93

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước)

KNN

2.687,65

-

-

-

-

13,97

0,27

-

-

-

59,33

1.043,66

226,03

0,50

1.343,89

-

-

-

3

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

722,33

69,62

-

88,64

-

8,70

-

-

95,46

84,54

240,92

-

-

-

134,45

-

-

-

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

19,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,13

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 293/QD-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +
(6) +... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

508,67

3,30

-

55,38

-

125,21

0,75

3,29

71,23

35,18

166,37

0,84

0,17

0,37

16,42

0,18

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70,09

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70,09

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

86,87

15,65

-

8,19

-

15,41

0,06

0,55

11,32

6,88

21,42

0,20

-

0,12

7,06

0,01

-

-

1.2

Đất nuôi trồng thủy sân

NTS

351,72

7,65

-

47,19

-

109,80

0,69

2,74

59,91

28,30

74,86

0,64

0,17

0,25

9,36

0,17

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,21

1,16

0,01

2,71

0,05

13,47

0,71

0,03

0,69

0,05

3,72

-

0,06

0,13

0,28

-

-

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,47

-

-

-

-

3,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,49

0,08

0,01

0,03

0,03

1,69

0,71

-

0,67

0,03

-

-

-

0,01

0,23

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,46

0,08

-

0,03

0,03

-

-

-

0,05

0,03

-

-

-

0,01

0,23

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,48

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,85

-

-

-

-

-

0,71

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,69

-

-

-

-

1,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

3,62

1,03

-

0,02

0,02

1,72

-

0,03

0,02

0,02

0,76

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

0,07

0,01

-

-

0,15

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sòng, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,72

0,05

-

2,66

-

6,01

-

-

-

-

2,96

-

-

0,05

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +
(6)+... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,06

33,73

-

55,59

0,46

126,17

1,13

4,61

71,56

35,91

170,53

1,63

1,02

0,66

16,96

2,04

0,26

0,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70,09

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên tròng lúa nước

LUC/PNN

70,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70,09

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,07

6,03

-

8,40

0,46

16,28

0,41

1,87

11,62

7,35

25,56

0,71

0,43

0,27

7,36

0,54

0,13

0,67

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

354,90

17,70

-

47,19

-

109,89

0,72

2,74

59,94

28,56

74,88

0,92

0,60

0,40

9,60

1,50

0,13

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,59

-

0,04

0,79

0,03

-

0,01

-

0,05

-

0,20

-

-

-

0,22

0,26

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +
(6)+... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,44

0,05

0,07

-

6,52

-

1,66

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,50

-

0,07

-

6,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,79

-

-

-

-

-

1,64

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,15

-

-

-

-

-

-

-

115

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,64

-

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,05

-

-

0,09

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-