- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 23/02/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/01/2023 và ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trần Văn Thời, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Thị trấn Trần Văn Thời | Thị trấn Sông Đốc | Xã Khánh Bình Tây Bắc | Xã Khánh Bình Tây | Xã Trần Hợi | Xã Khánh Lộc | Xã Khánh Bình | Xã Khánh Hưng | Xã Khánh Bình Đông | Xã Khánh Hải | Xã Lợi An | Xã Phong Điền | Xã Phong Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Loại đất |
| 70.346,70 | 2.137,34 | 2.890,20 | 9.564,38 | 5.118,58 | 9.242,68 | 2.839,21 | 3.689,57 | 6.669,81 | 6.760,96 | 6.289,81 | 4.587,63 | 7.218,59 | 3.337,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61.907,81 | 1.832,63 | 1.872,60 | 8.810,75 | 4.484,63 | 8.761,88 | 2.566,00 | 3.331,74 | 6.140,56 | 6.270,17 | 5.107,37 | 4.029,35 | 5.844,17 | 2.855,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 35.317,04 | 1.331,64 | - | 4.538,65 | 3.870,10 | 3.999,84 | 1.815,77 | 2.599,44 | 4.940,54 | 5.075,64 | 3.801,74 | 941,87 | - | 2.401,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 30.715,70 | 1.331,94 | - | 4.538,65 | 3.870,10 | 4.000,14 | 1.815,77 | 2.220,37 | 4.940,54 | 4.196,47 | 3.801,74 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.169,52 | 402,69 | 127,82 | 653,52 | 514,67 | 792,99 | 553,79 | 507,00 | 1.092,78 | 972,56 | 829,89 | 692,10 | 575,58 | 454,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.124,11 | - | 244,68 | 118,42 | 64,41 | - | - | - | - | - | 452,58 | - | 244,02 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.404,31 | - | 67,53 | 1.215,29 |
| 3.121,49 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.990,86 | - | - | 2.268,24 | - | 722,62 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.891,41 | 98,30 | 1.432,57 | 16,63 | 35,45 | 117,64 | 195,23 | 225,30 | 106,08 | 221,10 | 23,16 | 2.395,38 | 5.024,57 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 10,56 | - | - | - | - | 7,31 | 1,21 | - | 1,16 | 0,88 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.585,77 | 304,71 | 850,60 | 593,29 | 463,38 | 480,33 | 273,21 | 357,67 | 529,20 | 490,41 | 903,12 | 558,04 | 1.299,85 | 481,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 351,39 | 7,58 | 13,89 | - | 0,12 | - | - | - | 5,32 | - | - | - | 324,48 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 440,25 | 10,59 | 16,22 | 0,15 | 8,16 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | - | 0,05 | 367,42 | - | 36,99 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 107,48 | - | 4,00 | - | - | - | - | - | - | - | 3,48 | - | 100,00 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 27,62 | 1,45 | 10,54 | 1,13 | 0,63 | 0,15 | 0,10 | 0,80 | 10,32 | 0,10 | 0,10 | 1,75 | 0,41 | 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 44,37 | 0,39 | 27,13 | 1,37 | 0,44 | 0,15 | 0,15 | - | 2,34 |
| 4,93 | 0,74 | 6,00 | 0,73 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.200,40 | 161,95 | 377,44 | 455,59 | 337,15 | 342,18 | 192,56 | 228,01 | 375,82 | 345,10 | 428,13 | 325,59 | 423,13 | 207,78 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.852,37 | 75,82 | 209,26 | 176,88 | 166,67 | 199,13 | 100,12 | 95,19 | 159,53 | 137,02 | 165,26 | 78,16 | 182,42 | 106,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.126,67 | 66,68 | 125,59 | 228,68 | 159,36 | 125,95 | 87,93 | 122,62 | 209,79 | 199,46 | 247,18 | 234,35 | 223,44 | 95,64 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 20,74 | 3,47 | 0,08 | 2,38 | 1,22 | 2,01 | 1,19 | 1,33 | 1,07 | - | 2,22 | 1,64 | 1,91 | 2,22 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,27 | 2,12 | 0,50 | 0,19 | 0,81 | 0,46 | 0,16 | 1,01 | 0,14 | 0,16 | 0,14 | 0,18 | 0,15 | 0,25 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 72,16 | 6,21 | 22,27 | 3,88 | 5,56 | 6,31 | 1,42 | 4,23 | 4,08 | 4,61 | 3,42 | 4,20 | 3,46 | 2,51 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,65 | 3,97 | 0,18 | - | - | - | - | - | 1,07 | 1,31 | - | - | 0,12 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 51,67 | 1,67 | - | 43,49 | - | 0,81 | 0,26 | 2,17 | - | 1,30 | - | 1,09 | 0,77 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,48 | 0,32 | 1,20 | 0,09 | 0,16 | 0,04 | 0,05 | 0,12 | 0,09 | 0,16 | 0,09 | 0,01 | 0,04 | 0,11 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 18,00 | - | 10,80 | - | - | - | - | - | - | - | 7,20 | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,12 | 0,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,73 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,86 | 0,28 | 1,75 | - | - | 5,79 | 0,82 | 0,69 | - | 1,08 | 1,58 | 1,35 | 0,52 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 23,19 | - | 3,73 | - | 2,32 | 0,96 | 0,61 | 0,65 | - | - | 0,31 | 4,61 | 10,00 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 5,22 | 1,02 | 2,08 | - | 1,05 | 0,72 | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,30 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | ” | - | - | -- | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,97 | 0,56 | 0,15 | 1,58 | 0,14 | 0,13 | 0,57 | 0,94 | 0,73 | 2,05 | 0,20 | 0,65 | 0,09 | 0,18 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 14,67 | 0,64 | 14,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 765,72 | - | - | 99,59 | 65,24 | 69,20 | 43,10 | 63,20 | 77,16 | 92,30 | 74,61 | 68,67 | 63,35 | 49,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 315,85 | 78,36 | 237,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,31 | 3,28 | 0,65 | 0,71 | 0,38 | 0,18 | 0,54 | 0,64 | 0,34 | 0,41 | 0,46 | 0,21 | 0,59 | 1,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,04 | 1,75 | 0,50 | 1,70 | - | 4,09 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,57 | 1,04 | - | - | - | - | - | 0,32 | 0,21 | - | - | 0,66 | 0,19 | 0,15 |
2.19 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 959,60 | 37,13 | 138,53 | 31,47 | 51,12 | 64,10 | 36,04 | 63,54 | 56,96 | 50,40 | 17,79 | 159,77 | 223,14 | 29,61 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 329,52 | - | 10,03 | - | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - | 121,48 | 192,01 |
2 21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 853,12 | - | 167,00 | 160,34 | 170,57 | 0,47 | - | 0,16 | 0,05 | 0,38 | 279,32 | 0,25 | 74,58 | - |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 5.027,54 | 2.137,34 | 2.890,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 43.486,56 | 1.734,33 | 127,82 | 5.192,17 | 4.384,77 | 4.792,82 | 2.369,56 | 3.106,44 | 6.033,32 | 6.048,19 | 4.631,63 | 1.633,97 | 575,58 | 2.855,97 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 8.519,28 | - | 312,21 | 3,601,95 | 64,41 | 3.844,11 | - | - | - | - | 452,58 | - | 244,02 | - |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 107,48 | - | 4,00 | - | - | - | - | - | - | - | 3,48 | - | 100,00 | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 315,85 | 78,36 | 237,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 27,62 | 1,45 | 10,54 | 1,13 | 0,63 | 0,15 | 0,10 | 0,80 | 10,32 | 0,10 | 0,10 | 1,75 | 0,41 | 0,15 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 343,47 | 79,81 | 248,03 | 1,13 | 0,63 | 0,15 | 0,10 | 0,80 | 10,32 | 0,10 | 0,10 | 1,75 | 0,41 | 0,15 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.333,01 | - | - | 276,47 | 231,91 | 268,33 | 143,22 | 158,39 | 236,69 | 229 32 | 239,87 | 146,83 | 245,77 | 156,22 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 782,57 | - | - | 100,96 | 65,68 | 69,35 | 43,25 | 63,20 | 79,50 | 92,30 | 79,54 | 69,41 | 69,35 | 50,03 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Thị trấn Trần Văn Thời | Thị trấn Sông Đốc | Xã Khánh Bình Tây Bắc | Xã Khánh Bình Tây | Xã Trần Hợi | Xã Khánh Lộc | Xã Khánh Bình | Xã Khánh Hưng | Xã Khánh Bình Đông | Xã Khánh Hải | Xã Lợi An | Xã Phong Điền | Xã Phong Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) +...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Loại đất |
| 374,02 | 1,69 | 236,24 | 2,31 | 0,42 | 0,30 | 0,43 | 0,32 | - | 0,30 | 6,85 | 14,06 | 110,10 | 1,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 329,07 | 1,53 | 198,04 | 2,15 | 0,36 | 0,30 | 0,43 | 0,32 | - | 0,30 | 6,85 | 13,19 | 104,60 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,03 | 0,60 | - | 1,18 | - | 0,30 | 0,33 | 0,32 | - | 0,30 | 3,00 | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,83 | 0,30 | - | 1,18 | - | - | 0,33 | 0,02 | - | - | 3,00 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,18 | 0,93 | 22,95 | 0,70 | 0,36 | - | 0,10 | - | - | - | 3,85 | 0,24 | 10,05 | 1,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,16 | - | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 281,70 | - | 173,93 | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - | 12,95 | 94,55 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,95 | 0,16 | 38,20 | 0,16 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | 0,87 | 5,50 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,13 | - | 10,60 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | 0,87 | 4,50 | - |
| Trong đó |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,63 | - | 1,59 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,33 | - | 8,84 | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | 0,87 | 2,50 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,17 | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,06 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,21 | 0,16 | 17,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,35 | - | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 10,20 | - | 10,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Trần Văn Thời | Thị trấn Sông Đốc | Xã Khánh Bình Tây Bắc | Xã Khánh Bình Tây | Xã Trần Hợi | Xã Khánh Lộc | Xã Khánh Bình | Xã Khánh Hưng | Xã Khánh Bình Đông | Xã Khánh Hải | Xã Lợi An | Xã Phong Điền | Xã Phong Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) +...(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích trong năm kế hoạch |
| 411,86 | 23,03 | 212,01 | 6,40 | 7,89 | 4,81 | 3,88 | 4,42 | 4,95 | 3,45 | 11,19 | 15,38 | 112,00 | 2,45 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 384,08 | 20,10 | 207,81 | 4,00 | 4,14 | 2,41 | 1,48 | 2,12 | 2,65 | 1,05 | 8,79 | 15,38 | 112,00 | 2,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 28,56 | 16,45 | - | 1,53 | 1,48 | 0,65 | 0,68 | 0,62 | 0,35 | 0,55 | 4,34 | 1,21 | - | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,45 | 16,15 | - | 1,53 | 1,48 | 0,35 | 0,68 | 0,32 | 0,35 | 0,25 | 4,34 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 54,74 | 3,00 | 23,90 | 2,10 | 2,46 | 1,56 | 0,60 | 1,35 | 2,10 | 0,35 | 4,25 | 1,02 | 10,60 | 1,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,16 | - | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng dặc dụng | RDD/PNN | 0,20 | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | "
| - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 299,42 | 0,65 | 182,55 | 0,37 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,20 | 0,15 | 0,20 | 13,15 | 101,40 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 21,30 | 2,40 | - | 2,40 | 2,00 | 2,40 | 2,40 | 2,30 | 2,30 | 2,40 | 2,40 | - | - | 0,30 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,3 | 0,40 | - | 0,40 | - | 0,40 | 0,40 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | - | - | 0,30 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 18,0 | 2,0 | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,48 | 0,53 | 4,2 | - | 1,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau