- 1 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6 Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2947/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A | THÔNG TIN CHUNG: |
1 | Tên đơn vị: |
2 | Địa chỉ: |
3 | Điện thoại, Fax: |
4 | Email: |
5 | Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: |
6 | Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị: |
B | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | ||||
Nhóm | Chỉ tiêu | Cách tính điểm | Điểm tối đa | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
| 50 |
|
|
1 | Tỷ lệ CBCC-VC của cơ quan được trang bị máy tính (Lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): ………% | Tỷ lệ x 20 | 20 |
|
|
2 | Mạng LAN tại đơn vị có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
| 20 |
|
|
2,1 | - Tường lửa (phần cứng, phần mềm) | 5 điểm |
|
|
|
2,2 | - Sao lưu dự phòng | 5 điểm |
|
|
|
2,3 | - Phần mềm diệt virus (có bản quyền) | 5 điểm |
|
|
|
2,4 | - Khác, đề nghị ghi rõ: …………………………… | 5 điểm |
|
|
|
3 | Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
| 10 |
|
|
3,1 | - Có | 10 điểm |
|
|
|
3,2 | - Không | 0 điểm |
|
|
|
II | NGUỒN NHÂN LỰC |
| 50 |
|
|
1 | Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc): | 20 điểm | 20 |
|
|
2 | Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm tham gia các khóa đào tạo, tập huấn về CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm | 10 điểm | 10 |
|
|
3 | Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Tỷ lệ * 20 | 20 |
|
|
III | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CỦA CQNN |
| 350 |
|
|
1 | Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước) |
| 40 |
|
|
1,1 | Tỷ lệ văn bản đến được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đến của đơn vị | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
1,2 | Tỷ lệ văn bản đi được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
1,3 | Tỷ lệ văn bản đi của đơn vị được phát hành qua trục liên thông văn bản điện tử trên tổng số văn bản đi của đơn vị (không tính văn bản đi phát hành trong nội bộ) | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
1,4 | Triển khai phần mềm đến 100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc (nếu có) | 10 điểm | 10 |
|
|
2 | Chữ ký số |
| 10 |
|
|
| Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
3 | Thư điện tử (thư điện tử công vụ (@lamdong.gov.vn; thư điện tử ngành dọc cấp...) |
| 20 |
|
|
3,1 | Đơn vị có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức | 10 điểm | 10 |
|
|
3,2 | Tỷ lệ thư điện tử công vụ sử dụng thường xuyên/ Tổng số thư điện tử công vụ được cấp | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
4 | Cung cấp Dịch vụ công trực tuyến |
| 80 |
|
|
4,1 | Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công hoặc trên trang thông tin điện tử |
| 10 |
|
|
| - Đầy đủ | 10 điểm |
|
|
|
| - Không đầy đủ | 0 điểm |
|
|
|
4,2 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
| 20 |
|
|
| - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC đủ điều kiện lên mức độ 3 theo quy định: ……………% Ghi chú: dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được tính: dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cung cấp danh mục TTHC/DVC trực tuyến đủ đủ điều kiện lên mức độ 3, mức độ 4 do ngành, lĩnh vực quản lý, Trung tâm Phục vụ hành chính công - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
| - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC đủ điều kiện lên mức độ 4 theo quy định: ……………% Ghi chú: Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cung cấp danh mục TTHC/DVC trực tuyến đủ đủ điều kiện lên mức độ 4 do ngành, lĩnh vực quản lý, Trung tâm Phục vụ hành chính công - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
4,3 | DVCTT mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ |
| 30 |
|
|
| Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến) | Tỷ lệ * 5 | 5 |
|
|
| Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến) | Tỷ lệ * 5 | 5 |
|
|
| Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
| Tỷ lệ DVC mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
4,4 | Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 |
| 20 |
|
|
| - Tỷ lệ Hồ sơ giải quyết của DVCTT mức độ 3/tổng hồ sơ giải quyết của đơn vị (trực tuyến và giấy) | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
| - Tỷ lệ Hồ sơ giải quyết của DVCTT mức độ 4/tổng hồ sơ giải quyết của đơn vị (trực tuyến và giấy) | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) |
| 30 |
|
|
5,1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
5,2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
5,3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
| 15 |
|
|
6,1 | Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị | 5 điểm | 5 |
|
|
6,2 | Triển khai nội dung tuyên truyền qua hình thức: - Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài, Fanpage - Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 10 điểm | 10 |
|
|
7 | Cổng/trang thông tin điện tử |
| 70 |
|
|
7,1 | Có đầy đủ kênh/chuyên trang theo NĐ 43/2011/NĐ-CP. | 20 điểm | 20 |
|
|
7,2 | Kênh/chuyên trang cung cấp đầy đủ các thông tin: |
|
|
|
|
7,2,1 | Tin tức hoạt động của đơn vị bình quân 10 tin/tháng | 20 điểm | 20 |
|
|
| - Đầy đủ (20 điểm) |
|
|
|
|
| - Không đầy đủ (0 điểm) |
|
|
|
|
7,2,2 | Thông tin các chuyên mục trên trang thông tin điện tử được cập nhật thường xuyên | 20 điểm | 20 |
|
|
| - Cập nhật thường xuyên (20 điểm) |
|
|
|
|
| - Không cung cấp thông tin hoặc không cập nhật thường xuyên (0 điểm) |
|
|
|
|
7,3 | Tỷ lệ văn bản được đăng tải trên trang thông tin điện tử/ tổng số văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
8 | Đảm bảo an toàn an ninh thông tin |
| 40 |
|
|
8,1 | Tỷ lệ Hệ thống thông tin đã được xác định cấp độ hệ thống thông tin theo quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
8,2 | Trong năm không để xảy ra mất an toàn an ninh thông tin (mất dữ liệu, botnet...) Ghi chú: số liệu do Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia cung cấp, Sở TTTT quản lý | 10 điểm | 10 |
|
|
8,3 | Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo) - Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT) - Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT (không xảy ra sự cố được trọn điểm) | 20 điểm | 20 |
|
|
9 | Ứng dụng phần mềm khác |
| 35 |
|
|
9,1 | Phần mềm Quản lý nhân sự | 5 điểm | 5 |
|
|
9,2 | Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính | 5 điểm | 5 |
|
|
9,3 | Phần mềm Quản lý tài sản | 5 điểm | 5 |
|
|
9,4 | Phần mềm quản lý chuyên ngành do đơn vị triển khai - Phục vụ nội bộ cơ quan (mỗi phần mềm 1 điểm) - Phục vụ cho toàn ngành, toàn tỉnh (mỗi phần mềm 2 điểm) | 10 điểm | 10 |
|
|
9,5 | Phần mềm chuyên ngành đáp ứng tiêu chí: - Đã cho phép kết nối chia sẻ dữ liệu toàn ngành, toàn tỉnh | 10 điểm | 10 |
|
|
IV | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
| 50 |
|
|
1 | Thành lập Ban chỉ đạo hoặc Tổ công nghệ thông tin - Số hiệu, ngày ký: ………………………………. | 10 điểm | 10 |
|
|
2 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT (có danh mục các nhiệm vụ theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền) - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....) | 10 điểm | 10 |
|
|
3 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đề ra đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
4 | Ban hành Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...); - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....) | 5 điểm | 5 |
|
|
5 | Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn thông tin; - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....) |
| 5 |
|
|
5,1 | - Số hiệu, ngày ký: ……………………………….. | 5 điểm |
|
|
|
5,2 | - Không |
|
|
|
|
6 | Ban hành các văn bản khác nhằm thúc đẩy ứng dụng CNTT tại đơn vị ; - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....) | 5 điểm | 5 |
|
|
6,1 | - Có, đề nghị ghi rõ: ……………………………… | 5 điểm |
|
|
|
6,2 | - Không |
|
|
|
|
7 | Chi ngân sách cho CNTT trong năm: …………. | 5 điểm | 5 |
|
|
TỔNG CỘNG | 500 |
|
|
C | Thông tin về người cung cấp thông tin: |
1 | Họ và tên người cung cấp thông tin |
2 | Bộ phận công tác: |
3 | Chức vụ: |
4 | Điện thoại liên lạc: |
5 | Email: |
Lâm Đồng, ngày...tháng ...năm 20..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A | THÔNG TIN CHUNG: |
1 | Tên đơn vị: |
2 | Địa chỉ: |
3 | Điện thoại, Fax: |
4 | Email: |
5 | Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: |
6 | Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị: |
B | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | ||||
Nhóm | Chỉ tiêu | Cách tính điểm | Điểm tối đa | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
| 50 |
|
|
1 | Tỷ lệ CBCCVC tại UBND huyện/thành phố được trang bị máy tính (Lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): ………% | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính tại UBND huyện có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………% | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
3 | Mạng LAN tại UBND huyện có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
| 20 |
|
|
3,1 | - Tường lửa (phần cứng, phần mềm) | 5 điểm |
|
|
|
3,2 | - Sao lưu dự phòng | 5 điểm |
|
|
|
3,3 | - Phần mềm diệt virus (có bản quyền) | 5 điểm |
|
|
|
3,4 | - Khác, đề nghị ghi rõ: …………………………… | 5 điểm |
|
|
|
4 | UBND huyện có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
| 10 |
|
|
4,1 | - Có | 10 điểm |
|
|
|
4,2 | - Không | 0 điểm |
|
|
|
II | NGUỒN NHÂN LỰC |
| 40 |
|
|
1 | Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm (tham gia trực tiếp tham mưu, vận hành, xử lý) trong CQNN về CNTT của đơn vị |
| 10 |
|
|
1,1 | - Có | 10 điểm |
|
|
|
1,2 | - Không | 0 điểm |
|
|
|
2 | Trình độ chuyên môn về CNTT (ghi chú: đơn vị có trình độ chuyên ngành đại học và cao đẳng thì lấy trọng số điểm cao nhất) |
| 10 |
|
|
2,1 | - Đại học chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: ………… | 10 điểm | 10 |
|
|
2,2 | - Trung cấp, Cao đẳng Chuyên ngành CNTT, Ghi số lượng:... | 5 điểm | 5 |
|
|
3 | Tham gia các khóa đào tạo, tập huấn về CNTT do Cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
| 10 |
|
|
3,1 | - Tham gia đầy đủ | 10 điểm | 10 |
|
|
3,2 | - Tham gia nhưng chưa đầy đủ | 5 điểm | 5 |
|
|
3,3 | - Không tham gia |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
III | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 360 |
|
|
1 | Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến và Một cửa điện tử hiện đại |
| 75 |
|
|
1,1 | Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính |
| 5 |
|
|
| - Đầy đủ | 5 điểm |
|
|
|
| - Không đầy đủ | 0 điểm |
|
|
|
1,2 | Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ (tiếp nhận trên phần mềm và Giấy):.... Trong đó: Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm: Tổng số hồ sơ (tiếp nhận trên phần mềm và Giấy): | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
1,3 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC của đơn vị: ………………% | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
| - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC của đơn vị: ………………% | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
1,4 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | Tỷ lệ* 10 | 10 |
|
|
1,5 | Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3/tổng hồ sơ giải quyết (trực tuyến và giấy) | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
| - Tỷ lệ Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 4/tổng hồ sơ giải quyết (trực tuyến và giấy) | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
1,6 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
2 | Hệ thống thư điện tử công |
| 10 |
|
|
2,1 | Có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức | 5 điểm | 5 |
|
|
2,2 | Tỷ lệ thư điện tử công vụ sử dụng thường xuyên/ Tổng số thư điện tử công vụ được cấp | Tỷ lệ x 5 | 5 |
|
|
3 | Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) | 40 |
|
| |
3,1 | Tỷ lệ CBCC /tổng số CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ………………% | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
3,2 | Tỷ lệ văn bản đến được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đến của đơn vị | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
3,3 | Tỷ lệ văn bản đi được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
3,4 | Phát hành văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước qua trục liên thông văn bản điện tử - Tổng số văn bản đi của đơn vị, không tính văn bản đi phát hành trong nội bộ: - Tổng số văn bản phát hành trên trục liên thông văn bản điện tử: | Tỷ lệ * 10 | 10 |
|
|
4 | Cổng/trang thông tin điện tử |
| 80 |
|
|
4,1 | Có đầy đủ kênh/chuyên trang theo NĐ 43/2011/NĐ-CP. | 20 điểm | 20 |
|
|
4,2 | Kênh/chuyên trang cung cấp đầy đủ các thông tin: |
|
|
|
|
4.2.1 | Tin tức hoạt động của đơn vị bình quân 10 tin/tháng | 20 điểm | 20 |
|
|
| - Đầy đủ (20 điểm) |
|
|
|
|
| - Không đầy đủ (0 điểm) |
|
|
|
|
4.2.2 | Thông tin các chuyên mục trên trang thông tin điện tử được cập nhật thường xuyên | 20 điểm | 20 |
|
|
| - Cập nhật thường xuyên (20 điểm) |
|
|
|
|
| - Không cung cấp thông tin hoặc không cập nhật thường xuyên (0 điểm) |
|
|
|
|
4,3 | Tỷ lệ văn bản được đăng tải/ tổng số văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ x 20 | 20 |
|
|
5 | Chữ ký số |
| 20 |
|
|
5,1 | Tỷ lệ lãnh đạo cấp phòng trở lên được cấp chữ ký số (công cộng, ban cơ yếu) | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
5,2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
6 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) |
| 30 |
|
|
6,1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
6,2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
6,3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
7 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
| 20 |
|
|
7,1 | Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị | 10 điểm | 10 |
|
|
7,2 | Triển khai nội dung tuyên truyền qua hình thức: - Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài, Fanpage - Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 10 điểm | 10 |
|
|
8 | Đảm bảo an toàn an ninh thông tin |
| 20 |
|
|
8,1 | Tỷ lệ Hệ thống thông tin đã được xác định cấp độ hệ thống thông tin theo quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
8,2 | Trong năm không để xảy ra mất an toàn an ninh thông tin (mất dữ liệu, botnet...) Ghi chú: Số liệu do Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia cung cấp, Sở TTTT quản lý | 10 điểm | 10 |
|
|
9 | Ứng dụng phần mềm khác |
| 25 |
|
|
9,1 | Phần mềm Quản lý nhân sự | 5 điểm | 5 |
|
|
9,2 | Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính | 5 điểm | 5 |
|
|
9,3 | Phần mềm Quản lý tài sản | 5 điểm | 5 |
|
|
9,4 | Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm): ……… Ghi chú: - 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm - 1 ứng dụng triển khai cho toàn cơ quan được: 2 điểm - Tối đa không quá 10 điểm | 10 điểm | 10 |
|
|
10 | ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP XÃ TRỰC THUỘC | 40 |
|
| |
10,1 | Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn: ………………% | Tỷ lệ x 5 | 5 |
|
|
10,2 | Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường, thị trấn đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc: ………………% | Tỷ lệ x 5 | 5 |
|
|
10,3 | Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng hệ thống Một cửa điện tử tích hợp cổng dịch vụ công trực tuyến: ………………% | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
10,4 | Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành: ………………% | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
10,5 | Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng Chữ ký số: ………………% | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
IV | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
| 50 |
|
|
1 | Thành lập Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin/Chuyển đổi số... - Số hiệu, ngày ký: ………………………………. | 5 điểm | 5 |
|
|
2 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT trên địa bàn huyện, thành phố (có danh mục các nhiệm vụ theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền) - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....) | 10 điểm | 10 |
|
|
3 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đề ra đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; | Tỷ lệ x 10 | 10 |
|
|
4 | Ban hành Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
| 10 |
|
|
4,1 | - Số hiệu, ngày ký: ……………………………… | 10 điểm |
|
|
|
4,2 | - Không |
|
|
|
|
5 | Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
| 10 |
|
|
5,1 | - Số hiệu, ngày ký: ……………………………… | 10 điểm |
|
|
|
5,2 | - Không |
|
|
|
|
6 | Ban hành các văn bản khác nhằm thúc đẩy ứng dụng CNTT tại đơn vị |
| 10 |
|
|
6,1 | - Có, đề nghị ghi rõ: …………………………….. | 10 điểm |
|
|
|
6,2 | - Không |
|
|
|
|
7 | Chi ngân sách cho CNTT trong năm: …………. | 5 điểm | 5 |
|
|
TỔNG CỘNG | 500 |
|
|
C | Thông tin về người cung cấp thông tin: |
1 | Họ và tên người cung cấp thông tin |
2 | Bộ phận công tác: |
3 | Chức vụ: |
4 | Điện thoại liên lạc: |
5 | Email: |
Lâm Đồng, ngày ...... tháng ...... năm 20……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
- 1 Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2020 quy định Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025