- 1 Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Luật Luật sư 2006
- 6 Luật đấu giá tài sản 2016
- 1 Quyết định 3674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2954/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 108/TTr-STP ngày 28 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai đã được ban hành tại các Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/9/2020, số 4804/QĐ-UBND ngày 21/12/2020, số 2069/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 30 quy trình (26 quy trình điện tử và 04 quy trình nội bộ).
- Sửa đổi: 07 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ: 27 quy trình thực hiện thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện:
- Ban hành mới: 02 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
- Sửa đổi: 04 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
3. Cấp xã:
- Ban hành mới: 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
- Sửa đổi: 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
(Danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp Sở Tư pháp trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải hoàn thành cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | Trang | |
Nội bộ | Điện tử | |||
1 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
|
|
|
I | Lĩnh vực luật sư |
|
|
|
01 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| X | 9 |
02 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật luật sư |
| X | 10 |
II | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
03 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
| 11 |
04 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
| 12 |
III | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
05 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X | 13 |
06 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| X | 14 |
07 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X | 15 |
IV | Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
08 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| X | 16 |
09 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| X | 17 |
10 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
| X | 18 |
11 | Thủ tục cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
| X | 19 |
12 | Thủ tục thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 20 |
13 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 21 |
14 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 22 |
15 | Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 24 |
16 | Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 26 |
17 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 27 |
18 | Thủ tục đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 28 |
19 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 29 |
20 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| X | 30 |
V | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
21 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X | 31 |
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X | 32 |
23 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X | 33 |
24 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X | 34 |
25 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X | 35 |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X | 36 |
VI | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
27 | Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | X |
| 37 |
28 | Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | X |
| 39 |
VII | Lĩnh vực Giám định Tư pháp |
|
|
|
29 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| X | 41 |
VIII | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X | 42 |
2 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI |
|
|
|
I | Lĩnh vực luật sư |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X | 43 |
2 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X | 44 |
3 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| X | 45 |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| X | 46 |
II | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|
|
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X | 47 |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X | 48 |
III | Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
7 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X | 49 |
3 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
|
|
|
I | Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
II | Lĩnh vực luật sư |
|
|
|
02 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
|
|
03 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
|
|
04 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
|
05 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
|
|
06 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
|
|
07 | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
|
|
|
08 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
|
|
|
09 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
|
|
|
10 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
|
|
|
III | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|
|
11 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
|
|
12 | Thủ tục chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
|
|
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
IV | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
|
|
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
|
|
V | Lĩnh vực thanh tra |
|
|
|
16 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố cáo |
|
|
|
17 | Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
|
18 | Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
|
VI | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
|
|
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
|
21 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
|
|
22 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
|
23 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
24 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
25 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
VII | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
26 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
|
|
|
VIII | Lĩnh vực đặc thù |
|
|
|
27 | Thủ tục đính chính sai sót |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | Trang | |
Nội bộ | Điện tử | |||
1 | Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
|
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X | 50 |
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
2 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X | 51 |
2 | Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi |
|
|
|
I | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
01 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| X | 53 |
02 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| X | 54 |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
03 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X | 55 |
04 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X | 57 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | Trang | |
Nội bộ | Điện tử | |||
1 | Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
|
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X | 59 |
II | Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
2 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| X | 60 |
3 | Thủ tục cho thôi tuyên truyền viên pháp luật |
| X | 61 |
III | Lĩnh vực liên thông |
|
|
|
4 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| X | 62 |
5 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| X | 64 |
2 | Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi |
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
| X | 66 |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
| X | 68 |
3 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
| X | 70 |
4 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
| X | 72 |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử |
| X | 74 |
- 1 Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum