- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 115 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh phân công công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 115 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Ngành Tư pháp (44 TTHC) | |
I.1 | Lĩnh vực: Bồi thường Nhà nước (01 TTHC) | |
01 | 2.002165.000.00.00.H34 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
I.2 | Lĩnh vực: Chứng thực (05 TTHC) | |
01 | 2.001035.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
02 | 2.001019.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực di chúc |
03 | 2.001016.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
04 | 2.001406.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
05 | 2.001009.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
I.3 | Lĩnh vực: Hộ tịch (22 TTHC) | |
01 | 1.001193.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh |
02 | 1.000894.000.00.00.H34 | Đăng ký kết hôn |
03 | 1.001022.000.00.00.H34 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
04 | 1.000689.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
05 | 1.000656.000.00.00.H34 | Đăng ký khai tử |
06 | 1.003583.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh lưu động |
07 | 1.000593.000.00.00.H34 | Đăng ký kết hôn lưu động |
08 | 1.000419.000.00.00.H34 | Đăng ký khai tử lưu động |
09 | 1.000110.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 | 1.000094.000.00.00.H34 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 | 1.000080.000.00.00.H34 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 | 1.004827.000.00.00.H34 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 | 1.004837.000.00.00.H34 | Đăng ký giám hộ |
14 | 1.004845.000.00.00.H34 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
15 | 1.004859.000.00.00.H34 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
16 | 1.004873.000.00.00.H34 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
17 | 1.004884.000.00.00.H34 | Đăng ký lại khai sinh |
18 | 1.004772.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
19 | 1.004746.000.00.00.H34 | Đăng ký lại kết hôn |
20 | 1.005461.000.00.00.H34 | Đăng ký lại khai tử |
21 | 2.000986.000.00.00.H34 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
22 | 2.001023.000.00.00.H34 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
I.4 | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (03 TTHC) | |
01 | 2.001263.000.00.00.H34 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
02 | 2.001255.000.00.00.H34 | Đăng ký lai việc nuôi con nuôi trong nước |
03 | 1.003005.000.00.00.H34 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
I.5 | Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC) | |
01 | 2.001457.000.00.00.H34 | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
02 | 2.001449.000.00.00.H34 | Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
I.6 | Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC) | |
01 | 2.000373.000.00.00.H34 | Thủ tục Công nhận hòa giải viên |
02 | 2.000333.000.00.00.H34 | Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
03 | 2.000350.000.00.00.H34 | Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
04 | 2.002080.000.00.00.H34 | Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
I.7 | Lĩnh vực: Hộ tịch (01 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết chung 3 cấp | |
01 | 2.000635.000.00.00.H34 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
I.8 | Lĩnh vực: Chứng thực (06 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết chung 3 cấp | |
01 | 2.000815.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
02 | 2.000884.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
03 | 2.000913.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
04 | 2.000927.000.00.00.H34 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
05 | 2.000942.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
06 | 2.000908.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
II | Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội (17 TTHC) | |
01 | 2.001382.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
02 | 1.003337.000.00.00.H34 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
II.2 | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 thủ tục) | |
01 | 1.004946.000.00.00.H34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
02 | 1.004944.000.00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
03 | 2.001947.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
04 | 1.004941.000.00.00.H34 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
05 | 2.001944.000.00.00.H34 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
06 | 2.001942.000.00.00.H34 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
II.3 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (07 thủ tục) | |
01 | 2.000355.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
02 | 1.001699.000.00.00.H34 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
03 | 1.001653.000.00.00.H34 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
04 | 2.000751.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
05 | 2.000602.000.00.00.H34 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
06 | 1.000489.000.00.00.H34 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
07 | 1.000506.000.00.00.H34 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
II.4 | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục) | |
01 | 1.000132.000.00.00.H34 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.003521.000.00.00.H34 | ||
III | Ngành Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC) | |
| Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 05 TTHC | |
01 | 1.004492.000.00.00.H34 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
02 | 1.004443.000.00.00.H34 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
03 | 1.004485.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
04 | 2.001810.000.00.00.H34 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
05 | 1.004441.000.00.00.H34 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
IV | Ngành Nội vụ (14 TTHC) | |
IV.1 | Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC) | |
01 | 2.000509.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
02 | 1.001028.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
03 | 1.001055.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
04 | 1.001078.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
05 | 1.001085.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
06 | 1.001090.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
07 | 1.001098.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
08 | 1.001109.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
09 | 1.001156.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | 1.001167.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
IV.2 | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (04 TTHC) | |
11 | 2.000346.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
12 | 2.000337.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
13 | 1.000748.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
14 | 2.000305.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
V | Ngành Y tế (02 TTHC) | |
| Lĩnh vực: Dân số (02 TTHC) | |
01 | 2.001088.000.00.00.H34 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
02 | 1.002192.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
VI | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07 TTHC) | |
01 | 1.008901.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
02 | 1.008902.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
03 | 1.008903.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
04 | 1.000954.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
05 | 1.001120.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
06 | 1.003622.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
07 | 2.000794.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
VII | Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (09 TTHC) | |
VII.1 | Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC | |
01 | 1.003440.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
02 | 2.001621.000.00.00.H34 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
03 | 1.003446.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
VII.2 | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: 03 TTHC | |
01 | 2.002163.000.00.00.H34 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
02 | 2.002161.000.00.00.H34 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
03 | 2.002162.000.00.00.H34 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
VII.3 | Lĩnh vực nông nghiệp: 01 TTHC | |
01 | 1.003596.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
VII.4 | Lĩnh vực trồng trọt: 01 TTHC | |
01 | 1.003596.000.00.00.H34 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
VII.5 | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường: 01 TTHC | |
01 | 1.008838.000.00.00.H34 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
VIII | Ngành Tài nguyên và Môi trường (Lĩnh vực đất đai 01 TTHC) | |
01 | 1.003554.000.00.00.H34 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
IX | Ngành Công thương (Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện 02 TTHC) | |
01 | 2.000206.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 | 2.000184.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
X | Ngành Kế hoạch và Đầu tư (03 TTHC) | |
01 | 2.002226.000.00.00.H34 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
02 | 2.002227.000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
03 | 2.002228.000.00.00.H34 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
XI | Ngành Giao thông vận tải (09 TTHC) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đồng thời 3 cấp (Sở Giao thông vận tải, cấp huyện, cấp xã) | |
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa: 09 TTHC | |
1 | 2.001711.000.00.00.H34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2 | 1.004036.000.00.00.H34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 | 1.004047.000.00.00.H34 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
4 | 1.004002.000.00.00.H34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | 1.004088.000.00.00.H34 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
6 | 1.003930.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
7 | 1.003970.000.00.00.H34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
8 | 2.001659.000.00.00.H34 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
9 | 1.006391.000.00.00.H34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
XII | Ngành Dân tộc (02 TTHC liên thông 3 cấp) | |
1 | 1.004875.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 | 1.004888.000.00.00.H34 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Tổng cộng: 115 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu