UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 21 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM ĐÓN, TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 109/TTr-SGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Các vị trí điểm đón, trả khách: 71 điểm (Có bảng danh sách vị trí cụ thể kèm theo).
2. Về đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách:
Tại các vị trí đón trả khách lắp dựng Biển báo 434a theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ (QCVN 41: 2012/BGTVT) và có biển phụ như sau: “ĐIỂM ĐÓN, TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH” bằng nguồn vốn Sự nghiệp giao thông giao cho các đơn vị quản lý đường bộ. Từng bước đầu tư xây dựng Nhà chờ theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
Nơi nhận: |
DANH SÁCH VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM ĐÓN, TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 29 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Điểm | Lý trình | Ghi chú |
I | QL5 (Quán Gỏi - Phú Thái) | ||
| Phải tuyến | Km 33+880 | Quán Gỏi, huyện Bình Giang |
| Trái tuyến | Km 33+880 | Quán Gỏi, huyện Bình Giang |
| Phải tuyến | Km 43+920 | Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng |
| Trái tuyến | Km 43+920 | Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng |
| Phải tuyến | Km 47+580 | Bến xe khách Phía Tây, TP. Hải Dương |
| Phải tuyến | Km 52+300 | Ngã tư Bến Hàn, TP Hải Dương |
| Trái tuyến | Km 52+030 | Ngã tư Bến Hàn, TP Hải Dương |
| Phải tuyến | Km 58+850 | Ngã ba Tiền Trung, huyện Nam Sách |
| Trái tuyến | Km 58+770 | Ngã ba Tiền Trung, huyện Nam Sách |
| Phải tuyến | Km 63+100 | Xã Lai Khê, huyện Kim Thành |
| Trái tuyến | Km 62+950 | Xã Lai Khê, huyện Kim Thành |
| Phải tuyến | Km 67+360 | Xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành |
| Trái tuyến | Km 67+200 | Xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành |
| Phải tuyến | Km 73+700 | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành |
| Trái tuyến | Km 73+750 | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành |
II | Quốc lộ 38B (Gia Lộc – Thanh Miện) | ||
| Phải tuyến | Km 1 + 700 | Xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc |
| Trái tuyến | Km 1+740 | Xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc |
| Phải tuyến | Km 6+900 | Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc |
| Trái tuyến | Km 6+850 | Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc |
| Phải tuyến | Km 13+700 | Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện |
| Trái tuyến | Km 13+670 | Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện |
III | Quốc lộ 37 (Ninh Giang – Chí Linh) | ||
| Phải tuyến | Km 37+100 | Xã Tân Hương, huyện Ninh Giang |
| Trái tuyến | Km 36+830 | Xã Tân Hương, huyện Ninh Giang |
| Phải tuyến | Km 44+100 | Xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc |
| Trái tuyến | Km 44+250 | Xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc |
| Phải tuyến | Km 51+150 | Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc |
| Trái tuyến | Km 50+350 | Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc |
| Phải tuyến | Km 67+400 | Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách |
| Trái tuyến | Km 67+350 | Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách |
| Phải tuyến | Km 75+660 | Xã Tân Dân, Thị xã Chí Linh |
| Trái tuyến | Km 75+600 | Xã Tân Dân, Thị xã Chí Linh |
IV | Quốc lộ 18 (Phả Lại – Quảng Ninh) | ||
| Phải tuyến | Km 28+570 | Phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh |
| Trái tuyến | Km 28+570 | Phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh |
| Phải tuyến | Km 38+700 | Phường Sao Đỏ, Thị xã Chí Linh |
| Trái tuyến | Km 38+650 | Phường Sao Đỏ, Thị xã Chí Linh |
| Phải tuyến | Km 44+250 | Phường Hoàng Tiến, Thị xã Chí Linh |
| Trái tuyến | Km 44+350 | Phường Hoàng Tiến, Thị xã Chí Linh |
V | Đường 392 (Bình Giang – Thanh Miện) | ||
| Phải tuyến | Km 6+700 | Thi trấn Phủ, huyện Bình Giang |
| Trái tuyến | Km 6+800 | Thi trấn Phủ, huyện Bình Giang |
| Phải tuyến | Km 12+990 | Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện |
| Trái tuyến | Km 12+970 | Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện |
| Phải tuyến | Km 19+770 | Ngã tư Bóng, Gia Lộc, Hải Dương |
| Trái tuyến | Km 19+850 | Ngã tư Bóng, Gia Lộc, Hải Dương |
VI | Đường 390B (Hồng Lạc – TTr Thanh Hà) | ||
| Phải tuyến | Km 0+950 | Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà |
| Trái tuyến | Km 0+900 | Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà |
| Phải tuyến | Km 6+100 | Xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà |
| Trái tuyến | Km 6+020 | Xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà |
VII | Đường 390 (Nam Đồng – TTr Thanh Hà) | ||
| Phải tuyến | Km 24+500 | Xã Tân An, huyện Thanh Hà |
| Trái tuyến | Km 24+550 | Xã Tân An, huyện Thanh Hà |
VIII | Đường 391 (Hải Tân – Ninh Giang) | ||
| Phải tuyến | Km 12+600 | Thị tứ Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ |
| Trái tuyến | Km 12+500 | Thị tứ Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ |
| Phải tuyến | Km 18+350 | Thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
| Trái tuyến | Km 18+100 | Thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
| Phải tuyến | Km 24+350 | Xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ |
| Trái tuyến | Km 24+400 | Xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ |
| Phải tuyến | Km 29+500 | Xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ |
| Trái tuyến | Km 29+550 | Xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ |
| Phải tuyến | Km 35+600 | Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ |
| Trái tuyến | Km 35+500 | Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ |
IX | Đường 388 (Mạo Khê – An Thái) | ||
| Phải tuyến | Km 3+550 | Thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn |
| Trái tuyến | Km 3+600 | Thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn |
| Phải tuyến | Km 9+100 | Xã Phụ Sơn, huyện Kinh Môn |
| Trái tuyến | Km 9+150 | Xã Phụ Sơn, huyện Kinh Môn |
| Phải tuyến | Km 14+200 | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành |
| Trái tuyến | Km 14+250 | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành |
X | Đường 396 (Ngã 3 Cầu Me – Xã Tân Quang) | ||
| Phải tuyến | Km 3+600 | Xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang |
| Trái tuyến | Km 3+650 | Xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang |
| Phải tuyến | Km 10+250 | Xã Hưng Thái, huyện Ninh Giang |
| Trái tuyến | Km 10+350 | Xã Hưng Thái, huyện Ninh Giang |
XI | Đường 62m (Cầu Lộ Cương - Thị trấn Gia Lộc) | ||
| Phải tuyến | Km 0+120 | Đại học Hải Dương, TP Hải Dương |
| Trái tuyến | Km 0+130 | Đại học Hải Dương, TP Hải Dương |
- 1 Quyết định 4711/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định thuộc tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 4 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2014 công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt điểm đón, trả khách tuyến vận tải khách cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2014 công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt điểm đón, trả khách tuyến vận tải khách cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điểm đón, trả khách tuyến cố định trên quốc lộ thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 4 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 4711/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định thuộc tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa