ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 19/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 05/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:
Bổ sung 14 điểm mỏ đất làm vật liệu san lắp vào danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Kon Tum, Đăk Glei, Đăk Tô, TuMơRông và Sa Thầy; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC BỔ SUNG KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Tên khu vực | Tọa độ | Diện tích (ha) | Quy hoạch | Trữ lượng tài nguyên dự báo (m3) | Ghi chú | |
X(m) | Y(m) | |||||
Điểm mỏ số 1 | ||||||
Địa điểm : Thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, TP Kon Tum | ||||||
1 | 1583.520 | 553.710 | 4,9 | Số hiệu quy hoạch 02 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh | 250.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1583.520 | 553.967 | ||||
3 | 1583.330 | 553 967 | ||||
4 | 1583.330 | 553.710 | ||||
Điểm mỏ số 2 | ||||||
Địa điểm : Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, TP Kon Tum | ||||||
1 | 15.84.491 | 5.56.125 | 5.36 | Số hiệu quy hoạch 03 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh | 270.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 15.84.501 | 5.56.237 | ||||
3 | 15.84.257 | 5.56.427 | ||||
4 | 15.84.217 | 5.56.427 | ||||
Điểm mỏ số 3 | ||||||
Địa điểm : Thôn Kon Gur, xà Đăk Blà, TP Kon Tum | ||||||
1 | 1.588.983 | 561.333 | 0,3 | Số hiệu quy hoạch 04 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh | 50.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.588.988 | 561.390 | ||||
3 | 1.588.955 | 561.408 | ||||
4 | 1.588.920 | 561.341 | ||||
Điểm mỏ số 4 | ||||||
Địa điểm : Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, TP Kon Tum | ||||||
1 | 1591.375 | 559.065 | 1.6 | Số hiệu quy hoạch 05 thuộc Quyết định số 21/QĐ-U13ND ngây 24/5/2016 của UBND tỉnh | 160.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1591.411 | 559.162 | ||||
3 | 1591.366 | 559.181 | ||||
4 | 1591.133 | 559.118 | ||||
Điểm mỏ số 5 | ||||||
Địa điểm: Làng Đăk Ven, xã Đăk Pék, huyện ĐăkGlei | ||||||
1 | 1.671.159 | 526.652 | 4.9 | Số hiệu quy hoạch 12 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 294.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.670.976 | 526.516 | ||||
3 | 1.670.849 | 526.663 | ||||
4 | 1.670.958 | 526.835 | ||||
Điểm mỏ số 6 | ||||||
Địa điểm : Thôn Đăk Ak, xã Đăk Long, huyện ĐăkGlei | ||||||
1 | 1.646.999 | 515.452 | 19,9 | Số hiệu quy hoạch 31 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 1.194.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.646.811 | 515.592 | ||||
3 | 1.646.726 | 515.830 | ||||
4 | 1.646.859 | 516.184 | ||||
5 | 1.646.918 | 516.209 | ||||
6 | 1.647.213 | 515.589 | ||||
Điểm mỏ số 7 | ||||||
Địa điểm : Thôn Ri Nầm, xă Đăk Môn, huyện ĐăkGIei | ||||||
1 | 1.646.741 | 517.338 | 20,3 | Số hiệu quy hoạch 32 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22 12/2014 của UBND tỉnh | 1.218.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.646.798 | 517.183 | ||||
3 | 1.646.722 | 517.089 | ||||
4 | 1.646 824 | 5 16.653 | ||||
5 | 1.647.123 | 516.703 | ||||
6 | 1.647.002 | 517.376 | ||||
Điểm mỏ số 8 | ||||||
Địa điểm : Thôn Tea Hơ Ô, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô | ||||||
1 | 1.628.044 | 541.830 | 45,6 | Số hiệu quy hoạch 63 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 2.736.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.628.074 | 541.528 | ||||
3 | 1.628.335 | 541.340 | ||||
4 | 1.628.612 | 541.549 | ||||
5 | 1.628.549 | 542.400 | ||||
6 | 1.628.220 | 542.377 | ||||
7 | 1.628.044 | 541.830 | ||||
Điểm mỏ số 9 | ||||||
Địa điểm : Khối 1, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô | ||||||
1 | 1.623.691 | 535.549 | 7.1 | Số hiệu quy hoạch 68 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 426.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.623.578 | 535.523 | ||||
3 | 1.623.628 | 535.699 | ||||
4 | 1.623.539 | 535.798 | ||||
5 | 1.623.638 | 535.843 | ||||
6 | 1.623.632 | 536.057 | ||||
7 | 1.623.772 | 536.056 | ||||
8 | 1.623.740 | 535.637 | ||||
9 | 1.623.691 | 535.549 | ||||
Điểm mỏ số 10 | ||||||
Địa điểm : Làng Kon Tu Pêng, xã Pô Kô, huyện Đăk Tô | ||||||
1 | 1.616.447 | 535.188 | 4 | Số hiệu quy hoạch 76 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 240.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.616.476 | 535.251 | ||||
3 | 1.616.629 | 535.229 | ||||
4 | 1.616.736 | 535.124 | ||||
5 | 1.616.745 | 535.003 | ||||
6 | 1.616.672 | 535.005 | ||||
7 | 1.616.544 | 535.094 | ||||
8 | 1.616.526 | 535.157 | ||||
9 | 1.616.447 | 535.188 | ||||
Điểm mỏ số 11 | ||||||
Địa điểm : Thôn 3, xã Diên Bình | ||||||
1 | 1.616.741 | 537.584 | 20 | Số hiệu quy hoạch 78 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 1.200.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.616.861 | 537.503 | ||||
3 | 1.616.803 | 537.371 | ||||
4 | 1.615.920 | 537.600 | ||||
5 | 1.616.070 | 537.926 | ||||
6 | 1.616.254 | 537.736 | ||||
7 | 1.616.741 | 537.584 | ||||
Điểm mỏ số 12 | ||||||
Địa điểm : Làng Ba Tu 3, xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông | ||||||
1 | 1.643.646 | 558.191 | 10,0 | Số hiệu quy hoạch 93 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 600.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.643.490 | 558.371 | ||||
3 | 1.643.283 | 558.332 | ||||
4 | 1.643.173 | 558.383 | ||||
5 | 1.643.055 | 558.252 | ||||
6 | 1.643.144 | 558.137 | ||||
7 | 1.643.300 | 558.208 | ||||
8 | 1.643.508 | 558.090 | ||||
Điểm mỏ số 13 | ||||||
Địa điểm : Thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy | ||||||
1 | 1.593.284 | 531.272 | 4.2 | Số hiệu quy hoạch 148 thuộc Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 252.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.593.170 | 531.079 | ||||
3 | 1.592.982 | 531.196 | ||||
4 | 1.593.114 | 531.329 | ||||
5 | 1.593.198 | 531.305 | ||||
6 | 1.593.215 | 531.334 | ||||
7 | 1.593.284 | 531.272 | ||||
Điểm mỏ số 14 | ||||||
Địa điểm : Thôn Nhơn Khánh, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy | ||||||
1 | 1.598.842 | 530.088 | 2 | Số hiệu quy hoạch 06 thuộc Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh | 120.000 | Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 | 1.598.843 | 530.177 | ||||
3 | 1.598.633 | 530.228 | ||||
4 | 1.598.620 | 530.186 | ||||
1 | 1.598.579 | 530.075 | ||||
2 | 1.598.619 | 530.218 | ||||
3 | 1.598.600 | 530.233 | ||||
4 | 1.598.566 | 530.128 | ||||
5 | 1.598.506 | 530.153 | ||||
6 | 1.598.536 | 530.102 |
- 1 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4 Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung diện tích khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận
- 11 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung diện tích khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang