- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 11 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Bình Liêu; Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Bình Liêu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 06/02/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/02/2023; ý kiến tham gia của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 có 42.974,79 ha, đến năm 2023 là 42.762,72 ha giảm 212,07 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 có 2.030,06 ha, đến năm 2023 là 2.252,76 ha, tăng 222,70 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 có 2.070,87 ha, đến năm 2023 là 2.060,24 ha, giảm 10,63 ha so với năm 2022.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 212,07 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 37,32 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 3,85 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 211,39 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 19,74 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 0,00 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 10,63 ha.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu:
a. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật đất đai năm 2013 chỉ thực hiện khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
c. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
đ. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
- Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thực hiện theo quy định của Luật lâm nghiệp năm 2017 và phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Liêu đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch phân khu, quy hoạch 3 loại rừng quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ rà soát nguồn gốc và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật nội dung này.
- Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.
e. Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Văn | Xã Húc Động | Xã Vô Ngại | Xã Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.762,72 | 4.012,04 | 6.548,90 | 5.940,20 | 5.727,78 | 4.463,59 | 12.344,80 | 3.725,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.019,59 | 284,26 | 318,80 | 267,69 | 262,67 | 186,87 | 284,78 | 414,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.136,29 | 214,92 | 144,99 | 183,17 | 200,81 | 127,29 | 89,37 | 175,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 749,90 | 105,55 | 94,91 | 122,16 | 58,49 | 98,31 | 134,22 | 136,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 747,73 | 136,82 | 92,68 | 128,49 | 40,32 | 194,15 | 82,77 | 72,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.333,63 | 777,95 | 2.773,05 | 1.431,98 | 3.591,35 | 2.762,79 | 4.881,47 | 1.115,04 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.861,03 | 2.694,56 | 3.265,11 | 3.983,00 | 1.767,85 | 1.216,96 | 6.953,31 | 1.980,24 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 260,66 |
| 121,96 |
|
| 87,86 | 42,85 | 7,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,23 | 12,90 | 4,23 | 3,05 | 7,10 | 4,51 | 2,59 | 6,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,61 |
| 0,12 | 3,83 |
|
| 5,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.252,76 | 342,37 | 449,16 | 274,40 | 298,44 | 206,39 | 435,28 | 246,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,32 | 14,04 | 35,71 | 2,18 | 12,42 |
| 50,94 | 11,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,27 | 4,99 | 0,17 | 0,29 | 0,22 | 0,18 | 0,22 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,80 |
|
|
|
|
| 15,80 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 117,22 | 0,80 | 66,35 | 20,00 | 1,61 | 24,62 | 3,34 | 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,74 | 0,17 | 1,02 | 1,03 |
| 0,17 | 7,32 | 1,03 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,22 | 9,34 |
|
|
|
| 17,88 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,42 | 4,78 | 5,74 | 7,70 |
|
| 2,20 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 843,70 | 117,94 | 158,39 | 108,97 | 125,18 | 88,09 | 135,63 | 109,50 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,09 |
|
|
|
| 5,09 |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,06 | 1,43 | 1,53 | 1,66 | 1,15 | 1,03 | 1,76 | 1,50 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 8,06 | 0,65 | 4,98 |
|
|
| 2,42 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 218,65 |
| 60,03 | 30,64 | 24,38 | 23,10 | 37,96 | 42,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,50 | 57,50 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,81 | 3,23 | 2,18 | 0,35 | 0,20 | 0,35 | 0,25 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,01 | 0,09 | 0,54 |
|
|
| 1,38 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,67 | 0,23 | 0,23 | 0,29 |
| 0,05 |
| 1,87 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 736,94 | 92,95 | 111,99 | 101,00 | 133,28 | 63,69 | 155,79 | 78,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,43 | 0,74 |
| 0,29 |
| 0,01 | 2,34 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,08 | 0,73 | 0,30 |
|
|
| 0,05 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.060,24 | 133,46 | 502,20 | 185,11 | 264,53 | 339,24 | 294,98 | 340,72 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Văn | Xã Húc Động | Xã Vô Ngại | Xã Lục Hốn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 212,07 | 23,17 | 84,83 | 25,73 | 7,56 | 21,05 | 41,12 | 8,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 57,18 | 7,74 | 39,47 | 0,78 | 1,17 | 0,65 | 3,52 | 3,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,98 | 4,31 | 19,67 | 0,28 | 0,65 |
| 0,36 | 1,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,10 | 2,10 | 13,08 | 4,02 | 0,62 | 0,42 | 2,56 | 1,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,56 | 1,92 | 9,62 | 8,61 | 1,67 | 0,31 | 3,45 | 0,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,42 | 0,96 | 2,20 | 1,26 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 97,47 | 10,25 | 20,31 | 11,06 | 4,04 | 19,67 | 29,94 | 2,20 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,34 | 0,20 | 0,15 |
| 0,06 |
| 1,65 | 0,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 34,32 | 2 | 7 | 6 | 2 | 3,32 | 10 | 4 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 3 | - | - | - | - | 3 | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,85 | 0,06 | 2,47 | 0,01 | 0,14 | 0,4 | 0,37 | 0,4 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Văn | Xã Húc Động | Xã Vô Ngại | Xã Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 211,39 | 23,17 | 84,83 | 25,73 | 5,56 | 22,37 | 41,12 | 8,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 56,50 | 7,74 | 39,47 | 0,78 | -0,83 | 1,97 | 3,52 | 3,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27,11 | 4,31 | 19,67 | 0,41 | 0,65 |
| 0,36 | 1,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,10 | 2,10 | 13,08 | 4,02 | 0,62 | 0,42 | 2,56 | 1,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,56 | 1,92 | 9,62 | 8,61 | 1,67 | 0,31 | 3,45 | 0,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,42 | 0,96 | 2,20 | 1,26 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 97,47 | 10,25 | 20,31 | 11,06 | 4,04 | 19,67 | 29,94 | 2,20 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,34 | 0,20 | 0,15 |
| 0,06 |
| 1,65 | 0,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,74 | 0,68 | 14,48 | 1,35 | 0,78 | 0,49 | 1,28 | 0,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,11 |
| 1,11 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,92 | 0,47 | 6,79 | 0,74 | 0,28 | 0,36 | 0,68 | 0,60 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,46 |
| 0,22 |
| 0,11 | 0,13 |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,18 |
| 3,20 | 0,03 | 0,39 |
| 0,48 | 0,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,82 | 0,15 | 3,09 | 0,58 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã TT Bình Liêu | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Tâm | Xã Đồng Văn | Xã Húc Động | Xã Vô Ngại | Xã Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,63 | 0,86 | 6,97 | 0,86 | 0,16 |
| 1,66 | 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,66 | 0,45 | 0,17 |
| 0,04 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,25 |
| 2,14 | 0,86 |
|
| 0,13 | 0,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,08 | 0,15 | 1,40 |
|
|
| 0,53 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,86 | 0,02 | 0,64 |
|
|
| 0,20 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,88 |
| 2,08 |
|
|
| 0,80 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau