Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 605/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Bình Liêu; Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Bình Liêu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 06/02/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/02/2023; ý kiến tham gia của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 có 42.974,79 ha, đến năm 2023 là 42.762,72 ha giảm 212,07 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 có 2.030,06 ha, đến năm 2023 là 2.252,76 ha, tăng 222,70 ha so với năm 2022.

- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 có 2.070,87 ha, đến năm 2023 là 2.060,24 ha, giảm 10,63 ha so với năm 2022.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 212,07 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 37,32 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 3,85 ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 211,39 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 19,74 ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 0,00 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 10,63 ha.

(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu:

a. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật đất đai năm 2013 chỉ thực hiện khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

c. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

đ. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

- Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thực hiện theo quy định của Luật lâm nghiệp năm 2017 và phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Liêu đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch phân khu, quy hoạch 3 loại rừng quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ rà soát nguồn gốc và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật nội dung này.

- Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.

e. Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, Các PCT;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ07.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

2

3

4=5+…+

5

6

7

8

9

10

11

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.762,72

4.012,04

6.548,90

5.940,20

5.727,78

4.463,59

12.344,80

3.725,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.019,59

284,26

318,80

267,69

262,67

186,87

284,78

414,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.136,29

214,92

144,99

183,17

200,81

127,29

89,37

175,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

749,90

105,55

94,91

122,16

58,49

98,31

134,22

136,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

747,73

136,82

92,68

128,49

40,32

194,15

82,77

72,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.333,63

777,95

2.773,05

1.431,98

3.591,35

2.762,79

4.881,47

1.115,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.861,03

2.694,56

3.265,11

3.983,00

1.767,85

1.216,96

6.953,31

1.980,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

260,66

 

121,96

 

 

87,86

42,85

7,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,23

12,90

4,23

3,05

7,10

4,51

2,59

6,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,61

 

0,12

3,83

 

 

5,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.252,76

342,37

449,16

274,40

298,44

206,39

435,28

246,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,32

14,04

35,71

2,18

12,42

 

50,94

11,03

2.2

Đất an ninh

CAN

6,27

4,99

0,17

0,29

0,22

0,18

0,22

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,80

 

 

 

 

 

15,80

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,22

0,80

66,35

20,00

1,61

24,62

3,34

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,74

0,17

1,02

1,03

 

0,17

7,32

1,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,22

9,34

 

 

 

 

17,88

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,42

4,78

5,74

7,70

 

 

2,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

843,70

117,94

158,39

108,97

125,18

88,09

135,63

109,50

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,09

 

 

 

 

5,09

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,06

1,43

1,53

1,66

1,15

1,03

1,76

1,50

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

8,06

0,65

4,98

 

 

 

2,42

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

218,65

 

60,03

30,64

24,38

23,10

37,96

42,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,50

57,50

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,81

3,23

2,18

0,35

0,20

0,35

0,25

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

0,09

0,54

 

 

 

1,38

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

0,23

0,23

0,29

 

0,05

 

1,87

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

736,94

92,95

111,99

101,00

133,28

63,69

155,79

78,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,43

0,74

 

0,29

 

0,01

2,34

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,08

0,73

0,30

 

 

 

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.060,24

133,46

502,20

185,11

264,53

339,24

294,98

340,72

 

Biểu 2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hốn

1

2

3

4=5+…+

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

212,07

23,17

84,83

25,73

7,56

21,05

41,12

8,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

57,18

7,74

39,47

0,78

1,17

0,65

3,52

3,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,98

4,31

19,67

0,28

0,65

 

0,36

1,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,10

2,10

13,08

4,02

0,62

0,42

2,56

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,56

1,92

9,62

8,61

1,67

0,31

3,45

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,42

0,96

2,20

1,26

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

97,47

10,25

20,31

11,06

4,04

19,67

29,94

2,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,34

0,20

0,15

 

0,06

 

1,65

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,32

2

7

6

2

3,32

10

4

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3

-

-

-

-

3

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,85

0,06

2,47

0,01

0,14

0,4

0,37

0,4

 

Biểu 3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

2

3

4=5+…+

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,39

23,17

84,83

25,73

5,56

22,37

41,12

8,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,50

7,74

39,47

0,78

-0,83

1,97

3,52

3,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,11

4,31

19,67

0,41

0,65

 

0,36

1,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,10

2,10

13,08

4,02

0,62

0,42

2,56

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,56

1,92

9,62

8,61

1,67

0,31

3,45

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,42

0,96

2,20

1,26

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

97,47

10,25

20,31

11,06

4,04

19,67

29,94

2,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,34

0,20

0,15

 

0,06

 

1,65

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,74

0,68

14,48

1,35

0,78

0,49

1,28

0,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,11

 

1,11

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,92

0,47

6,79

0,74

0,28

0,36

0,68

0,60

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,46

 

0,22

 

0,11

0,13

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,18

 

3,20

0,03

0,39

 

0,48

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,82

0,15

3,09

0,58

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã TT Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Văn

Xã Húc Động

Xã Vô Ngại

Xã Lục Hồn

1

2

3

4=5+…+

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,63

0,86

6,97

0,86

0,16

 

1,66

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

0,45

0,17

 

0,04

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,25

 

2,14

0,86

 

 

0,13

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,08

0,15

1,40

 

 

 

0,53

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,86

0,02

0,64

 

 

 

0,20

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,88

 

2,08

 

 

 

0,80

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK