ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2013/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI ĐÔ THỊ, KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ NƯỚC DÙNG CHO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐƠN VỊ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13, ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP , ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP , ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP , ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BNNPTNT, ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC , ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 80/TTr-STC, ngày 23/4/2013; Tờ trình số 83/TTr-STC, ngày 02 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, như sau:
1. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Các hộ dân cư | 6.500 |
2. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Các hộ dân cư | 4.000 |
3. Biểu giá nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp | 9.200 |
2 | Hoạt động sản xuất vật chất tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 7.900 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất (trừ đối tượng 3) | 9.700 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | 12.000 |
b. Khu vực nông thôn:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp | 6.000 |
2 | Hoạt động sản xuất vật chất | 7.000 |
3 | Kinh doanh dịch vụ | 8.000 |
(Biểu giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí nước thải sinh hoạt)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 985/QĐ-UBND, ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan, Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước, Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, các tổ chức, hộ gia đình có hợp đồng sử dụng nước căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 79/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 của Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 5 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 1 Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022
- 3 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 68/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước do Ban Quản lý công trình Công cộng huyện Tuy phong, tỉnh Bình Thuận quản lý
- 5 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Sóc Trăng cung cấp
- 6 Luật giá 2012
- 7 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 11 Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phong do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12 Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 13 Quyết định 2635/2009/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14 Quyết định 76/2009/QĐ-UBND ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022
- 3 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 68/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước do Ban Quản lý công trình Công cộng huyện Tuy phong, tỉnh Bình Thuận quản lý
- 5 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Sóc Trăng cung cấp
- 6 Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phong do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8 Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9 Quyết định 2635/2009/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Quyết định 76/2009/QĐ-UBND ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành