Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 4227/QĐ/BNN-KHCN ngày 31/12/2007 ban hành định mức tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến lâm; số 3073/QĐ- BNN-KHCN ngày 28/10/2009 ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình dự án khuyến nông, khuyến ngư; số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020; số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020; số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020; số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020; số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương; số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông trung ương;

Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt;

Căn cứ Thông tư số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ các Quyết định của Cục Trưởng Cục Chăn nuôi: Số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt; số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 944/TTr-SNNPTNT ngày 29/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án trong lĩnh vực nông nghiệp. Chi tiết tại Phụ lục số 01Phụ lục số 02 kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức các loại cây trồng, vật nuôi, vật tư thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTNph120.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng Ngãi)

I. Danh mục các loại cây trồng

TT

Nhóm

Chủng loại

1

Cây nông nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại hoa, giống cỏ,...

a

Cây nông nghiệp

Lúa thuần, ngô, khoai lang, lạc, dâu lai, măng tây, hành tím, ớt, tỏi, đậu xanh, đậu nành; Các loại rau ăn lá, củ, quả, đậu các loại).

b

Cây công nghiệp

Chè, cây cau, hồ tiêu, cao su, ca cao, mắc ca.

c

Cây ăn quả

Chuối, xoài, mít, bưởi, thanh long, chôm chôm, bơ, gấc, cam, quýt, dứa, dừa, chanh (trừ chanh dây) sầu riêng, ổi, mãng cầu.

d

Cây nguyên liệu sinh học

Cây sắn (mỳ), mía.

đ

Các loại hoa

Hoa lily, hoa lay ơn, hoa cúc, hoa hồng,...

e

Giống cỏ

Cây cỏ làm thức ăn cho bò.

2

Cây lâm nghiệp và cây dược liệu

a

Nhóm cây lấy gỗ

Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huynh, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), lim xanh, muồng đen, xà cừ, chò chỉ, xoan ta, tếch, gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm).

b

Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ

Mây, trám trắng, ươi, luồng, lồ ô, tre, đót, bời lời,...

c

Cây dược liệu

Cây quế, sa nhân, ba kích, cây tràm,...

II. Danh mục các loại vật nuôi

TT

Nhóm

Chủng loại

1

Gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

a

Gia súc

- Bò sinh sản

- Bò vỗ béo

- Bò cái vàng địa phương

- Bò cái lai

- Bò đực lai

- Trâu Sinh sản

- Trâu vỗ béo

- Lợn thương phẩm

- Lợn nội sinh sản, lợn ngoại sinh sản.

- Lợn thịt theo hướng hữu cơ

- Dê thương phẩm

- Dê sinh sản

- Thỏ thương phẩm

- Thỏ sinh sản

b

Gia cầm

- Gà thương phẩm

- Gà sinh sản

- Gà thịt theo hướng hữu cơ

- Vịt thương phẩm

- Vịt sinh sản

- Ngan thương phẩm

- Ngan sinh sản

c

Vật nuôi khác

- Ong nội

- Ong ngoại

2

Nuôi trồng và chế biến thủy sản

TT

Nhóm

Chủng loại

a

Nuôi trồng

- Nuôi tôm thẻ chân trắng, tôm sú, cua xanh, ốc hương, hải sâm, cá mú, cá hồng, cá chim, tôm hùm, cá bớp, cá bè vẫu, cá rô phi, điêu hồng, cá trắm cỏ, cá lóc, cá chình, cá thát lát, cá bống tượng, cá trắm đen, cá chim trắng, cá lăng nha, nuôi ếch, nuôi lươn.

b

Chế biến thuỷ sản

- Vật tư, thiết bị thiết yếu để sản xuất nước mắm.

3

Các loại nấm

- Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm rơm,...

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng Ngãi)

I. Cây trồng nông nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại hoa và giống cỏ (Áp dụng cho 01 ha).

1. Cây nông nghiệp

1.1. Lúa thuần

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

80-90

Theo hướng dẫn lịch thời vụ và cơ cấu giống

2

Phân bón

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.200

3

Thuốc BVTV

 

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư

1.2. Cây ngô

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

40

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.200

Vôi bột

kg

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư

1.3. Khoai lang

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.200

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

Đạm nguyên chất (N)

kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

1.4. Cây lạc

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (quả giống)

kg

240

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

50

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Vôi bột

kg

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

1.5. Dâu lai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

42.000

Trồng thâm canh

 

Trồng mới

cây

40.000

Áp dụng theo Quyết định số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Trồng dặm

cây

2.000

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

Vôi bột

kg

1.000

1.6. Măng tây

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Tiêu chuẩn hạt giống: Theo tiêu chuẩn cơ sở (TCCS).

 

Trồng mới

hạt

18.500

Trồng dặm

hạt

3.500

2

Phân bón

 

 

 

Vật tư làm giàn

 

 

Cọc

cây

1.200

Sợi dây cước PE

kg

160

Dây buộc (cước PE)

kg

30    30

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

1.7. Hành tím

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

2.400

Theo hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây hành truyền thống tại Lý Sơn

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

165

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

85

Kali nguyên chất (K2O)

kg

95

Phân hữu cơ

kg

10.000

1.8. Cây ớt

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

0,5 - 1,5

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

10

Đạm nguyên chất (N)

kg

180

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

20

Vôi bột

kg

300

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

1.9. Cây tỏi

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

700

Tham khảo kết quả sản xuất thực tế của cây Tỏi tại huyện Lý Sơn và tham khảo tài liệu hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây tỏi truyền thống tại huyện Lý Sơn. (Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn)

2

Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ

tấn

10

Đạm nguyên chất (N)

kg

290

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

Kali nguyên chất (K2O)

kg

270

1.10. Đậu xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1000

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

Vôi bột

kg

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

1.11. Đậu Nành

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

90

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

800

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

3

Thuốc BVTV

 

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư

2. Cây công nghiệp

2.1. Cây chè

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới trồng dặm

cây

25.000

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

tấn

5

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

30

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

30

Phân vi lượng

kg

2

2.2. Cây cau

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo tài liệu hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi phục vụ Chương trình ISP.

 

Trồng mới

cây

2.500

Trồng dặm 5%

cây

125

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

kg

40

2.3. Cây hồ tiêu

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Giống hồ tiêu (1.600 cây/ha x 2 bầu/trụ; Trồng mới trồng dặm)

cây

3.300

 

Cây trụ sống thay thế 15%

trụ

1.800

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

Phân vi sinh

tấn

3

Phân trung, vi lượng

kg

2

Vôi bột (xử lý đất bón lót)

kg

2.000

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

2.4. Cây cao su

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới trồng dặm

cây

700

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

25

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

kg

10

Phân vi lượng

kg

2

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

2.5. Cây ca cao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Cây giống ca cao (Trồng mới trồng dặm)

cây

1.200

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

30

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)

tấn

4

Vôi bột (xử lý đất bón lót)

kg

2.500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

2.6. Cây mắc ca (trồng thuần)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới trồng dặm

cây

400

2

Vật tư

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

kg

40

Vôi bột (Xử lý đất và bón lót)

kg

1.000

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3. Cây ăn quả

3.1. Cây chuối (các loại)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

1.500 đến 2.000

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

600

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1.000

Kali nguyên chất (K2O)

kg

600

Phân vi sinh

tấn

3

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.2. Cây xoài

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm.

 

Trồng mới

cây

400

Trồng dặm

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Vôi bột

kg

400

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.3. Cây mít

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm.

 

Trồng mới

cây

400

Trồng dặm

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

200

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Vôi bột

kg

400

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.4. Cây bưởi

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

400

Trồng dặm

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Vôi bột

kg

400

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.5. Cây thanh long

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

hom

5.555

2

Phân bón

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trụ xi măng

trụ

1.200

Đạm nguyên chất (N)

kg

220

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

300

Phân Kali nguyên chất(K2O)

kg

150

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Vôi bột

kg

550

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.6. Cây chôm chôm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥25cm.

 

Trồng mới

cây

210

Trồng dặm

cây

10

2

Phân bón

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Vôi bột

kg

200

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.7. Cây bơ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm ghép ≥25cm.

 

Trồng mới

cây

200

Trồng dặm

cây

10

2

Phân bón

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

Kali nguyên chất (K2O)

kg

40

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

Vôi bột

kg

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.8. Cây gấc

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

400

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

200

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

3.9. Cây cam, quýt

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

625

Trồng dặm

cây

30

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Phân hữu cơ

kg

3.000

Vôi bột

kg

625

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.10. Cây dứa

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Giống và vật tư hỗ trợ trong thời kỳ kiến thiết cơ bản.

 

Trồng mới

cây

50.000

Trồng dặm (10%)

cây

5.000

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

460

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

Kali nguyên chất (K2O)

kg

840

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.000

Vôi bột

kg

1.000

3

Thuốc BVTV Trừ cỏ

 

Theo các quy định và thực tế

3.11. Cây dừa

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

210

Trồng dặm

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ

tấn

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

3.12. Cây chanh (trừ chanh dây)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

1.000

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

400

Kali nguyên chất (K2O)

kg

500

Phân vi sinh

tấn

4

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.13. Cây sầu riêng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Áp dụng theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Giống và vật tư hỗ trợ trong thời kỳ kiến thiết cơ bản.

 

Trồng mới

cây

200

Trồng dặm

cây

10

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

Kali nguyên chất (K2O)

kg

40

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

Vôi bột

kg

200

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.14. Cây ổi

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

1.000

2

Vật tư

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

Kali nguyên chất (K2O)

kg

400

Phân vi sinh

tấn

7

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

3.15. Cây mãng cầu

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và một số tài liệu có liên quan.

 

Trồng mới

cây

1.000

2

Vật tư

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

7.000

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

 

Kali nguyên chất (K2O)

kg

400

 

Vôi bột (xử lý đất bón lót)

kg

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4. Cây nguyên liệu sinh học

4.1. Cây sắn (mỳ)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

hom

12.000

Thâm canh bền vững

2

Phân bón

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Phân vi sinh

kg

1.500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

4.2. Cây mía

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng thâm canh

 

Trồng mới trồng dặm

kg

40.000

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

Kali nguyên chất (K2O)

kg

220

 

Phân vi sinh

tấn

5

 

Vôi bột

kg

500

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

5. Cây hoa

5.1. Hoa lily

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 3 cây)

củ

150.000

Trồng thâm canh

2

Phân bón

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

Phân bón lá Kích thích sinh trưởng

1.000đ

15.000

Thuốc BVTV

1.000đ

7.500

Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao) 22cm x 25 cm

cái

50.000

Giá thể (Phân chuồng hoai mục đất sơ dừa/mùn cưa)

kg

50.000

Tương đương 315m3

5.2. Hoa lay ơn

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

300.000

Trồng thâm canh

2

Phân bón

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

1.000

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1.500

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1.000

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

20

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

4

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

5.3. Hoa cúc

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng thâm canh

 

Cúc bông

cây

400.000

- Áp dụng theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Cúc cành

cây

350.000

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

Phân bón lá kích thích sinh trưởng

1.000đ

3.000

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Vôi bột

kg

800

Vật tư khác (Điện chiếu sáng):

Dây điện (1,5-2,0 ly)

m

5.000

Bóng điện (Compac 20w hoặc sợi đốt 75w)

cái

1.660

5.4. Hoa hồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

- Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2

Phân bón

 

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

460

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

400

Kali nguyên chất (K2O)

kg

480

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

Phân bón lá kích thích sinh trưởng

 

Theo các quy định và thực tế

3

Thuốc BVTV

 

Theo các quy định và thực tế

6. Cây cỏ làm thức ăn cho bò

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Áp dụng theo Quyết định số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng bằng hom

tấn

3,5

Trồng bằng hạt

kg

12,0

2

Phân bón

 

 

 

Phân đạm nguyên chất (N):

 

 

- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

kg

250

- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

kg

200

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

II. Cây trồng lâm nghiệp và cây dược liệu (Áp dụng cho 01 ha)

1. Nhóm cây lấy gỗ:

1.1. Cây Dầu rái

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

550

 

Trồng dặm

cây

55

2

Phân NPK

kg

110

1.2. Cây Sao đen

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm

cây

50

2

Phân NPK

kg

100

1.3. Cây Giổi xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHC ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

1.000

 

Trồng dặm

cây

100

2

Phân NPK

kg

200

1.4. Cây Huỷnh

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

1.250

 

Trồng dặm

cây

125

2

Phân NPK

kg

250

1.5. Cây Sưa đỏ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

1.650

 

Trồng dặm

cây

165

2

Phân NPK

kg

330

1.6. Cây Lim xanh

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam

 

Trồng mới

cây

550

 

Trồng dặm

cây

55

2

Phân NPK

kg

110

1.7. Cây Muồng đen

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

500

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm

cây

50

2

Phân NPK

kg

100

1.8. Cây Xà cừ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam

 

Trồng mới

cây

550

 

Trồng dặm

cây

55

2

Phân NPK

kg

110

1.9. Cây Chò chỉ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam

 

Trồng thuần

cây

540

 

Trồng dặm

cây

54

2

Phân NPK

kg

108

1.10. Cây Xoan ta

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

Cây

1.650

 

Trồng dặm

Cây

165

2

Phân NPK

kg

330

1.11. Cây Tếch

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

Cây

1.660

 

Trồng dặm

Cây

166

2

Phân NPK

kg

498

1.12. Cây Gáo

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng phân tán

 

Trồng mới

Cây

625

Theo Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng dặm

Cây

63

2

Phân NPK

kg

137

1.13. Keo các loại

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng phân tán

 

Trồng mới

Cây

2.000

Theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng dặm

Cây

200

2

Phân NPK
(5:10:3)

kg

400

2. Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ

2.1. Cây Mây

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng thuần

 

Trồng mới

cây

3.333

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm

cây

333

2

Phân NPK

kg

666

2.2. Cây Trám trắng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm

cây

50

2

Phân NPK

kg

100

2.3. Cây Ươi

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo hướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Kiểm lâm Vùng I

 

Trồng mới

cây

800 - 1.000

 

Trồng dặm

cây

80 - 100

2

Phân NPK

kg

160 - 200

2.4. Luồng, lồ ô

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

300

 

Trồng dặm

cây

30

2

Phân NPK

kg

90

2.5. Cây Tre

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm

cây

50

2

Phân NPK

kg

150

2.6. Cây Đót

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

(4-5 cây/khóm)

 

Trồng mới

khóm

2.500

Cây hoang dại; định mức kỹ thuật tham khảo mô hình khuyến nông tại huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An.

 

Trồng dặm

khóm

250

2

Phân NPK

kg

500

2.7. Cây Bời lời

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

3.330

 

Trồng dặm

cây

333

2

Vật tư

 

 

 

Phân NPK

kg

666

 

Thuốc chống mối (0,01 Kg/cây)

kg

33,3

3. Nhóm cây dược liệu

3.1. Cây Quế:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

Trồng thuần

Theo Quyết định số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

5.000

 

Trồng dặm

cây

500

2

Phân NPK

kg

1.000

3.2. Cây Sa nhân:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

2.000

Theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng dặm

cây

200

2

Vật tư

 

 

 

Phân NPK (5:10:3)

kg

400

Phân vi sinh

kg

1.000

3.3. Cây Ba kích:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng xen dưới tán rừng

 

Trồng mới

cây

2.000

Theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm

cây

200

2

Phân NPK

kg

400

3.4. Cây Tràm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

10.000

 

Trồng dặm

cây

1.000

2

Phân lân

kg

300

III. Con vật nuôi

1. Bò sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

1.1

Bò cái

kg/con

≥220

1.2

Bò đực

kg/con

≥300

2

Thức ăn hỗ hợp

 

 

2.1

TAHH cho bò cái chửa

kg/con

540

2.2

Tảng đá liếm

kg/con

3

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều

01

3.2

Tụ huyết trùng

01

3.3

Viêm da nỗi cục

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

2. Bò vỗ béo

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg/con

Áp dụng theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về việc hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt

Các giống bò nội, bò lai, bò nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.

2

Thức ăn hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

kg/con

270

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều

01

3.2

Tụ huyết trùng

01

3.3

Viêm da nỗi cục

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

3. Bò cái vàng địa phương, bò cái lai, bò đực lai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Bò cái vàng theo TCVN11908- 2017 bò vàng địa phương.

1.1

Bò cái vàng địa phương

kg/con

≥190

1.2

Bò cái lai

kg/con

≥220

1.3

Bò đực lai

kg/con

≥300

2

Thức ăn hỗ hợp

 

 

2.1

TAHH cho bò cái chửa

kg/con

540

2.2

Tảng đá liếm

kg/con

3

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều/ con

01

3.2

Tụ huyết trùng

liều/ con

01

3.3

Viêm da nổi cục

liều/ con

01

4

Thuốc sát trùng

lít/con

0.5

4. Trâu vỗ béo

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

Áp dụng theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về việc hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt.

Các giống trâu nội, trâu lai, trâu nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.

2

Thức ăn hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

kg/con

270

 

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều

01

3.2

Tụ huyết trùng

liều

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

5. Trâu sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo TCVN 9370:2012 Trâu giống.

1.1

Trâu cái giống

kg/con

≥280

1.2

Trâu đực giống

kg/con

≥310

2

Thức ăn

 

 

2.1

TAHH cho bò cái chửa

kg/con

660

2.2

Tảng đá liếm

kg/con

3

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều

02

3.2

Tụ huyết trùng

liều

01

4

Thuốc sát trùng

lít

2.5

6. Nuôi lợn thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

1.1

Lợn ngoại

kg

10

1.2

Lợn nội

kg

5-7

2

Thức ăn

 

 

2.1

Lợn ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, đầu vào 10 kg

kg

225

2.2

Lợn Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, đầu vào 7kg)

kg

186

2.3

Lợn bản địa khác (KLXC 40kg, TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg)

kg

158

3

Vắc xin

 

 

3.1

Dịch tả

liều

01

3.2

Lở mồm long móng

liều

01

3.3

Phó thương hàn

liều

01

3.4

Tụ huyết trùng

liều

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

7. Lợn nội sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Lợn hậu bị

kg

18-22

 

2

Thức ăn

 

 

2.1

Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày)

kg

108

2.2

Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)

kg

262

2.3

Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)

kg

112

3

Vắc xin

 

08

3.1

Dịch tả

liều

02

3.2

Lở mồm long móng

liều

02

3.3

Phó thương hàn

liều

02

3.4

Tụ huyết trùng

liều

02

4

Thuốc sát trùng

lít

1.5

8. Lợn ngoại sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Lợn hậu bì

kg

≥100

 

2

Thức ăn

 

 

2.1

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày)

kg

117

2.2

Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày)

kg

285

2.3

Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3)

kg

132

3

Vắc xin

 

08

3.1

Dịch tả

liều

02

3.2

Lở mồm long móng

liều

02

3.3

Phó thương hàn

liều

02

3.4

Tụ huyết trùng

liều

02

4

Thuốc sát trùng

lít

1.5

9. Lợn thịt theo hướng hữu cơ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

1.1

Lợn ngoại

kg

≥10

1.2

Lợn nội

kg

5-7

2

Thức ăn hỗn hợp

 

 

2.1

Lợn ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP 2,5kg, đầu vào 10 kg

kg

225

2.2

Lợn Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP 3,5kg, đầu vào 7kg)

kg

186

3

Vắc xin

 

 

3.1

Dịch tả

liều

01

3.2

Lở mồm long móng

liều

01

3.3

Phó thương hàn

liều

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

10. Ong nội

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

50

Cầu/đàn ≥ 3

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

5

Tầng chân

Cái/đàn

4

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

11. Ong ngoại

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

100

Ong giống

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

100

Thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

Đường

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

Phấn hoa

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

Tầng chân

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

Máng cho ong ăn

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

Thùng quay mật

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

12. Gà thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 - 28

 

2

Thức ăn

 

 

2.1

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0.7 - 0.8

2.2

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

4.4 - 5.2

3

Vắc xin

 

 

3.1

Gumboro

Liều

02

3.2

Newcatson

02

3.3

Đậu gà

01

3.4

Cúm gia cầm

01

3.5

Tụ huyết trùng

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

13. Gà thịt theo hướng hữu cơ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 - 28

 

2

Thức ăn

 

 

2.1

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg

0.7

2.2

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg

5.7

3

Vắc xin

 

 

3.1

Gumboro

Liều

02

 

3.2

Newcatson

02

3.3

Đậu gà

01

3.4

Cúm gia cầm

01

3.5

Tụ huyết trùng

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

14. Gà sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 - 28

 

2

Thức ăn

 

 

2.1

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

1.8

2.2

Giai đoạn 57 -120 ngày

Kg

5.7

3

Vắc xin

 

11

3.1

Gumboro

Liều

03

3.2

Newcatson

04

3.3

Đậu gà

01

3.4

Cúm gia cầm

02

3.5

Tụ huyết trùng

01

4

Thuốc sát trùng

lít

2.5

15. Nuôi vịt thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 ngày tuổi trở lên

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt

 

 

2.1

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

kg

1.8

2.2

Giai đoạn 57 - 120 ngày

kg

5.7

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng

 

 

3.1

Giai đoạn 1-28 ngày tuổi

kg

1,0

3.2

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

kg

4,4

4

Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển

 

 

4.1

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

kg

1,2

4.2

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

kg

5,8

5

Vắc xin

liều

 

5.1

Dịch tả vịt

 

02

5.2

Viêm gan vịt

 

01

5.3

Cúm gia cầm

 

01

6

Thuốc sát trùng

lít

0.5

16. Vịt sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 ngày tuổi trở lên

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

2

Thức ăn

 

 

2.1

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

kg

3,5

2.2

Giai đoạn 9-24 tuần tuổi

kg

9,5

3

Vắc xin

 

 

3.1

Dịch tả vịt

liều

03

3.2

Viêm gan vịt

liều

03

3.3

Cúm gia cầm

liều

03

3.4

Tụ huyết trùng

liều

02

4

Thuốc sát trùng

lít

2.5

 

17. Ngan thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 ngày tuổi trở lên

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

2

Thức ăn

 

 

2.1

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

kg

1,4

2.2

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

kg

8,0

3

Vắc xin

 

 

3.1

Dịch tả vịt

liều

02

3.2

Viêm gan vịt

liều

01

3.3

Cúm gia cầm

liều

01

4

Thuốc sát trùng

lít

0.5

18. Ngan sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

Từ 01 ngày tuổi trở lên

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

2

Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại

 

 

2.1

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

kg

4,7

2.2

Giai đoạn 9-25 tuần tuổi

kg

19,5

3

Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội

 

 

3.1

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

kg

3,6

3.2

Giai đoạn 9- 28 tuần tuổi

kg

16

4

Vắc xin

 

 

4.1

Dịch tả vịt

liều

03

4.2

Viêm gan vịt

liều

03

4.3

Cúm gia cầm

liều

03

4.4

Tụ huyết trùng

liều

02

5

Thuốc sát trùng

lít

2.5

19. Dê thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

Từ 9 tháng tuổi trở lên

 

 

kg/con

≥15

2

Thức ăn

 

 

 

TAHH cho dê

kg/con

45

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều

01

3.2

Tụ huyết trùng

01

3.3

Đậu dê

01

20. Dê sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

1.1

Dê cái giống ngoại

kg/con

23 - 27

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.2

Dê cái giống nội

kg/con

13 - 17

Giống đạt 6 tháng tuổi

1.3

Dê cái lai

kg/con

18 - 22

Giống đạt 9 tháng tuổi

1.4

Dê đực giống ngoại

kg/con

30 - 34

Giống đạt 12 tháng tuổi

1.5

Dê đực giống lai

kg/con

28 - 32

Giống đạt 12 tháng tuổi

2

Thức ăn

 

 

 

2.1

TAHH cho dê cái giống ngoại, con lai và cừu cái từ hậu bị đến đẻ

kg

120

 

2.2

TAHH cho dê cái giống bách thảo từ hậu bị đến đẻ

kg

96

2.3

TAHH cho dê cái giống nội

kg

72

3

Vắc xin

 

 

3.1

Lở mồm long móng

liều

01

3.2

Tụ huyết trùng

01

3.3

Đậu dê

01

21. Thỏ thương phẩm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg/con

Từ 9 tháng tuổi trở lên

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

Thỏ giống

kg/con

≥0,5

2

Thức ăn

 

 

 

TAHH cho thỏ trong 90 ngày

kg

13,5

3

Vắc xin

 

 

 

Vắc xin phòng Bại huyết

liều

01

22. Thỏ sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg/con

Từ 9 tháng tuổi trở lên

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

Thỏ giống

kg/con

2,5-3

2

Thức ăn

 

 

 

TAHH cho thỏ trong 120 ngày

kg

27

3

Vắc xin

 

 

 

Vắc xin phòng Bại huyết

liều

02

IV. Nuôi trồng và chế biến thuỷ sản

1.1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh trên đất cát

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100 - 150

Quy cỡ giống: ≥ PL12; Tôm khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.2 - 1.4

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%;

2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh vùng triều

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

60-80

Quy cỡ giống: ≥ PL12; Tôm khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%;

3. Nuôi tôm sú thâm canh

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

25

Quy cỡ giống: ≥ PL15; Tôm khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%;

4. Nuôi tôm sú kết hợp cá, cua

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10-15

Quy cỡ giống: ≥ PL15; Tôm khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%;

5. Nuôi cua xanh trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1-1,5

Quy cỡ giống: ≥ 1,2 cm; Cua khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn tươi sống

6. Nuôi ốc hương trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

200-250

Quy cỡ giống: 7.000 -  10.000 con; ốc khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

5.0

Thức ăn tươi sống

7. Nuôi hải sâm trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

3-5

Quy cỡ giống: 5-20g/con; hải sâm khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

 

Thức ăn mùn bã hữu cơ

8. Nuôi cá mú trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1-2

Quy cỡ giống: ≥ 10cm/con; ốc khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%;

9. Nuôi cá hồng mỹ trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1-2

Quy cỡ giống: ≥ 10cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

<1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%;

10. Nuôi cá chim vây vàng trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

3

Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%;

11. Nuôi tôm hùm trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15-16

Quy cỡ giống: 50-60g/con tôm khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

31.0

Thức ăn tươi sống;

12. Nuôi cá bớp (giò) trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-25

Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

2.5-8.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 40%;

13. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-25

Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

2.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%;

14. Nuôi cá mú trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-25

Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

2.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 42%;

15. Nuôi cá hồng mỹ trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-25

Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%;

16. Nuôi cá bè vẫu trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-25

Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%;

17. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

5-7

Quy cỡ giống: ≥ 7 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%;

18. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

100

Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%;

19. Nuôi cá trắm cỏ trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2-3

Quy cỡ giống: ≥ 12cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%;

20. Nuôi cá trắm cỏ trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

20-30

Quy cỡ giống: ≥ 300- 500g/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤45

Thức ăn xanh, TĂ công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%;

21. Nuôi cá lóc bông trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: ≥ 8cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤4.0

Thức ăn tươi sống

22. Nuôi cá lóc bông trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống: ≥8cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤4.0

Thức ăn tươi sống

23. Nuôi cá chình trong ao, bể

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống: ≥100g/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤10.0

Thức ăn tươi sống

24. Nuôi cá chình trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: ≥100g/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤10.0

Thức ăn tươi sống

25. Nuôi cá thát lát trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

9

Quy cỡ giống: ≥2cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤3.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥20%

26. Nuôi cá thát lát trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

50

Quy cỡ giống: ≥8cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥25%

27. Nuôi cá bống tai tượng trong ao

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

30

Quy cỡ giống: ≥10cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤9.0

Thức ăn tươi sống

28. Nuôi cá trắm đen trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-25

Quy cỡ giống: ≥ 200gr/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%;

29. Nuôi cá chim trắng trong ao/hồ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2-4

Quy cỡ giống: ≥ 4cm/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%;

30. Nuôi cá lăng nha trong lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: ≥ 200gr/con; cá khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%;

31. Nuôi ếch trong bể/ lồng

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống: ≥ 20gr/con; ếch khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%;

32. Nuôi lươn trong bể

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

60

Quy cỡ giống: ≥ 15cm/con; lươn khỏe mạnh;

2

Thức ăn

FCR

≤4.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%;

33. Vật tư thiết yếu để chế biến nước mắm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Thùng gỗ

lít

600

- Áp dụng theo quy trình chế biến nước mắm của trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi và tham vấn ý kiến của các hộ dân chuyên chế biến nước mắm.

- Thùng làm bằng gỗ bên trong trắc dầu rái hoặc dầu héc, hay thùng đúc bằng bê tông bên trong áp gạch chống thấm.

- Hỗn hợp cá và muối theo tỷ lệ 3:1 gọi là chượp.

- Thời gian ủ: 12 tháng.

- Vật tư sản xuất nước mắm phải đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 5107:2018; QCVN 02-16:2012/BNNPTNT.

2

Chượp

(gồm: cá muối)

kg

600

V. Các loại nấm: Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm rơm

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tạm thời vận dụng theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ NNPTNT

- Nấm Sò (Bào ngư)

kg

45

- Nấm Mộc Nhĩ

chai

40

que

1.500

- Nấm Linh Chi

chai

40

- Nấm Rơm

kg

12

2

Túi P.E

 

 

 

 

- Nấm Sò (nguyên liệu mùn cưa)

kg

12

Kích cỡ túi 30 x 45

- Nấm Sò (nguyên liệu rơm rạ)

kg

08

 

Nấm Mộc Nhĩ

kg

10

Kích cỡ túi 19 x 38

Nấm Linh Chi

kg

12

Kích cỡ túi 25 x 35

*Ghi chú:

- Tiêu chuẩn phân hữu cơ sinh học và phân hữu cơ vi sinh theo tiêu chuẩn cơ sở (TCCS); Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.

- Tỷ lệ yếu tố dinh dưỡng nguyên chất trong các loại phân bón phổ biến như: Urê, Lân super, Kaliclorua theo “quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng phân bón (QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT), tỷ lệ lần lượt là 46%; 16%; 60%.

- FCR: Hệ số chuyển đổi thức ăn hay còn gọi là hệ số thức ăn.

- TTTA/kgP3,5kg: Lượng tiêu tốn thức ăn trên kg khối lượng.

- Đầu vào 10kg: Là thời gian bắt đầu nuôi lợn có khối lượng 10 kg.

- KLXC: Khối lượng xuất chuồng.