BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3005/2003/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 26/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 08 Tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sau đây:
1. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - hệ thống giảm âm thay thế của ô tô – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 308-03.
2. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - bánh xe dự phòng sử dụng tạm thời của ô tô con – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 309-03.
3. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - đèn báo rẽ trên ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 310-03.
4. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - đèn báo đỗ lắp trên xe cơ giới – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 311-03.
5. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - khoá cửa và cơ cấu giữ cửa của ô tô – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 312-03.
6. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Phần nhô ra ngoài của cabin ô tô chở hàng – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 313-03.
7. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Phần nhô ra ngoài của ô tô con – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
Số đăng ký: 22 TCN 314-03.
8. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - yêu cầu kỹ thuật về khoảng trống lắp biển số sau của ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc;
Số đăng ký: 22 TCN 315-03.
Điều 2. 08 Tiêu chuẩn ngành nói trên được ban hành ở dạng khuyến khích áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ, Vụ trưởng Vụ vận tải, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Cục trưởng Cục đăng kiểm Việt Nam, Cục trưởng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 308:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hệ thống giảm âm thay thế của ôtô yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Nghị định 34/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 3 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 309:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ bánh xe dự phòng sử dụng tạm thời của ô tô con- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 310:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đèn báo rẽ trên ôtô, rơ moóc và sơmi rơ moóc- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 311:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đèn báo đỗ lắp trên xe cơ giới - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 312:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ -khoá cửa và cơ cấu giữ cửa của ô tô- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 313:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phần nhô ra ngoài của cabin ô tô chở hàng yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Tiêu chuẩn ngành 22TCN 315:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- yêu cầu kỹ thuật về khoảng trống lắp biển số sau của ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Luật Giao thông đường bộ 2001
- 10 Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999