- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực kiến trúc thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 3029/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2882/TTr-SQHKT ngày 10 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov. vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định 1528/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
(Bưu hành kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực kiến trúc |
| |||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng) | - Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (đã cập nhật mẫu đơn, mẫu tờ khai theo Công văn số 890/BXD-VP ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Xây dựng về thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy). | - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Cập nhật phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | 05 ngày | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 150.000 đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) | - Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (đã cập nhật mẫu đơn, mẫu tờ khai theo Công văn số 890/BXD-VP ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Xây dựng về thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy). | - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Cập nhật phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 10 ngày | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Không thu phí | - Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (đã cập nhật mẫu đơn, mẫu tờ khai theo Công văn số 890/BXD-VP ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Xây dựng về thực hiện quy định liên quan đến bỏ số hộ khẩu, sổ tạm trú giấy). | -Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Cập nhật phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 150.000 đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) | - Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (đã cập nhật mẫu đơn, mẫu tờ khai theo Công văn số 890/BXD-VP ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Xây dựng về thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy). | - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Cập nhật phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 150.000 đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) | - Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Cập nhật phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng) | - Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Cập nhật phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC |
- 1 Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực kiến trúc thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên