- 1 Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THAY THẾ THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN NƠI CƯ TRÚ BẰNG MÃ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 20/TTr-SXD ngày 13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực kiến trúc thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú như “Ngày, tháng, năm sinh, số chứng minh dân dân/hộ chiếu/căn cước công dân, địa chỉ thường trú” bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên (danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
2. Niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi các thủ tục hành chính tương ứng theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên; Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chủ Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Cách thức và địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú (Bộ phận cấu thành TTHC có nội dung được sửa đổi) |
I | Lĩnh vực kiến trúc |
|
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008891) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - Thông tư số 03/2020-TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008991) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | |||
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989) | 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | |||
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp (1.008990) | 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | |||
II | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982) | 20 ngày | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | 300.000 đồng/1 chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983) | 20 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | ||
7 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009928) | 20 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | ||
8 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986) | 20 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | ||
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984) | 10 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | ||
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009985) | 10 ngày | Không | Đơn đề nghị cáp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
- 1 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở, kiến trúc, hoạt động xây dựng liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong Lĩnh vực Nhà ở và công sở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 6 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh