Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3031/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua việc chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5461/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 202,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
 (6)...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.379,56

95,00

940,49

2.032,30

2.020,34

1.746,35

2.165,32

1.719,80

1.406,93

1.396,30

1.144,77

1.603,74

2.260,19

1.222,75

1.347,87

1.132,93

1.124,18

1.020,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.040,08

2,54

215,31

1.259,12

1.288,06

1.071,95

1.003,72

1.255,31

1.024,28

1.046,43

857,41

1.243,99

1.807,65

772,80

782,85

736,50

844,70

827,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.040,08

2,54

215,31

1.259,12

1.288,06

1.071,95

1.003,72

1.255,31

1.024,28

1.046,43

857,41

1.243,99

1.807,65

772,80

782,85

736,50

844,70

827,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

225,92

1,08

50,22

6,37

20,44

32,13

47,37

6,00

7,59

17,78

5,11

6,77

6,97

2,75

0,16

1,36

4,00

9,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.966,84

91,09

674,48

766,61

709,21

642,24

1.085,98

454,54

364,55

328,82

272,39

328,68

403,11

444,90

564,56

382,73

273,98

178,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

140,16

0,29

0,48

0,20

2,64

0,02

26,97

3,95

8,83

3,27

9,09

21,44

42,46

2,30

0,29

12,35

1,51

4,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,57

 

 

 

 

 

1,28

 

1,67

 

0,76

2,86

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.685,43

72,92

261,15

305,14

321,28

267,51

449,41

286,30

264,65

234,71

337,12

251,64

429,93

284,84

255,57

242,16

221,13

199,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,34

 

 

 

33,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,78

1,42

 

 

0,44

 

 

 

 

 

7,91

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

139,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75,00

 

64,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,57

0,55

3,16

14,20

1,45

0,42

0,64

0,35

 

0,15

0,54

0,04

3,06

0,62

0,94

0,23

0,21

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,20

1,02

1,29

7,98

4,28

3,56

0,68

0,62

3,15

0,34

4,38

15,97

4,14

0,70

2,80

0,25

1,00

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.662,38

26,03

76,08

114,39

102,78

103,90

147,79

130,39

87,31

95,20

96,17

83,22

115,85

112,15

109,03

57,65

111,32

93,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

878,84

13,83

40,23

67,70

66,40

61,08

82,82

68,62

48,12

47,35

51,96

51,39

67,30

49,37

54,93

39,07

37,89

30,77

-

Đất thủy lợi

DTL

629,13

0,53

19,08

36,03

23,96

38,24

53,96

54,46

29,09

40,49

33,19

28,51

39,20

56,20

41,29

12,28

63,39

59,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,09

 

2,38

0,15

0,16

0,02

0,22

0,24

 

0,04

0,62

 

0,05

0,14

 

0,09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,34

2,89

0,27

0,33

0,14

0,09

0,31

0,19

0,07

0,17

0,08

0,23

0,11

0,16

0,07

0,07

0,09

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,18

3,11

5,63

5,40

2,05

2,08

2,79

1,48

0,77

3,07

4,74

1,05

2,69

1,94

2,00

1,59

4,80

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,39

0,20

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

0,06

 

0,98

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,60

 

 

 

 

 

 

 

0,29

0,26

0,51

0,29

0,20

0,38

5,65

0,68

0,34

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,24

0,07

0,01

 

 

 

 

 

0,07

 

0,02

 

0,03

0,01

0,01

0,02

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,89

1,01

0,65

 

 

 

 

 

5,33

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,69

0,69

2,69

1,17

6,53

0,56

4,76

0,33

0,58

1,00

0,72

 

1,74

0,75

1,47

0,25

2,37

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,56

2,91

5,14

3,49

3,19

1,57

2,93

3,66

2,97

2,35

4,05

1,61

4,54

2,22

3,60

2,81

1,54

1,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,40

0,78

 

0,09

0,35

0,26

 

0,27

 

0,47

0,29

0,07

 

 

 

0,77

 

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,37

0,03

 

0,01

 

 

0,13

0,01

 

0,02

 

 

0,06

0,02

 

0,10

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,10

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.157,06

 

78,05

81,34

78,32

75,15

95,72

67,93

58,05

69,13

72,91

62,71

118,92

60,93

68,06

61,30

44,74

63,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,72

3,56

0,99

0,31

1,24

0,58

0,56

0,60

0,88

0,51

1,55

1,19

0,88

1,19

1,02

1,65

1,53

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,28

 

0,21

0,02

0,15

0,04

0,08

0,02

 

 

0,23

0,14

 

0,18

0,17

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.557,36

16,47

101,36

86,86

99,27

83,80

202,58

86,01

115,24

69,34

77,54

88,31

122,61

109,00

73,52

120,85

62,10

42,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,53

0,01

 

0,03

 

0,06

1,22

0,37

0,03

0,04

0,90

0,06

0,41

0,05

0,03

0,10

0,22

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,05

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

167,92

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

16.040,08

2,54

215,31

1.259,12

1.288,06

1.071,95

1.003,72

1.255,31

1.024,28

1.046,43

857,41

1.243,99

1.807,65

772,80

782,85

736,50

844,70

827,45

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

13,37

 

 

13,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

139,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75,00

 

64,00

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

3,10

 

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.450,43

 

1.017,90

1.109,94

1.033,13

927,41

1.390,86

755,29

632,18

550,48

518,92

581,61

881,88

768,28

811,91

637,69

461,15

371,82

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.208,24

 

79,35

89,32

82,60

78,71

96,40

68,55

61,20

69,47

77,28

78,68

123,06

61,64

70,86

61,55

45,74

63,83

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,59

3,53

 

1,04

 

 

 

0,72

0,19

1,02

73,16

 

51,65

0,38

5,65

1,90

0,34

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

128,47

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

70,32

 

51,08

0,35

5,59

0,66

0,30

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

128,47

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

70,32

 

51,08

0,35

5,59

0,66

0,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,13

3,53

 

1,04

 

 

 

0,72

0,03

1,02

2,84

 

0,57

0,03

0,06

1,25

0,04

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,60

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,13

3,37

 

13,02

 

 

0,05

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,11

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,13

0,17

 

0,01

 

 

0,05

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

3,89

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

192,98

4,09

4,65

13,84

4,35

1,73

1,59

3,13

4,64

1,58

75,76

2,31

60,03

0,78

7,21

4,48

1,22

1,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,66

 

1,79

7,43

0,07

0,88

0,63

0,63

1,09

 

70,71

1,28

52,75

0,38

5,99

0,91

0,44

0,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,66

 

1,79

7,43

0,07

0,88

0,63

0,63

1,09

 

70,71

1,28

52,75

0,38

5,99

0,91

0,44

0,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,19

 

0,15

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,10

4,07

2,72

6,40

4,28

0,81

0,96

2,50

3,55

1,58

5,05

1,03

7,26

0,40

1,22

3,56

0,78

0,92

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

66,41

0,02

3,39

3,70

5,32

2,42

4,15

9,32

5,90

1,53

4,42

4,84

5,38

0,63

2,08

4,28

4,54

4,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

65,64

 

3,15

3,70

5,32

2,38

4,15

9,29

5,90

1,53

4,42

4,84

4,94

0,63

2,08

4,28

4,54

4,49

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,33

1,26

0,04

 

0,12

0,01

 

 

0,02

 

0,19

 

26,33

0,31

 

 

1,02

0,03

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.


4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trong năm 2024, trên địa bàn huyện không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt