UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3035/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2012-2015
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 và Quyết định số 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/6/2011 của UBND tỉnh Quy định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 331/TTr-SNN&PTNT ngày 06/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dạy nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012 - 2015 gồm các nghề sau:
TT | Tên nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (Tiết) |
1 | Trồng lúa năng suất cao | 120 |
2 | Nhân giống lúa | 120 |
3 | Trồng ngô | 120 |
4 | Trồng sắn xen canh bền vững | 120 |
5 | Trồng và bảo quản lạc | 120 |
6 | Trồng hồ tiêu | 120 |
7 | Nhân giống cây ăn quả | 120 |
8 | Trồng rau an toàn | 120 |
9 | Trồng và nhân giống nấm | 120 |
10 | Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su | 120 |
11 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 120 |
12 | Trồng và khai thác các loại cây dưới tán rừng | 120 |
13 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 120 |
14 | Sản xuất nông lâm kết hợp | 120 |
15 | Trồng và khai thác rừng trồng | 120 |
16 | Trồng và chế biến tre lấy măng, tre làm nguyên liệu | 120 |
17 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 120 |
18 | Sản xuất giống cây trồng đô thị (cây xanh đường phố, công viên) | 120 |
19 | Nuôi cá nước ngọt trong ao | 120 |
20 | Nuôi cá nước ngọt trong lồng bè | 120 |
21 | Nuôi tôm biển trong ao nước lợ | 120 |
22 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 120 |
23 | Nuôi tôm càng xanh | 120 |
24 | Nuôi cua biển | 120 |
25 | Nuôi ba ba | 120 |
26 | Nuôi ếch | 120 |
27 | Nuôi hàu cửa sông | 120 |
28 | Đánh bắt hải sản xa bờ | 120 |
29 | Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá | 120 |
30 | Điều khiển tàu cá | 120 |
31 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 120 |
32 | Sửa chữa bơm điện | 120 |
33 | Quản lý công trình thủy nông | 120 |
34 | Vận hành máy gặt đập liên hợp | 120 |
35 | Chế biến nước mắm | 120 |
36 | Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi | 120 |
37 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 120 |
38 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 120 |
39 | Kỹ thuật thụ tinh cho lợn, bò | 120 |
40 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ | 120 |
41 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan …) | 120 |
42 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 120 |
43 | Nuôi nhông, kỳ đà, dế, ong mật, nhím | 120 |
44 | Trồng hoa: cúc, hồng, đồng tiền, lyly, lay ơn | 120 |
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát các huyện, thành phố, các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng theo đúng danh mục và nhu cầu thực tế của địa phương, đảm bảo đúng đối tượng quy định, thực hiện có hiệu quả Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 3685/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 539/QĐ-BNN-TCCB năm 2012 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 6 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 3685/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành