ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3047/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHÚ TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 14/11/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 549/TTr-STNMT ngày 06/12/2022 và ý kiến các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Tân, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Tân. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Tân (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 19/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Trong đó cần lưu ý, việc chuyển mục đích đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực hiện đúng theo quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện Phú Tân có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6) (7) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 45.059,78 | 100,00 | 45.059,78 |
| 45.059,78 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38.605,61 | 85,68 | 38.478,83 |
| 38.478,83 | 85,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.164,48 | 9,24 | 4.107,14 | - | 4.107,14 | 9,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.096,13 | 6,87 | 3.324,62 | - | 3.324,62 | 7,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.946,85 | 6,54 | 2.913,52 | - | 2.913,52 | 6,47 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 28.398,15 | 63,02 | - | 28.131,54 | 28.131,54 | 62,43 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | 2,00 | 2,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.774,88 | 12,82 | 6.321,66 |
| 6.321,66 | 14,03 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 234,09 | 0,52 | 56,23 | - | 56,23 | 0,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,53 | 0,01 | 4,65 | - | 4,65 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 90,00 | - | 90,00 | 0,20 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,23 | 0,01 | 32,12 | - | 32,12 | 0,07 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,83 | 0,02 | 21,49 | - | 21,49 | 0,05 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 974,77 | 2,16 | 1.579,75 | - | 1.579,75 | 3,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 744,97 | 1,65 | 990,62 | - | 990,62 | 2,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 119,17 | 0,26 | 369,42 | - | 369,42 | 0,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,50 | 0,03 | 30,38 | - | 30,38 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,76 | 0,01 | 6,76 | - | 6,76 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 35,07 | 0,08 | 44,76 | - | 44,76 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | 17,10 | - | 17,10 | 0,04 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,67 | 0,00 | 51,53 | - | 51,53 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,46 | 0,00 | 1,59 | - | 1,59 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,17 | 0,07 | 34,41 | - | 34,41 | 0,08 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,23 | 0,01 | 11,43 | - | 11,43 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,78 | 0,03 | 11,78 | - | 11,78 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,85 | 0,01 | 8,15 | - | 8,15 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,13 | 0,00 | - | 1,82 | 1,82 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,06 | 0,00 | - | 2,12 | 2,12 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | 1,50 | 1,50 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460,77 | 1,02 | 589,00 | - | 589,00 | 1,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 84,23 | 0,19 | 124,23 | - | 124,23 | 0,28 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,13 | 0,04 | 20,28 | - | 20,28 | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,80 | 0,01 | 2,80 | - | 2,80 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,28 | 0,01 | - | 2,28 | 2,28 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.583,93 | 7,95 | - | 3.398,31 | 3.398,31 | 7,54 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 396,91 | 0,88 | - | 396,91 | 396,91 | 0,88 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,33 | 0,00 | - | - | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 679,29 | 1,51 | 259,29 | - | 259,29 | 0,58 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 2.257,28 | - | 3.011,30 | - | 3.011,30 | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.164,48 | - | 4.107,14 | - | 4.107,14 | - |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 6.042,98 | - | 6.238,14 | - | 6.238,14 | - |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 500,00 | - | 500,00 | - | 500,00 | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | - | - | 90,00 | - | 90,00 | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 300,47 | - | 93,23 | - | 93,23 | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 65,38 | - | 117,93 | - | 117,93 | - |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 460,77 | - | 3.225,10 | - | 3.225,10 | - |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | - | - | - | 596,65 | 596,65 | - |
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Cái Đôi Vàm | Xã Phú Mỹ | Xã Phú Tân | Xã Phú Thuận | Xã Tân Hưng Tây | Xã Rạch Chèo | Xã Tân Hải | Xã Nguyễn Việt Khái | Xã Việt Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 862,67 | 307,89 | 50,96 | 74,95 | 33,69 | 18,41 | 89,83 | 58,52 | 204,03 | 24,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,34 | 18,53 | 3,10 | 4,83 | 2,84 | 5,10 | 4,52 | 10,59 | 4,55 | 3,28 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 60,60 | 4,70 | - | 4,00 | - | - | - | 4,00 | 47,90 | - |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 222,31 | 116,56 | - | - | - | - | - | 0,80 | 104,95 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 522,43 | 168,10 | 47,86 | 66,12 | 30,85 | 13,31 | 85,31 | 43,13 | 46,63 | 21,12 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 84,20 | 82,20 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 82,20 | 82,20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Cái Đôi Vàm | Xã Phú Mỹ | Xã Phú Tân | Xã Phú Thuận | Xã Tân Hưng Tây | Xã Rạch Chèo | Xã Tân Hải | Xã Nguyễn Việt Khái | Xã Việt Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 384,41 | 34,00 | - | 50,00 | - | - | - | 50,00 | 250,41 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất rừng phòng hộ | NTS | 384,41 | 34,00 | - | 50,00 | - | - | - | 50,00 | 250,41 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,59 | - | - | 3,59 | - | - | - | - | 32,00 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thủy lợi | DTL | 3,59 | - | - | 3,59 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất công trình năng lượng | DNL | 32,00 | - | - | - | - | - | - | - | 32,00 | - |