Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3067/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ Trình số 489/TT-STNMT ngày 25/9/2018, Công văn số 2421/STNMT-KHTC ngày 17/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình, bao gồm:

1.1. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước mặt;

1.2. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường không khí xung quanh;

1.3. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước dưới đất;

1.4. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước mưa;

1.5. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước biển;

1.6. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường khí thải;

1.7. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường phóng xạ;

1.8. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường đất;

1.9. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường nước thải;

1.10. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trầm tích;

1.11. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường chất thải;

1.12. Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trạm quan trắc môi trường không khí và nước mặt tự động liên tục,

(có các Phụ lục từ 01 đến 12 kèm theo).

Điều 2. Đơn giá này làm cơ sở cho việc lập, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi hoạt động kinh tế đối các nhiệm vụ chi về môi trường, trong công tác Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Khi Nhà nước thay đổi về đơn giá công lao động, giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh đơn giá tiền công lao động trong bộ đơn giá này cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ TNMT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Xuyên

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/ thông số

Số TT

hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+ (2+3+4)/1,1)  *1,2

8=(1+2+3)*1,2

1

1NM1a1

Nhiệt độ

38.030

9.401

24.050

11.933

83.415

16.683

95.147

85.778

2

1NM1a2

pH

38.030

9.401

27.050

11.933

86.415

17.283

98.419

89.378

3

1NM1b

Thế oxi hoá khử (ORP)

38.030

9.308

26.820

11.933

86.091

17.218

98.066

88.990

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

38.030

9.996

38.250

11.933

98.210

19.642

111.286

103.532

5

1NM2b

Độ đục

38.030

9.586

47.820

11.933

107.369

21.474

121.279

114.524

6

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

38.030

10.612

48.200

11.933

108.775

21.755

122.812

116.210

7

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

178.030

28.238

149.000

30.995

386.263

77.253

440.800

426.322

8

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

122.886

7.744

42.970

12.560

186.160

37.232

216.489

208.320

9

1NM6

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5);

131.205

74.361

52.337

27.625

285.528

57.106

325.798

309.483

10

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

150.220

39.621

89.464

32.829

312.134

62.427

356.898

335.166

11

2NM7a

Amoni (NH4+)

133.225

40.257

80.017

21.889

275.389

55.078

314.958

304.199

12

2NM7b

Nitrit (NO2-)

133.225

42.785

127.347

23.089

326.447

65.289

370.657

364.029

13

2NM7c

Nitrat (NO3-)

133.225

45.388

62.308

23.089

264.010

52.802

302.545

289.105

14

2NM7d

Tổng P

186.507

40.970

63.741

37.177

328.395

65.679

378.596

349.462

15

2NM7đ

Tổng N

207.701

41.310

73.746

42.460

365.217

73.043

421.077

387.309

16

2NM7e

Kim loại nặng (Pb, Cd)

248.505

96.961

105.281

81.899

532.646

106.529

608.178

540.896

17

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

248.505

133.097

132.051

83.689

597.342

119.468

678.755

616.383

18

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

248.505

139.223

167.501

83.689

638.918

127.784

724.111

666.275

19

2NM7h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr, Ni)

186.507

66.121

88.481

72.556

413.666

82.733

471.618

409.332

20

2NM7i

Sulphat (SO42-)

165.313

31.554

103.201

27.370

327.438

65.488

375.240

360.082

21

2NM7k

Photphat (PO43-)

165.313

28.061

59.351

30.189

282.914

56.583

326.668

303.270

22

2NM71

Clorua (Cl-)

123.982

28.121

137.393

25.107

314.603

62.921

356.729

347.395

23

2NM7m

Florua (F-)

144.119

28.061

113.197

28.175

313.552

62.710

357.778

342.452

24

2NM7n

Crom (VI)

144.119

28.061

84.931

33.854

290.965

58.193

333.139

308.533

25

2NM8

Tổng Dầu, mỡ

261.221

98.343

282.378

49.203

691.145

138.229

782.473

770.330

26

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

220.418

11.646

314.560

62.637

609.261

121.852

688.694

655.948

27

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

220.418

11.646

308.263

62.637

602.964

120.593

681.824

648.392

28

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

220.418

11.646

314.560

62.637

609.261

121.852

688.694

655.948

29

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

220.418

11.646

308.263

62.637

602.964

120.593

681.824

648.392

30

2NM10

Tổng cácbon hữu cơ (TOC)

220.418

40.970

74.648

54.320

390.356

78.071

449.889

403.244

31

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ(*)

406.688

205.322

633.550

120.138

1.365.698

273.140

1.534.219

1.494.672

32

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ(**)

406.688

205.322

633.550

120.138

1.365.698

273.140

1.534.219

1.494.672

33

2NM13

Xyanua (CN)

191.103

42.997

193.564

63.811

491.475

98.295

557.002

513.197

34

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

284.594

101.163

317.694

51.098

754.549

150.910

854.192

844.142

35

2NM15

Phenol

284.594

81.143

234.680

59.903

660.320

132.064

751.396

720.500

36

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

271.878

45.376

1.644.681

111.460

2.073.395

414.679

2.291.544

2.354.322

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông squan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa đưc giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,0 * 1,2

8=(1+2+3)*1,2

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

 

 

 

 

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

45.320

4.394

5.700

2.898

58.312

11.662

68.557

66.497

2

1KK2

Tốc độ gió, hướng gió

45.320

4.394

5.700

2.578

57.992

11.598

68.208

66.497

3

1KK3

Áp suất khí quyển

45.320

4.394

5.700

2.578

57.992

11.598

68.208

66.497

4

1KK4a

Bụi lơ lửng tổng số (TSP)

216.060

6.972

116.300

12.163

351.495

70.299

407.019

407.198

5

1KK4b

PM10, PM2,5

458.742

6.972

116.300

12.163

594.176

118.835

698.237

698.416

6

2KK4b

Pb

294.894

101.780

79.500

501.995

978.169

195.634

1.099.264

571.409

7

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

114.448

20.618

188.831

79.646

403.543

80.709

452.714

388.676

8

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

231.312

72.002

130.300

246.748

680.362

136.072

767.447

520.336

9

1KK5c

CO (Phương pháp nội bộ (lấy mẫu hấp thụ)

218.107

43.094

90.419

101.730

453.350

90.670

518.357

421.944

10

1KK6

NO2

207.213

43.008

76.403

61.974

388.598

77.720

446.531

391.949

11

1KK7

SO2

207.213

43.257

64.758

69.980

385.208

77.042

442.832

378.273

12

1KK8

O3

218.107

114.275

34.305

31.211

397.898

79.580

457.863

440.024

13

1KK9

Amoniac (NH3)

245.362

44.938

69.609

64.435

424.344

84.869

489.688

431.891

14

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

245.362

44.938

74.370

64.435

429.105

85.821

494.881

437.604

15

1KK11

Hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4; HCN)

245.362

44.938

71.741

72.671

434.712

86.942

500.998

434.449

16

1KK12a

Benzen (C6H6)

312.972

273.796

83.880

177.554

848.201

169.640

959.452

804.777

17

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

312.972

273.796

83.880

177.554

848.201

169.640

959.452

804.777

18

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

312.972

273.796

83.880

177.554

848.201

169.640

959.452

804.777

19

1KK12d

Styren(C6H5CHCH2)

312.972

273.796

83.880

177.554

848.201

169.640

959.452

804.777

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRC TING ỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax)

104.187

1.609

40.100

14.676

160.572

32.114

186.536

175.076

2

1TO2

Cường độ dòng xe

228.380

3.361

41.350

2.442

275.533

55.107

325.496

327.709

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax);

- Mức ồn phân vị (LA50)

104.187

1.726

40.100

14.720

160.733

32.147

186.711

175.216

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

166.878

3.009

40.100

16.153

226.140

45.228

264.903

251.985

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

1ĐR01

Độ rung

119.637

3.041

40.450

5.596

168.724

33.745

197.114

195.754

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông squan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chchi thường xuyên và chi đầu tư (nếu đưc giao vn): có khấu hao thiết b; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3)* 1,2

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

45.636

9.759

25.135

8.398

88.929

17.786

101.992

96.637

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

45.636

11.355

39.210

8.398

104.600

20.920

119.087

115.442

3

1NN3a

Độ đục

45.636

10.073

43.630

8.398

107.738

21.548

122.511

119.207

4

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

45.636

11.099

40.650

8.398

105.783

21.157

120.379

116.862

5

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

45.636

9.759

39.210

8.398

103.004

20.601

117.346

113.527

6

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

45.636

9.759

40.650

8.398

104.444

20.889

118.917

115.255

7

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

- Nhiệt độ, pH;

- Oxy hòa tan (DO);

- Tổng cht rn hòa tan (TDS);Thể oxi hóa khử (ORP)

- Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

(Giá tính cho một mẫu)

178.030

28.238

156.200

8.398

370.867

74.173

424.003

434.962

8

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (TSS)

114.408

12.158

52.080

22.792

201.438

40.288

232.232

214.375

9

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

106.644

12.158

52.080

22.792

193.674

38.735

222.914

205.058

10

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

106.644

35.795

77.350

24.290

244.079

48.816

277.902

263.747

11

2NN7a

Chỉ số permanganat

119.637

43.583

120.960

39.767

323.947

64.789

366.448

341.016

12

2NN7b

Amoni (NH4+)

119.637

44.004

87.216

27.570

278.427

55.685

316.790

301.029

13

2NN7c

Nitrit (NO2-)

119.637

46.532

142.046

28.211

336.426

67.285

380.062

369.859

14

2NN7d

Nitrat (NO3-)

119.637

48.822

77.007

28.211

273.677

54.735

311.608

294.560

15

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

119.637

31.336

117.900

32.080

300.953

60.191

341.364

322.648

16

2NN7e

Florua (F-)

128.788

31.808

132.260

32.080

324.936

64.987

368.525

351.427

17

2NN7f

Photphat (PO43-)

128.788

31.808

74.050

35.692

270.338

54.068

308.963

281.575

18

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

128.788

31.336

68.835

35.692

264.651

52.930

302.760

274.751

19

2NN7h

Tổng N

180.737

40.352

88.445

45.305

354.839

70.968

406.814

371.441

20

2NN7i

Crom (VI) (Cr6+)

128.788

31.808

100.030

35.692

296.318

59.264

337.305

312.751

21

2NN7k

Tổng P

171.460

44.932

78.690

43.392

338.474

67.695

387.950

354.099

22

2NN7l

Clorua (Cl-)

111.873

39.522

152.092

33.312

336.798

67.360

379.620

364.184

23

2NN7m

Kim loại nặng (Pb, Cd)

227.086

100.923

114.480

122.606

565.095

113.019

641.240

530.987

24

2NN7n1

Kim loại nặng (As, Se)

227.086

137.166

120.290

158.836

643.379

128.676

726.641

581.451

25

2NN7n2

Kim loại nặng (Hg)

227.086

143.555

141.300

158.836

670.778

134.156

756.531

614.330

26

2NN7o

Sulfua (S2-)

128.788

44.004

115.099

35.692

323.583

64.717

367.049

345.469

27

2NN7p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn, Ni)

180.737

70.088

103.180

135.402

489.407

97.881

553.616

424.806

28

2NN7q

Phenol

216.720

89.815

241.510

49.659

597.704

119.541

675.683

657.654

29

2NN8

Cyanua (CN-)

171.460

47.002

208.634

98.336

525.433

105.087

591.904

512.516

30

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

180.737

14.370

321.506

57.737

574.350

114.870

646.280

619.936

31

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2: 2009)

180.737

14.370

318.593

57.737

571.437

114.287

643.102

616.440

32

2NN9b1

E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)

180.737

14.370

321.506

57.737

574.350

114.870

646.280

619.936

33

2NN9b2

E.Coli (TCVN 6187-2: 2009)

180.737

14.370

318.593

57.737

571.437

114.287

643.102

616.440

34

2NN10

Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (*)

470.732

209.929

538.280

127.326

1.346.267

269.253

1.520.007

1.462.728

35

2NN11

Hóa chất Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ (**)

470.732

209.929

538.304

127.326

1.346.291

269.258

1.520.033

1.462.757

36

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại

237.452

52.626

1.369.780

151.611

1.811.470

362.294

2.002.053

1.991.830

 

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tinh: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chchi thường xuyên và chi đầu tư (nếu đưc giao vn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vn tài sản: Không có khu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3)*1,2

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

30.424

10,650

22.645

8.324

72.044

14.409

81.912

76.463

2

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

36.509

12.150

48.170

8.324

105.153

21.031

118.696

116.195

3

1MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

36.509

12.309

19.020

8.324

76.162

15.232

87.069

81.406

4

1MA2c

Độ đục

36.509

10.809

40.620

8.324

96.262

19.252

108.996

105.526

5

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

36.509

12.309

19.370

8.324

76.512

15.302

87.451

81.826

6

1MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

40.693

12.309

19.020

8.324

80.346

16.069

92.089

86.426

7

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thể oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu)

203.463

11.041

66.685

8.324

289.513

57.903

338.028

337.426

8

2MA4a

Clorua (Cl-)

133.522

27.991

143.332

49.737

354.582

70.916

401.383

365.814

9

2MA4b

Florua (F-)

133.522

78.195

127.029

101.541

440.287

88.057

494.879

406.496

10

2MA4c

Nitrit (NO2-)

133.522

38.149

129.485

89.896

391.053

78.211

441.169

361.388

11

2MA4d

Nitrat (NO3-)

133.522

80.798

64.446

89.896

368.662

73.732

416.743

334.520

12

2MA4e

Sulphat (SO42-)

144.119

62.999

123.739

96.209

427.066

85.413

481.613

397.029

13

2MA4f

Crom VI (Cr6+)

144.119

63.470

87.499

96.209

391.298

78.260

442.593

354.107

14

2MA5a

Na+

165.313

19.159

119.890

133.383

437.745

87.549

495.575

365.235

15

2MA5b

NH4+

144.119

68.548

78.426

40.082

331.175

66.235

377.004

349.312

16

2MA5c

K+

165.313

19.159

113.770

133.383

431.625

86.325

488.898

357.891

17

2MA5d

Mg2+

144.119

24.979

107.334

78.762

355.194

71.039

403.206

331.718

18

2MA5e

Ca2+

144.119

24.979

125.514

78.629

373.241

74.648

422.894

353.534

19

2MA5f

Kim loại nặng (Pb,Cd)

248.505

140.598

101.949

161.205

652.258

130.452

738.663

589.263

20

2MA5g

Kim loại nặng (As, Hg)

271.878

197.675

116.239

184.185

769.977

153.995

869.634

702.950

21

2MA5h

Kim loại (Fe, Cr, Ni, Mn, Cu, Zn)

165.313

106.558

90.649

160.751

523.272

104.654

588.876

435.025

22

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

(Giá tính cho một mẫu)

271.878

42.820

1.360.620

116.521

1.791.839

358.368

1.984.393

2.010.382

23

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: C1-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

(Giá tính cho một mẫu)

271.878

130.350

292.837

102.762

797.826

159.565

900.015

834.077

 

PHỤ LỤC 05

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa đưc giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3)*1,2

I

Hoạt động quan trắc nước biển ven bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đo quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

61.609

13.532

7.380

1.888

84.409

16.882

98.804

99.026

2

1NB2

Tốc độ gió

61.609

13.532

7.380

12.450

94.971

18.994

110.326

99.026

3

1NB3

Sóng

68.669

13.532

2.530

98.520

183.251

36.650

207.401

101.677

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

75.728

2.135

14.380

69.100

161.342

32.268

184.271

110.691

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

79.864

19.529

22.550

23.251

145.194

29.039

167.106

146.331

6

1NB6

Độ muối

79.864

11.792

35.900

15.004

142.560

28.512

164.233

153.067

7

1NB7

Độ đục

79.864

10.258

56.900

11.882

158.904

31.781

182.062

176.426

8

1NB8

Độ trong suốt

79.864

6.565

35.900

2.157

124.487

24.897

144.516

146.795

9

1NB9

Độ màu

79.864

6.565

56.900

11.882

155.211

31.042

178.034

171.995

10

1NB10

pH

89.015

40.203

15.225

14.619

159.061

31.812

183.232

173.331

11

1NB11

DO

98.166

40.203

43.050

22.337

203.755

40.751

232.988

217.702

12

1NB12

EC

89.015

40.203

48.200

10.393

187.811

37.562

214.595

212.901

13

1NB13

TDS

89.015

40.203

48.200

10.393

187.811

37.562

214.595

212.901

14

1NB14

Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu)

203.463

121.079

135.550

18.209

478.300

95.660

543.978

552.110

b

Quan trắc nước biển ven bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3NB15a

NH4+

182.269

65.534

236.725

54.537

539.064

107.813

607.954

581.433

2

3NB15b

NO2-

182.269

64.709

108.591

52.994

408.562

81.712

465.588

426.682

3

3NB15c

NO3-

182.269

71.162

93.040

53.184

399.654

79.931

455.870

415.764

4

3NB15d

SO42-

182.269

49.600

133.035

46.145

411.048

82.210

468.300

437.884

5

3NB15đ

PO43-

182.269

49.984

71.950

49.955

354.158

70.832

406.238

365.043

6

3NB15e

SiO32-

182.269

49.600

73.230

49.955

355.053

71.011

407.214

366.118

7

3NB15f

Tổng N

203.463

67.288

255.900

66.183

592.834

118.567

668.924

631.981

8

3NB15g

Tổng P

203.463

63.054

78.555

69.681

414.752

82.950

474.653

414.086

9

3NB15h

Crom (VI)

182.269

49.984

93.075

84.658

409.985

81.997

467.141

390.393

10

3NB15i

Florua (F-)

182.269

49.984

136.305

84.658

453.215

90.643

514.301

442.269

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

182.269

62.181

115.394

64.105

423.948

84.790

482.373

431.812

12

3NB16a

COD

161.629

96.526

240.589

82.369

581.114

116.223

651.574

598.494

13

3NB16b

BOD5

161.629

96.526

59.652

82.369

400.177

80.035

454.189

381.369

14

3NB17a

TSS

147.632

29.676

51.615

48.150

277.073

55.415

318.367

274.708

15

3NB17b

Độ màu

162.131

29.676

70 975

68.497

331.279

66.256

379.082

315.339

16

3NB18

Coliform, E.Coli

245.851

32.520

321.801

100.430

700.601

140.120

791.112

720.206

17

3NB19

Chlorophyll a, b, c

190.112

33.741

56.625

47.684

328.163

65.633

378.735

336.574

18

3NB20

CN-

247.752

65.151

262.010

100.104

675.017

135.003

763.410

689.896

19

3NB21a

Pb, Cd

247.752

142.598

137.275

251.998

779.623

155.925

877.525

633.150

20

3NB21b1

As

317.871

189.931

108.085

359.917

975.804

195.161

1.099.190

21

3NB21b2

Hg

317.871

189.480

151.595

359.917

1.018.863

203.773

1.146.163

22

3NB21c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cu, Cr

247.752

101.186

138.395

285.598

772.932

154.586

870.226

23

3NB22

Tổng Dầu, mỡ khoáng

434.735

138.295

312.003

132.318

1.017.351

203.470

1.157.264

24

3NB23

Phenol

247.752

107.964

250.325

181.896

787.937

157.587

886.595

25

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

621.718

228.078

538.575

518.027

1.906.397

381.279

2.147.530

26

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

621.718

228.078

628.575

518.027

1.996.397

399.279

2.245.712

27

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

317.871

78.596

1.486.095

391.186

2.273.748

454.750

2.515.129

 

3NB25

Trầm tích biển

 

 

 

 

 

 

 

28

3NB25a

N-NO2

372.460

67.479

146.091

44.266

630.296

126.059

728.228

29

3NB25b

N-NO3

372.460

70.086

81.052

52.291

575.889

115.178

668.874

30

3NB25c

N-NH3

372.460

64.973

87.511

46.790

571.734

114.347

664.342

31

3NB25d

P-PO4

372.460

52.754

78.095

38.010

541.320

108.264

631.163

32

3NB25đ

Pb, Cd

467.338

145.368

137.275

260.890

1.010.871

202.174

1.153.750

33

3NB25e

Hg, As

479.025

192.701

177.125

422.381

1.271.232

254.246

1.439.055

34

3NB25f

Cu, Zn

404.251

103.956

143.475

320.491

972.173

194.435

1.104.653

35

3NB25g

CN-

408.906

67.921

212.479

71.527

760.834

152.167

874.609

36

3NB25h

Độ ẩm

296.796

11.764

84.635

13.624

406.818

81.364

476.179

37

3NB25i

Tỷ trọng

296.796

11.764

47.135

13.046

368.741

73.748

434.640

38

3NB25j

Chất hữu cơ

416.961

36.199

316.331

25.780

795.272

159.054

913.056

923.390

39

3NB25k

Tổng N

414.848

70.113

72.816

56.929

614.706

122.941

715.844

669.333

40

3NB25l

Tổng P

414.848

65.852

78.555

46.359

605.614

121.123

705.926

671.106

41

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

782.872

230.848

538.575

491.228

2.043.523

408.705

2.314.702

1.862.754

42

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

782.872

230.848

628.575

491.228

2.133.523

426.705

2.412.884

1.970.754

43

3NB25o

Tổng Dầu, mỡ khoáng

595.889

107.425

312.003

98.116

1.113.432

222.686

1.279.659

1.218.380

 

3NB26

Sinh vật biển

 

 

 

 

 

 

 

 

44

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

424.316

86.396

46.525

24.648

581.885

116.377

681.073

668.684

45

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

424.316

87.195

46.525

26.788

584.824

116.965

684.279

669.643

46

3NB26C

Hóa chất BVTV nhóm Clo

743.415

277.091

538.575

251.592

1.810.673

362.135

2.056.380

1.870.897

47

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

743.415

277.091

538.599

210.360

1.769.465

353.893

2.011.425

1.870.926

48

3NB26đ

Pb, Cd

498.000

207.895

132.275

262.537

1.100.708

220.142

1.255.099

1.005.804

49

3NB26e

Hg, As

521.373

246.895

174.575

422.900

1.365.743

273.149

1.546.778

1.131.412

50

3NB26f

Cu, Zn, Mg

434.913

166.484

136.925

316.032

1.054.354

210.871

1.197.649

885.986

II

Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đo quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

101.731

13.312

8.795

3.918

127.756

25.551

150.468

148.605

2

2NB2

Tốc độ gió

101.731

13.312

8.795

3.612

127.450

25.490

150.134

148.605

3

2NB3

Sóng

101.731

13.312

2.570

206.940

324.553

64.911

365.156

141.135

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

152.597

52.242

14.380

100.713

319.933

63.987

365.664

263.063

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

101.731

23.044

34.350

9.740

168.866

33.773

195.315

6

2NB6

Độ muối

112.190

23.115

88.575

3.225

227.105

45.421

259.990

7

2NB7

Độ đục

112.190

14.581

102.250

11.882

240.903

48.181

275.042

8

2NB8

Độ trong suốt

112.190

8.619

88.575

1.243

210.627

42.125

242.014

9

2NB9

Độ màu

112.190

14.581

102.250

11.882

240.903

48.181

275.042

10

2NB10

pH

112.190

14.581

23.928

14.619

165.318

33.064

192.585

11

2NB11

DO

112.190

34.585

48.950

22.337

218.061

43.612

250.124

12

2NB12

EC

112.190

23.115

71.075

10.393

216.773

43.355

248.719

13

2NB13

TDS

112.190

23.115

71.075

10.393

216.773

43.355

248.719

14

2NB14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu)

228.895

59.459

141.650

35.758

465.762

93.152

533.075

b

Quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3NB15a

NH4H+

204.136

68.545

240.475

56.933

570.089

114.018

644.185

2

3NB15b

NO2-

204.136

67.721

112.341

55.390

439.588

87.918

501.820

3

3NB15c

NO3-

204.136

74.173

96.790

55.580

430.679

86.136

492.101

4

3NB15d

SO42-

204.136

52.611

136.785

48.541

442.073

88.415

504.531

5

3NB15đ

PO43-

204.136

52.996

75.700

52.351

385.183

77.037

442.469

6

3NB15e

SiO32-

204.136

52.611

76.980

52.351

386.078

77.216

443.446

7

3NB15f

Tổng N

225.330

70.300

259.650

68.579

623.859

124.772

705.155

8

3NB15g

Tổng P

225.330

66.066

82.305

72.077

445.778

89.156

510.885

9

3NB15h

Crom (VI)

204.136

52.996

96.825

87.054

441.011

88.202

503.372

10

3NB15i

Florua (F-)

204.136

52.996

140.055

87.054

484.241

96.848

550.532

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

204.136

65.192

119.144

66.502

454.974

90.995

518.604

12

3NB16a

COD

193.242

100.625

244.339

95.790

633.996

126.799

712.713

13

3NB16b

BOD5

193.242

100.625

63.402

95.790

453.059

90.612

515.327

14

3NB17a

TSS

183.998

32.688

55.365

61.571

333.622

66.724

384.024

15

3NB17b

Độ màu

157.932

33.775

74.725

81.918

348.349

69.670

397.247

16

3NB18a

Coliform, E.Coli (TCVN 6187-1-2009)

267.718

35.531

325.551

113.851

742.651

148.530

839.371

17

3NB18b

Coliform, E.Coli (TCVN 6187-2-2009)

267.718

35.531

322.638

113.851

739.738

147.948

836.193

18

3NB19

Chlorophyll a, b, c

204.136

36.753

60.375

61.105

362.369

72.474

417.581

19

3NB20

CN-

261.776

68.163

265.760

113.525

709.223

141.845

802.256

20

3NB21a

Pb, Cd

444.084

230.608

141.025

247.461

1.063.178

212.636

1.208.276

21

3NB21b1

As

514.203

277.941

111.835

355.380

1.259.359

251.872

1.429.941

22

3NB21b2

Hg

514.203

277.490

155.345

355.380

1.302.418

260.484

1.476.914

23

3NB21c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cu, Cr

444.084

189.196

142.145

281.061

1.056.487

211.297

1.200.977

24

3NB22

Tổng Dầu, mỡ khoáng

448.759

141.307

315.753

145.739

1.051.5581

210.312

1.196.109

25

3NB23

Phenol

261.776

110.976

254.075

195.317

822.143

164.429

925.441

26

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

635.742

231.089

542.325

507.035

1.916.191

383.238

2.159.744

27

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

635.742

320.608

683.266

593.856

2.233.471

446.694

2.505.868

28

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

331.894

171.126

1.540.786

467.015

2.510.822

502.164

2.775.285

 

3NB25

Trầm tích biển

 

 

 

 

 

 

 

 

29

3NB25a

N-NO2

407.638

152.719

149.841

61.626

771.824

154.365

886.460

852.238

30

3NB25b

N-NO3

407.638

155.326

84.802

69.651

717.417

143.483

827.107

777.319

31

3NB25c

N-NH3

407.638

150.213

91.261

64.150

713.262

142.652

822.574

778.935

32

3NB25d

P-PO4

407.638

137.995

81.845

55.370

682.848

136.570

789.395

752.973

33

3NB25đ

Pb, Cd

502.516

230.608

141.025

278.250

1.152.399

230.480

1.311.983

1.048.979

34

3NB25e

Hg, As

514.203

277.941

180.875

439.741

1.412.760

282.552

1.597.287

1.167.623

35

3NB25f

Cu, Zn, Mg

439.429

189.196

147.225

337.851

1.113.701

222.740

1.262.885

36

3NB25g

CN-

444.084

153.162

216.229

88.887

902.362

180.472

1.032.841

976.170

37

3NB25h

Độ ẩm

331.974

97.004

88.385

30.984

548.346

109.669

634.411

620.835

38

3NB25i

Tỷ trọng

331.974

97.004

50.885

30.406

510.269

102.054

592.872

575.835

39

3NB25j

Chất hữu cơ

452.139

121.440

320.081

43.140

936.800

187.360

1.071.288

1.072.392

40

3NB25k

Tổng N

450.026

155.353

76.566

74.289

756.234

151.247

874.076

818.335

41

3NB25l

Tổng P

450.026

151.092

82.305

63.719

747.142

149.428

864.158

820.108

42

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

818.050

316.088

542.325

508.588

2.185.051

437.010

2.472.934

2.011.755

43

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

818.050

316.088

632.325

508.588

2.275.051

455.010

2.571.116

2.119.755

44

3NB25o

Tổng Dầu, mỡ khoáng

631.067

192.665

315.753

115.476

1.254.960

250.992

1.437.891

1.367.382

 

3NB26

Sinh vật biển

 

 

 

 

 

 

 

 

45

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

428.832

117.442

50.275

40.808

637.357

127.471

742.080

715.859

46

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

428.832

118.241

50.275

42.948

640.296

128.059

745.287

47

3NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

747.931

308.137

542.325

267.752

1.866.145

373.229

2.117.387

1.918.072

48

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

747.931

308.137

542.349

226.520

1.824.937

364.987

2.072.433

49

3NB26đ

Pb, Cd

502.516

238.941

136.025

278.697

1.156.180

231.236

1.316.107

1.052.979

50

3NB26e

Hg, As

525.889

277.941

178.325

439.060

1.421.215

284.243

1.607.786

51

3NB26f

Cu, Zn, Mg

439.429

197.530

140.675

332.192

1.109.826

221.965

1.258.657

 

PHỤ LỤC 06

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thưng xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) *1,2

I

Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

78.842

8.747

5.253

2.552

95.394

19.079

112.667

111.411

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

78.842

8.747

5.253

2.552

95.394

19.079

112.667

111.411

3

1KT3

Áp suất khí quyển

78.842

8.747

5.252

1.557

94.398

18.880

111.581

111.410

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

b1

Các thông sđo tại hiện trường

 

 

 

 

 

4

1KT4

Nhiệt độ

154.261

55.248

6.677

122.031

338.217

67.643

385.793

259.423

5

1KT5

Vận tốc

210.356

63.271

6.677

27.771

308.074

61.615

359.029

336.364

6

1KT6

Hàm ẩm

89.015

106.912

6.677

27.557

230.160

46.032

260.795

243.124

7

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

89.015

110.662

45.012

28.049

272.738

54.548

307.243

293.626

8

1KT8

Áp suất khí thải

139.881

55.248

6.677

1.557

203.362

40.672

237.110

242.167

9

1KT9a

Khí Oxy (O2)

210.356

83.690

184.280

102.205

580.530

116.106

656.254

573.990

10

1KT9b

Khí: CO

210.356

77.454

184.280

102.205

574.294

114.859

649.451

566.507

11

1KT9c

Khí: NO

210.356

87.696

184.280

102.205

584.537

116.907

660.624

578.798

12

1KT9d

Khí: NO2

210.356

83.690

184.280

102.205

580.530

116.106

656.254

573.990

13

1KT9đ

Khí: SO2

210.356

86.494

184.280

77.142

558.271

111.654

631.971

577.355

b

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

14

1KT15

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

254.328

5.263

2.550

653

262.795

52.559

314.430

314.569

15

1KT16

Lưu lượng khí thải

306.620

46.423

6.678

28.607

388.328

77.666

457.080

431.666

II

Hoạt động quan trắc khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2KT9a

Khí CO

344.756

63.527

62.053

13.953

484.290

96.858

565.926

564.404

2

2KT9b

Khí NOx

344.756

93.058

101.943

41.410

581.168

116.234

671.611

647.709

3

2KT9c

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

344.756

87.850

229.491

13.953

676.050

135.210

775.119

794.517

4

2KT10a

Bụi tổng số

1.374.905

109.451

370.241

126.692

1.981.289

396.258

2.311.396

2.225.516

5

2KT10b

Bụi PM 10

1.374.905

109.451

370.241

126.692

1.981.289

396.258

2.311.396

2.225.516

6

2KT11a

Hơi axit (HCl, HF)

362.187

156.991

94.178

142.672

756.028

151.206

864.269

736.027

7

2KT11b

Hơi axit (H2SO4)

362.187

156.991

94.178

142.672

756.028

151.206

864.269

736.027

8

2KT12a

Cd, Pb

380.489

244.955

291.510

571.459

1.488.413

297.683

1.665.231

1.100.345

9

2KT12b

As, Sb, Se

380.489

302.032

282.800

616.878

1.582.199

316.440

1.767.543

1.158.385

10

2KT12C

Cu, Cr, Mn, Ni, Zn

380.489

203.544

246.460

495.684

1.326.176

265.235

1.488.245

996.591

11

2KT12d

Hg

380.489

302.032

218.334

616.878

1.517.733

303.547

1.697.217

1.081.026

12

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

597.051

268.563

264.702

491.692

1.622.009

324.402

1.834.597

1.356.379

13

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

565.676

268.563

264.702

491.692

1.590.633

318.127

1,796.947

1.318.729

14

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

421.953

180.954

1.524.340

959.772

3.087.018

617.404

3.413.688

2.5 52.695

 

PHỤ LỤC 07

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thưng xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa đưc giao vn tài sản; Trừ khu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) *1,2

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.071.982

8.171

474.180

304.159

1.858.492

371.698

2.144.389

1.865.199

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

867.569

34.132

989.850

188.814

2.080.365

416.073

2.364.133

2.269.861

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

867.569

34.324

1.057.660

200.914

2.160.467

432.093

2.451.517

2.351.464

4

PX1b

Gamma trong không khí

587.094

7.976

355.260

242.977

1.193.307

238.661

1.365.836

1.140.396

5

PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

587.094

7.976

474.190

77.266

1.146.525

229.305

1.314.802

1.283.112

6

PX1d

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

791.508

7.976

177.390

162.702

1.139.575

227.915

1.329.519

1.172.248

7

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.071.982

11.581

626.240

242.577

1.952.379

390.476

2.246.812

2.051.763

8

PX2b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

587.094

11.581

143.990

147.577

890.242

178.048

1.035.220

891.198

9

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

791.508

11.489

549.140

237.753

1.589.890

317.978

1.820.772

1.622.564

10

PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

587.094

11.489

549.140

237.753

1.385.477

277.095

1.575.476

1.377.268

11

PX3a3

Đồng vị phóng xạ239,240 Pu trong mẫu đất

587.094

11.489

549.140

237.753

1.385.477

277.095

1.575.476

1.377.268

12

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

791.508

20.351

885.040

242.226

1.939.125

387.825

2.201.755

2.036.279

13

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

791.508

20.992

592.340

242.226

1.647.066

329.413

1.883.146

1.685.808

14

PX4a3

Đồng vị phóng xạ239,240 Pu trong mẫu nước

791.508

20.992

592.340

242.226

1.647.066

329.413

1.883.146

1.685.808

15

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

791.508

19.807

592.340

263.526

1.667.180

333.436

1.905.088

1.684.385

16

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

587.094

18.685

523.312

261.150

1.390.241

278.048

1.580.673

1.354.909

17

PX4c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước

587.094

18.621

129.590

61.578

796.883

159.377

933.373

882.366

18

PX5al

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

919.266

16.922

549.540

254.387

1.740.115

348.023

1.998.591

1.782.874

19

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

791.508

16.922

549.540

254.387

1.612.357

322.471

1.845.281

1.629.564

20

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

791.508

16.922

549.540

254.387

1.612.357

322.471

1.845.281

1.629.564

21

PX5b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

791.508

16.922

114.990

165.017

1.088.437

217.687

1.273.732

1.108.104

 

PHỤ LỤC 08

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tình Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông squan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) *1,2

1

2Đ1a

Cl-

123.884

26.869

138.992

31.490

321.234

64.247

363.952

347.694

2

2Đ1b

SO42-

123.884

14.408

111.850

39.579

289.721

57.944

329.574

300.171

3

2Đ1c

HCCO3

123.884

13.726

111.850

39.579

289.039

57.808

328.830

299.352

4

2Đ1đ

Tổng K2O

123.884

29.270

79.620

108.568

341.342

68.268

385.887

279.329

5

2Đ1h

Tổng N

189.348

41.481

84.230

48.161

363.220

72.644

416.896

378.071

6

2Đ1k

Tổng P

189.348

28.650

61.048

48.161

327.206

65.441

377.608

334.855

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

123.884

29.022

230.335

35.372

418.613

83.723

470.184

459.889

8

2Đ2a

Ca2+

133.689

29.375

113.744

42.216

319.024

63.805

362.610

332.170

9

2Đ2b

Mg2+

133.689

29.375

112.144

42.216

317.424

63.485

360.865

330.250

10

2Đ2c

K+

133.689

16.399

120.000

115.877

385.965

77.193

435.637

324.105

11

2Đ2d

Na+

133.689

16.399

120.000

115.877

385.965

77.193

435.637

324.105

12

2Đ2đ

Al3+

133.689

16.399

138.570

42.216

330.874

66.175

375.537

346.389

13

2Đ2e

Fe3+

133.689

33.937

93.354

43.333

304.314

60.863

346.563

313.176

14

2Đ2g

Mn2+

133.689

33.937

65.680

49.180

282.486

56.497

322.751

279.967

15

2Đ2h1

Pb

133.689

104.347

108.880

134.867

481.783

96.357

540.166

416.299

16

2Đ2h2

133.689

104.347

108.880

134.867

481.783

96.357

540.166

416.299

17

2Đ2k1

Hg

226.421

129.352

126.700

153.947

636.420

127.284

718.976

578.967

18

2Đ2k2

As

226.421

138.967

85.670

153.947

605.005

121.001

684.706

541.269

19

2Đ2l1

Fe

180.071

62.935

90.080

133.996

467.083

93.417

529.189

399.704

20

2Đ2l2

Cu

180.071

62.935

90.080

133.996

467.083

93.417

529.189

399.704

21

2Đ2l3

Zn

180.071

62.935

90.080

133.996

467.083

93.417

529.189

399.704

22

2Đ2l4

Cr

180.071

62.935

90.080

133.996

467.083

93.417

529.189

399.704

23

2Đ2l5

Mn

180.071

62.935

90.080

133.996

467.083

93.417

529.189

399.704

24

2Đ2l6

Ni

180.071

62.935

90.080

133.996

467.083

93.417

529.189

399.704

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

325.081

205.420

555.060

159.740

1.245.301

249.060

1.393.973

1.302.673

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ**

325.081

205.399

555.060

159.740

1.245.280

249.056

1.393.950

1.302.648

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid(***)

325.081

205.399

555.060

165.153

1.250.693

250.139

1.399.855

1.302.648

28

2Đ5

PCBs (****)

325.081

205.399

555.060

165.153

1.250.693

250.139

1.399.855

1.302.648

29

2Đ6

Phân tích đồng thời các Kim loại

(Giá tính cho 01 mẫu)

257.519

40.345

1.363.780

111.555

1.773.199

354.640

1.962.491

1.993.973

 

PHỤ LỤC 09

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông squan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) * 1,2

1

1NT1

Nhiệt độ

45.636

5.095

21.650

1.907

74.288

14.858

86.020

86.857

2

1NT2

pH

45.636

5.095

24.800

1.907

77.438

15.488

89.456

90.637

3

1NT3

Vận tốc

101.731

5.237

2.050

1.264

110.283

22.057

131.407

130.822

4

1NT4

TDS, Độ màu

45.636

5.633

32.800

1.264

85.334

17.067

98.070

100.883

5

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

135.008

78.439

41.821

26.650

281.919

56.384

322.276

306.322

6

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

150.220

43.729

95.695

38.540

328.184

65.637

374.407

347.573

7

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

135.008

11.869

64.115

21.504

232.496

46.499

268.360

253.190

8

2NT7a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

224.657

14.459

320.276

58.882

618.274

123.655

698.989

671.271

9

2NT7a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

224.657

14.459

317.363

58.882

615.361

123.072

695.811

667.775

10

2NT7b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

229.886

14.459

320.276

58.882

623.504

124.701

705.264

677.546

11

2NT7b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

229.886

14.459

317.363

58.882

620.591

124.118

702.086

674.050

12

2NT8

Tổng Dầu, mỡ khoáng

257.438

104.805

310.478

70.669

743.390

148.678

839.055

807.266

13

2NT9

Cyanua (CN-)

182.269

47.140

237.554

33.648

500.611

100.122

566.005

560.355

14

2NT10a

Tổng P

182.269

43.309

104.820

39.383

369.781

73.956

423.282

396.478

15

2NT10b

Tổng N

182.269

49.340

115.861

46.773

394.242

78.848

449.966

416.963

16

2NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

149.745

44.151

90.808

26.823

311.526

62.305

356.183

341.644

17

2NT10d

Sunlfua (S2-)

156.836

44.151

85.991

29.669

316.647

63.329

362.543

344.373

18

2NT10đ

Crom (VI)

161.075

31.954

117.355

26.823

337.207

67.441

385.433

372.461

19

2NT10e

Nitrate (NO3)

149.745

71.159

172.275

26.983

420.162

84.032

474.694

471.814

20

2NT10f

Sulphat (SO42)

156.836

31.482

141.960

30.852

361.131

72.226

411.070

396.334

21

2NT10g

Photphat (PO43-)

156.836

31.954

93.820

34.464

317.074

63.415

363.009

339.132

22

2NT10h

Florua (F-)

161.075

31.954

163.380

29.669

386.078

77.216

438.748

427.691

23

2NT10i

Clorua (Cl-)

140.131

32.008

177.352

26.406

375.897

75.179

425.356

419.390

24

2NT10j

Clo dư (Cl2)

262.806

31.345

97.943

24.749

416.843

83.369

483.408

470.513

25

2NT10k

Kim loại nặng (Pb, Cd)

225.132

101.069

139.460

124.079

589.740

117.948

667.913

558.794

26

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

225.132

143.702

131.905

160.309

661.048

132.210

745.703

600.887

27

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

225.132

143.702

135.435

160.309

664 578

132.916

749.554

605.123

28

2NT10m

Kim loại (Ni, Cu, Zn, Mn, Fe, Cr)

186.507

67.670

98.160

121.731

474.069

94.814

537.513

422.806

29

2NT11

Phenol

214.476

89.953

262.780

46.578

613.786

122.757

692.982

680.650

30

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

214.476

101.361

345.794

50.648

712.278

142.456

800.428

793.957

31

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

418.374

210.044

642.050

126.099

1.396.567

279.313

1.569.169

1.524.562

32

2NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

418.374

210.044

683.250

126.099

1.437.767

287.553

1.614.114

1.574.002

33

2NT13c

PCBs

418.374

210.044

683.250

126.099

1.437.767

287.553

1.614.114

1.574.002

34

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mu)

271.878

49.474

1.401.860

151.044

1.874.256

374.851

2.074.302

2.067.854

 

PHỤ LỤC 10

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thưng xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) *1,2

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

205.364

33.842

111.924

29.301

380.432

76.086

437.420

421.357

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

215.664

18.475

233.185

36.838

504.162

100.832

573.521

560.789

3

2TT3

Dầu mỡ

300.955

21.562

288.958

71.811

683.286

136.657

778.235

733.770

4

2TT4

Cyanua (CN-)

300.955

33.821

198.652

36.196

569.624

113.925

654.240

640.114

5

2TT5a

Tổng N

247.970

50.908

74.765

43.288

416.931

83.386

481.885

448.372

6

2TT5b

Tổng P

247.970

40.704

64.850

43.288

396.812

79.362

459.937

424.229

7

2TT5c

Phenol

296.333

90.034

284.924

51.787

723.079

144.616

821.140

805.550

8

2TT5d

KLN (Pb, Cd)

254.870

109.155

104.730

268.666

737.420

147.484

832.262

562.506

9

2TT5đ

KLN (Hg, As)

296.333

172.621

130.050

298.536

897.541

179.508

1.011.462

718.805

10

2TT5e

KLN (Ni, Cu, Zn, Cr, Mn)

258.567

67.743

93.430

262.532

682.273

136.455

772.505

503.689

11

2TT5f

Tổng K2O

174.940

34.069

82.970

233.695

525.674

105.135

592.547

350.374

12

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

337.797

210.148

505.680

280.463

1.334.088

266.818

1.492.220

1.264.350

13

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

337.797

210.148

505.680

280.463

1.334.088

266.818

1.492.220

1.264.350

14

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm pyrethroid

337.797

210.148

505.680

280.463

1.334.088

266.818

1.492.220

1.264.350

15

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon

337.797

210.148

509.180

280.463

1.337.588

267.518

1.496.038

1.268.550

16

2TT6đ

PCBs

337.797

210.148

543.180

280.463

1.371.588

274.318

1.533.129

1.309.350

17

2TT7

Phân tích đồng thời KLN

317.065

45.153

1.367.130

108.841

1.838.190

367.638

2.039.887

2.075.218

 

PHỤ LỤC 11

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khấu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa đưc giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

3

4

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) *1,2

1

CT1

Độ ẩm (%)

144.727

17.842

8.780

17.297

188.646

37.729

221.584

205.619

2

CT2

pH

170.345

45.109

33.438

57.877

306.768

61.354

353.239

298.670

3

CT3

Cyanua (CN-)

328.646

37.662

178.872

90.841

636.022

127.204

729.694

654.216

4

CT4

Crom (VI)

191.182

30.686

83.020

63.711

368.599

73.720

422.964

365.866

5

CT5

Florua (F-)

191.182

30.686

109.860

63.711

395.439

79.088

452.244

398.073

6

CT6

Kim loại nặng (Pb, Cd)

287.182

65.290

176.980

480.035

1.009.487

201.897

1.132.588

635.342

7

CT7a

Kim loại nặng (As)

287.182

172.968

146.925

522.626

1.129.702

225.940

1.263.731

728.491

8

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

287.182

177.975

124.955

522.626

1.112.738

222.548

1.245.225

708.135

9

CT8

Kim loại (Ni, Cu, Zn,Mn, Cr, Ba, Se, Ta,

209.735

75.754

80.180

477.688

843.357

168.671

942.906

438.802

10

CT9

Dầu mỡ

337.797

101.375

296.208

97.462

832.842

166.568

945.405

882.456

11

CT10

Phenol

337.797

85.925

203.510

80.619

707.852

141.570

809.052

752.679

12

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

503.652

209.880

506,830

236.673

1.457.035

291.407

1.644.436

1.464.434

13

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

503.652

209.584

506.504

236.673

1.456.413

291.283

1.643.758

1.463.688

14

CT11c

PAH

547.228

209.584

756.504

236.673

1.749.990

349.998

1.968.777

1.815.980

15

CT11d

PCBs

503.652

209.880

756.504

236.673

1.706.709

341.342

1.916.808

1.764.043

16

CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

(Giá tính cho 1 mẫu)

318.122

45.580

1.383.880

206.761

1.954.342

390.868

2.166.714

2.097.098

 

PHỤ LỤC 12

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: đồng/thông số/ Tb ngày

STT

Mã hiệu

Thông s quan trc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá áp dụng cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự chchi thường xuyên và chi đầu tư (nếu được giao vốn): có khu hao thiết bị; đơn giá vật tư, thiết bị không bao gồm thuế GTGT

Đơn giá áp dụng cho đơn vị sự nghiệp chưa được giao vốn tài sản: Không có khấu hao thiết bị; đơn giá vt tư thiết bị bao gồm thuế GTGT

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=(1+(2+3+4)/1,1) *1,2

8=(1+2+3) *1,2

A

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

1

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cđịnh liên tục

 

 

 

1

KKC1

Mođul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo các thông số; nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió, bức xạ mặt trời và áp suất khí quyển

27.976

34.799

27.770

26.948

90.545

18.109

131.226

108.655

2

KKC2

Thiết bị lưu trữ số liệu datalogue

56.095

25.786

335.270

21.986

417.151

83.430

485.177

500.581

3

KKC2

Modul quan trắc Bụi PM-10; PM-2,5; PM-1

56.095

25.786

335.270

21.986

439.136

87.827

485.177

500.581

4

KKC3

Modul quan trắc khí NO- NO2 - NOx

56.095

35.885

64.336

25.239

181.555

36.311

204.179

187.579

5

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

56.095

35.885

47.950

26.859

166.788

33.358

188.070

167.915

6

KKC5

Modul quan trắc khí CO

56.095

35.885

77.289

27.399

196.668

39.334

220.666

203.122

7

KKC6

Modul quan trắc O3

56.095

35.885

45.732

23.879

161.591

32.318

182.401

165.254

8

KKC7

Modul quan trắc THC

56.095

35.871

57.487

32.299

181.752

36.350

204.394

179.344

9

KKC8

Modul quan trắc BETX

56.095

33.307

128.599

32.823

250.824

50.165

279.746

261.601

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

10

KKD1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo các thông số: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió, bức xạ mặt trời và áp suất khí quyển

30.519

36.086

27.770

39.613

133.989

26.798

149.499

113.251

11

KKD2

Modul quan trắc bụi TSP, bụi PM 10, bụi PM 2,5

56.095

34.163

80.930

21.300

192.488

38.498

216.106

205.426

12

KKD3

Modul quan trắc khí NO- NO2 - NOx

56.095

60.605

86.812

31.704

235.217

47.043

262.719

244.215

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

56.095

57.400

90.938

31.924

236.357

47.271

263.963

245.319

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

56.095

60.605

86.812

26.976

230.489

46.098

257.562

244.215

15

KKD6

Modul quan trắc O3

56.095

60.605

55.143

27.144

198.988

39.798

223.197

206.212

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

56.095

60.605

82.562

28.972

228.234

45.647

255.102

239.115

B

TRẠM QUAN TRC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MT TĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

III

Hoạt động quan trc nưc mặt của trạm quan trc tự động cđịnh liên tc

 

 

 

1

NMC1

Nhiệt độ, pH/ORP

50.866

34.097

26.100

33.115

144.178

28.836

162.835

133.276

2

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

101.731

40.588

72.520

34.155

248.994

49.799

282.728

257.807

3

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

101 731

42.828

96.520

33.115

274.194

54.839

310.219

289.295

4

NMC4

Độ đục

101.731

42.051

100.720

37.828

282.330

56.466

319.095

293.402

5

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

101.731

42.563

48.520

31.828

224.643

44.929

256.163

231.378

6

NMC6

Amoni (NH4+)

101.731

42.769

73.520

32.312

250.332

50.066

284.188

261.624

7

NMC7

Nitrat (NO3-)

101.731

42.769

77.520

33.052

255.072

51.014

289.358

266.424

8

NMC8

Tổng nitơ (TN)

101.731

42.769

79.120

38.172

261.792

52.358

296.690

268.344

9

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

101.731

42.769

74.300

38.304

257.104

51.421

291.575

262.560

10

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

101.731

42.769

75.720

39.472

259.692

51.938

294.399

264.264

IV

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

11

NMD1

Nhiệt độ, pH/ORP

101.731

40.570

28.320

37.382

208.004

41.601

238.011

204.746

12

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

101.731

60.747

74.920

39.662

277.061

55.412

313.346

284.878

13

NMD3

Độ dẫn điện (EC)

101.731

50.570

98.940

40.602

291.844

58.369

329.473

301.490

14

NMD4

Độ đục

101.731

48.852

95.420

35.354

281.357

56.271

318.033

295.204

15

NMD5

Amoni (NH4+)

101.731

49.109

71.420

35.438

257.697

51.539

292.222

266.712

16

NMD6

Nitrat (NO3-)

101.731

49.109

68.300

35.438

254.577

50.915

288.819

262.968

17

NMD7

Photphat (PO43-)

101.731

42.769

70.872

39.078

254.449

50.890

288.679

258.446