ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Xét Văn bản số 1553/STC-QLG&CS ngày 25/7/2018 của Sở Tài chính về thẩm định Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2027/TTr-STNMT ngày 06/8/2018; Báo cáo thẩm định số 134/BC-STP ngày 10/8/2018 của Sở Tư pháp về việc phê duyệt Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định, gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung.
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất.
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa.
6. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển.
7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ.
8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.
9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải.
10. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích.
11. Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải.
12. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí tự động liên tục.
13. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Bộ đơn giá là cơ sở để tính toán các chi phí thực hiện hoạt động quan trắc môi trường; chưa bao gồm chi phí chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); chưa bao gồm thuế GTGT.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
A | Môi trường không khí ngoài trời | |||
1 | KK1a | Nhiệt độ | 54.853 | 56.366 |
2 | KK1b | Độ ẩm | 54.853 | 56.366 |
3 | KK2a | Tốc độ gió | 54.853 | 56.206 |
4 | KK2b | Hướng gió | 54.853 | 56.206 |
5 | KK3 | Áp suất khí quyển | 54.785 | 56.138 |
6 | KK4a | TSP | 163.136 | 178.018 |
7 | KK4b | Pb | 307.365 | 422.539 |
8 | KK4c | PM10 | 296.144 | 330.296 |
9 | KK4d | PM2,5 | 296.144 | 330.296 |
10 | KK5a | CO (TCVN 7725: 2005) | 282.370 | 472.135 |
11 | KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 256.361 | 386.481 |
12 | KK5c | CO (Phương pháp phân tích so màu) | 270.746 | 319.807 |
13 | KK6 | NO2 | 278.623 | 350.242 |
14 | KK7 | SO2 | 280.938 | 329.246 |
15 | KK8 | O3 | 289.407 | 327.783 |
16 | KK9 | Amoniac (NH3) | 267.248 | 334.257 |
17 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 296.152 | 337.725 |
18 | KK11a | Hơi axit (HC1) | 301.535 | 344.300 |
19 | KK11b | Hơi axit (HF) | 301.535 | 344.300 |
20 | KK11c | Hơi axit (HNO3) | 301.535 | 344.300 |
21 | KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 301.535 | 344.300 |
22 | KK11đ | Hơi axit (HCN) | 301.535 | 344.300 |
23 | KK12a | Benzen (C6H6) | 410.534 | 517.843 |
24 | KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 410.534 | 517.843 |
25 | KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 410.534 | 517.843 |
26 | KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 410.534 | 517.843 |
B | Tiếng ồn | |||
a | Tiếng ồn giao thông | |||
1 | TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 136.437 | 139.034 |
2 | TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 136.437 | 139.034 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 225.051 | 227.688 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||
1 | TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 136.620 | 139.096 |
2 | TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 136.620 | 139.096 |
3 | TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 136.620 | 139.096 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 181.286 | 185.366 |
C | Độ rung | |||
1 | 1ĐR01 | Độ rung | 155.137 | 158.237 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | Đ1a | Cl- | 206.393 | 239.869 |
2 | Đ1b | SO42- | 186.348 | 232.116 |
3 | Đ1c | HCO3- | 185.917 | 231.685 |
4 | Đ1đ | Tổng K2O | 200.875 | 268.186 |
5 | Đ1h | Tổng N | 206.043 | 253.621 |
6 | Đ1k | Tổng P | 191.416 | 238.994 |
7 | Đ1m | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 258.730 | 301.989 |
8 | Đ2a | Ca2+ | 230.920 | 278.343 |
9 | Đ2b | Mg2+ | 266.655 | 314.078 |
10 | Đ2c | K+ | 226.548 | 287.565 |
11 | Đ2d | Na+ | 233.748 | 294.765 |
12 | Đ2đ | Al3+ | 244.278 | 305.295 |
13 | Đ2e | Fe3+ | 192.831 | 238.725 |
14 | Đ2g | Mn2+ | 190.803 | 241.873 |
15 | Đ2h1 | Pb | 244.975 | 342.673 |
16 | Đ2h2 | Cd | 244.975 | 342.673 |
17 | Đ2k1 | Kim loại nặng (As) | 324.061 | 409.962 |
18 | Đ2k2 | Kim loại nặng (Hg) | 287.749 | 373.650 |
19 | Đ211 | Kim loại (Fe) | 259.845 | 356.529 |
20 | Đ212 | Kim loại (Cu) | 259.845 | 356.529 |
21 | Đ213 | Kim loại (Mn) | 259.845 | 356.529 |
22 | Đ214 | Kim loại (Zn) | 259.845 | 356.529 |
23 | Đ215 | Kim loại (Cr) | 259.845 | 356.529 |
24 | Đ216 | Kim loại (Ni) | 259.845 | 356.529 |
25 | Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.419.312 | 1.550.466 |
26 | Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 1.468.599 | 1.599.753 |
27 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.437.699 | 1.541.346 |
28 | Đ5 | PCBs | 1.437.699 | 1.541.346 |
29 | Đ6 | Phân tích đồng thời Kim loại | 612.133 | 714.972 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | 61.253 | 67.537 |
2 | NM1a2 | pH | 72.139 | 78.423 |
3 | NM1b | Thế oxi hoá khử (ORP) | 57.227 | 63.511 |
4 | NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 71.584 | 77.868 |
5 | NM2b | Độ đục | 72.841 | 79.125 |
6 | NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 70.251 | 76.534 |
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 70.251 | 76.534 |
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục | 278.187 | 294.541 |
9 | NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 122.211 | 129.345 |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 155.836 | 169.656 |
11 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 214.954 | 230.747 |
12 | NM7a | Amoni (NH4+) | 191.363 | 209.174 |
13 | NM7b | Nitrit (NO2-) | 203.848 | 222.994 |
14 | NM7c | Nitrat (NO3-) | 196.425 | 215.572 |
15 | NM7d | Tổng P | 229.900 | 250.654 |
16 | NM7đ | Tổng N | 262.228 | 294.530 |
17 | NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 305.789 | 354.713 |
18 | NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 305.789 | 354.713 |
19 | NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 332.351 | 386.517 |
20 | NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 351.504 | 405.670 |
21 | NM7h1 | Kim loại (Fe) | 228.038 | 257.038 |
22 | NM7h2 | Kim loại (Cu) | 228.038 | 257.038 |
23 | NM7h3 | Kim loại (Zn) | 228.038 | 257.038 |
24 | NM7h4 | Kim loại (Mn) | 228.038 | 257.038 |
25 | NM7h5 | Kim loại (Cr) | 241.853 | 270.853 |
26 | NM7h6 | Kim loại (Ni) | 228.038 | 257.038 |
27 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 197.298 | 216.096 |
28 | NM7k | Photphat (PO43-) | 209.898 | 227.038 |
29 | NM7l | Clorua (Cl-) | 206.514 | 222.101 |
30 | NM7m | Florua (F-) | 238.013 | 264.690 |
31 | NM7n | Crom (VI) | 224.686 | 255.794 |
32 | NM8 | Tổng dầu, mỡ | 456.127 | 499.450 |
33 | NM9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 412.618 | 451.554 |
34 | NM9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 352.481 | 391.418 |
35 | NM9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 412.618 | 451.554 |
36 | NM9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 412.618 | 451.554 |
37 | NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 288.381 | 326.455 |
38 | NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.480.737 | 1.560.397 |
39 | NM12 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 1.480.737 | 1.560.397 |
40 | NM13 | Xyanua (CN ) | 256.873 | 291.753 |
41 | NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 390.114 | 420.778 |
42 | NM15 | Phenol | 380.605 | 412.332 |
43 | NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | 678.850 | 780.277 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | NN1a | Nhiệt độ | 61.768 | 65.745 |
2 | NN1b | pH | 67.600 | 71.577 |
3 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 83.921 | 87.898 |
4 | NN3a | Độ đục | 65.479 | 69.456 |
5 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 88.704 | 92.681 |
6 | NN3c | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | 83.709 | 87.686 |
7 | NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 86.716 | 90.693 |
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 293.032 | 297.009 |
9 | NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 143.685 | 165.547 |
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TSS) | 136.424 | 158.285 |
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 199.571 | 227.474 |
12 | NN7a | Chỉ số Permanganat | 195.971 | 227.383 |
13 | NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | 173.346 | 208.283 |
14 | NN7c | Nitrit (NO2-) | 196.327 | 231.666 |
15 | NN7d | Nitrat (NO3-) | 188.152 | 223.089 |
16 | NN7đ | Sulphat (SO42-) | 182.525 | 211.796 |
17 | NN7e | Florua (F-) | 201.622 | 236.559 |
18 | NN7f | Photphat (PO43-) | 189.319 | 226.368 |
19 | NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 176.252 | 211.189 |
20 | NN7h | Tổng N | 225.913 | 274.802 |
21 | NN7i | Crom (Cr6+) | 223.392 | 272.280 |
22 | NN7k | Tổng P | 272.798 | 316.216 |
23 | NN7l | Clorua (Cl-) | 210.610 | 242.019 |
24 | NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 329.571 | 395.700 |
25 | NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 329.571 | 395.700 |
26 | NN7n1 | Kim loại nặng (As) | 346.687 | 424.298 |
27 | NN7n2 | Kim loại nặng (Se) | 346.687 | 424.298 |
28 | NN7n3 | Kim loại nặng (Hg) | 349.279 | 426.891 |
29 | NN7o | Sulfua | 197.171 | 232.108 |
30 | NN7p1 | Kim loại (Fe) | 258.642 | 290.293 |
31 | NN7p2 | Kim loại (Cu) | 258.642 | 290.293 |
32 | NN7p3 | Kim loại (Zn) | 258.642 | 290.293 |
33 | NN7p4 | Kim loại (Mn) | 258.642 | 290.293 |
34 | NN7p5 | Kim loại (Cr) | 258.642 | 290.293 |
35 | NN7p6 | Kim loại (Ni) | 258.642 | 290.293 |
36 | NN8 | Cyanua (CN-) | 297.425 | 329.796 |
37 | NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 404.874 | 459.726 |
38 | NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 340.151 | 395.003 |
39 | NN9b1 | E.coli (TCVN 6187-1:2009) | 384.972 | 439.162 |
40 | NN9b2 | E.coli (TCVN 6187-2:2009) | 327.890 | 382.080 |
41 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.471.417 | 1.551.749 |
42 | NN11 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 1.449.879 | 1.530.211 |
43 | NN12 | Phenol | 363.977 | 402.848 |
44 | NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại | 598.772 | 751.914 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | MA1a | Nhiệt độ | 58.675 | 62.758 |
2 | MA1b | pH | 58.675 | 62.758 |
3 | MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 74.256 | 78.339 |
4 | MA2b | Thế oxi hoá khử (ORP) | 59.312 | 63.396 |
5 | MA2c | Độ đục | 84.886 | 88.970 |
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 59.312 | 63.396 |
7 | MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 59.312 | 63.396 |
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 323.446 | 327.529 |
9 | MA4a | Clorua (Cl-) | 210.445 | 257.044 |
10 | MA4b | Florua (F-) | 219.133 | 291.416 |
11 | MA4c | Nitrit (NO2-) | 203.123 | 264.932 |
12 | MA4d | Nitrat (NO3-) | 206.964 | 268.773 |
13 | MA4e | Sulphat (SO42-) | 209.581 | 270.995 |
14 | MA4f | Crom (VI) (Cr6+) | 209.572 | 270.986 |
15 | MA5a | Na+ | 259.537 | 350.824 |
16 | MA5b | NH4+ | 194.948 | 249.522 |
17 | MA5c | K+ | 254.994 | 346.281 |
18 | MA5d | Mg2+ | 220.533 | 289.058 |
19 | MA5e | Ca2+ | 221.025 | 289.395 |
20 | MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 357.602 | 444.914 |
21 | MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 357.602 | 444.914 |
22 | MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 392.820 | 502.100 |
23 | MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 392.820 | 502.100 |
24 | MA5h1 | Kim loại (Fe) | 231.440 | 317.259 |
25 | MA5h2 | Kim loại (Cu) | 231.440 | 317.259 |
26 | MA5h3 | Kim loại (Zn) | 231.440 | 317.259 |
27 | MA5h4 | Kim loại (Cr) | 231.440 | 317.259 |
28 | MA5h5 | Kim loại (Mn) | 231.440 | 317.259 |
29 | MA5h6 | Kim loại (Ni) | 231.440 | 317.259 |
30 | MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại | 589.990 | 702.563 |
31 | MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2- NO3-, SO42- | 329.585 | 424.239 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN | ||
Nước biển xa bờ | Nước biển ven bờ | Nước biển xa bờ | Nước biển ven bờ | |||
1 | NB1a | Nhiệt độ | 128.689 | 83.004 | 129.997 | 83.673 |
2 | NB1b | Độ ẩm không khí | 128.689 | 83.004 | 129.997 | 83.673 |
3 | NB2 | Tốc độ gió | 128.786 | 83.004 | 131.072 | 83.832 |
4 | NB3 | Sóng | 119.630 | 83.473 | 123.136 | 85.811 |
5 | NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 206.294 | 89.165 | 253.120 | 124.252 |
6 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 160.224 | 118.939 | 161.235 | 119.950 |
7 | NB6 | Độ muối | 289.102 | 139.846 | 290.344 | 141.088 |
8 | NB7 | Độ đục | 248.302 | 225.434 | 251.741 | 228.872 |
9 | NB8 | Độ trong suốt | 244.679 | 131.631 | 245.452 | 132.178 |
10 | NB9 | Độ màu | 248.302 | 199.541 | 249.075 | 200.088 |
11 | NB10 | pH | 196.731 | 123.442 | 197.742 | 124.453 |
12 | NB11 | Ôxy hòa tan (DO) | 205.442 | 155.874 | 206.802 | 157.233 |
13 | NB12 | Độ dẫn điện (EC) | 243.159 | 149.232 | 243.921 | 149.994 |
14 | NB13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 243.159 | 149.232 | 243.921 | 149.994 |
15 | NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 457.739 | 386.612 | 487.946 | 394.659 |
16 | NB15a | NH4+ | 334.721 | 306.123 | 379.975 | 350.681 |
17 | NB15b | NO2- | 291.635 | 263.037 | 333.535 | 304.241 |
18 | NB15c | NO3- | 325.367 | 296.769 | 367.382 | 338.088 |
19 | NB15d | SO42- | 284.709 | 256.111 | 314.198 | 284.903 |
20 | NB15đ | PO43- | 272.522 | 243.924 | 311.676 | 282.382 |
21 | NB15e | SiO32- | 269.472 | 240.874 | 308.625 | 279.331 |
22 | NB15f | Tổng N | 379.112 | 350.514 | 432.903 | 403.609 |
23 | NB15g | Tổng P | 317.133 | 288.535 | 375.940 | 346.645 |
24 | NB15h | Crom (VI) | 300.024 | 271.426 | 347.956 | 318.661 |
25 | NB15i | Florua (F-) | 334.125 | 310.040 | 379.968 | 355.883 |
26 | NB15k | Sulfua (S2-) | 264.699 | 240.614 | 317.081 | 292.996 |
27 | NB16a | COD | 325.252 | 268.815 | 381.724 | 296.439 |
28 | NB16b | BOD5 | 291.655 | 235.217 | 348.127 | 262.841 |
29 | NB17a | TSS | 221.664 | 176.793 | 267.095 | 193.377 |
30 | NB17b | Độ màu | 218.367 | 202.121 | 287.220 | 242.127 |
31 | NB18a1 | Coliform | 761.381 | 732.783 | 847.932 | 790.486 |
32 | NB18a2 | Fecal Coliform | 761.381 | 732.783 | 847.932 | 790.486 |
33 | NB18a3 | E.coli | 761.381 | 712.397 | 847.932 | 768.740 |
34 | NB18b1 | Coliform | 773.357 | 735.350 | 854.141 | 787.286 |
35 | NB18b2 | Fecal Coliform | 773.357 | 744.759 | 854.141 | 796.695 |
36 | NB18b3 | E.coli | 773.357 | 724.373 | 854.141 | 774.949 |
37 | NB19a | Chlorophyll a | 265.365 | 245.570 | 310.796 | 262.154 |
38 | NB19b | Chlorophyll b | 265.365 | 245.570 | 310.796 | 262.154 |
39 | NB19c | Chlorophyll c | 265.365 | 245.570 | 310.796 | 262.154 |
40 | NB20 | CN- | 455.851 | 436.056 | 527.904 | 508.707 |
41 | NB21a1 | Kim loại nặng Pb | 413.642 | 393.848 | 505.707 | 486.510 |
42 | NB21a2 | Kim loại nặng Cd | 413.642 | 393.848 | 505.707 | 486.510 |
43 | NB21b1 | Kim loại nặng As | 473.866 | 454.071 | 598.800 | 579.603 |
44 | NB21b2 | Kim loại nặng Hg | 470.888 | 451.093 | 595.822 | 576.625 |
45 | NB21c1 | Kim loại Fe | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
46 | NB21c2 | Kim loại Cu | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
47 | NB21c3 | Kim loại Cr | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
48 | NB21c4 | Kim loại Zn | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
49 | NB21c5 | Kim loại Mn | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
50 | NB21c6 | Kim loại Ni | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
51 | NB21c7 | Crom (III) | 381.695 | 361.900 | 479.608 | 460.410 |
52 | NB22 | Tổng dầu mỡ khoáng | 634.157 | 614.362 | 731.507 | 712.310 |
53 | NB23 | Phenol | 492.175 | 472.380 | 633.146 | 613.948 |
54 | NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.664.166 | 1.644.371 | 2.111.611 | 2.089.335 |
55 | NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.642.628 | 1.622.833 | 2.090.074 | 2.067.798 |
56 | NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại | 675.914 | 675.914 | 882.436 | 882.436 |
|
| Trầm tích biển |
|
|
|
|
1 | NB25a | N-NO2 | 519.178 | 476.286 | 560.867 | 530.802 |
2 | NB25b | N-NO3 | 624.906 | 582.014 | 673.720 | 643.655 |
3 | NB25c | N-NH3 | 499.130 | 440.556 | 544.655 | 480.802 |
4 | NB25d | P-PO43- | 503.611 | 460.719 | 539.087 | 509.022 |
5 | NB25đ1 | Kim loại nặng Pb | 673.874 | 630.982 | 774.276 | 744.211 |
6 | NB25đ2 | Kim loại nặng Cd | 673.874 | 630.982 | 774.276 | 744.211 |
7 | NB25e1 | Kim loại nặng As | 709.621 | 666.729 | 853.401 | 823.337 |
8 | NB25e2 | Kim loại nặng Hg | 709.621 | 666.729 | 853.401 | 823.337 |
9 | NB25f1 | Kim loại Cu | 596.084 | 553.192 | 714.863 | 684.798 |
10 | NB25f2 | Kim loại Zn | 596.084 | 553.192 | 714.863 | 684.798 |
11 | NB25g | CN- | 618.043 | 575.151 | 692.981 | 662.917 |
12 | NB25h | Độ ẩm | 389.816 | 346.924 | 407.732 | 377.667 |
13 | NB25i | Tỷ trọng | 389.339 | 346.447 | 407.233 | 377.168 |
14 | NB25j | Chất hữu cơ | 730.274 | 687.382 | 759.593 | 729.528 |
15 | NB25k | Tổng N | 557.241 | 514.349 | 612.542 | 582.478 |
16 | NB25l | Tổng P | 560.258 | 517.366 | 606.955 | 576.890 |
17 | NB25m | Hóa chất BVTV nhôm Clo | 1.866.598 | 1.823.705 | 2.313.801 | 2.283.737 |
18 | NB25n | Hóa chất BVTV nhôm Photpho | 1.845.060 | 1.802.168 | 2.292.264 | 2.262.199 |
19 | NB25o | Tổng dầu mỡ khoáng | 852.717 | 809.825 | 944.527 | 914.462 |
|
| Sinh vật biển |
|
|
|
|
1 | NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 489.421 | 480.312 | 509.125 | 495.000 |
2 | NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy | 490.283 | 481.174 | 512.793 | 498.668 |
3 | NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.798.304 | 1.789.195 | 1.940.485 | 1.926.359 |
4 | NB26d | Hóa chất BVTV nhôm Photpho | 1.776.766 | 1.767.657 | 1.907.852 | 1.893.726 |
5 | NB26đ1 | Kim loại nặng Pb | 678.259 | 669.149 | 781.858 | 767.733 |
6 | NB26đ2 | Kim loại nặng Cd | 678.259 | 669.149 | 781.858 | 767.733 |
7 | NB26e1 | Kim loại nặng As | 703.949 | 694.839 | 848.709 | 834.583 |
8 | NB26e2 | Kim loại nặng Hg | 703.949 | 694.839 | 848.709 | 834.583 |
9 | NB26f1 | Kim loại Cu | 592.609 | 583.499 | 708.824 | 694.699 |
10 | NB26f2 | Kim loại Zn | 592.609 | 583.499 | 708.824 | 694.699 |
11 | NB26f3 | Kim loại Mg | 592.609 | 583.499 | 708.824 | 694.699 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | PX1a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 1.326.857 | 1.450.192 |
2 | PX1a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 1.334.712 | 1.457.987 |
3 | PX1a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí | 1.361.523 | 1.484.798 |
4 | PX1b | Hàm lượng Gama trong không khí | 798.428 | 864.245 |
5 | PX1c | Hàm lượng Radon trong không khí | 949.772 | 1.016.541 |
6 | PX1d1 | Tổng hoạt độ Anpha | 902.950 | 965.001 |
7 | PX1d2 | Tổng hoạt độ Beta | 902.950 | 965.001 |
8 | PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 1.295.741 | 1.359.779 |
9 | PX2b1 | Tổng hoạt độ Anpha | 798.098 | 858.934 |
10 | PX2b2 | Tổng hoạt độ Beta | 798.098 | 858.934 |
11 | PX3a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 843.522 | 910.621 |
12 | PX3a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 639.399 | 706.498 |
13 | PX3a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất | 639.399 | 706.498 |
14 | PX4a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 1.965.569 | 2.032.107 |
15 | PX4a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 891.966 | 958.504 |
16 | PX4a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước | 891.966 | 958.504 |
17 | PX4a4 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | 1.944.162 | 2.010.699 |
18 | PX4b | Hàm lượng Randon trong nước | 1.221.817 | 1.290.979 |
19 | PX4c1 | Tổng hoạt độ Anpha | 659.658 | 732.085 |
20 | PX4c2 | Tổng hoạt độ Beta | 659.658 | 726.996 |
21 | PX5a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 979.429 | 1.047.772 |
22 | PX5a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 851.853 | 920.196 |
23 | PX5a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 851.853 | 920.196 |
24 | PX5b1 | Tổng hoạt độ Anpha | 861.381 | 933.030 |
25 | PX5b2 | Tổng hoạt độ Beta | 861.381 | 933.030 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | NT1 | Nhiệt độ | 62.710 | 63.846 |
2 | NT2 | pH | 71.393 | 72.529 |
3 | NT3 | Vận tốc | 114.751 | 115.674 |
4 | NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 80.347 | 81.270 |
5 | NT4b | Độ màu | 80.347 | 81.270 |
6 | NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 174.132 | 195.036 |
7 | NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 221.921 | 254.175 |
8 | NT6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 162.232 | 184.913 |
9 | NT7a | Coliform | 474.477 | 532.839 |
10 | NT7b | E.Coli | 480.346 | 538.708 |
11 | NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 446.270 | 522.470 |
12 | NT9 | Cyanua (CN-) | 322.410 | 359.352 |
13 | NT10a | Tổng P | 263.347 | 307.609 |
14 | NT10b | Tổng N | 270.787 | 315.858 |
15 | NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 212.827 | 249.068 |
16 | NT10d | Sunlfua (S2-) | 247.424 | 279.730 |
17 | NT10đ | Crom (VI) | 246.441 | 282.682 |
18 | NT10e | Nitrate (NO3) | 260.454 | 296.636 |
19 | NT10f | Sulphat (SO42) | 222.087 | 252.202 |
20 | NT10g | Photphat (PO43-) | 212.103 | 265.735 |
21 | NT10h | Florua (F-) | 258.291 | 290.597 |
22 | NT10i | Clorua (Cl-) | 215.584 | 241.220 |
23 | NT10j | Clo dư (Cl2) | 234.101 | 257.074 |
24 | NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 313.874 | 406.108 |
25 | NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 313.874 | 406.108 |
26 | NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 330.226 | 459.868 |
27 | NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 324.956 | 454.597 |
28 | NT10m1 | Kim loại (Cu) | 251.870 | 341.370 |
29 | NT10m2 | Kim loại (Zn) | 251.870 | 341.370 |
30 | NT10m3 | Kim loại (Mn) | 251.870 | 341.370 |
31 | NT10m4 | Kim loại (Fe) | 251.870 | 341.370 |
32 | NT10m5 | Kim loại (Cr) | 251.870 | 341.370 |
33 | NT10m6 | Kim loại (Ni) | 251.870 | 341.370 |
34 | NT11 | Phenol | 401.317 | 453.324 |
35 | NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 423.772 | 480.520 |
36 | NT13a | Hóa chất BVTV clo hữu cơ | 1.497.557 | 1.619.376 |
37 | NT13b | Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ | 1.504.492 | 1.626.311 |
38 | NT13c | PCBs | 1.504.367 | 1.626.186 |
39 | NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | 616.608 | 772.696 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
| I | Đo tại hiện trường |
|
|
1 | KT1a | Nhiệt độ | 93.331 | 94.556 |
2 | KT1b | Độ ẩm | 93.331 | 94.556 |
3 | KT2a | Vận tốc gió | 93.331 | 94.556 |
4 | KT2b | Hướng gió | 93.331 | 94.556 |
5 | KT3 | Áp suất khí quyển | 93.328 | 94.667 |
6 | KT4 | Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) | 174.727 | 186.940 |
7 | KT5 | Vận tốc | 180.770 | 181.634 |
8 | KT6 | Hàm ẩm | 37.229 | 38.477 |
9 | KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 126.066 | 135.858 |
10 | KT8 | Áp suất khí thải | 189.152 | 190.491 |
11 | KT9a | Khí oxy (O2) | 319.856 | 401.127 |
12 | KT9b | Khí CO (đo tại hiện trường) | 308.433 | 391.532 |
13 | KT9c | Khí NO | 308.433 | 389.704 |
14 | KT9d | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 308.433 | 389.704 |
15 | KT9đ | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 308.433 | 360.501 |
| II | Lấy mẫu và phân tích |
|
|
1 | KT9e | Khí NOx | 364.466 | 452.271 |
2 | KT9f | Khí SO2 | 416.048 | 474.650 |
3 | KT9g | Khí CO | 361.518 | 418.293 |
4 | KT10a | Bụi tổng số (TSP) | 803.672 | 926.410 |
5 | KT10b | Bụi PM10 | 803.672 | 926.410 |
6 | KT11a | HCl | 638.184 | 761.405 |
7 | KT11a | HF | 638.184 | 761.405 |
8 | KT11c | H2SO4 | 638.953 | 762.174 |
9 | KT12a1 | Kim loại Pb | 581.959 | 822.108 |
10 | KT12a2 | Kim loại Cd | 581.959 | 822.108 |
11 | KT12b1 | Kim loại As | 592.510 | 852.477 |
12 | KT12b2 | Kim loại Sb | 592.510 | 852.477 |
13 | KT12b3 | Kim loại Se | 592.510 | 852.477 |
14 | KT12b4 | Kim loại Hg | 592.510 | 852.477 |
15 | KT12c1 | Kim loại Cu | 543.055 | 855.239 |
16 | KT12c2 | Kim loại Cr | 543.055 | 855.239 |
17 | KT12c3 | Kim loại Mn | 543.055 | 855.239 |
18 | KT12c4 | Kim loại Zn | 543.055 | 855.239 |
19 | KT12c5 | Kim loại Ni | 543.055 | 855.239 |
20 | KT12d | Hg (method 30B) | 799.385 | 1.039.534 |
21 | KT13a | Hợp chất hữu cơ | 1.023.647 | 1.320.403 |
22 | KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 988.434 | 1.285.191 |
23 | KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | 641.729 | 935.937 |
24 | KT15a | Chiều cao nguồn thải | 280.721 | 281.111 |
25 | KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 280.721 | 281.111 |
26 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 365.229 | 396.476 |
| Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT | |||
1 | KT9e | H2S | 364.466 | 452.271 |
2 | KT9e | Clorua | 364.466 | 452.271 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | TT1 | pH (H20, KCl) | 275.822 | 295.233 |
2 | TT2 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 490.127 | 540.035 |
3 | TT3 | Dầu mỡ | 454.423 | 542.791 |
4 | TT4 | Cyanua (CN-) | 446.520 | 500.431 |
5 | TT5a | Tổng N | 317.960 | 372.916 |
6 | TT5b | Tổng P | 324.894 | 379.850 |
7 | TT5c | Phenol | 617.775 | 693.887 |
8 | TT5d1 | Kim loại nặng (Pb) | 399.169 | 574.147 |
9 | TT5d2 | Kim loại nặng (Cd) | 399.169 | 574.147 |
10 | TT5đ1 | Kim loại nặng ( As) | 455.491 | 662.067 |
11 | TT5đ2 | Kim loại nặng (Hg) | 455.491 | 662.067 |
12 | TT5e1 | Kim loại nặng (Zn) | 340.867 | 432.657 |
13 | TT5e2 | Kim loại nặng (Cu) | 340.867 | 432.657 |
14 | TT5e3 | Kim loại nặng (Cr) | 340.867 | 432.657 |
15 | TT5e4 | Kim loại nặng (Mn) | 340.867 | 432.657 |
16 | TT5e5 | Kim loại nặng (Ni) | 340.867 | 432.657 |
17 | TT5f | Tổng K2O | 251.530 | 367.020 |
18 | TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.380.637 | 1.637.283 |
19 | TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 1.380.637 | 1.637.283 |
20 | TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.380.637 | 1.637.283 |
21 | TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 1.301.824 | 1.558.470 |
22 | TT6đ | PCBs | 1.359.050 | 1.615.697 |
23 | TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | 700.210 | 829.979 |
| Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT | |||
1 | TT3 | Tổng hydrocacbon | 454.423 | 542.791 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
1 | CT1 | Độ ẩm (%) | 186.400 | 199.664 |
2 | CT2 | pH | 212.982 | 238.393 |
3 | CT3 | Cyanua (CN-) | 509.599 | 583.266 |
4 | CT4 | Crom (VI) | 311.341 | 353.397 |
5 | CT5 | Florua (F-) | 285.793 | 327.849 |
6 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 385.872 | 516.854 |
7 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 385.872 | 516.854 |
8 | CT7a | Kim loại nặng (As) | 421.368 | 583.950 |
9 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 438.435 | 601.017 |
10 | CT8a | Kim loại (Cu) | 302.597 | 430.845 |
11 | CT8b | Kim loại (Zn) | 302.597 | 430.845 |
12 | CT8c | Kim loại (Mn) | 302.597 | 430.845 |
13 | CT8d | Kim loại (Ta) | 302.597 | 430.845 |
14 | CT8đ | Kim loại (Cr) | 302.597 | 430.845 |
15 | CT8e | Kim loại (Ni) | 302.597 | 430.845 |
16 | CT8f | Kim loại (Ba) | 302.597 | 430.845 |
17 | CT8g | Kim loại (Se) | 302.597 | 430.845 |
18 | CT8h | Kim loại (Mo) | 302.597 | 430.845 |
19 | CT8i | Kim loại (Be) | 302.597 | 430.845 |
20 | CT8k | Kim loại (Va) | 302.597 | 430.845 |
21 | CT8m | Kim loại (Ag) | 302.597 | 430.845 |
22 | CT9 | Dầu mỡ | 563.034 | 642.267 |
23 | CT10 | Phenol | 531.518 | 593.274 |
24 | CT11a | Hóa chất BVTV clo hữu cơ | 1.571.395 | 1.714.167 |
25 | CT11b | Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ | 1.548.554 | 1.691.326 |
26 | CT11c | PAH | 1.861.460 | 2.004.232 |
27 | CT11d | PCBs | 1.812.554 | 1.955.326 |
28 | CT12 | Lấy mẫu và phân tích đồng thời các kim loại | 718.588 | 891.388 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
I | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | |||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 64.795 | 203.224 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 64.795 | 203.224 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 64.795 | 203.224 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 64.795 | 203.224 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 64.795 | 203.224 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 64.795 | 203.224 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc Bụi TSP | 156.979 | 182.785 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 | 156.979 | 182.785 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | 156.979 | 182.785 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 156.979 | 182.785 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 143.045 | 176.452 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 143.045 | 176.452 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 143.045 | 176.452 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 118.325 | 155.812 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 132.310 | 175.605 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc O3 | 125.962 | 158.697 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 165.295 | 327.492 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BTEX | 149.373 | 312.094 |
II | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục | |||
1 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 76.498 | 95.456 |
2 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 76.498 | 95.456 |
3 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 76.498 | 97.357 |
4 | KKD1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 76.498 | 94.442 |
5 | KKD1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 76.498 | 116.470 |
6 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 76.498 | 95.808 |
7 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP | 120.666 | 143.969 |
8 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 120.666 | 143.969 |
9 | KKD2c | Modul quan trắc bụi PM2,5 | 120.666 | 143.969 |
10 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO | 135.811 | 275.031 |
11 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 | 135.811 | 275.031 |
12 | KKD3c | Modul quan trắc khí NOx | 135.811 | 275.031 |
13 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 | 137.358 | 274.802 |
14 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO | 139.958 | 203.387 |
15 | KKD6 | Modul quan trắc O3 | 138.509 | 175.651 |
16 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy | 140.581 | 180.422 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN | Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN |
I | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | |||
1 | NMC1a | Nhiệt độ | 110.159 | 267.321 |
2 | NMC1b | pH | 110.159 | 267.321 |
3 | NMC1c | ORP | 110.159 | 267.321 |
4 | NMC2 | Ôxy hoà tan (DO) | 158.002 | 316.124 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) | 197.941 | 355.104 |
6 | NMC4 | Độ đục | 229.294 | 395.628 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 165.291 | 321.052 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4+) | 195.970 | 352.863 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) | 198.043 | 359.914 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) | 199.858 | 366.431 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) | 197.499 | 364.231 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 199.080 | 366.854 |
II | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | |||
1 | NMD1a | Nhiệt độ | 121.137 | 267.288 |
2 | NMD1b | pH | 121.137 | 267.288 |
3 | NMD1c | ORP | 121.137 | 267.288 |
4 | NMD2 | Ôxy hoà tan (DO) | 176.646 | 317.121 |
5 | NMD3a | Độ dẫn điện (EC) | 225.573 | 367.923 |
6 | NMD3b | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 225.573 | 367.923 |
7 | NMD4 | Độ đục | 209.695 | 347.821 |
8 | NMD5 | Amoni (NH4+) | 197.779 | 335.905 |
9 | NMD6 | Nitrat (NO3-) | 199.270 | 337.395 |
10 | NMD7 | Photphat (PO43-) | 186.833 | 442.683 |
- 1 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1 Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá dịch vụ quan trắc và phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
- 10 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 11 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 13 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 2 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá dịch vụ quan trắc và phân tích các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình