BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CÓ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 30/06/2019 ĐỢT 164 (BỔ SUNG)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 164 (bổ sung).
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H06-19 có giá trị đến hết ngày 30/06/2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CÓ HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 30/06/2019 - ĐỢT 164 (BỔ SUNG)
Ban hành kèm theo quyết định số: 307/QĐ-QLD, ngày 10/5/2019
1. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất Đông Nam dược Trung An (Đ/c: 43/1A Khu phố Trung Lương, P 10, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất Đông Nam dược Trung An (Đ/c: 43/1A Khu phố Trung Lương, P 10, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Bổ thận dương | Mỗi chai 45g chứa hỗn hợp: Bột dược liệu (tương đương với: Thục địa 8,7g; Sơn thù 4,3g; Hoài Sơn 4,3g; Mẫu đơn bì: 3,5g; Trạch tả 3,5g; Phục linh 3,5g; Phụ tử 1,15g; Quế chi 1,15g) 30,1g; Cao lỏng dược liệu (tương đương với: Thục địa 9,3g Sơn thù 4,7g; Hoài sơn 4,7g; Mẫu đơn bì 3,7g; Trạch tả 3,7g; Phục linh 3,7g; Phụ tử,25g; Quế chi 1,25g) 32,4ml | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 45g | V191-H06-19 |
2 | Tê thấp phong hoàn | Mỗi 45g hoàn cứng chứa hỗn hợp tương đương với Mã tiền chế 1,17 g; Hương phụ 8,55 g ; Hắc chỉ ma 8,55g; Bạch chỉ 6,75 g; Độc hoạt 6,75 g; Khương hoạt 6,75 g; Xuyên khung 6,75 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 45 gam hoàn cứng | V192-H06-19 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Hầu khoa ngọc dịch đơn | Mỗi chai 2g thuốc bột chứa: Hoàng liên 0,16g; Thanh đại 0,1g; Bạc hà 0,06g; Nhơn trung bạch 0,06g; Cát cánh 0,16g; Rẻ quạt 0,16g; Một thạch tử 0,16g; Hoàng bá 0,16g; Thạch cao 0,06g; Phục linh 0,12g; Cam thảo 0,144g; Bạch chỉ 0,16g; Kê nội kim 0,12g; Kha tử 0,16g; Băng phiến 0,02g; Bằng sa 0,06g; Trân châu 0,008g; Phèn chua 0,12g; Ngưu hoàng 0,008g | Thuốc bột | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 chai x 2g | V193-H06-19 |
3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông y "Dược phẩm PQA" (Đ/c: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông y "Dược phẩm PQA" (Đ/c: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Hoàn cứng xương khớp | Mỗi lọ 32g hoàn cứng hỗn hợp cao khô tương đương: Độc hoạt 48g; Quế nhục 32 g; Phòng phong 32 g; Đương quy 32 g; Tế tân 32 g; Xuyên khung 32 g; Tần giao 32 g; Bạch thược 32 g; Tang ký sinh 32 g; Can địa hoàng 32 g; Đỗ trọng 32 g; Nhân sâm 32 g; Ngưu tất 32 g; Phục linh 32 g; Cam thảo 32 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 32g | V194-H06-19 |
5 | Hoàn quy tỷ | Mỗi 5g hoàn cứng chứa hỗn hợp: Đảng Sâm 0,3g; Bạch truật 0,61g; Hoàng kỳ 0,61g; Cam thảo chích mật 0,15g; Bạch linh 0,61g; Viễn chí 0,06g; Toan táo nhân 0,61g; Long nhãn 0,61 g; Đương quy 0,06g; Mộc hương 0,3g; Đại táo 0,15g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói 5g hoàn; Hộp 1 lọ 40g hoàn. | V195-H06-19 |
6 | Viên sáng mắt | Mỗi lọ 32g hoàn cứng chứa hỗn hợp: Thục địa 4 g; Sơn thù 2 g; Mẫu đơn bì 1,5 g; Hoài sơn 2 g; Phục linh 1,5 g; Trạch tả 1,5 g; Câu kỷ tử 1,5 g; Cúc hoa vàng 1,5 g; Đương quy 1,5 g; Bạch thược 1,5 g; Bạch tật lê 1,5 g; Thạch quyết minh 2 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 32g | V196-H06-19 |
4. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Thập toàn đại bổ BSV | Cao đặc hỗn hợp dược liệu 430 mg tương đương với các dược liệu: Đảng sâm 0,75g; Bạch truật 0,5g; Phục Linh 0,4g; Cam Thảo 0,4g; Đương Quy 0,5g; Xuyên khung 0,4g; Bạch thược 0,5g; Thục địa 0,75g; Hoàng Kỳ 0,75g; Quế nhục 0,5g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 36 viên hoàn cứng | V197-H06-19 |
- 1 Quyết định 457/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 304/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 305/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 306/QĐ-QLD năm 2019 ban hành danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 6 Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8 Luật Dược 2016
- 1 Quyết định 457/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 304/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 305/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 306/QĐ-QLD năm 2019 ban hành danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành