ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 24 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT BỔ SUNG ĐIỂM QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thông qua tại kỳ họp thứ 12;
Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 05/TTr-SXD ngày 27/01/2011 và số 79/SXD-QLCL ngày 21 tháng 02 năm 2011),
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh điểm 3, khoản 5, Mục I. Phụ lục Quy hoạch các điểm khai thác đá:
STT | Địa điểm | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
03 | Khu vực dốc Ma Xanh, thị trấn Hai Riêng; tọa độ: (X=539.580, Y=1436.999) | 175.000 | - Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020. - Thị trường cung cấp: huyện Sông Hinh, Sơn Hòa và các vùng phụ cận. |
Lý do điều chỉnh: Điều chỉnh vị trí, tọa độ khu vực quy hoạch để phù hợp với địa danh hành chính thực tế kiểm tra thực địa ngày 01/12/2010 và ý kiến xác nhận của UBND huyện Sông Hinh (tại Văn bản số 521/CV-UBND ngày 07/12/2010).
2. Điều chỉnh khoản 7, Mục II. Phụ lục Quy hoạch các điểm khai thác cát:
STT | Doi | Địa điểm | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
01 | Doi 1 | Thôn Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân | 28.500 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến sau 2020. |
02 | Doi 2 | Thôn Suối Cối, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân | 60.000 | Thị trường cung cấp: huyện Đồng Xuân và các vùng phụ cận. |
03 | Doi 3 | Thôn Phú Sơn, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân | 75.000 |
|
04 | Doi 4 | Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân | 120.000 |
|
05 | Doi 5 | Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân | 40.000 |
|
06 | Doi 6 | Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân | 60.000 |
|
07 | Doi 7 | - Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân - Khu phố Long Hà, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân | 2.885.000 |
|
08 | Doi 8 | - Thôn Tân An, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân - Thôn Tân Vinh, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân | 7.020.000 |
|
Lý do điều chỉnh: Do địa danh hành chính các khu vực quy hoạch trước đây đã thay đổi so với thời điểm lập quy hoạch.
STT | Địa điểm | Diện tích dự kiến (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
A | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Hóc Dứa, thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3; tọa độ: (X=564.612, Y=1476.092) | 1,73 | 150.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
02 | Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc; tọa độ: (X=568.287, Y=1478.547) | 1,5 | 100.000 |
|
03 | Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn Bắc; tọa độ: (X=573.160, Y=1478.799) | 2,0 | 200.000 |
|
B | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Mỏ đá Hòn Vung, thôn Mỹ Phú 2, xã An Hiệp; tọa độ: 1. (X=578.725, Y=1467.188) 2. (X=578.928, Y=1467.028) 3. (X=578.805, Y=1466.887) 4. (X=578.611, Y=1467.054) | 4,6 | - | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
02 | Mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ và An Thọ; tọa độ: 1. (X=579.881, Y=1459.945) 2. (X=580.150, Y=1460.566) 3. (X=580.814, Y=1460.843) 4. (X=581.129, Y=1460.700) 5. (X=581.097, Y=1460.583) 6. (X=580.846, Y=1460.691) 7. (X=580.301, Y=1460.484) 8. (X=580.044, Y=1459.895) | 4,6 | - | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
C | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Núi Hiền, thôn Sơn Nghiệp, xã Sơn Thành Tây; tọa độ: (X=562.867, Y=1437.768) | 5,0 | 500.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020 |
02 | Trảng Gác, xã Sơn Thành Đông. Tờ bản đồ 76-A, thửa đất núi | 5,0 | 15.000 |
|
D | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Trung Trinh, xã Sơn Long; tọa độ: 1. (X=566.246, Y=1462.208) 2. (X=566.369, Y=1462.039) 3. (X=566.380, Y=1461.932) 4. (X=566.276, Y=1461.767) 5. (X=566.436, Y=1461.740) 6. (X=566.449, Y=1461.607) 7. (X=566.153, Y=1461.651) 8. (X=566.201, Y=1461.845) 9. (X=566.178, Y=1462.202) | 9,8 | - | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020 |
2. Các điểm khai thác đất sét sản xuất gạch, ngói:
STT | Địa điểm | Diện tích dự kiến (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
A | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Xóm Bình Ngọc, thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây; tọa độ: (X=557.851, Y=1435.235) | 10,0 | 150.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
3. Các điểm khai thác đất phục vụ công trình xây dựng:
STT | Địa điểm | Diện tích dự kiến (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
A | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3; tọa độ: (X=564.133, Y=1476.963) | 1,0 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
02 | Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long; tọa độ: (X=565.365, Y=1481.387) | 1,0 | Thăm dò |
|
B | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
01 | Thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông; tọa độ: (X=548.753, Y=1433.185) | 5,9 | - | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
02 | Thôn Tân Lập, xã Đức Bình Đông; tọa độ: (X=550.923, Y=1436.119) | 2,0 | - |
|
03 | Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang; tọa độ: (X=554.560, Y=1435.061) | 2,0 | - |
|
04 | Thôn Vạn Giang, xã Sơn Giang; tọa độ: (X=557.408, Y=1436.012) | 1,0 | - |
|
05 | Buôn Quang Dù, xã Đức Bình Tây; tọa độ: (X=545.791, Y=1439.244) | 2,0 | - |
|
06 | Buôn Ken, xã EaBá; tọa độ: (X=539.141, Y=1437.879) | 2,0 | - |
|
07 | Buôn Chung, xã EaBar; tọa độ: (X=532.479, Y=1435.754) | 1,0 | - |
|
C | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Ngã 3 Đá Mài, thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây; tọa độ: (X=559.857, Y=1433.822) | 5,0 | 100.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
D | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Đồi Thò Đo, xã An Cư; tọa độ: 1. (X=581.335, Y=1469.419) 2. (X=581.535, Y=1469.419) 3. (X=581.534, Y=1469.169) 4. (X=581.334, Y=1469.169) | 5,0 | - | Dự kiến phục vụ dự án: Cầu Long Phú, xã An Cư, huyện Tuy An |
02 | Thôn Tân Lập, xã An Thọ; tọa độ: (X=578.653, Y=1459.560) | 5,0 | 100.000 | Dự kiến phục vụ công trình cứu hộ, cứu nạn tránh lũ Tuy An-Sơn Hòa |
E | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Đèo Tổng Đạo, thôn Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông; tọa độ: 1. (X=585.314, Y=1435.487) 2. (X=585.391, Y=1435.484) 3. (X=585.338, Y=1435.185) 4. (X=585.279, Y=1435.188) | 2,0 | - | Dự kiến phục vụ dự án: Kè Phú Đa, xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa |
02 | Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam; tọa độ: |
| - |
|
| Khu 01: 1. (X=596.582, Y=1424.792) 2. (X=596.847, Y=1425.148) 3. (X=596.603, Y=1425.330) 4. (X=596.562, Y=1425.274) 5. (X=596.487, Y=1425.331) 6. (X=596.327, Y=1425.116) 7. (X=596.402, Y=1425.060) 8. (X=596.338, Y=1424.974) | 16,0 | - | Dự kiến phục vụ dự án: Hầm đường bộ Đèo Cả |
| Khu 02: 1. (X=596.926, Y=1425.018) 2. (X=596.914, Y=1424.852) 3. (X=597.117, Y=1424.838) 4. (X=597.104, Y=1424.651) 5. (X=597.317, Y=1424.636) 6. (X=597.338, Y=1424.937) 7. (X=597.162, Y=1424.939) 8. (X=597.166, Y=1424.001) | 10,0 | - | Dự kiến phục vụ dự án: Khu Trung tâm hành chính mới và khu dân cư mới (bao gồm khu tái định cư) xã Hòa Tâm |
4. Các điểm khai thác cát phục vụ công trình xây dựng:
STT | Địa điểm | Diện tích dự kiến (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
A | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Thôn Suối Cối 1, xã Xuân Quang 1; tọa độ: (X=553.737, Y=1477.488) | 1,0 | 10.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
02 | Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh; tọa độ: (X=558.423, Y=1490.222) | 1,0 | 10.000 |
|
03 | KP Long An, thị trấn La Hai; tọa độ: (X=567.244, Y=1478.706) | 1,0 | 10.000 |
|
B | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
01 | Ven sông Ba, thôn Định Thọ, thị trấn Phú Hòa; tọa độ: |
|
| Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020 |
| Khu 01: 1. (X=574.832, Y=1439.174) 2. (X=574.915, Y=1439.239) 3. (X=575.116, Y=1439.299) 4. (X=575.212, Y=1439.252) 5. (X=575.318, Y=1439.264) 6. (X=575.433, Y=1439.228) 7. (X=575.419, Y=1439.034) 8. (X=575.328, Y=1438.972) 9. (X=575.164, Y=1439.005) 10. (X=575.037,Y=1438.918) | 14,85 | - | |
| Khu 02: 1. (X=575.077, Y=1438.744) 2. (X=574.659, Y=1439.064) 3. (X=574.136, Y=1438.957) 4. (X=574.292, Y=1438.802) 5. (X=574.409, Y=1438.880) 6. (X=574.794, Y=1438.705) 7. (X=575.052, Y=1438.510) | 19,32 | - |
|
C | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Khu vực bến Đò, thôn Lạc Mỹ, xã Hòa Phú | 1,0 | 10.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 |
02 | Khu vực vườn Tằm, thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng | 0,15 | 300 |
|
03 | Khu vực xã Hòa Bình 2; tọa độ: (X=578.931, Y=1439.732) | - | - | - Dự kiến phục vụ dự án: Hầm đường bộ Đèo Cả. - Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau 2020 |
D | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
01 | Xã Bình Ngọc, thành phố Tuy Hòa; khu vực nằm phía Tây cầu Đà Rằng (cũ) cách cầu 500m trở lên, không chồng lấn các khu vực khác; tọa độ: (X=586.679, Y=1445.095) | 15,74 | - | Dự kiến phục vụ dự án: Hầm đường bộ Đèo Cả |
E | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Xã Hòa Xuân Tây; tọa độ: |
|
|
|
| Khu 01: 1. (X=588.871, Y=1436.930) 2. (X=588.105, Y=1436.680) 3. (X=588.191, Y=1436.417) 4. (X=588.114, Y=1436.402) 5. (X=588.965, Y=1436.668) 6. (X=588.788, Y=1436.845) | 6,4 | - | - Dự kiến phục vụ dự án: Hầm đường bộ Đèo Cả. - Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến 2020. |
| Khu 02: 1. (X=587.074, Y=1437.086) 2. (X=587.079, Y=1436.984) 3. (X=586.515, Y=1436.846) 4. (X=586.490, Y=1436.919) 5. (X=588.666, Y=1437.090) | 8,77 | - |
|
| Khu 03: 1. (X=585.698, Y=1436.123) 2. (X=585.657, Y=1435.946) 3. (X=585.531, Y=1435.875) 4. (X=585.321, Y=1435.886) 5. (X=585.320, Y=1436.052) | 6,8 | - |
|
02 | Thôn Phước Long, xã Hòa Tâm; tọa độ: |
|
|
|
| Khu 01: 1. (X=599.336, Y=1430.149) 2. (X=599.415, Y=1429.943) 3. (X=599.530, Y=1429.870) 4. (X=599.482, Y=1429.723) 5. (X=599.186, Y=1429.819) 6. (X=598.991, Y=1429.829) 7. (X=599.033, Y=1429.054) 8. (X=599.148, Y=1429.149) | 14,23 | 1.423.000 | Dự kiến phục vụ dự án: Khu Trung tâm hành chính mới và khu dân cư mới (bao gồm khu tái định cư) xã Hòa Tâm |
| Khu 02: 1. (X=598.823, Y=1430.136) 2. (X=598.969, Y=1429.941) 3. (X=598.943, Y=1429.800) 4. (X=598.610, Y=1429.837) 5. (X=598.457, Y=1429.822) 6. (X=598.393, Y=1429.972) 7. (X=598.574, Y=1430.125) | 14,38 | 1.294.000 |
|
| Khu 03: 1. (X=598.212, Y=1430.093) 2. (X=598.298, Y=1429.853) 3. (X=598.253, Y=1429.795) 4. (X=598.013, Y=1429.756) 5. (X=597.922, Y=1429.968) 6. (X=598.008, Y=1430.007) 7. (X=598.046, Y=1429.932) | 7,22 | 433.200 |
|
5. Các điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố:
STT | Địa điểm | Toạ độ (VN-2000) | Diện tích (ha) | Trữ lượng (m3) | Ghi chú |
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
01 | Thôn Ngọc Phước 2, xã Bình Ngọc | 1. (X=586.751, Y=1445.224) 2. (X=587.083, Y=1445.446) 3. (X=587.139, Y=1445.363) 4. (X=586.807, Y=1445.141) | 4,0 | 40.000 | Không nằm trong QH |
02 | Khu phố 2, phường Phú Lâm | 1. (X=587.411, Y=1444.679) 2. (X=587.499, Y=1444.632) 3. (X=587.404, Y=1444.455) 4. (X=587.316, Y=1444.503) | 2,0 | 20.000 | Doi 15 |
II | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
01 | Thôn Nam Bình 2, xã Hòa Xuân Tây | 1. (X=589.734, Y=1435.755) 2. (X=589.882, Y=1435.731) 3. (X=589.879, Y=1435.711) 4. (X=589.731, Y=1435.736) | 0,3 | 3.000 | Không nằm trong QH |
02 | Thôn Phước Bình Bắc, xã Hòa Thành | 1. (X=585.315, Y=1442.251) 2. (X=585.399, Y=1442.196) 3. (X=585.289, Y=1442.029) 4. (X=585.206, Y=1442.083) | 2,0 | 20.000 | Không nằm trong QH |
03 | Thôn Phú Lễ, xã Hòa Thành | 1. (X=585.991, Y=1443.195) 2. (X=585.039, Y=1443.208) 3. (X=585.089, Y=1443.014) 4. (X=585.041, Y=1443.002) | 1,0 | 10.000 | Không nằm trong QH |
III | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
01 | Thôn Thạnh Hội, xã Sơn Hà | 1. (X=556.471, Y=1441.558) 2. (X=556.550, Y=1441.497) 3. (X=556.490, Y=1441.418) 4. (X=556.410, Y=1441.479) | 1,0 | 10.000 | Không nằm trong QH |
02 | Thôn Tây Hòa, thị trấn Củng Sơn | 1. (X=549.746, Y=1442.510) 2. (X=549.840, Y=1442.476) 3. (X=549.806, Y=1442.382) 4. (X=549.712, Y=1442.416) | 1,0 | 10.000 | Không nằm trong QH |
03 | Thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà | 1. (X=557.873, Y=1444.091) 2. (X=557.883, Y=1444.089) 3. (X=557.828, Y=1443.845) 4. (X=557.819, Y=1443.847) | 0,25 | 1.250 |
|
04 | Bãi bồi Suối Bạc, xã Suối Bạc | 1. (X=554.960, Y=1447.006) 2. (X=554.964, Y=1446.999) 3. (X=554.897, Y=1446.932) 4. (X=554.865, Y=1446.876) 5. (X=554.849, Y=1446.875) 6. (X=554.900, Y=1446.953) | 0,1755 | 877,5 |
|
05 | Thôn Tịnh Sơn, thị trấn Củng Sơn | 1. (X=548.945, Y=1442.819) 2. (X=549.142, Y=1442.785) 3. (X=549.134, Y=1442.736) 4. (X=548.937, Y=1442.770) | 1,0 | 10.000 | Liền kề khu vực DNTN-Xí nghiệp xây lắp 2.7 xin khai thác |
IV | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
01 | Gò Cốc, thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2 | 1. (X=562.033, Y=1476.096) 2. (X=562.161, Y=1476.174) 3. (X=562.187, Y=1476.131) 4. (X=562.059, Y=1476.054) | 0,75 | 7.500 |
|
02 | Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn Bắc | 1. (X=571.089, Y=1477.478) 2. (X=571.229, Y=1477.425) 3. (X=571.212, Y=1477.378) 4. (X=571.071, Y=1477.431) | 0,75 | 7.500 |
|
03 | Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long | 1. (X=565.232, Y=1482.390) 2. (X=565.275, Y=1482.416) 3. (X=565.352, Y=1482.288) 4. (X=565.310, Y=1482.262) | 0,75 | 7.500 |
|
04 | KP Long An, thị trấn La Hai | 1. (X=567.942, Y=1478.376) 2. (X=567.981, Y=1478.407) 3. (X=568.106, Y=1478.251) 4. (X=568.067, Y=1478.220) | 1,0 | 10.000 |
|
05 | Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 | 1. (X=562.811, Y=1477.412) 2. (X=562.946, Y=1477.477) 3. (X=562.968, Y=1477.432) 4. (X=562.833, Y=1477.367) | 0,75 | 7.500 |
|
06 | Thôn Kỳ Lộ, xã Xuân Quang 1 | 1. (X=553.372, Y=1477.939) 2. (X=553.417, Y=1477.961) 3. (X=553.481, Y=1477.825) 4. (X=553.436, Y=1477.804) | 0,75 | 7.500 |
|
07 | Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn Nam | 1. (X=571.498, Y=1477.003) 2. (X=571.537, Y=1477.035) 3. (X=571.632, Y=1476.919) 4. (X=571.594, Y=1476.887) | 0,75 | 7.500 | Doi 8 |
08 | Thôn Phú Xuân A, xã Xuân Phước | 1. (X=558.608, Y=1471.268) 2. (X=558.735, Y=1471.347) 3. (X=558.761, Y=1471.305) 4. (X=558.634, Y=1471.225) | 0,75 | 7.500 |
|
09 | KP Long An, thị trấn La Hai | 1. (X=567.621, Y=1478.537) 2. (X=567.669, Y=1478.625) 3. (X=567.801, Y=1478.553) 4. (X=567.752, Y=1478.465) | 1,5 | 7.500 | HTX sản xuất kinh doanh dịch vụ NN Châu Bình đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
V | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
01 | Thôn 3, gần khu dân cư Xuân Hải | 1. (X=578.815, Y=1507.378) 2. (X=578.851, Y=1507.394) 3. (X=578.872, Y=1507.349) 4. (X=578.836, Y=1507.332) | 0,2 | 4.000 | Cát san lấp |
02 | Thôn 3, gần khu dân cư Xuân Hải | 1. (X=578.897, Y=1506.992) 2. (X=578.962, Y=1507.018) 3. (X=578.999, Y=1506.925) 4. (X=578.934, Y=1506.899) | 0,7 | 14.000 | Cát san lấp |
03 | Xứ đồng bà Xù, thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm | 1. (X=575.512, Y=1489.053) 2. (X=575.536, Y=1489.071) 3. (X=575.655, Y=1488.911) 4. (X=575.631, Y=1488.893) | 0,6 | 6.000 |
|
04 | Khu vực Rống, thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm | 1. (X=574.881, Y=1489.963) 2. (X=574.905, Y=1489.957) 3. (X=574.841, Y=1489.664) 4. (X=574.816, Y=1489.670) | 0,75 | 7.500 |
|
05 | Khu vực sông Tam Giang, phường Xuân Phú |
| 1,0 | 10.000
|
|
06 | Thôn 4, xã Xuân Hải (thửa 280, tờ 37 ĐCII) | (X=578.795, Y=1505.670) | 1,0 | 40.000 |
|
07 | Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa (thửa 144, tờ 12 ĐCII) | (X=581.630, Y=1500.854) | 0,04 | 2.800 |
|
08 | Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa (thửa 31, 33, 34 tờ 13 ĐCII) | (X=582.178, Y=1500.745) | 0,15 | 8.000 |
|
09 | Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh (thửa 12, tờ 50 ĐCII) | (X=587.344, Y=1488.802) | 0,6 | 15.000 |
|
10 | Thôn Phú Mỹ 1, xã Xuân Phương (thửa 84 tờ 51 ĐCII) | (X=587.501, Y=1488.669) | 1,0 | 50.000 |
|
11 | Thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh (thửa 34 tờ 29 ĐCII) | (X=584.679, Y=1496.542) | 1,0 | 15.000 |
|
VI | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
01 | Thôn Tuy Bình, xã Đức Bình Tây và thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông | 1. (X=550.536, Y=1441.772) 2. (X=550.616, Y=1441.712) 3. (X=550.498, Y=1441.552) 4. (X=550.417, Y=1441.611) | 2,0 | 20.000 |
|
02 | Thôn Hà Giang, xã Sơn Giang | 1. (X=557.298, Y=1440.837) 2. (X=557.493, Y=1440.791) 3. (X=557.470, Y=1440.694) 4. (X=557.275, Y=1440.739) | 2,0 | 20.000 |
|
03 | Suối Tre, xã Sông Hinh | 1. (X=546.501, Y=1421.163) |
| Khai thác cát bồi lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ |
|
04 | Cầu EaTrol |
|
| Khai thác cát bồi lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ | Cách thượng lưu và hạ lưu cầu EaTrol 500m |
05 | Cầu Sông Hinh |
|
| Khai thác cát bồi lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ | Cách thượng lưu cầu Sông Hinh 500m |
VII | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
01 | Thôn Phú Sen, xã Hòa Định Tây | 1. (X=567.178, Y=1438.100) 2. (X=567.297, Y=1438.009) 3. (X=567.237, Y=1437.930) 4. (X=567.117, Y=1438.021) | 1,5 | 15.000 | Doi 9 |
02 | Thôn Đông Bình, xã Hòa An | 1. (X=585.729, Y=1444.791) 2. (X=585.772, Y=1444.840) 3. (X=585.881, Y=1444.736) 4. (X=585.832, Y=1444.686) | 1,0 | 10.000 | HTX Kinh doanh TH Đông Hòa An đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
03 | Thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng | 1. (X=581.745, Y=1440.968) 2. (X=581.943, Y=1440.995) 3. (X=581.950, Y=1440.946) 4. (X=581.752, Y=1440.918) | 1,0 | 10.000 | HTX NN Kinh doanh TH Hòa Thắng đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
04 | Thôn Định Thọ, thị trấn Phú Hòa | 1. (X=576.358, Y=1439.196) 2. (X=576.535, Y=1439.289) 3. (X=576.558, Y=1439.245) 4. (X=576.381, Y=1439.152) | 1,0 | 10.000 | HTX NN Kinh doanh TH thị trấn Phú Hòa đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
VIII | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
01 | Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2 | 1. (X=579.885, Y=1439.624) 2. (X=579.985, Y=1439.624) 3. (X=579.985, Y=1439.524) 4. (X=579.885, Y=1439.524) | 1,0 | 10.000 | Không nằm trong QH |
02 | Thôn Hội Cư, xã Hòa Tân Tây | 1. (X=583.966, Y=1435.248) 2. (X=584.018, Y=1435.240) 3. (X=584.021, Y=1435.193) 4. (X=583.977, Y=1435.141) 5. (X=583.960, Y=1435.147) | 0,4727 | 2.363,5 |
|
03 | Thôn Phước Mỹ Đông, xã Hòa Bình 1 | 1. (X=581.842, Y=1440.194) 2. (X=581.967, Y=1440.194) 3. (X=581.967, Y=1440.114) 4. (X=581.842, Y=1440.114) | 1,0 | 10.000 | HTX NN Kinh doanh TH Hòa Bình 1 đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
04 | Thôn Phước Thành Đông, xã Hòa Phong | 1. (X=577.707, Y=1439.561) 2. (X=577.867, Y=1439.562) 3. (X=577.867, Y=1439.512) 4. (X=577.707, Y=1439.511) | 0,8 | 10.000 | HTX NN Kinh doanh TH Hòa Phong đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
05 | Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú | 1. (X=573.375, Y=1437.668) 2. (X=573.375, Y=1437.718) 3. (X=573.534, Y=1437.720) 4. (X=573.535, Y=1437.670) | 0,8 | 10.000 | HTX NN Kinh doanh TH Hòa Phú đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
06 | Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2 | 1. (X=578.352, Y=1439.473) 2. (X=578.385, Y=1439.410) 3. (X=578.243, Y=1439.378) 4. (X=578.212, Y=1439.441) | 1,0 | 10.000 | HTX NN Kinh doanh TH Hòa Bình 2 đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
IX | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
01 | Thôn Long Hòa, xã An Định | 1. (X=575.675, Y=1474.207) 2. (X=575.972, Y=1474.168) 3. (X=575.965, Y=1474.109) 4. (X=575.667, Y=1474.147) | 1,8 | 18.000 | Doi 9 |
02 | Thôn Hội Tín, xã An Thạch | 1. (X=577.839, Y=1475.228) 2. (X=577.939, Y=1475.222) 3. (X=577.928, Y=1475.022) 4. (X=577.828, Y=1475.028) | 2,0 | 20.000 | Không nằm trong QH |
03 | Sông Bình Bá, xã An Ninh Đông | 1. (X=579.975, Y=1477.233) 2. (X=579.975, Y=1477.156) 3. (X=579.844, Y=1477.156) 4. (X=579.844, Y=1477.233) | 1,0 | 5.000 | HTX NN An Ninh Tây đang lập thủ tục xin khai thác để phục vụ nhu cầu dân sinh |
Lý do bổ sung: Nhằm kịp thời phục vụ cho nhu cầu xây dựng cơ bản trên địa bàn các huyện và nhu cầu phục vụ dân sinh, vì hiện nay và trong thời gian tới nhu cầu vật liệu xây dựng trên địa bàn trong tỉnh rất lớn, trong khi quy hoạch được duyệt chỉ đưa vào một số mỏ tập trung, có trữ lượng lớn nên không thuận lợi cung cấp nguồn vật tư đối với các công trình có quy mô nhỏ, lẻ nằm cách xa khu quy hoạch.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 1 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND sửa đổi phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 tại Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND
- 3 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4 Nghị quyết 313/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 5 Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 6 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 7 Nghị quyết 118/2008/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 8 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 3 Nghị quyết 313/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 4 Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND sửa đổi phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 tại Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND
- 5 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 6 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 8 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020