ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” đã được HĐND tỉnh Phú Yên khóa V thông qua tại kỳ họp thứ 12;
Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ các Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 và số 1574/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh (tại Công văn số 58/HĐND ngày 01/4/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên (tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 05/3/2014 và số 12/TTr-SXD ngày 12/3/2014) về việc cập nhật, rà soát, bổ sung các điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” tại Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009; với các nội dung sau:
I. Bãi bỏ Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
Lý do: Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 được ban hành khi chưa trình thông qua ý kiến của Hội đồng nhân dân Tỉnh theo khoản 3, Điều 1, Luật 46/2005/QH11 ngày 14/6/2005, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản năm 1996.
II. Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ ra khỏi quy hoạch một số điểm khai thác vật liệu xây dựng thông thường (trên cơ sở danh sách các điểm khai thác vật liệu xây dựng thông thường đã ban hành theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 và Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009), như sau:
1. Điều chỉnh vị trí, tọa độ, địa danh các điểm khai thác để bổ sung vào quy hoạch
a) Các điểm khai thác đá:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
01 | Khu vực Dốc Ma Xanh, thị trấn Hai Riêng; tọa độ: | 1,0 | 161.119,28 | UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Doanh nghiệp Tư nhân Lý Tấn Phát |
1, (X=1436.821, Y=539.105) | ||||
2, (X=1436.860, Y=539.207) | ||||
3, (X=1436.841, Y=539.216) | ||||
4, (X=1436.748, Y=539.219) | ||||
5, (X=1436.754, Y=539.104) | ||||
B | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Hóc Dứa, thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3; tọa độ: |
|
| UBND Tỉnh đã có Thông báo cho phép Công ty TNHH Tân Đại Nam lập thủ tục xin thăm dò, khai thác |
1, (X=1476.170, Y=564.626) |
|
| ||
2, (X=1476.180, Y=564.678) | 1,655 | Thăm dò | ||
3, (X=1476.152, Y=564.702) |
|
| ||
4, (X=1475.995, Y=564.596) |
|
| ||
5, (X=1475.995, Y=564.497) |
|
|
Lý do điều chỉnh:
+ Vị trí 01: Điều chỉnh vị trí, diện tích, toạ độ theo Giấy phép khai thác số 20/GP-UBND ngày 29/3/2013 của UBND Tỉnh, đã cấp phép khai thác cho doanh nghiệp tư nhân Lý Tấn Phát.
+ Vị trí 02: Điều chỉnh vị trí, diện tích, toạ độ theo theo Thông báo số 302/TB-UBND ngày 11/5/2011 của UBND Tỉnh, cho phép Công ty TNHH Tân Đại Nam lập thủ tục chuẩn bị đầu tư dự án thăm dò, khai thác và chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường.
Ghi chú: Hủy bỏ Điểm 3, Khoản 5, Mục II, Phụ lục các điểm khai thác đá trong quy hoạch 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009.
b) Các điểm khai thác cát phục vụ công trình xây dựng:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
| (Hệ tọa độ VN2000) |
|
|
|
A | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Xã Hòa Xuân Tây; tọa độ: |
|
| Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
| Khu 01: | 6,4 | Thăm dò | |
| 1, (X=1436.930, Y=588.871) |
|
| |
| 2, (X=1436.680, Y=589.105) |
|
| |
| 3, (X=1436.417, Y=589.191) |
|
| |
| 4, (X=1436.402, Y=589.114) |
|
| |
| 5, (X=1436.668, Y=588.965) |
|
| |
| 6, (X=1436.845, Y=588.788) |
|
| |
| Khu 02: | 8,77 | Thăm dò | |
| 1, (X=1437.086, Y=587.074) |
|
| |
| 2, (X=1436.984, Y=587.079) |
|
| |
| 3, (X=1436.846, Y=586.515) |
|
| |
| 4, (X=1436.919, Y=586.490) |
|
| |
| 5, (X=1437.090, Y=586.666) |
|
| |
02 | Xã Hòa Tân Đông; tọa độ: |
|
|
|
| 1, (X=1436.123, Y=585.698) | 6,8 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 |
| 2, (X=1435.946, Y=585.657) |
|
| |
| 3, (X=1435.875, Y=585.531) |
|
| |
| 4, (X=1435.886, Y=585.321) |
|
| |
| 5, (X=1436.052, Y=585.320) |
|
| |
03 | Thôn Phước Long, xã Hòa Tâm; tọa độ: |
|
|
|
| Khu 01: | 14,23 | 1.941.990 | UBND Tỉnh đã có quyết định phê duyệt trữ lượng số 210/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 do Công ty CP Long Việt thực hiện khảo sát, thăm dò |
| 1, (X=1430.149, Y=599.336) |
|
| |
| 2, (X=1429.943, Y=599.415) |
|
| |
| 3, (X=1429.870, Y=599.530) |
|
| |
| 4, (X=1429.723, Y=599.482) |
|
| |
| 5, (X=1429.819, Y=599.186) |
|
| |
| 6, (X=1429.829, Y=598.991) |
|
| |
| 7, (X=1429.054, Y=599.033) |
|
| |
| 8, (X=1429.149, Y=599.148) |
|
| |
| Khu 02: | 14,38 | 1.734.127 |
|
| 1, (X=1430.136, Y=598.823) |
|
|
|
| 2, (X=1429.941, Y=598.969) |
|
|
|
| 3, (X=1429.800, Y=598.943) |
|
|
|
| 4, (X=1429.837, Y=598.610) |
|
|
|
| 5, (X=1429.822, Y=598.457) |
|
|
|
| 6, (X=1429.972, Y=598.393) |
|
|
|
| 7, (X=1430.125, Y=598.574) |
|
|
|
| Khu 03: | 7,22 | 652.819 |
|
| 1, (X=1430.093, Y=598.212) |
|
|
|
| 2, (X=1429.853, Y=598.298) |
|
|
|
| 3, (X=1429.795, Y=598.253) |
|
|
|
| 4, (X=1429.756, Y=598.013) |
|
|
|
| 5, (X=1429.968, Y=597.922) |
|
|
|
| 6, (X=1430.007, Y=598.008) |
|
|
|
| 7, (X=1429.932, Y=598.046) |
|
|
|
B | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Doi 1: Thôn Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân |
| 28.500 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến sau năm 2020. Thị trường cung cấp huyện Đồng Xuân và các vùng phụ cận. |
02 | Doi 2: Thôn Suối Cối, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân |
| 60.000 | |
03 | Doi 3: Thôn Phú Sơn, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân |
| 75.000 | |
04 | Doi 4: Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân |
| 120.000 | |
05 | Doi 5: Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân |
| 40.000 | |
06 | Doi 6: Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân |
| 60.000 | |
07 | Doi 7: |
| 2.885.000 | |
| + Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân |
|
| |
| + Khu phố Long Hà, thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân |
|
| |
08 | Doi 8: |
| 7.020.000 | |
| + Thôn Tân An, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân |
|
| |
| + Thôn Tân Vinh, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân |
|
|
Lý do điều chỉnh:
+ Vị trí A01: Đánh nhầm số tọa độ X điểm 2, 3, 4 Khu 01, tọa độ X điểm 5 Khu 02 trong quá trình soạn thảo.
+ Vị trí A02: Do thay đổi địa giới hành chính, điểm khai thác cát xây dựng thuộc xã Hòa Xuân Tây nay là xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa.
+ Vị trí A03: Điều chỉnh trữ lượng theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 của UBND Tỉnh V/v Phê duyệt trữ lượng Báo cáo thăm dò khoáng sản mỏ cát san lấp thôn Phước Long, xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa.
+ Vị trí B01 đến B08: Địa danh hành chính các khu vực khai thác cát thay đổi.
Ghi chú: Hủy bỏ Khoản 7, Mục II, Phụ lục các điểm khai thác cát trong quy hoạch 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009.
c) Các điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Ngọc Phước 2, xã Bình Ngọc |
|
|
|
| Khu 01: | 2,0 | 11.462 | UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN XNXD Hưng Thịnh, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1445.318, Y=586.763) | |||
| 2, (X=1445.264, Y=586.848) | |||
| 3, (X=1445.095, Y=586.741) | |||
| 4, (X=1445.149, Y=586.656) | |||
| Khu 02: | 2,0 | 23.800 |
|
| 1, (X=1445.434, Y=586.852) |
| ||
| 2, (X=1445.357, Y=586.973) |
| ||
| 3, (X=1445.239, Y=586.887) |
| ||
| 4, (X=1445.318, Y=586.763) |
| ||
B | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Phú Lễ, xã Hòa Thành |
|
| Công ty CP VL&XD An Thành Phát đang xin cấp phép khai thác cát dân sinh |
| 1, (X=1443.195, Y=585.991) | 1,0 | 10.000 | |
| 2, (X=1443.208, Y=586.039) | |||
| 3, (X=1443.014, Y=586.089) | |||
| 4, (X=1443.002, Y=586.041) | |||
C | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Thôn Suối Cối, xã Xuân Quang1 |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX sản xuất DVNN Xuân Quang 1, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1477.939, Y=553.372) | 0,75 | 9.500 | |
| 2, (X=1477.961, Y=553.417) | |||
| 3, (X=1477.825, Y=553.481) | |||
| 4, (X=1477.804, Y=553.436) | |||
D | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX NN KDTH Hòa Thắng 1, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1440.361, Y=578.845) | 1,0 | 10.000 | |
| 2, (X=1440.362, Y=579.004) | |||
| 3, (X=1440.312, Y=579.048) | |||
| 4, (X=1440.296, Y=578.849) | |||
E | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Phước Thịnh, xã Hòa Bình 2 |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN SXXD TMVT HH Trần Đại, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1439.615, Y=578.271) | 1,0 | 12.500 | |
| 2, (X=1439.552, Y=578.304) | |||
| 3, (X=1439.520, Y=578.162) | |||
| 4, (X=1439.583, Y=578.131) | |||
F | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
01 | Thôn 3, gần khu dân cư Xuân Hải |
|
|
|
| Khu 01: | 0,2 |
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Công ty TNHH XD DV&TM Hoàng Long, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1507.378, Y=578.815) |
| ||
| 2, (X=1507.394, Y=578.851) |
| ||
| 3, (X=1507.349, Y=578.872) |
| ||
| 4, (X=1507.332,Y=578.836) | 18.162 | ||
| Khu 02: | 0,7 |
|
|
| 1, (X=1506.992, Y=578.897) |
|
| |
| 2, (X=1506.018, Y=578.962) |
|
| |
| 3, (X=1506.925, Y=578.999) |
|
| |
| 4, (X=1506.899, Y=578.934) |
|
|
Lý do điều chỉnh:
+ Vị trí A01: Theo Giấy phép khai thác số 06/GP-UBND ngày 30/01/2013 và số 07/GP-UBND ngày 30/01/2013 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí B01: Đánh nhầm số tọa độ trong quá trình soạn thảo.
+ Vị trí C01: Do thay đổi địa giới hành chính, điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh thôn Kỳ Lộ, xã Xuân Quang 1 nay là thôn Suối Cối, xã Xuân Quang 1 và theo Giấy phép khai thác số 04/GP-UBND ngày 30/01/2013 của UBND Tỉnh..
+ Vị trí D01: Do thay đổi địa giới hành chính và theo Giấy phép khai thác số 01/GP-UBND ngày 11/01/2013 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí E01: Do thay đổi địa giới hành chính và theo Giấy phép khai thác số 23/GP-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí F01: Theo Giấy phép khai thác số 14-GP-UBND ngày 09/3/2011 của UBND Tỉnh.
2. Bổ sung các điểm khai thác VLXD thông thường.
a) Các điểm khai thác đá:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc; tọa độ: |
|
| Tổ chức thăm dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020 |
(X=1478.547, Y=568.287) | 1,5 | 100.000 | ||
02 | Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn Bắc; tọa độ: |
|
| Tổ chức thăm dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020 |
(X=1478.799, Y=573.160) | 2,0 | 200.000 | ||
B | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Mỏ đá Hòn Vung, xã An Hiệp; tọa độ: | 4,6 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020 |
1, (X=1467.188, Y=578.725) | ||||
2, (X=1467.028, Y=578.928) | ||||
3, (X=1466.887, Y=578.805) | ||||
4, (X=1467.054, Y=578.611) | ||||
02 | Mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ và An Thọ; tọa độ: | 4,6 | Thăm dò |
|
1, (X=1459.945, Y=579.881) |
| |||
2, (X=1460.566, Y=580.150) |
| |||
3, (X=1460.843, Y=580.814) |
| |||
4, (X=1460.700, Y=581.129) |
| |||
5, (X=1460.583, Y=581.097) |
| |||
6, (X=1460.691, Y=580.846) |
| |||
7, (X=1460.484, Y=580.301) |
| |||
8, (X=1459.895, Y=580.044) |
| |||
C | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Núi Hiền, thôn Sơn Nghiệp, xã Sơn Thành Tây; tọa độ: | 5,0 | 500.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến năm 2020 |
(X=1437.768, Y=562.867) | ||||
02 | Trảng Gác, xã Sơn Thành Đông. Tờ bản đồ 76-A, thửa đất núi | 5,0 | 15.000 | |
D | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Trung Trinh, xã Sơn Long; tọa độ: | 9,8 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến năm 2020 |
1, (X=1462.208, Y=566.246) | ||||
2, (X=1462.039, Y=566.369) | ||||
3, (X=1461.932, Y=566.380) | ||||
4, (X=1461.767, Y=566.276) | ||||
5, (X=1461.740, Y=566.436) | ||||
6, (X=1461.607, Y=566.449) | ||||
7, (X=1461.651, Y=566.153) | ||||
8, (X=1461.845, Y=566.201) | ||||
9, (X=1462.202, Y=566.178) |
b) Các điểm khai thác đất sét sản xuất gạch, ngói:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Xóm Bình Ngọc, thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây; tọa độ: | 10,0 | 150.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020 |
(X=1435.235, Y=557.851) |
c) Các điểm khai thác đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3; toạ độ: | 1,0 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
(X=1476.963, Y=564.133) | ||||
02 | Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long; tọa độ: | 1,0 | Thăm dò | |
(X=1481.387, Y=565.365) | ||||
B | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
01 | Thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông; tọa độ: | 5,9 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
(X=1433.185, Y=548.753) | ||||
02 | Thôn Tân Lập, xã Đức Bình Đông; tọa độ: | 2,0 | Thăm dò | |
(X=1436.119, Y=550.923) | ||||
03 | Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang; tọa độ: | 2,0 | Thăm dò | |
(X=1435.061, Y=554.560) | ||||
04 | Thôn Vạn Giang, xã Sơn Giang; tọa độ: | 1,0 | Thăm dò | |
(X=1436.012, Y=557.408) | ||||
05 | Buôn Quang Dù, xã Đức Bình Tây; tọa độ: | 2,0 | Thăm dò | |
(X=1439.244, Y=545.791) | ||||
06 | Buôn Ken, xã Ea Bá; tọa độ: | 2,0 | Thăm dò | |
(X=1437.879, Y=539.141) | ||||
07 | Buôn Chung, xã Ea Bar; tọa độ: | 1,0 | Thăm dò | |
(X=1435.754, Y=532.479) | ||||
C | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Ngã 3 Đá Mài, thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây; tọa độ: | 5,0 | 100.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
(X=1433.822, Y=559.857) | ||||
D | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Đồi Thò Đo, xã An Cư; tọa độ: | 5,0 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
1, (X=1469.419, Y=581.335) | ||||
2, (X=1469.419, Y=581.535) | ||||
3, (X=1469.169, Y=581.534) | ||||
4, (X=1469.169, Y=581.334) | ||||
02 | Thôn Tân Lập, xã An Thọ; toạ độ: | 5,0 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
(X=1459.560, Y=578.653) | ||||
E | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Đèo Tổng Đạo, thông Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông; tọa độ: | 2,0 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
1, (X=1435.487, Y=585.314) | ||||
2, (X=1435.484, Y=585.391) | ||||
3, (X=1435.185, Y=585.338) | ||||
4, (X=1435.188, Y=585.279) | ||||
02 | Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam; tọa độ: |
|
|
|
| Khu 01: | 16,0 | 642.000 | UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Công ty CP Tập Đoàn Hải Thạch |
| 1, (X=1424.792, Y=596.582) | |||
| 2, (X=1425.148, Y=596.847) | |||
| 3, (X=1425.330, Y=596.603) | |||
| 4, (X=1425.274, Y=596.562) | |||
| 5, (X=1425.331, Y=596.487) | |||
| 6, (X=1425.116, Y=596.327) | |||
| 7, (X=1425.060, Y=596.402) | |||
| 8, (X=1424.974, Y=596.338) | |||
| Khu 02: | 10,0 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
| 1, (X=1425.018, Y=596.926) | |||
| 2, (X=1424.852, Y=596.914) | |||
| 3, (X=1424.838, Y=597.117) | |||
| 4, (X=1424.651, Y=597.104) | |||
| 5, (X=1424.636, Y=597.317) | |||
| 6, (X=1424.937, Y=597.338) | |||
| 7, (X=1424.939, Y=597.162) | |||
| 8, (X=1425.001, Y=597.166) |
d) Các điểm khai thác cát phục vụ các công trình xây dựng:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Thôn Suối Cối 1, xã Xuân Quang 1; tọa độ: | 1,0 | 10.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
(X=1477.488, Y=553.737) | ||||
02 | Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh; tọa độ | 1,0 | 10.000 |
|
(X=1490.222, Y=558.423) | ||||
B | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
01 | Ven sông Ba, thôn Định Thọ, thị trấn Phú Hòa; tọa độ: |
|
|
|
| Khu 01: | 14,85 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau năm 2020 |
| 1, (X=1439.174, Y=574.832) | |||
| 2, (X=1439.239, Y=574.915) | |||
| 3, (X=1439.299, Y=575.116) | |||
| 4, (X=1439.252, Y=575.212) | |||
| 5, (X=1439.264, Y=575.318) | |||
| 6, (X=1439.228, Y=575.433) | |||
| 7, (X=1439.034, Y=575.419) | |||
| 8, (X=1438.972, Y=575.328) | |||
| 9, (X=1439.005, Y=575.164) | |||
| 10, (X=1438.918, Y=575.037) | |||
| Khu 02: | 19,32 | 992.376 | UBND Tỉnh đã có Quyết định phê duyệt trữ lượng số 553/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 do Công ty CP KT và CB Khoáng sản Vĩ Đạt thực hiện khảo sát, thăm dò |
| 1, (X=1438.744, Y=575.077) | |||
| 2, (X=1439.064, Y=574.659) | |||
| 3, (X=1438.957, Y=574.136) | |||
| 4, (X=1438.802, Y=574.292) | |||
| 5, (X=1438.880, Y=574.409) | |||
| 6, (X=1438.705, Y=574.794) | |||
| 7, (X=1438.510, Y=575.052) | |||
C | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Khu vực bến Đò, thôn Lạc Mỹ, xã Hòa Phú | 1,0 | 10.000 | Tổ chức thăm dò, khai thác đến |
02 | Khu vực vườn Tằm, thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng | 0,15 | 300 | năm 2015 |
03 | Khu vực xã Hoà Bình 02; tọa độ: (X=1439.732,Y=578.931) |
|
| Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 |
D | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
| Xã Bình Ngọc, thành phố Tuy Hòa; khu vực nằm phía tây Cầu Đà Rằng (cũ), cách cầu 500m trở lên; tọa độ: | 15,74 | Thăm dò | Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 |
(X=1445.095, Y=586.679) |
e) Các điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Ghi chú |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
01 | Khu phố 2, Phường Phú Lâm |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Công ty TNHH 6 Nớ, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1444.679, Y=587.411) | 2,0 | 20.000 | |
| 2, (X=1444.632, Y=587.499) | |||
| 3, (X=1444.455, Y=587.404) | |||
| 4, (X=1444.503, Y=587.316) | |||
B | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Nam Bình 2, xã Hòa Xuân Tây |
|
|
|
| 1, (X=1435.755, Y=589.734) | 0,3 | 3.000 |
|
| 2, (X=1435.731, Y=589.882) |
| ||
| 3, (X=1435.711, Y=589.879) |
| ||
| 4, (X=1435.736, Y=589.731) |
| ||
02 | Thôn Phước Bình Bắc, xã Hòa Thành |
|
|
|
| 1, (X=1442.251, Y=585.315) | 2,0 | 20.000 |
|
| 2, (X=1442.196, Y=585.399) |
| ||
| 3, (X=1442.029, Y=585.289) |
| ||
| 4, (X=1442.083, Y=585.206) |
| ||
C | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Thành Hội, xã Sơn Hà |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN Xây dựng Tân Tín, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1441.558, Y=556.471) | 1,0 | 5.000 | |
| 2, (X=1441.497, Y=556.550) | |||
| 3, (X=1441.418, Y=556.490) | |||
| 4, (X=1441.479, Y=556.410) | |||
02 | Thôn Tây Hòa, thị trấn Củng Sơn |
|
|
|
| 1, (X=1442.510, Y=549.746) | 1,0 | 10.000 |
|
| 2, (X=1442.476, Y=549.840) |
| ||
| 3, (X=1442.382, Y=549.806) |
| ||
| 4, (X=1442.416, Y=549.712) |
| ||
03 | Thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà |
|
|
|
| 1, (X=1444.091, Y=557.873) | 0,25 | 1.250 |
|
| 2, (X=1444.089, Y=557.883) |
| ||
| 3, (X=1443.845, Y=557.828) |
| ||
| 4, (X=1443.847, Y=557.819) |
| ||
04 | Bãi bồi Suối Bạc, xã Suối Bạc |
|
|
|
| 1, (X=1447.006, Y=554.960) | 0,1755 | 877,5 |
|
| 2, (X=1446.999, Y=554.964) |
| ||
| 3, (X=1446.932, Y=554.897) |
| ||
| 4, (X=1446.876, Y=554.865) |
| ||
| 5, (X=1446.875, Y=554.849) |
| ||
| 6, (X=1446.953, Y=554.900) |
| ||
D | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | Gò Cốc, thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2 |
|
|
|
| 1, (X=1476.096, Y=562.033) | 0,75 | 7.500 |
|
2, (X=1476.174, Y=562.161) |
| |||
3, (X=1476.131, Y=562.187) |
| |||
4, (X=1476.054, Y=562.059) |
| |||
02 | Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn Bắc |
|
|
|
| 1, (X=1477.478, Y=571.089) | 0,75 | 7.500 |
|
2, (X=1477.425, Y=571.229) |
| |||
3, (X=1477.378, Y=571.212) |
| |||
4, (X=1477.431, Y=571.071) |
| |||
03 | Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long |
|
|
|
| 1, (X=1482.390, Y=565.232) | 0,75 | 7.500 |
|
2, (X=1482.416, Y=565.275) |
| |||
3, (X=1482.288, Y=565.352) |
| |||
4, (X=1482.262, Y=565.310) |
| |||
04 | KP Long An, thị trấn La Hai |
|
|
|
| Khu 01: | 1,0 | 8.600 | UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX khai thác VLXD TT Đồng Xuân, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1478.376, Y=567.942) | |||
| 2, (X=1478.407, Y=567.981) | |||
| 3, (X=1478.251, Y=568.106) | |||
| 4, (X=1478.220, Y=568.067) | |||
| Khu 02: | 1,5 | 12.120 | UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX Sản xuất KDDV NN Châu Bình, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1478.537, Y=567.621) | |||
| 2, (X=1478.625, Y=567.669) | |||
| 3, (X=1478.553, Y=567.801) | |||
| 4, (X=1478.465, Y=567.752) | |||
05 | Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 |
|
|
|
| 1, (X=1477.412, Y=562.811) | 0,75 | 7.500 |
|
2, (X=1477.477, Y=562.946) |
| |||
3, (X=1477.432, Y=562.968) |
| |||
4, (X=1477.367, Y=562.833) |
| |||
06 | Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn Nam |
|
|
|
| 1, (X=1477.003, Y=571.498) | 0,75 | 7.500 |
|
2, (X=1477.035, Y=571.537) |
| |||
3, (X=1476.919, Y=571.632) |
| |||
4, (X=1476.887, Y=571.594) |
| |||
07 | Thôn Phú Xuân A, xã Xuân Phước |
|
|
|
| 1, (X=1471.268, Y=558.608) | 0,75 | 7.500 |
|
2, (X=1471.347, Y=558.735) |
| |||
3, (X=1471.305, Y=558.761) |
| |||
4, (X=1471.225, Y=558.634) |
| |||
E | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
01 | Thôn 3, gần khu dân cư Xuân Hải |
|
|
|
| 1, (X=1507.378, Y=578.815) | 0,2 | 4.000 | Cát san lấp |
2, (X=1507.394, Y=578.851) | ||||
3, (X=1507.349, Y=578.872) | ||||
4, (X=1507.332, Y=578.836) | ||||
02 | Khu vực Rống, thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Công ty TNHH XD Trường Phát, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1490.027, Y=574.758) | 0,65 | 6.500 | |
2, (X=1489.998, Y=574.877) | ||||
3, (X=1489.930, Y=574.896) | ||||
4, (X=1489.989, Y=574.753) | ||||
03 | Khu vực sông Tam Giang, phường Xuân Phú | 1,0 | 10.000 |
|
04 | Thôn 4, xã Xuân Hải (thửa 280, tờ 37ĐCII) | 1,0 | 40.000 | Đất, cát san lấp |
(X=1505.670, Y=578.795) | ||||
05 | Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa (thửa 31, 33, 34 tờ 13 ĐCII) | 0,15 | 8.000 | Đất, cát san lấp |
(X=1500.745, Y=582.178) | ||||
06 | Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh (thửa 12 tờ 50 ĐCII) | 0,6 | 15.000 | Đất, cát san lấp |
(X=1488.802, Y=587.344) | ||||
07 | Thôn Phú Mỹ 1, xã Xuân Phương (thửa 84 tờ 51 ĐCII) | 1,0 | 50.000 | Đất, cát san lấp |
(X=1488.669,Y=587.501) | ||||
08 | Thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh (thửa 34 tờ 29 ĐCII) | 1,0 | 15.000 | Đất, cát san lấp |
(X=1496.542, Y=584.679) | ||||
F | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
01 | Thôn Tuy Bình, xã Đức Bình Tây và thôn Chí Thán, xã Đức Bình Đông |
|
|
|
| 1, (X=1441.772, Y=550.536) | 2,0 | 20.000 |
|
2, (X=1441.712, Y=550.616) | ||||
3, (X=1441.552, Y=550.498) | ||||
4, (X=1441.611, Y=550.417) | ||||
02 | Thôn Hà Giang, xã Sơn Giang |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Công ty TNHH Công Thành Được, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1440.837, Y=557.298) | 2,0 | 20.000 | |
2, (X=1440.791, Y=557.493) | ||||
3, (X=1440.694, Y=557.470) | ||||
4, (X=1440.739, Y=557.275) | ||||
03 | Suối Tre, xã Sông Hinh |
| Khai thác cát bồi lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ |
|
(X=1421.163, Y=546.501) | ||||
04 | Cầu Ea Trol |
| Khai thác cát bồi lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ | Cách thượng lưu và hạ lưu cầu Ea Trol 500m |
05 | Cầu Sông Hinh |
| Khai thác cát bồi lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ | Cách thượng lưu cầu Sông Hinh 500m |
G | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Phú Sen, xã Hoà Định Tây |
|
|
|
| 1, (X=1438.100, Y=567.178) | 1,5 | 15.000 |
|
2, (X=1438.009, Y=567.297) | ||||
3, (X=1437.930, Y=567.237) | ||||
4, (X=1438.021, Y=567.117) | ||||
02 | Thôn Đông Bình, xã Hòa An |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX NN KDTH Đông Hòa An, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1444.791, Y=585.729) | 1,0 | 4.000 | |
2, (X=1444.840, Y=585.772) | ||||
3, (X=1444.736, Y=585.881) | ||||
4, (X=1444.686, Y=585.832) | ||||
03 | Thôn Định Thọ, thị trấn Phú Hòa |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX NN KDTH Thị trấn Phú Hòa, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1439.196, Y=576.358) | 1,0 | 12.500 | |
2, (X=1439.289, Y=576.535) | ||||
3, (X=1439.245, Y=576.558,) | ||||
4, (X=1439.152, Y=576.381) | ||||
H | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2 |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN SXXD TMVT HH Trần Đại, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1439.624, Y=579.885) | 1,0 | 8.000 | |
2, (X=1439.624, Y=579.985) | ||||
3, (X=1439.524, Y=579.985) | ||||
4, (X=1439.524, Y=579.885) | ||||
02 | Thôn Phước Mỹ Đông, xã Hòa Bình 1 |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN SXXD TMVT HH Trần Đại, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1440.194, Y=581.842) | 1,0 | 6.020 | |
2, (X=1440.194, Y=581.967) | ||||
3, (X=1440.114, Y=581.967) | ||||
4, (X=1440.114, Y=581.842) | ||||
03 | Thôn Phước Thành Đông, xã Hòa Phong |
|
|
|
| 1, (X=1439.561, Y=577.707) | 0,8 | 10.000 |
|
2, (X=1439.562, Y=577.867) | ||||
3, (X=1439.512, Y=577.867) | ||||
4, (X=1439.511, Y=577.707) | ||||
I | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Thôn Long Hòa, xã An Định |
|
| UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN Hoàng Dương, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
| 1, (X=1474.207, Y=575.675) | 1,8 | 18.000 | |
2, (X=1474.168, Y=575.972) | ||||
3, (X=1474.109, Y=575.965) | ||||
4, (X=1474.147, Y=575.667) | ||||
02 | Thôn Hội Tín, xã An Thạch |
|
|
|
| 1, (X=1475.228, Y=577.839) | 2,0 | 20.000 |
|
2, (X=1475.222, Y=577.939) | ||||
3, (X=1475.022, Y=577.928) | ||||
4, (X=1475.028, Y=577.828) |
Lý do bổ sung: Các điểm khai thác này đã có trong danh sách các điểm khai thác VLXD thông thường ban hành theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011.
2. Loại bỏ các điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Ghi chú |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Tịnh Sơn, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa |
|
|
|
| 1, (X=1442.819, Y=548.945) | 1,0 | 10.000 |
|
2, (X=1442.785, Y=549.142) |
| |||
3, (X=1442.736, Y=549.134) |
| |||
4, (X=1442.770, Y=548.937) |
| |||
B | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
01 | Thôn Hội Cư, xã Hòa Tân Tây |
|
|
|
| 1, (X=1435.248, Y=583.966) | 0,4727 | - |
|
2, (X=1435.240, Y=584.018) |
| |||
3, (X=1435.193, Y=584.021) |
| |||
4, (X=1435.141, Y=583.977) |
| |||
5, (X=1435.147, Y=583.960) |
| |||
02 | Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú |
|
|
|
| 1, (X=1437.668, Y=573.375) | 0,8 | 10.000 |
|
2, (X=1437.718, Y=573.375) |
| |||
3, (X=1437.720, Y=573.534) |
| |||
4, (X=1437.670, Y=573.535) |
| |||
C | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Sông Bình Bá, xã An Ninh Đông |
|
|
|
| 1, (X=1477.233, Y=579.975) | 1,0 | 5.000 |
|
2, (X=1477.156, Y=579.975) |
| |||
3, (X=1477.156, Y=579.844) |
| |||
4, (X=1477.233, Y=579.844) |
| |||
D | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
01 | KP Long An, thị trấn La Hai |
|
|
|
| (X=1478.706, Y=567.244) | 1,0 | 10.000 |
|
E | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
01 | Xứ đồng bà Xù thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
|
|
|
| 1, (X=1489.053, Y=575.512) | 0,6 | 6.000 |
|
2, (X=1489.071, Y=575.536) |
| |||
3, (X=1488.911, Y=575.655) |
| |||
4, (X=1488.893, Y=575.631) |
| |||
02 | Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa (thửa 144, tờ 12 ĐCII) |
|
|
|
| (X=1500.854, Y=581.630) | 0,04 | 2.800 |
|
Lý do loại khỏi quy hoạch:
+ Vị trí A01: Đã hết trữ lượng, không còn khả năng khai thác.
+ Vị trí B01: Điểm khai thác cát thôn Hội Cư, xã Hòa Tân Tây đã hết trữ lượng.
+ Vị trí B02: Điểm khai thác cát thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú trùng vào khu vực thăm dò, khai thác cát Công ty CP KT&CB Khoáng sản Vĩ Đạt (tại Thông báo số 397/TB-UBND ngày 31/7/2013 của UBND Tỉnh).
+ Vị trí C01: Điểm khai thác cát sông Bình Bá, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An bị nhiễm mặn và UBND huyện Tuy An đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch tại Công văn số 426/UBND ngày 17/7/2013.
+ Vị trí D01: Đã hết trữ lượng, không còn khả năng khai thác.
+ Vị trí E01, E02: Vị trí E01 đã hết trữ lượng, vị trí E02 nằm trong phần diện tích khu vực cát san lấp tại Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 16/9/2013.
III. Bổ sung mới các điểm khai thác đất san lấp, cát xây dựng, cát phục vụ nhu cầu dân sinh (chưa nằm trong Quyết định số 307QĐ-UBND), như sau:
a) Các điểm khai thác đất san lấp:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
1 | Núi Một, thôn Mỹ Lộc, xã Xuân Lộc; tọa độ: |
|
|
|
| 1, (X=1506.082, Y=575.313) | 3,6 | Khoảng 180.000 | Phục vụ các dự án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Kè chống xói lở đầm Cù Mông |
2, (X=1506.040, Y=575.453) | ||||
3, (X=1505.694, Y=575.238) | ||||
4, (X=1505.720, Y=575.195) | ||||
5, (X=1505.874, Y=575.278) | ||||
6, (X=1505.949, Y=575.251) | ||||
02 | Thôn Bình Thạnh, xã Xuân Bình; tọa độ: |
|
|
|
| 1, (X=1501.320, Y=574.716) | 2,0 | Khoảng 150.000 | Phục vụ các dự án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Kè chống xói lở đầm Cù Mông |
2, (X=1501.215, Y=574.732) | ||||
3, (X=1501.202, Y=574.759) | ||||
4, (X=1501.143, Y=574.716) | ||||
5, (X=1501.163, Y=574.692) | ||||
6, (X=1501.102, Y=574.611) | ||||
7, (X=1501.121, Y=574.602) | ||||
8, (X=1501.209, Y=574.623) | ||||
9, (X=1501.302, Y=574.613) | ||||
03 | Núi Đá Tượng, thôn Trung Trinh và thôn Phú Mỹ, xã Xuân Phương; tọa độ: |
|
|
|
| 1, (X=1491.635, Y=581.050) | 5,26 | Thăm dò | Phục vụ các dự án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1A |
2, (X=1491.681, Y=581.221) | ||||
3, (X=1491.492, Y=581.400) | ||||
4, (X=1491.450, Y=581.387) | ||||
5, (X=1491.452, Y=581.166) | ||||
6, (X=1491.579, Y=581.042) | ||||
B | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
01 | Núi cây Trâm, thôn Phú Khê 1, xã Hòa Xuân Đông; tọa độ: |
|
|
|
| 1, (X=1432.441, Y=591.183) | 5,0 | Khoảng 350.000 | Phục vụ các dự án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1A |
2, (X=1432.382, Y=591.342) | ||||
3, (X=1432.115, Y=591.112) | ||||
4, (X=1432.185, Y=591.985) |
Lý do bổ sung:
+ Vị trí A01: Theo Công văn số 430/UBND-KT ngày 13/02/2014 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí A02: Bổ sung quy hoạch theo Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/02/2014 và văn bản số 180/UBND-KT ngày 27/02/2014 của UBND thị xã Sông Cầu. Vị trí này trùng vào thế trận của Ban CHQS thị xã Sông Cầu, tuy nhiên do nhu cầu phát triển KT-XH của địa phương nên Bộ Chỉ huy quân sự Tỉnh thống nhất cho khai thác tại Công văn số 633/BCH-TH ngày 24/02/2014. Vị trí này đã được các Sở và địa phương kiểm tra thực địa vào ngày 14/01/2014.
+ Vị trí A03: Bổ sung quy hoạch theo Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 21/02/2014 của UBND thị xã Sông Cầu; Công văn số 642/UBND-KT ngày 03/3/2014 của UBND Tỉnh. Vị trí này đã được các Sở, ngành và địa phương kiểm tra thực địa vào ngày 11/3/2014.
+ Vị trí B01: Theo Thông báo số 86/TB-UBND ngày 10/02/2014 của UBND Tỉnh.
b) Các điểm khai thác đá xây dựng:
STT | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Định hướng quy hoạch |
(Hệ tọa độ VN2000) | ||||
A | Huyện Tuy An |
|
|
|
01 | Thôn Tân Lập, xã An Thọ; tọa độ: | 6,0 | Thăm dò | Phục vụ các dự án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1A |
1, (X=1459.176,75, Y=579.247.64) | ||||
2, (X=1459.122,51, Y=579.438,13) | ||||
3, (X=1458.842,06, Y=579.336,27) | ||||
4, (X=1458.898,95, Y=579.139,16) |
Lý do bổ sung:
Vị trí A01: Vị trí này đã được các Sở ngành và địa phương kiểm tra thực địa vào ngày 26/02/2014, thống nhất đề nghị bổ sung quy hoạch. UBND huyện Tuy An đề nghị bổ sung vào quy hoạch tại Tờ trình số 111/UBND ngày 27/02/2014. Sở Tài nguyên và Môi trường có Báo cáo số 69/BC-STNMT ngày 03/3/2014.
Các dự án đã được phê duyệt cấp phép khai thác căn cứ vào các điểm mỏ khai thác theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 được tiếp tục thực hiện đến khi hết hạn Giấy phép khai thác, không phải điều chỉnh lại Giấy phép khai thác.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Mội trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 1 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 4 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 6 Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
- 7 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 8 Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10 Quyết định 360/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sử dụng bãi tập kết vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11 Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến 2020 và lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công, lò gạch cải tiến, lò đứng liên tục và lò sử dụng nhiên liệu hóa thạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 13 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
- 14 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
- 15 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 16 Luật khoáng sản 2010
- 17 Nghị quyết 118/2008/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 18 Nghị quyết 56/2006/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 19 Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 20 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 4 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 6 Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
- 7 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 8 Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10 Quyết định 360/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sử dụng bãi tập kết vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11 Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến 2020 và lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công, lò gạch cải tiến, lò đứng liên tục và lò sử dụng nhiên liệu hóa thạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
- 13 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
- 14 Nghị quyết 56/2006/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020