ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3070/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1268/TTr-STC, ngày 21 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: Chi tiết có trong Phụ lục I đính kèm. Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết có trong Phụ lục lI đính kèm bãi bỏ 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh đã được công bố tại Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn công khai, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||
1. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
2. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thuê tài sản quy định tại Điều 4 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
3. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
4. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở UBND tỉnh (Số 45 Quang Trung, TP Hải Dương) | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thu hồi tài sản công quy định tại Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp |
6. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thu hồi tài sản công quy định tại Điều 5 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
7. | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định điều chuyển tài sản công quy định tại Điều 6 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
8. | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công quy định tại Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
9. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công quy định tại Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
10. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định bán tài sản công quy định tại Điều 7 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
11. | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thanh lý tài sản công quy định tại Điều 8 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
12. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tiêu hủy tài sản công quy định tại Điều 9 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
13. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại quy định tại Điều 10 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
14. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước được giao làm chủ tài khoản tạm giữ quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 151/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
15. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê quy định tại khoản 2 Điều 56; khoản 2 Điều 57 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
16. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết quy định tại khoản 2 Điều 58 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
17. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc quy định tại Điều 11 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
18. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Mỗi bước không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án quy định tại Điều 11 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương. |
19. | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở Sở Tài chính (Số 15 Nguyễn Du, TP Hải Dương) hoặc trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
20. | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trụ sở Sở Tài chính (Số 15 Nguyễn Du, TP Hải Dương) hoặc trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý Giá - Công sản | |||
1 | T-HDU-280323-TT | Thủ tục Kê khai giá thuộc phạm vi của Sở Tài chính | Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 233/2016/TT-BTC bãi bỏ Điều 16 Thông tư số 56/2014/TT-BTC về quy trình tiếp nhận, rà soát Văn bản kê khai giá. |
2 | T-HDU-280325-TT | Thủ tục Xác định giá trị quyền sử dụng đất lần đầu để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước được giao đất không thu tiền sử dụng đất | Khoản 2, Điều 137, Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 | T-HDU-280326-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 | T-HDU-280327-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5 | T-HDU-280328-TT | Thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
6 | T-HDU-280329-TT | Thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
7 | T-HDU-280330-TT | Thủ tục bán tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
8 | T-HDU-280331-TT | Thủ tục bán tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
9 | T-HDU-280332-TT | Thủ tục sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
10 | T-HDU-280333-TT | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
11 | T-HDU-280334-TT | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công |
12 | T-HDU-280335-TT | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
13 | T-HDU-280336-TT | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
14 | T-HDU-280337-TT | Thủ tục mua hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước thuộc phạm vi của Sở Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
15 | T-HDU-280338-TT | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
16 | T-HDU-280339-TT | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | Khoản 2, Điều 30, Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
17 | T-HDU-280342-TT | Thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Điểm k, Khoản 2, Điều 12, thông tư 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
18 | T-HDU-280343-TT | Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
II. Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp | |||
1 | T-HDU-280345-TT | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% Vốn Nhà nước thành Công ty cổ phần | Khoản 1, Điều 49, Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp Nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp Nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần. |
2 | T-HDU-280346-TT | Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên | Điều 41, Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp. |
3 | T-HDU-280347-TT | Thủ tục đánh giá xếp loại công ty nhà nước | Khoản 1, Điều 48, Nghị định 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ. |
III. Lĩnh vực Tài chính ngân sách | |||
1 |
| Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn NSNN | Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. |
2 |
| Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-HDU-280352-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | T-HDU-280353-TT | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp Huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-HDU-280354-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | T-HDU-280355-TT | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
3 | T-HDU-280356-TT | Thủ tục mua hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước thuộc phạm vi của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-HDU-280357-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | T-HDU-280358-TT | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
- 1 Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình