ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3975/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 5160/TTr-STC ngày 18/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách | ||||
1 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành, tiểu dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành, gói thầu hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn đã có khối lượng thi công xây lắp sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quyết định đầu tư; thẩm tra quyết toán dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn sự nghiệp. | Đối với dự án nhóm A Thời hạn giải quyết: 90 ngày, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công chuyển về Sở Tài chính: 01 ngày; - Phòng Tài chính đầu tư (TCĐT) thẩm tra: 86 ngày; - Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: 02 ngày; - Sở Tài chính chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công: 01 ngày. Đối với dự án nhóm B Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công chuyển về Sở Tài chính: 01 ngày; - Phòng TCĐT thẩm tra: 56 ngày; - Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: 02 ngày; - Sở Tài chính chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công: 01 ngày. Đối với dự án nhóm C Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công chuyển về Sở Tài chính: 01 ngày; - Phòng TCĐT thẩm tra: 26 ngày; - Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: 02 ngày; - Sở Tài chính chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công: 01 ngày. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh). | Theo biểu phí quy định tại Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015. - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước. - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 09/2016/TT- BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. - Thông tư số 64/2018/TT- BTC ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC. |
2 | Thẩm tra quyết toán dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây lắp sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh phê duyệt đề cương nhiệm vụ hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư. | Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Trung tâm Hành chính công chuyển về Sở Tài chính: 01 ngày; - Phòng TCĐT thẩm tra: 26 ngày; - Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: 02 ngày; - Sở Tài chính chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công: 01 ngày. | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Trung tâm Hành chính công chuyển về Sở Tài chính: 02 giờ; - Phòng chuyên môn Sở Tài chính xử lý: 04 giờ; - Sở Tài chính chuyển kết quả sang Trung tâm Hành chính công: 02 giờ. | Như trên | Không | Thông tư số 185/2015/TT- BTC ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
- 1 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng