ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3073/2014/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI NHÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 2179/STC-QLCS-GC ngày 25/6/2014, Công văn số 3297/STC-QLCSGC ngày 03/9/2014 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính lệ phí trước bạ cho 01m2 sàn xây dựng đối với các loại nhà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
Số TT | Loại nhà | Đơn giá |
1 | Nhà dạng biệt thự (chung tường hoặc độc lập), nhà xây tường dày 220, khung cột bê tông chịu lực |
|
| - Mái bê tông cốt thép (BTCT) đổ tại chỗ | 3.670.000 |
| - Mái BTCT lắp ghép | 3.400.000 |
2 | Nhà cao tầng (từ 4 tầng trở lên) |
|
2.1 | Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột bê tông chịu lực |
|
| - Mái BTCT đổ tại chỗ | 3.530.000 |
| - Mái BTCT lắp ghép | 3.260.000 |
2.2 | Nhà xây tường dày 110, khung cột bê tông chịu lực |
|
| - Mái BTCT đổ tại chỗ | 3.400.000 |
| - Mái BTCT lắp ghép | 3.130.000 |
3 | Nhà chung cư cao tầng kết cấu khung bê tông cốt thép (BTCT); tường bao xây gạch, sàn BTCT đổ tại chỗ | 6.700.000 |
4 | Nhà cấp 4 (từ 1 đến 3 tầng) |
|
4.1 | Nhà xây tường dày 220, khung cột bê tông chịu lực |
|
| - Mái BTCT đổ tại chỗ | 3.530.000 |
| - Mái BTCT lắp ghép | 3.260.000 |
| - Mái lợp ngói | 2.850.000 |
4.2 | Nhà xây tường dày 110, khung cột bê tông chịu lực |
|
| - Mái BTCT đổ tại chỗ | 3.400.000 |
| - Mái BTCT lắp ghép | 3.120.000 |
| - Mái lợp ngói | 2.720.000 |
4.3 | Nhà xây tường dày 220 chịu lực |
|
| - Mái BTCT đổ tại chỗ | 2.180.000 |
| - Mái BTCT lắp ghép | 1.900.000 |
| - Mái lợp ngói | 1.770.000 |
5 | Nhà xây gạch nung lợp tranh, nứa, lá | 1.090.000 |
6 | Nhà xây dựng không nung lợp ngói, tôn | 950.000 |
7 | Nhà xây gạch không nung lợp tranh, nứa, lá | 750.000 |
8 | Nhà sàn lợp ngói, tôn | 870.000 |
9 | Nhà sàn lợp tranh, nứa, lá | 780.000 |
10 | Nhà gỗ lợp ngói, tôn | 720.000 |
11 | Nhà gỗ lợp tranh, nứa, lá | 630.000 |
12 | Nhà tranh, tre, nứa, lá | 310.000 |
Giá nhà quy định nêu trên là giá xây dựng mới 100%. Đối với nhà đã qua sử dụng căn cứ Quyết định số 4229/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ tính mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để xác định giá tính lệ phí trước bạ.
Điều 2. Căn cứ giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa thông báo và hướng dẫn cụ thể cách tính lệ phí trước bạ để các tổ chức, cá nhân trong tỉnh biết, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện; báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh kịp thời giá tính lệ phí trước bạ nhà khi có biến động về giá cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 79/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Văn bản 12/ĐC-UBND đính chính Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 2434/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 8 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10 Quyết định 4229/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, tài sản khác làm căn cứ tính mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 79/2011/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 2434/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Văn bản 12/ĐC-UBND đính chính Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh