ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 09 năm 2013 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 191/TTr-STC ngày 09/8/2013 và Báo cáo thẩm định số 165/BC-STP ngày 19/7/2013 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
1. Đối với nhà (có Danh mục đơn giá kèm theo - Bảng 1):
a) Kê khai lần đầu:
Đơn giá nhà xây dựng mới cho các loại nhà tại Bảng 1 nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà tương ứng thời gian sử dụng Bảng 2.
Bảng 2
Thời gian đã sử dụng | Nhà loại 1 | Nhà loại 2 | Nhà loại 3 | Nhà loại 4 | Nhà loại 5 |
- Dưới 5 năm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
- Từ 5 năm đến 10 năm | 85% | 80% | 80% | 65% | 65% |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70% | 60% | 55% | 35% | 35% |
- Trên 20 năm đến 50 năm | 50% | 40% | 35% | 25% | 25% |
- Trên 50 năm | 30% | 25% | 25% | 20% | 20% |
b) Kê khai từ lần thứ hai trở đi:
Kê khai nộp trước bạ lần thứ 2 trở đi được tính như sau:
Đơn giá nhà xây dựng mới cho các loại nhà tại Bảng 1 nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà tương ứng thời gian sử dụng tại Bảng 3.
Bảng 3
Thời gian đã sử dụng | Nhà loại 1 | Nhà loại 2 | Nhà loại 3 | Nhà loại 4 | Nhà loại 5 |
- Dưới 5 năm | 95% | 90% | 90% | 80% | 80% |
- Từ 5 năm đến 10 năm | 85% | 80% | 80% | 65% | 65% |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70% | 60% | 55% | 35% | 35% |
- Trên 20 năm đến 50 năm | 50% | 40% | 35% | 25% | 25% |
- Trên 50 năm | 30% | 25% | 25% | 20% | 20% |
Riêng đối với nhà loại 6 (nhà tạm), việc kê khai nộp trước bạ lần đầu (kể cả lần thứ 2 trở đi) được xác định như sau: thời gian sử dụng dưới 2 năm tính 100% đơn giá xây dựng mới; từ 2 năm đến 5 năm tính 60%; trên 5 năm tính 30%.
Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
2. Đối với tài sản khác: giá tính lệ phí trước bạ được tính như sau:
a) Nguyên tắc xác định:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.
Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó thì thời gian đã qua sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85% giá trị tài sản mới).
- Đối với tài sản mua bán: giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Đối với tài sản tự sản xuất, chế tạo: giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá bán theo thông báo của đơn vị sản xuất. Trường hợp tài sản tự sản xuất để tiêu dùng, thì giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá thành sản phẩm của đơn vị sản xuất.
b) Đối với tài sản đã qua sử dụng kê khai trước bạ được quy định như sau:
Kê khai trước bạ lần đầu:
+ Tài sản mới: 100% giá trị.
+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85% tài sản mới.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi:
+ Thời gian đã qua sử dụng trong 1 năm: 85% tài sản mới.
+ Thời gian đã qua sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70% tài sản mới.
+ Thời gian đã qua sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50% tài sản mới.
+ Thời gian đã qua sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30% tài sản mới.
+ Thời gian đã qua sử dụng trên 10 năm: 20% tài sản mới.
c) Đơn giá tính lệ phí trước bạ (có Danh mục bảng giá kèm theo) :
Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp, hoặc chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Quyết định này thì Cục Thuế có ý kiến đề xuất kịp thời, chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc gửi Ủy ban nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng sở, ngành, đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI, BA BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên hiệu tài sản | Kí hiệu | Công suất | Nước sản xuẩt | Giá tính LPTB/1 phương tiện |
A / Xe gắn máy hai, ba bánh | |||||
| HON DA |
|
|
|
|
1 | Honda Aviator |
| 149 | Ấn Độ | 22.400.000 |
2 | Honda @ Stream |
| 125 | Trung Quốc | 30.000.000 |
3 | Honda Airblade |
| 108 | Thái Lan | 60.000.000 |
4 | Honda Airblade |
| 108 | Việt Nam | 30.000.000 |
5 | Honda Airblade - FI | (JF27) TC | 110 | Việt Nam | 37.000.000 |
6 | Honda Airblade - FI Magnet |
|
| Việt Nam | 39.000.000 |
7 | Honda Airblade – FI Sport |
|
| Việt Nam | 38.000.000 |
8 | Honda Airblade (C) Repsol |
| 108 | Việt Nam | 33.000.000 |
9 | Honda Airblade F1 sơn từ tính | JF27 AIR BLADE F1 |
| Việt Nam | 39.000.000 |
10 | Honda Airblade (Bản tiêu chuẩn, không tem) | JF4646 AIR BLADE F1 |
| Việt Nam | 36.200.000 |
11 | Honda Airbiade (Bản cao cấp, có tem) | JF4646 AIR BLADE F1 |
| Việt Nam | 37.200.000 |
12 | Honda Airblade (Bản cao cấp đặc biệt, cố tem) | JF4646 AIR BLADE F2 |
| Việt Nam | 38.100.000 |
13 | Honda CKD |
| 110 | Việt Nam | 10.000.000 |
14 | Honda Click |
| 108 | Thái | 40.000.000 |
15 | Honda Click | JF18 | 108 | Việt Nam | 27.500.000 |
16 | Honda Click Exceed (Click play) | KVBN_PLAY | 110 | Việt Nam | 27.500.000 |
17 | Honda Future Neo | (GT) | 125 | Việt Nam | 24.000.000 |
18 | Honda Icon | CB | 108 | Thái Lan | 25.800.000 |
19 | Honda Joying |
| 125 | Trung Quốc | 31.700.000 |
20 | Honda Future X đùm |
| 124 | Việt Nam | 21.500.000 |
21 | Honda Future X đĩa |
| 124 | Việt Nam | 22.500.000 |
22 | Honda Future X 1 Căm |
| 124 | Việt Nam | 29.000.000 |
23 | Honda Future X 1 Mâm |
| 124 | Việt Nam | 30.000.000 |
24 | Honda Lead JF24 (NHA96, NHB24T, R340T, Y208T2, YR303T) |
| Việt Nam | 35.000.000 |
|
25 | Honda Lead JF24 | YR299 |
| Việt Nam | 35.500.000 |
26 | Honda Lead |
| 110 | Trung Quốc | 15.000.000 |
27 | Honda Lead STD |
| 100 | Việt Nam | 34.400.000 |
28 | Honda Lead Magnet |
| 108 | Việt Nam | 34.800.000 |
29 | Honda Lead Flip GGEH61 |
| 108 | Việt Nam | 34.200.000 |
30 | Honda Lead màu ngọc trai |
|
| Việt Nam | 36.000.000 |
31 | Honda Lead màu sơn từ tính |
|
| Việt Nam | 36.500.000 |
32 | Honda Lead màu thường |
|
| Việt Nam | 35.500.000 |
33 | Honda Master |
| 125 | Trung Quốc | 39.000.000 |
34 | Honda PS |
| 150 | Itali | 100.000.000 |
35 | Honda SCR |
| 110 | Trung Quốc | 36.000.000 |
36 | Honda Sdh |
| 125 | Trung Quốc | 29.000.000 |
37 | Honda SH 125 |
| 125 | Việt Nam | 110.000.000 |
38 | Honda SH 125I |
| 125 | Việt Nam | 68.000.000 |
39 | Honda SH 150 |
| 150 | Itali | 140.000,000 |
40 | Honda SH 150 | KF11 | 150 | Việt Nam | 135.000.000 |
41 | Honda SH 150I |
| 150 | Việt Nam | 83.000.000 |
42 | Honda SH (NHB25, NHB35, R350, YR303, YR320 | KF14 SH150i | 125 | Việt Nam | 66.000.000 |
43 | Honda SH (NHB25, NHB35, R350, YR303, YR320 | JF42SH125i | 150 | Việt Nam | 75.500.000 |
44 | Honda SH.301 |
| 300 | Itali | 176.000.000 |
45 | Honda Shadow | AERO-750 |
| Itali | 260.000.000 |
46 | Honda Spacy |
| 110 | Trung Quốc | 24.000.000 |
47 | Honda Spacy |
| 125 | Việt Nam | 55.000.000 |
48 | Honda Super Dream |
| 97 | Việt Nam | 19.200.000 |
49 | Honda Super STD |
| 97 | Việt Nam | 17.500.000 |
50 | Honda Super STD |
| 110 | Việt Nam | 16.400.000 |
51 | Honda Vision | JF33 |
| Việt Nam | 28.500.000 |
52 | Honda Fuma | Nhập khẩu | 125 | Việt Nam | 34.000.000 |
53 | Honda Wave đùm | S110 | 109 | Việt Nam | 15.000.000 |
54 | Honda Wave đĩa | 110S | 97 | Việt Nam | 17.500.000 |
55 | Honda Wave | lktlz | 97 | Việt Nam | 13.700.000 |
56 | Honda Wave (RS) Căm | Kwy | 97 | Việt Nam | 15.300.000 |
57 | Honda Wave(RS) Mâm | Kwy | 97 | Việt Nam | 17.300.000 |
58 | Honda Wave RSX FI AT |
| (Củ) | Việt Nam | 26.600.000 |
59 | Honda Wave RSX FI AT (C) |
| (Củ) | Việt Nam | 27.700.000 |
60 | Honda Wave Alpha |
| 97 | Việt Nam | 16.200.000 |
61 | Honda Wave RS phanh đĩa /vành nan hoa | JC43 | 110 | Việt Nam | 16.000.000 |
62 | Honda Wave RS mâm phanh đĩa /vành nan hoa | JC43 | 110 | Việt Nam | 18.000.000 |
63 | Honda Wave RS phanh đĩa/ vành nan hoa | JC520 WARE RS |
| Việt Nam | 18.000.000 |
64 | Honda Wave RS vành đúc | JC520 WARE © |
| Việt Nam | 19.500.000 |
65 | Wave S110 đùm |
| 108 | Việt Nam | 17.000.000 |
66 | Wave S110 đĩa |
| 108 | Việt Nam | 18.000.000 |
67 | WaveRS110 căm |
| 108 | Việt Nam | 18.000.000 |
68 | Wave RS110 mâm |
| 108 | Việt Nam | 20.500.000 |
69 | Wave RSX110 Cam JC52 |
| 108 | Việt Nam | 20.900.000 |
70 | Wave RSX110 Mâm JC53 |
| 108 | Việt Nam | 21.500.000 |
71 | Honda Wave S phanh cơ /vành nan hoa | JC521 WARE s (D) |
| Việt Nam | 17.000.000 |
72 | Honda Wave S phanh đĩa /vành nan hoa | JC521 WARE S |
| Việt Nam | 18.000.000 |
73 | Honda Wave RSV KVRV | (Mới) | 97 | Việt Nam | 18.300.000 |
74 | Honda Wave RSX F1 AT (vành nan hoa) | JA08 WAVE RSX FI AT | (Mới) | Việt Nam | 29.600.000 |
75 | Honda Wave RSX F1 AT (vành đúc) | JA08 WAVE RSX FI AT © |
| Việt Nam | 30.600.000 |
76 | Honda Wave 110 RSX (vành nan hoa) | JC432 WARE RSX |
| Việt Nam | 18.800.000 |
77 | Honda Wave 110 RSX (vành đúc) | JC432 WARE RSX © |
| Việt Nam | 20.300.000 |
78 | Honda Wave S (D) phanh cơ vành nan hoa | JC521 (D) | 110 | Việt Nám | 17.000.000 |
79 | Honda Wave S phanh đĩa vành nan hoa | JC521 | 110 | Việt Nam | 18.000.000 |
80 | Honda – PCX | Prestige | 125 | Thái Lan | 75.000.000 |
81 | Honda – PCX |
| 125 | Việt Nam | 58.000.000 |
82 | Futuer F1 Cam |
| 124 | Việt Nam | 30.000.000 |
83 | Futuer F1 Mâm |
| 124 | Việt Nam | 31.000.000 |
84. | Futuer Đĩa |
| 124 | Việt Nam | 26.000.000 |
85 | PCX 125 |
|
| Việt Nam | 52.000.000 |
86 | LX 125IE |
|
| Việt Nam | 67.900.000 |
87 | FY 125 IE |
|
| Việt Nam | 39.900.000 |
88 | VISION | JF33 VISION |
| Việt Nam | 28.500.000 |
89 | RR150 | WH150-2-2011 |
| Trung Quốc | 68.000.000 |
90 | Breeze | WH150-3-2011 |
| Trung Quốc | 42.000.000 |
| VESPA |
|
|
|
|
91 | Vespa LX 125 IE | 125IE | 125 | Việt Nam | 67.900 |
92 | Liberty 125IE | 125IE | 125 | Việt Nam | 57.900 |
93 | Veespa S125 | 125S | 125 | Việt Nam | 69.500 |
94 | Veespa S150 | 150S | 150 | Việt Nam | 70.700 |
95 | Veespa LX150 IE | 150IE | 150 | Việt Nam | 75.000 |
| PIAGGIO |
|
|
|
|
96 | Piaggio Beverty | Beverly | 125ie | Nhập khẩu | 143.000.000 |
97 | Piaggio Liberty | Liberty | 125i.e-100 | Việt Nam | 56.800.000 |
98 | Piaggio Liberty | Liberty | 150i.e-200 | Việt Nam | 70.700.000 |
99 | Piaggio Liberty | Liberty 125i.e |
| Việt Nam | 54.000.000 |
100 | Piaggio Liberty | Liberty 125 MY 2009 |
| Việt Nam | 4.580 USD* tỷ giá |
101 | Piaggio Vespa LX | Vespa LX 125 MY 2010 | 125 | Việt Nam | 64.700.000 |
102 | Piaggio Vespa LX | Vespa LX 150 MY 2010 | 150 | Việt Nam | 78.000.000 |
103 | Piaggio Vespa LX | Vespa LX S 125 | 125 | Việt Nam | 67.500.000 |
104 | Piaggio Vespa LX | Vespa LX 150 | 150 | Việt Nam | 79.500.000 |
105 | Piaggio Vespa LX | Vespa LX 125 | 125 | Việt Nam | 3.450 USD* tỷ giá |
106 | Piaggio Vespa LX | Vespa LX 150 | 150 | Việt Nam | 4.184 USD* tỷ giá |
107 | Piaggio LX | LX125 |
| Việt Nam | 5.180 USD* tỷ giá |
108 | Piaggio LX | LX150 |
| Việt Nam | 5.136 USD* tỷ giá |
109 | Piaggio LXV | LXV125 |
| Việt Nam | 5.980 USD* tỷ giá |
110 | Piaggio LXV | LXV125i.e |
| Nhập khẩu | 116.500.000 |
111 | Piaggio RST | RST125 |
| Nhập khẩu | 87.500.000 |
112 | Piaggio GTS | GTS125 |
| Việt Nam | 6.680 USD* tỷ giá |
113 | Piaggio GTS | GTS Super 125 ie |
| Nhập khẩu | 131.400.000 |
114 | Piaggio GTS | GTS Super 125 i.e. |
| Việt Nam | 6,880 USD* tỷ giá |
115 | Piaggio GTS | GTS Super 300 |
| Việt Nam | 7.808 USD* tỷ giá |
116 | Piaggio X7 | X7MY2009 |
| Việt Nam | 6.480 USD* tỷ giá |
117 | Piaggio ZIP | ZIP 100 |
| Việt Nam | 1.780 USD* tỷ giá |
118 | Piaggio ZIP | ZIP 100 |
| Nhập khẩu | 34.000.000 |
119 | Piaggio Fly | Fly 125 |
| Việt Nam | 2.680 USD* tỷ giá |
120 | Piaggio Fly | Fiy 125 |
| Nhập khẩu | 51.200.000 |
121 | Piaggio Fly | Fiy 125i.e-110 |
| Việt Nam | 40.000.000 |
122 | Piaggio Fly | Fly 150i.e-310 |
| Việt Nam | 485.000.000 |
| YAMAHA |
|
|
|
|
123 | Yamaha Cuxi |
| 120 | Việt Nam | 32.000.000 |
124 | Yamaha Cygnusz |
| 125 | Việt Nam | 37.000.000 |
125 | Yamaha Exciter | 1S92 | 134 | Việt Nam | 33.700.000 |
126 | Yamaha Exciter | 1S94 | 135 | Việt Nam | 37.000.000 |
127 | Yamaha Exciter RC | 55P1 |
|
| 39.900.000 |
128 | Yamaha Exciter R | 1S9A |
|
| 35.800.000 |
129 | Yamaha Exciter GP | 55P2 |
|
| 39.000.000 |
130 | Yamaha Exciter | 1S91 - 1S93-134 | 134 | Việt Nam | 31.300.000 |
131 | Yamaha Exciter (côn tay) | 5P71 | 135 | Việt Nam | 36.500.000 |
132 | Yamaha Exciter Mâm |
| 135 | Việt Nam | 36.500.000 |
133 | Yamaha Jupiter MX | 5B91 | 110 | Việt Nam | 21.600.000 |
134 | Yamaha Jupiter MX | 5B92 | 110 | Việt Nam | 22.600.000 |
135 | Yamaha Jupiter MX | 5B93 | 110 | Việt Nam | 24.500.000 |
136 | Yamaha Jupiter MX | 5B96 | 110 | Việt Nam | 24.500.000 |
137 | Yamaha Jupiter đùm | Gravita31C1 | 113,7 | Việt Nam | 22.200.000 |
138 | Yamaha Jupiter đĩa | Gravita31C2 | 113,7 | Việt Nam | 23.600.000 |
139 | Yamaha Lexam | 15C2 |
| Việt Nam | 26.500.000 |
140 | Yamaha Lexam | 15C1 |
| Việt Nam | 25.000.000 |
141 | Yamaha Jupiter RC | 31c3 | 110 | Việt Nam | 26.600.000 |
142 | JUPITER 5B95 | 5B95 | 110 | Việt Nam | 23.900.000 |
143 | JUPITER GRAVITAR 31C4 | 31C4 | 110 | Việt Nam | 24.400.000 |
144 | JUPITER GRAVITA FI phanh đĩa | 1PB2 |
| Việt Nam | 26.400.000 |
145 | JUPITER FI vành đúc, phanh đĩa | IPB3 |
| Việt Nam | 27.700.000 |
146 | Yamaha MIO | 4P83 | 113,7 | Việt Nam | 21.000.000 |
147 | Yamaha MIO | 4P84 | 113,7 | Việt Nam | 19.000.000 |
148 | Yamaha Mio Classico | 23C1-4D11 | 113,7 | Việt Nam | 21.000.000 |
149 | Yamaha MIO classico | 4D12 | 113,7 | Việt Nam | 22.000.000 |
150 | Yamaha MIO max | 23B2 | 110 | Việt Nam | 21.300.000 |
151 | Yamaha MIO maximo | 4P82 | 113,7 | Việt Nam | 21.500.000 |
152 | Yamaha MIO Ultimo | 23B1 | 113 | Việt Nam | 20.000.000 |
153 | Yamaha MIO Uitimo | 23B3 | 113 | Việt Nam | 22.000.000 |
154 | Yamaha Nouvo | 5P11 | 135 | Việt Nam | 34.000.000 |
155 | Yamaha Nouvo | 2B56(tem nổi) | 113,7 | Việt Nam | 25.000.000 |
156 | Yamaha Nouvo | 22S2 | 113,7 | Việt Nam | 25.500.000 |
157 | Yamaha Nouvo (Limited) | 2B56 | 113,7 | Việt Nam | 25.500.000 |
158 | Yamaha Nouvo (Limited) | 22S2 | 113,7 | Việt Nam | 29.500.000 |
159 | Yamaha Nouvo LX |
| 113 | Việt Nam | 29.500.000 |
160 | Yamaha Nouvo 135 | 5P11-135 | 135 | Việt Nam | 38.500.000 |
161 | Yamaha Nouvo RC | 2B56(RC) | 113,7 | Việt Nam | 29.500.000 |
162 | NOUVO RC 1DB1 | 1DB1 SX | 125 | Việt Nam | 36.900.000 |
163 | NOUVO RC 1DB1 | 1DB1 RC | 125 | Việt Nam | 37.500.000 |
164 | NOUVO SX GP | 1DB1 |
| Việt Nam | 36.000.000 |
165 | NOUVO 22S2 | 22S2 | 115 | Việt Nam | 16.000.000 |
166 | Yamaha Nozza | 1DR1 |
| Việt Nam | 32.700.000 |
167 | Yamaha Ruby | 110T-8 | 110 | Trung Quốc | 17.500.000 |
168 | Yamaha Sirius | 5C61 | 110 | Việt Nam | 15.500.000 |
169 | Yamaha Sirius | 5C62 | 110 | Việt Nam | 16.500.000 |
170 | Yamaha Sirius đùmRL | 5C63 | 110 | Việt Nam | 18.000.000 |
171 | Yamaha Sirius | 5C63 | 110 | Việt Nam | 16.200.000 |
172 | Yamaha Sirius đĩa RL | 5C64 | 110 | Việt Nam | 19.000.000 |
173 | Yamaha Sirius | 5C64 | 110 | Việt Nam | 17.200.000 |
174 | Yamaha Sirius Mâm | 5C64 | 110 | Việt Nam | 21.000.000 |
175 | Yamaha Sirius Mâm - đĩa RL | 5C67 |
| Việt Nam | 21.000.000 |
176 | Yamaha Sirius Mâm - đĩa RS | 5C67 |
| Việt Nam | 21.000.000 |
177 | Yamaha Sirius cơ-5C6E | 5C63 |
| Việt Nam | 17.000.000 |
178 | Yamaha Sirius đĩa-5C6D | 5C64 |
| Việt Nam | 18.000.000 |
179 | Yamaha Sirius đĩa-đúc-5C6F | 5C64 |
| Việt Nam | 20.000.000 |
180 | Yamaha Sirius đĩa-đúc-5C6G | 5C64 |
| Việt Nam | 20.300.000 |
18! | Yamaha Taurus | Thắng đĩa | 110 | Việt Nam | 15.000.000 |
182 | Yamaha Taurus | S3 đĩa mới |
| Việt Nam | 15.800.000 |
183 | Yamaha Taurus | 16S1 đĩa |
| Việt Nam | 15.800.000 |
184 | Yamaha Taurus | S6 đùm mới |
| Việt Nam | 15.000.000 |
185 | Yamaha Taurus | 16S2 đùm |
| Việt Nam | 14.500.000 |
186 | Yamaha Taurus | 16S2 cơ |
| Việt Nam | 14.800.000 |
187 | Yamaha IKD |
| 110 | Việt Nam | 7.800.000 |
188 | Yamaha Taurus - Phanh cơ | 16SC |
| Việt Nam | 15.390.000 |
189 | Yamaha Taurus - phanh đĩa | 16SB |
| Việt Nam | 16.390.000 |
190 | Yamaha Luvias | 44S1 |
| Việt Nam | 26.000.000 |
191 | Yamaha Gravita đĩa | 31C2 |
| Việt Nam | 24.400.000 |
| SUZUKI |
|
|
|
|
192 | Suzuki - SkyDrive |
| 125 | Việt Nam | 24.500.000 |
193 | Suzuki Amity |
| 125 | Việt Nam | 25.900.000 |
194 | Suzuki GZ125HS |
| 124 | Trung Quốc | 39.500.000 |
195 | Suzuki Hayate UW | UW 125S | 125 | Việt Nam | 22.800.000 |
196 | Suzuki Hayate UW | UW 125SC | 125 | Việt Nam | 23.800.000 |
197 | Suzuki Hayate Night Rider UW | UW125-ZSC | 125 | Việt Nam | 24.000.000 |
198 | Suzuki Hayate | SS125 |
| Việt Nam | 26.500.000 |
199 | Suzuki Hayate | SS125 |
| Việt Nam | 27.000.000 |
200 | Suzuki Shogun | FD 125 XSD | 125 | Việt Nam | 16.500.000 |
201 | Suzuki Smash FK | FK110SCD | 110 | Việt Nam | 17.600.000 |
202 | Suzuki Smash Revo FK | FK110D | 110 | Việt Nam | 14.900,000 |
203 | Suzuki Smash Revo FK | FK110SD | 110 | Việt Nam | 15.900.000 |
204 | Suzukì Smash Revo Night FK | FK110-ZSD | 110 | Việt Nam | 16.100.000 |
205 | Suzuki X-Bike FL | FL125SD | 125 | Việt Nam | 21.300.000 |
206 | Suzuki X-Bike FL | FL125CD | 125 | Việt Nam | 22.300.000 |
207 | Suzuki X-Bike FL | FL125 ZSCD | 125 | Việt Nam | 22.600.000 |
208 | Suzuki X-Bike (Vành căm) | FL 125SD | 125 | Việt Nam | 21.500.000 |
209 | Suzuki X-Bike (Vành Đúc) | FL125CD | 125 | Việt Nam | 22.800.000 |
210 | Suzuki X-Bike Night Rider | FL125-ZSCD | 125 | Việt Nam | 23.000.000 |
| ATTLIA |
|
|
|
|
211 | Attila - Vua |
| 111 | Việt Nam | 33.000.000 |
212 | Attila - Victoria | VTV4 thắng đùm |
| Việt Nam | 24.500.000 |
213 | Attila - Victoria | VTV3 thắng đĩa |
| Việt Nam | 27.000.000 |
214 | Attila - Victoria | VT7-VTA | 125 | Việt Nam | 27.400.000 |
215 | Attila - Victoria - M9P | VT1 - VT8 | 125 | Việt Nam | 26.700.000 |
216 | Attila - Victoria - M9R | VT2-VT9 | 125 | Việt Nam | 24.700.000 |
217 | Attila - VT2 | VT2 | 125 | Việt Nam | 23.000.000 |
218 | Attila - VT3 (mới) | VT3 | 125 | Việt Nam | 29.000.000 |
219 | Attila - VT4 (mới) | VT4 | 125 | Việt Nam | 27.000.000 |
220 | Attila - VT5 | VT5 | 125 | Việt Nam | 30.900.000 |
221 | Attia - VT5 -Elizabeth | VT5-VTB | 125 | Việt Nam | 30.900.000 |
222 | Attila - VT6 -Elizabeth | VT6-VTC | 125 | Việt Nam | 28.900.000 |
223 | Attila - VT7 | VT7 | 125 | Việt Nam | 23.500.000 |
224 | Attila - VT8 | VT8 | 125 | Việt Nam | 22.900.000 |
225 | Attila - VT9 | VT9 | 125 | Việt Nam | 20.900.000 |
226 | Attila Victoria | VTG | 125 | Việt Nam | 23.000.000 |
227 | Attila - VTA | VTA | 125 | Việt Nam | 23.500.000 |
228 | Attila | KAS | 125 | Việt Nam | 21.500.000 |
229 | Attila | KAT | 125 | Việt Nam | 22.500.000 |
230 | Attila | VTK | 125 | Việt Nam | 29.000.000 |
231 | Attila | VTV | 125 | Việt Nam | 27.000.000 |
232 | Attila | VUC | 125 | Việt Nam | 33.000.000 |
233 | Attila | VUD | 125 | Việt Nam | 31.000.000 |
234 | Attila Passinh -EFI |
|
| Việt Nam | 25.500.000 |
| FUSIN |
|
|
|
|
235 | Fusin | C100-L | 100 | Việt Nam | 19.400.000 |
236 | Fusin |
| 50 | Việt Nam | 9.000.000 |
237 | Fusin | C110-zs | 110 | Việt Nam | 20.400.000 |
238 | Fusin (neo) |
| 110 | Việt Nam | 10.500.000 |
239 | Fusin (RS) |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
240 | Fusin (tay ga) Airbiade | C110-zs | 110 | Việt Nam | 19.400.000 |
241 | Fusin (tay ga) Exciter |
| 110 | Việt Nam | 19.400.000 |
242 | Fusin (tay ga) X-star |
| 110 | Việt Nam | 19.400.000 |
243 | Fusin (Wave 100S) |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
244 | Fusin (Wave RS) |
| 110 | Việt Nam | 9.600.000 |
| CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
|
|
245 | @ xtrem |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
246 | Acestar click |
| 110 | Việt Nam | 13.500.000 |
247 | Acuma |
| 100 | Việt Nam | 6.000.000 |
248 | Aduka |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
249 | Ailes |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
250 | Ala Vispo | ZN125T-F | 125 | Nam Phi | 29.500.000 |
251 | Ala Freccia | AL150T-18 | 150 | Nam Phi | 30.500.000 |
252 | Ala Pisa | ZN150-9 | 150 | Nam Phi | 30.000.000 |
253 | Ala Roma | AL150T-5A | 150 | Nam Phi | 30.000.000 |
254 | Algent New (đĩa) |
| 110 | Việt Nam | 14.000.000 |
255 | Amgio |
| 100 | Việt Nam | 8.000.000 |
256 | Andzo |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
257 | Angel (đùm) | VD4 | 110 | Việt Nam | 12.900.000 |
258 | Angel (đĩa) | EZ (VDA) | 110 | Việt Nam | 13.200.000 |
259 | Angel (đùm) | EZ (VDB) | 110 | Việt Nam | 11.700.000 |
260 | Angel +EZ110 | VD3 | 110 | Việt Nam | 13.900.000 |
261 | Angenla |
| 110 | Việt Nam | 16.500,000 |
262 | Anssi |
| 110 | Việt Nam | 7.400.000 |
263 | Anwen | C110 | 110 | Việt Nam | 10.200.000 |
264 | Aponi |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
265 | Aprilia-Mojitocustom |
| 124 | Italia | 72.000.000 |
266 | Arigato |
| 110 | Việt Nam | 6.200.000 |
267 | Arrow |
| 109 | Việt Nam | 7.000.000 |
268 | Ashita |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
269 | Asiana |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
270 | ASYW |
| 50 | Việt Nam | 10.000.000 |
271 | Asyw |
| 110 | Việt Nam | 5.700.000 |
272 | Asyw |
| 100 | Việt Nam | 5.600.000 |
273 | Aurec |
| 110 | Việt Nam | 6.900.000 |
274 | Auric |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
275 | Auriga |
| 107 | Việt Nam | 9.000.000 |
276 | Avarice |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
277 | Avona |
| 110 | Việt Nam | 12.200.000 |
278 | Astrea |
| 110 | Việt Nam | 5.200.000 |
279 | Awa |
| 102 | Việt Nam | 5.600.000 |
280 | Azonal |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
281 | Backhand |
| 110 | Việt Nam | 12.500.000 |
282 | Balmy |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
283 | Bazan |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
284 | Begin |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
285 | Belle |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
286 | Benqi |
| 110 | ViệtNam | 5.500.000 |
287 | Benqi |
| 110 | Trung Quốc | 8.500.000 |
288 | Bestfaiky |
| 108 | Việt Nam | 7.600.000 |
289 | Bizil |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
290 | Bonny |
| 108 | Việt Nam | 7.000.000 |
291 | Boss City |
| 110 | Việt Nam | 8.600.000 |
292 | Boss |
| 97 | Việt Nam | 8.600.000 |
293 | Butan |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
294 | Calix |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
295 | Canaby |
| 110 | Việt Nam | 7.300.000 |
296 | Capstan |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
297 | Cavalry |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
298 | Cavolry |
| 107 | Việt Nam | 6.000.000 |
299 | Cfmoto-150-5A |
| 152,7 | Trung Quốc | 39.000.000 |
300 | Charm |
| 110 | Việt Nam | 9.800.000 |
301 | Ciriz |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
302 | Citi@ |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
303 | Citis C110 |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
304 | Citikorev |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
305 | CitiCup |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
306 | Citinew |
| 107 | Việt Nam | 5.500.000 |
307 | Cityamaha |
| 125 | Việt Nam | 6.900.000 |
308 | Comely |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
309 | Cpi |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
310 | Cubtom |
| 125 | Trung Quốc | 15.000.000 |
311 | Cupmotor |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
312 | CLASSICO-23C1 | 23C1 | 115 | Việt Nam | 24.000.000 |
313 | CUXI | 1DW1 | 101,8 | Việt Nam | 19.000.000 |
314 | Union 125,150 |
|
| Hàn Quốc | 7.000.000 |
315 | Daehan 125, 150 |
|
| Hàn Quốc | 7.000.000 |
316 | Daehan Smart 125 |
|
| Hàn Quốc | 7.000.000 |
317 | Daehan 100, SM 100 |
|
| Hàn Quốc | 6.200.000 |
318 | Daehan Nova 110 (1) |
|
| Hàn Quổc | 9.300.000 |
319 | Daehan Nova 110(2) |
|
| Hàn Quốc | 9.000.000 |
320 | Daehan II | Kiểu dáng Dream |
| Hàn Quốc | 6.200.000 |
321 | Daehan II (RS) |
|
| Hàn Quốc | 7.500.000 |
322 | Daehan II (SI) |
|
| Hàn Quốc | 8.300.000 |
323 | Daehan Super (DR) |
|
| Hàn Quốc | 8.300.000 |
324 | Daemaca |
| 110 | Việt Nam | 7.900.000 |
325 | Daemaco | X110 | 110 | Việt Nam | 7.700.000 |
326 | Daemot |
| 110 | Việt Nam | 6.400.000 |
327 | Daelimi |
| 50 | Việt Nam | 7.500.000 |
328 | Daelimckd |
|
| Việt Nam | 8.000.000 |
329 | Daimu |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
330 | Damsan |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
331 | Dance 100 |
| 100 | Việt Nam | 11.900.000 |
332 | Dance 110 (đĩa) |
| 110 | Việt Nam | 13.000.000 |
333 | Daneo |
| 100 | Việt Nam | 9.500.000 |
334 | Dany |
| 107 | Việt Nam | 6.500.000 |
335 | Dayang Koreaciti |
| 108,9 | Trung Quốc | 18.000.000 |
336 | Dazan |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
337 | Dazan |
| 110 | Trung Quốc | 11.200.000 |
338 | Deamot |
| 100 | Việt Nam | 6.700.000 |
339 | Deamu |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
340 | Didia |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
341 | Diamond Blue |
| 125 | Việt Nam | 16.000.000 |
342 | Dkao |
| 110 | Việt Nam | 7.200.000 |
343 | Dona |
| 100 | Trung Quốc | 6.700.000 |
344 | Drama |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
345 | Drao |
| 107 | Việt Nam | 6.500.000 |
346 | Durab |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
347 | Dyor 100-110 |
| 100-110 | Việt Nam | 5.000.000 |
348 | Dyor150 |
| 150 | Việt Nam | 13.000.000 |
349 | DyorNeo |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
350 | Dyor Rs |
| 110 | Việt Nam | 8.800.000 |
351 | Dyor W |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
352 | Elated |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
353 | Elegant EZ đĩa |
|
| Việt Nam | 13.600.000 |
354 | Elegant EZ đùm |
|
| Việt Nam | 12.100.000 |
355 | Elegant II | IISAF |
| Việt Nam | 10.600.000 |
356 | Elgo |
| 110 | Việt Nam | 8.200.000 |
357 | Elgo |
| 110 | Trung Quốc | 9.500.000 |
358 | Enjoy |
| 125 | Việt Nam | 20.400.000 |
359 | ESH@ |
| 150 | Việt Nam | 12.600.000 |
360 | ETS | 50-1 | 50 | Việt Nam | 7.000.000 |
361 | Excel II | VSR | 125 | Việt Nam | 35.500.000 |
362 | Excel II | VS5 | 150 | Việt Nam | 37.200.000 |
363 | Famyla |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
364 | Fandar |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
365 | Fashion 110-100 |
| 100-110 | Việt Nam | 5.800.000 |
366 | Fashion 100 HM, 100LF |
| 100 | Việt Nam | 5.000.000 |
367 | Fashion 125 |
| 125 | Việt Nam | 8.000.000 |
368 | Favour Neo |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
369 | Favour Rs, W |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
370 | Felican |
| 107 | Việt Nam | 6.000.000 |
371 | Ferour |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
372 | Ferroli Neo |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
373 | Ferroli Rs |
| 110 | Việt Nam | 6.200.000 |
374 | Ferroli W |
| 50 | Việt Nam | 6.200.000 |
375 | Ferrolt |
| 50 | Việt Nam | 6.000.000 |
376 | Fervor |
| 50-1 | Việt Nam | 7.500.000 |
377 | Ficity |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
378 | Fiddle II | SYM | 125 | Trung Quốc | 18.300.000 |
379 | Finehand |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
380 | Fiogodx |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
381 | Fivemost |
| 110 | Việt Nam | 10.000.000 |
382 | Flame |
| 125 | Việt Nam | 13.000.000 |
383 | Fondara C110 |
|
| Việt Nam | 5.200.000 |
384 | Fondara C50 |
|
| Việt Nam | 5.200.000 |
385 | For Neva |
| 110 | Trung Quốc | 9.000.000 |
3 86 | Force |
| 125 | Việt Nam | 13.000.000 |
387 | Forehand |
| 107 | Việt Nam | 8.000.000 |
388 | Forneva |
| 110 | Trung Quốc | 15.500.000 |
389 | Freeway |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
390 | Fretway |
| 50 | Việt Nam | 7.800.000 |
391 | Friendway |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
392 | FS Rosi |
| 102 | Việt Nam | 4.800.000 |
393 | Fujikl |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
394 | Funeomoto |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
395 | Funeomoto |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
396 | Funida |
| 107 | Việt Nam | 6.000.000 |
397 | Futirfi |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
398 | Galaxy |
| 110 | Việt Nam | 9.200.000 |
399 | Ganassi (Wave) |
| 110 | Việt Nam | 8.400.000 |
400 | Ganassi Neo |
| 110 | Nhật | 11.000.000 |
401 | Genzo |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
402 | Glad |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
403 | Gsim |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
404 | Guida |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
405 | Guiđa |
| 50 | Việt Nam | 8.000.000 |
406 | Halim 50 |
| 50 | Việt Nam | 10.000.000 |
407 | Hamada |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
408 | Hamco |
| 110 | Việt Nam | 6.700.000 |
409 | Hand @ |
| 108 | Việt Nam | 13.500.000 |
410 | Handle |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
411 | Handle |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
412 | Hanwon |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
413 | Harmony |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
414 | Havico |
| 110 | Việt Nam | 10.500.000 |
415 | HD Moto |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
416 | HDMALAI |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
417 | HDNDA Hamoto |
| 50 | Việt Nam | 10.500.000 |
418 | HDNDA Taivvan |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
419 | Hecmev |
| 107 | Việt Nam | 6.000.000 |
420 | Hello @ |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
421 | Henge Neo |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
422 | Henge Rs, W |
| 110 | Việt Nam | 5.700.000 |
423 | Hoiidax |
| 110 | Việt Nam | 5.900.000 |
424 | Hoivdathailan |
| 110 | Việt Nam | 5.900.000 |
425 | Hon Day |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
426 | HDNDA Taivvan |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
427 | Hondu Damsel |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
428 | Honlei Vamai-Ia |
|
| Việt Nam | 5.100.000 |
429 | Honlei |
| 110 | Trung Quốc | 15.500.000 |
430 | Honlei |
| 100 | Việt Nam | 5.500.000 |
431 | Honlei citis | Honlei |
| Việt Nam | 4.300.000 |
432 | Honlei Fondars | C50 | 50 | Việt Nam | 5.500.000 |
433 | Honlei Kwashaki | Honlei |
| Việt Nam | 6.000.000 |
434 | Honlio |
| 102 | Việt Nam | 5.600.000 |
435 | Honnok |
| 102 | Việt Nam | 5.600.000 |
436 | Honor |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
437 | Honpar |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
438 | Honsha |
| 100-110 | Việt Nam | 6.400.000 |
439 | Huasha |
| 50 | Trung Quốc | 10.000.000 |
440 | Hundacpi |
| 110 | Việt Nam | 6.400.000 |
441 | Hundacpi |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
442 | Hundajapa |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
443 | Hundasu |
| 110 | Việt Nam | 5.900.000 |
444 | Imoto |
| 110 | Việt Nam | 5.300.000 |
445 | Japa – cup |
| 50 | Việt Nam | 6.000.000 |
446 | Jamoto |
| 110 | Việt Nam | 11.000.000 |
447 | Jamoto |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
448 | Japamdl City |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
449 | Japato |
| 107 | Việt Nam | 6.000.000 |
450 | Jargon |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
451 | Jarper Neo |
| 50 | Việt Nam | 9.200.000 |
452 | Jarper Rs |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
453 | Jarper W |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
454 | Jiulong |
| 97 | Việt Nam | 5.400.000 |
455 | Jockey (đĩa) |
| 125 | Việt Nam | 27.000.000 |
456 | Jockey Đùm |
| 125 | Việt Nam | 25.500.000 |
457 | JoIimoto |
| 110 | Việt Nam | 5.200.000 |
458 | Joshida |
| 50 | Nhật | 8.000.000 |
459 | Joyride | SYM | 111 | Đài Loan | 30.000.000 |
460 | Jumpeti |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
461 | Juniki |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
462 | Kaiser |
| 110Z | Việt Nam | 8.000.000 |
463 | Kaisym |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
464 | Kapala |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
465 | Kashahi |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
466 | Kawa |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
467 | Kawafuny mâm đùm | Livico | 50-100 | Việt Nam | 9.600.000 |
468 | Kawasaki Boss |
| 174 | Thái Lan | 90.000.000 |
469 | Kwashaki C110 |
| 110 | Việt Nam | 5.200.000 |
470 | Kwashaki C50 |
|
| Việt Nam | 5.200.000 |
471 | Kazu |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
472 | Keeway |
| 100 | Việt Nam | 8.100.000 |
473 | Kenbo Rs |
| 110 | Việt Nam | 7.200.000 |
474 | Kenbo Wave |
| 110 | Việt Nam | 6.200.000 |
475 | Kenli |
| 110 | Việt Nam | 7.200.000 |
476 | Kiavew |
| 108 | Việt Nam | 6.500.000 |
477 | Kinen |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
478 | Kitafu |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
479 | Koreaciti | Dayang | 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
480 | Koresiam |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
481 | Kosumi |
| 110 | Hàn Quốc | 8.000.000 |
482 | Kosutai |
| 110 | Hàn Quốc | 8.000.000 |
483 | Kozata Neo |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
484 | Kozata Rs |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
485 | Kozata W |
| 110 | Việt Nam | 7.800.000 |
486 | Kozumi |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
487 | Kshahi |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
488 | Kumco (candy) |
| 111,7 | Việt Nam | 20.000.000 |
489 | Candy |
| 49,5 | Việt Nam | 16.800.000 |
490 | Kwasakki | Honlei |
|
| 4.600.000 |
491 | Kymco (candy) |
| 50 | Việt Nam | 16.800.000 |
492 | Ladalad |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
493 | Lenova |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
494 | Lenova |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
495 | LFM | XI00 | 100 | Việt Nam | 5.200.000 |
496 | Lifan |
| 125 | Trung Quốc | 16.000.000 |
497 | Lifan |
| 150 | Trung Quốc | 22.000.000 |
498 | Linda-lifan |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
499 | Littecub Japan |
| 50 | Việt Nam | 10.000.000 |
500 | Linmax Anpha |
| 110 | Việt Nam | 7.900.000 |
501 | Linmax Neo |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
502 | Livico |
| 97 | Việt Nam | 11.000.000 |
503 | Lipan |
| 125 | Việt Nam | 9.500.000 |
504 | Lurit |
| 107 | Việt Nam | 5.700.000 |
505 | Luxaky |
| 107 | Việt Nam | 7.200.000 |
506 | Luxary |
| 50 | Việt Nam | 7.000.000 |
507 | Luxary W |
| 108 | Việt Nam | 6.500.000 |
508 | Luyray |
| 110 | Thái Lan | 8.500.000 |
509 | LX Moto |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
510 | Mamora |
| 107 | Việt Nam | 5.000.000 |
511 | Masta |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
512 | Max III Plus | C50 | 50-100 | Việt Nam | 6.700.000 |
513 | Max Thai |
| 50-100 | Việt Nam | 9.000.000 |
514 | Max wel |
| 50-100 | Việt Nam | 6.700.000 |
515 | Maxway |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
516 | Medal | 110MX | 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
517 | Micado |
| 110 | Trung Quốc | 9.000.000 |
518 | Micado |
| 110 | Thái Lan | 7.200.000 |
519 | Micado |
| 102 | Việt Nam | 5.400.000 |
520 | Moda |
| 110 | Việt Nam | 11.500.000 |
521 | Moto star (đùm) |
| 110 | Việt Nam | 13.500.000 |
522 | Motorsim |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
523 | Mssye |
| 108 | Việt Nam | 8.000.000 |
524 | Myway |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
525 | NadaMoto |
| 107 | Việt Nam | 6.500.000 |
526 | Nagaki |
| 125 | Việt Nam | 7.000.000 |
527 | Nagaki |
| 110 | Trung Quốc | 11.000.000 |
528 | Nagaki |
| 110 | Việt Nam | 6.800.000 |
529 | Nagaki |
| 50 | Việt Nam | 10.000.000 |
530 | Nagaki |
| 125 | Việt Nam | 7.000.000 |
531 | Nagoasi |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
532 | Nakado |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
533 | Nakary |
| 107 | Việt Nam | 7.600.000 |
534 | Nakasei |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
535 | Nassa |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
536 | Nassza Neo |
| 110 | Việt Nam | 6.800.000 |
537 | Nassza Rs |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
538 | Nassza W |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
539 | Naval |
| 50 | Việt Nam | 7.000.000 |
540 | Neo Kmaraki |
| 100 | Việt Nam | 6.500.000 |
541 | Neo moto (Neo) |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
542 | Neo moto (W) |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
543 | Neomoto |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
544 | Neva |
| 110 | Việt Nam | 10.500.000 |
545 | New Kawa |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
546 | New moto star |
| 110 | Việt Nam | 13.700.000 |
547 | New VMC |
| 110 | Trung Quốc | 12.500.000 |
548 | New VMC |
| 108 | Việt Nam | 8.000.000 |
549 | New wave |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
550 | Newei |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
551 | Newsim |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
552 | Nixina |
| 102 | Việt Nam | 5.200.000 |
553 | Noble |
| 110 | Việt Nam | 7.900.000 |
554 | Nomuza |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
555 | Nomuza |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
556 | Olimpio |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
557 | Oriental |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
558 | Origin |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
559 | Oyem |
| 100 | Việt Nam | 5.000.000 |
560 | Parisa |
| 107 | Việt Nam | 9.000,000 |
561 | Parisa W |
| 108 | Việt Nam | 6.500.000 |
562 | Parixa Rs |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
563 | Parixa W |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
564 | Passion |
| 50 | Việt Nam | 6.500.000 |
565 | Pelican |
| 50 | Việt Nam | 7.000.000 |
566 | Penman |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
567 | Piogodx |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
568 | Pisto |
| 110 | Việt Nam | 10.500.000 |
569 | Pitury |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
570 | Plassma Rs |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
571 | Platco |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
572 | Pluco |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
573 | Polir |
| 100 | Việt Nam | 5.000.000 |
574 | Polish |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
575 | Prase |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
576 | Preacim il |
| 100 | Việt Nam | 7.000.000 |
577 | Prealm W |
| 110 | Việt Nam | 6.400.000 |
578 | Present |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
579 | Rima |
|
| Việt Nam | 5.200.000 |
580 | Prime |
| 110 | Trung Quốc | 7.000.000 |
581 | Promoto |
| 110 | Trung Quốc | 9.000.000 |
582 | Promoto |
| 110 | Hàn Quốc | 8.300.000 |
583 | Promoto |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
584 | Proud |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
585 | PS Motor |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
586 | Pulai |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
587 | Putrer |
| 110 | Trung Quốc | 6.000.000 |
588 | Qunimex |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
589 | Rebel |
| 110 | Việt Nam | 14.000.000 |
590 | Rebel |
| 125 | Việt Nam | 27.000.000 |
591 | Rebel USA CB 125 R |
| 125 | Việt Nam | 27.000.000 |
592 | Rebel sport |
| 170 | Việt Nam | 33.800.000 |
593 | Rebel USA |
| 150 | Mỹ | 52.000.000 |
594 | Rebelusa |
| 150 | Trung Quốc | 26.500.000 |
595 | Reionada |
| 110 | Việt Nam | 5.900.000 |
596 | Rendo |
| 110 | Việt Nam | 9.800.000 |
597 | Repat |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
598 | Repsol |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
599 | Retot |
| 100 | Việt Nam | 9.500.000 |
600 | Rooney |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
601 | Rosie Anpha |
| 110 | Việt Nam | 7.900.000 |
602 | Rosie Neo |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
603 | Rupi |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
604 | Rxim |
| 110 | Việt Nam | 7.000,000 |
605 | S.Phonda |
| 125 | Việt Nam | 34.900.000 |
606 | Sadoka |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
607 | Sadoka |
| 102 | Việt Nam | 7.800.000 |
608 | Sagawa |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
609 | Saka |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
610 | Salut | SA2 | 100 | Việt Nam | 9.800.000 |
611 | Samwei |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
612 | Sapphire |
| 125 | Việt Nam | 25.500.000 |
613 | Sasuna |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
614 | Savaha |
| 107 | Việt Nam | 5.200.000 |
615 | Savaha (Neo) |
| 110 | Việt Nam | 8.800.000 |
616 | Savaha (Rs) |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
617 | Savaha (W) |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
618 | Savi |
| 50 | Trung Quốc | 10.500.000 |
619 | Savi |
| 108 | Việt Nam | 10.500.000 |
620 | Savi |
| 110 | Trung quốc | 10.500.000 |
621 | Sayota |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
622 | Sayuki |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
623 | SCR |
| 110 | Việt Nam | 7.100.000 |
624 | SCR-Vamai-La |
| 110 | Việt Nam | 5.200.000 |
625 | Scr-Yamaha |
|
| Việt Nam | 5.200.000 |
626 | Sea Sports |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
627 | Sea Way |
| 110 | Việt nam | 6.500.000 |
628 | Seaco |
| 108 | Việt Nam | 6.500.000 |
629 | Seeyes |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
630 | Semex |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
631 | Sencity (Neo) |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
632 | Sencity (w) |
| 110 | Việt Nam | 7.900.000 |
633 | SH moto |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
634 | Shadow |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
635 | Shark |
| 124,6 | Việt Nam | 45.000.000 |
636 | Shholdar |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
637 | Shl.X @ |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
638 | Shozuka |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
639 | Siammoto |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
640 | Sihamoto |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
641 | Silva |
| 110 | Việt Nam | 12.000.000 |
642 | Sinostar Neo |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
643 | Sinostar W |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
644 | Sinuda |
| 110 | Trung Quốc | 11.500.000 |
645 | Sinuda Anpha |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
646 | Sinuda Neo |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
647 | Skygo |
| 100 | Việt Nam | 9.500.000 |
648 | Skysym |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
649 | Slam motor |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
650 | Some |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
651 | Solona |
| 125 | Việt Nam | 47.500.000 |
652 | Sonka |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
653 | Sparl @ |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
654 | Spide |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
655 | Sportsym |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
656 | Sport Thonda |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
657 | Sporihonda |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
658 | Star Blue |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
659 | Starfa (Wave thường) |
| 100 | Việt Nam | 6.800.000 |
660 | Starmax |
| 110 | Nhật | 13.500.000 |
661 | Starmax-neo |
| 110 | Trung Quốc | 13.500.000 |
662 | Steed |
| 110 | Nhật | 6.500.000 |
663 | STM |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
664 | Striker |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
665 | Successful |
| 50 | Việt Nam | 9.000.000 |
666 | Sufat |
| 110 | VN-Nhật | 14.300.000 |
667 | Sufat svn |
| 100-V | Việt Nam | 7.000.000 |
668 | Sukawa |
| 110 | Nhật | 13.000.000 |
669 | Sukawa |
| 110 | Việt Nam | 12.000.000 |
670 | Sukony |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
671 | Sumax |
| 50 | Việt Nam | 7.000.000 |
672 | Sundar |
| 110 | Việt Nam | 5.600.000 |
673 | Sunlus |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
674 | Superb |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
675 | Supperstar |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
676 | Susabest |
| 100 | Việt Nam | 5.000.000 |
677 | Suufat |
| 110 | Việt Nam | 17.000.000 |
678 | Suurda |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
679 | Sugar |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
680 | SVM |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
681 | Sweet |
| 110 | Việt Nam | 10.000.000 |
682 | Symax |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
683 | Symax |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
684 | Symecax |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
685 | Symen (neo) |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
686 | Symen (RS) |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
687 | Symen (W) |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
688 | Symphony | SYM | 124,6 | Trung Quốc | 17.500.000 |
689 | Sympusan |
|
| Việt Nam | 4.600.000 |
690 | Sym Cello | XS125T | 124 | Trung Quốc | 30.000.000 |
691 | Synbat |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
692 | Taken |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
693 | Talent |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
694 | Teamsym |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
695 | Tello |
| 125 | Việt Nam | 13.000.000 |
696 | Tender |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
697 | TiAn |
| 108 | Việt Nam | 7.000.000 |
698 | Tianma |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
699 | Tirana |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
700 | Tonquil |
| 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
701 | Toxic |
| 110 | Việt Nam | 6.000,000 |
702 | Topaz |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
703 | TAURUS 16S4 | 16S3 | 114 | Việt Nam | 16.300.000 |
704 | Vagaki |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
705 | Valenti |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
706 | Vamaha |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
707 | Varlet |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
708 | Vemvipi |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
709 | Ventor |
| 150 | Mỹ | 50.000.000 |
710 | Vessel |
| 110 | Việt Nam | 8.500.000 |
711 | Vidagis |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
712 | Vigour |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
713 | Vim bibi |
| 107 | Việt Nam | 8.000.000 |
714 | Vinashin |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
715 | Violet |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
716 | Visonl |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
717 | Vivio |
| 125 | Việt Nam | 24.000.000 |
718 | Vvatc |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
719 | Vvavea |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
720 | VyEM |
| 108 | Việt Nam | 8.000.000 |
721 | Wait |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
722 | Wake up |
| 110 | Trung Quốc | 14.000.000 |
723 | Waky |
| 107 | Việt Nam | 6.500.000 |
724 | Walike W |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
725 | Wallet |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
726 | Wam |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
727 | Wanus |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
728 | Wamem |
| 50 | Việt Nam | 8.000.000 |
729 | Wamem |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
730 | Wamus |
| 110 | Trung Quốc | 10.500.000 |
731 | Wanus |
| 50 | Việt Nam | 6.000.000 |
732 | Wamus |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
733 | Wanli |
| 110 | Việt Nam | 8.300.000 |
734 | Warai-RX |
| 100 | Việt Nam | 7.000.000 |
735 | Warlike |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
736 | Warm(W) |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
737 | Wary |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
738 | Watasi |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
739 | Wavina |
| 110-1 | Việt Nam | 8.000.000 |
740 | Way RS |
| 110 | Trung Quốc | 5.500.000 |
741 | Way sea |
| 108 | Việt Nam | 6.500.000 |
742 | Wayec (Neo) |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
743 | Wayec (Rs) |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
744 | Wayec (W) |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
745 | Wayec CC |
| 108 | Việt Nam | 7.500.000 |
746 | Waymoto |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
747 | Wayxin |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
748 | Wazehunda |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
749 | Wendy |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
750 | Weva |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
751 | Wiruco |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
752 | Wivern |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
753 | Woanta |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
754 | WoIer Anpha |
| 110 | Việt Nam | 7.900.000 |
755 | WoIer Neo |
| 110 | Việt Nam | 9.500.000 |
756 | Wrena |
| 100-110 | Việt Nam | 6.800.000 |
757 | Wuspor |
| 110 | Việt Nam | 9.000.000 |
758 | Wydy |
| 100 | Việt Nam | 7.200.000 |
759 | Xiagaki |
| 102 | Việt Nam | 5.600.000 |
760 | Xinha |
| 110 | Việt Nam | 7.200.000 |
761 | Xolex |
| 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
762 | Yadluxe |
| 110 | Việt Nam | 7.500.000 |
763 | Yahxe |
| 110 | Việt Nam | 8.200.000 |
764 | Yamallav |
| 110 | Việt Nam | 5.200.000 |
765 | Yamai - Tax |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
766 | Yamai - Tax |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
767 | Yamasu |
| 110 | Việt Nam | 5.000.000 |
768 | Yamiki | C100-I | 100 | Việt Nam | 19.400.000 |
769 | Yamoto |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
770 | Yamotor |
| 100 | Việt Nam | 6.400.000 |
771 | Yattaha |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
772 | Ya-Niana |
| 110 | Việt Nam | 8.000.000 |
773 | YMH |
| 97 | Việt Nam | 13.500.000 |
774 | Ymhmaxneo | Armani-50 | 50 | Việt Nam | 12.500.000 |
775 | YMT |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
776 | Zappy |
| 110 | Việt Nam | 6.500.000 |
777 | Zaluka |
| 110 | Việt Nam | 5,500.000 |
778 | Zinda |
| 110 | Việt Nam | 7.000.000 |
779 | Zing 150 |
| 150 | Việt Nam | 53.500.000 |
780 | ZN125T-K |
|
| Việt Nam | 17.800.000 |
781 | Zongshen ZS150ZH-2D |
| 150 |
| 18.600.000 |
782 | Zongshen ZS150ZH-3 |
| 175 |
| 19.000.000 |
783 | Zonly |
| 108 | Việt Nam | 7.600.000 |
784 | Zumas |
| 110 | Việt Nam | 4.500.000 |
785 | Zxmoto |
| 110 | Việt Nam | 8.200.000 |
786 | HONLEI C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
787 | SCR-YAMAHA C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
788 | KWASHAKI C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
789 | KWASHAKI C50 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
790 | FONDARS C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
791 | FONDARS C50 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
792 | YAMALLAV C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
793 | RIMA C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
794 | JOLIMOTO C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
795 | ASTREA C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
796 | SCR-VAAMAI-LA C110 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
797 | SIMBA C100 |
|
| Việt Nam | 5.500.000 |
B/ Xe ô tô các loại | |||||
1 | CuuLong 4025 | 4025D2A | 2,35 Tấn | Việt Nam | 193.294.000 |
2 | CuuLong 4025 | 4025DG3B-3C | 2,35 Tấn | Việt Nam | 172.294.000 |
3 | CuuLong 4025 | 4025QT7-QT8-QT9 | 2,5 Tấn | Việt Nam | 147.294.000 |
4 | CuuLong 5220 | 5220D2A | 2,00 Tấn | Việt Nam | 197.294.000 |
5 | CuuLong 7550 | 7550DGA | 4,75 Tấn | Việt Nam | 240.697.000 |
6 | CuuLong 7550 | 7550QT2-QT4 | 6,08 Tấn | Việt Nam | 238.638.000 |
7 | CuuLong 9650 | 9650TL/MB | 5,00 Tấn | Việt Nam | 292.697.000 |
8 | CuuLong CL | CL9650T2 | 5,00 tấn | Việt Nam | 280.000.000 |
9 | CuuLong CL | CL9650T2-MB | 5,00 tấn | Việt Nam | 282.000.000 |
10 | CuuLong CL | CL3810DA | 950kg | Việt Nam | 130.500.000 |
11 | CuuLong CL | CL3810T1 | 950kg | Việt Nam | 119.500.000 |
12 | CuuLong CL | CL2810D2A-TL/TC | 800kg | Việt Nam | 145.000.000 |
13 | CuuLong CL | CL3812T | 1,2 tấn | Việt Nam | 143.000.000 |
14 | CuuLong CL | CL3812T-MB | 1,2 tấn | Việt Nam | 130.000.000 |
15 | CuuLong CL | CL3812DA | 1,2 tấn | Việt Nam | 153.000.000 |
16 | CuuLong CL | CL3812DA1-DA2 | 1,2 tấn | Việt Nam | 143.000.000 |
17 | CuuLong CL | CL4025DA2-TC | 2,35 tấn | Việt Nam | 213.000.000 |
18 | CuuLong CL | CL4025DG3B-TC | 2,35 tấn | Việt Nam | 188.000.000 |
19 | CuuLong CL | CL5220D2 | 2,00 tấn | Việt Nam | 195.500.000 |
20 | CuuLong CL | CL5840DQ | 3,45 tấn | Việt Nam | 291.000.000 |
21 | CuuLong CL | CL7540DA1 | 3,45 tấn | Việt Nam | 269.000.000 |
22 | CuuLong CL | CL7550D2B | 4,60 tấn | Việt Nam | 315.000.000 |
23 | CuuLong CL | CL7550DGA1 | 4,75 tấn | Việt Nam | 286.000.000 |
24 | CuuLong CL | CL9650D2A | 5,00 tấn | Việt Nam | 361.000.000 |
25 | CuuLong CL | CL9670D2A-TT | 7,00 tấn | Việt Nam | 371.000.000 |
26 | CuuLong CNHTC | CL.331HP-MB | 13,35 tấn | Việt Nam | 750.000.000 |
27 | CuuLong CLDFA | CLDFA/TK/A1 | 1,25 tấn | Việt Nam | 146.000.000 |
28 | CuuLong CLDFA | CLDFA3810T1 -MB | 950kg | Việt Nam | 148.000.000 |
29 | CuuLong CLDFA | CLDFA3.2T1/2T3 | 3,45 tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
30 | CuuLong CLDFA | CLDFA3.45T/T2/T3 | 3,45 tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
31 | CuuLong CLDFA | CLDFA3.50T | 3,45 tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
32 | CuuLong CLDFA | CLDFA7027T2/T3/TK | 2,5 tấn | Việt Nam | 174.000.000 |
33 | CuuLong CLDFA | CLDFA6025T-MB | 2,5 tấn | Việt Nam | 212.000.000 |
34 | CuuLong CLDFA | CLDFA6027T-MB | 2,5 tấn | Việt Nam | 211.500.000 |
35 | CuuLong CLDFA | CLDFA3.45T2/T3-LK | 3,45 tấn | Việt Nam | 209.000.000 |
36 | CuuLong CLDFA | CLDFA12080D-HD | 8,00 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
37 | CuuLong CLDFA | CLDFA3.2T3-LK | 3,45 tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
38 | CuuLong CLDFA | CLDFA9670DA-1-2-3-4 | 7 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
39 | CuuLong CLDFA | CLDFA9670D-T750-T860 | 7 tấn | Việt Nam | 370.000.000 |
40 | CuuLong CLDFA | CLDFA9970T2-T3-MB | 7 tấn | Việt Nam | 285.500.000 |
41 | CuuLong CLDFA | CLDFA9975T-MB | 7,2 tấn | Việt Nam | 347.000.000 |
42 | CuuLong CLKC | CLKC8135D | 3,45 tấn | Việt Nam | 294.000.000 |
43 | CuuLong CLKC | CLK.C8135D2 | 3,45 tấn | Việt Nam | 336.000.000 |
44 | CuuLong CLKC | CLKC9050D-T600-T700 | 4,95 tấn | Việt Nam | 342.000.000 |
45 | CuuLong CLKC | CLKC9050D2-T600-T700 | 4,95 tấn | Việt Nam | 378.000.000 |
46 | CuuLong CLKC | CLKC6625D2 | 2,5 tấn | Việt Nam | 260.500.00C |
47 | CuuLong CLKC | CLKC6625D | 2,5 tấn | Việt Nam | 230.500.000 |
48 | CuuLong CLKC | CLKC8135D2-T650-T750 | 3,45 tấn | Việt Nam | 330.000.000 |
49 | CuuLong CLKC | CLKC8135D-T650-T750 | 3,45 tấn | Việt Nam | 290.000.000 |
50 | CuuLong DFA | DFA/AI/TK | 1,25 Tấn | Việt Nam | 135.694.000 |
51 | CuuLong DFA | DFA3.45T1 | 3,45 Tấn | Việt Nam | 190.697.00C |
52 | CuuLong DFA | DFA9970T1 | 7,00 Tấn | Việt Nam | 269.636.000 |
53 | CuuLong DFA | DFA9970T | 7,00 tấn | Việt Nam | 270.500.000 |
54 | CuuLong DFA | DFA9970T1 | 7,00 tấn | Việt Nam | 292.500.000 |
55 | CuuLong DFA | DFA3810D | 950kg | Việt Nam | 158.000.000 |
56 | CuuLong DFA | DFA7050T/LK/MB | 4,95 tấn | Việt Nam | 225.000.000 |
57 | CuuLong DFA | DFA7050T/MB/LK | 4,95 tấn | Việt Nam | 225.000.000 |
58 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3810T | 950kg | Việt Nam | 125.190.000 |
59 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3810T1 | 950kg | Việt Nam | 125.190.000 |
60 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3810T1-MB | 850kg | Việt Nam | 125.190.000 |
61 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3810T-MB | 850kg | Việt Nam | 125.190.000 |
62 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA7027T3 | 2,25 tấn | Việt Nam | 178.095,000 |
63 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA7027T3-MB | 2,25 tấn | Việt Nam | 178.095.000 |
64 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA7027T2 | 2,5 tấn | Việt Nam | 178.095.000 |
65 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA6027T-MB | 2,25 tấn | Việt Nam | 228.000.000 |
66 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA6027T | 2,5 tấn | Việt Nam | 228.000.000 |
67 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3.2T3-LK | 3,2 tấn | Việt Nam | 275.000.000 |
68 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3.2T3 | 3,2 tấn | Việt Nam | 275.000.000 |
69 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA3.45T2 | 3,45 tấn | Việt Nam | 275.000.000 |
70 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9970T | 7 tấn | Việt Nam | 292.500.000 |
71 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9970T1 | 7 tấn | Việt Nam | 292.500.000 |
72 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9970T2 | 7 tấn | Việt Nam | 292.500.000 |
73 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9970T3 | 7 tấn | Việt Nam | 292.500.000 |
74 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9970T2-MB | 6,8 tấn | Việt Nam | 292.500.000 |
75 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9970T3-MB | 6,8 tấn | Việt Nam | 292.000.000 |
76 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA9975T-MB | 7,2 tấn | Việt Nam | 358.000.000 |
77 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA7050T | 4,95 tấn | Việt Nam | 225.000.000 |
78 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA7050T/LK | 4,95 tấn | Việt Nam | 225.000.000 |
79 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DPA7050T-MB | 4,7 tấn | Việt Nam | 275.000.000 |
80 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA4215T | 1,5 Tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
81 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA4215T-MB | 1,25 Tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
82 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA4215T1 | 1,25 Tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
83 | CuuLong-xe tải thùng DFA | DFA4215T1-MB | 1,05 Tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
84 | CuuLong KC | KC8135D2-T550 | 3,45 tấn | Việt Nam | 350.000.000 |
85 | CuuLong KC | KC9060D2-T600-T700 | 6 Tấn | Việt Nam | 375.000.000 |
86 | CuuLong KC | KC9060D-T600-T700 | 6 Tấn | Việt Nam | 340.000.000 |
87 | CuuLong KC | KC8135D-T550 | 1,2 Tấn | Việt Nam | 169.000.000 |
88 | CuuLong KC | KC8135D-T400 | 1,2 Tấn | Việt Nam | 160.000.000 |
89 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA3805D | 950 kg | Việt Nam | 175.000.000 |
90 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9670DA-1 | 6,8 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
91 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9670DA-2 | 6,8 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
92 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9670DA-3 | 6,8 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
93 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9670DA-4 | 6,8 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
94 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9670D-T750 | 6,8 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
95 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DPA9670D-T860 | 6,8 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
96 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9950D-T700 | 4,95 tấn | Việt Nam | 400.000.000 |
97 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA9950D-T850 | 4,95 tấn | Việt Nam | 402.000.000 |
98 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA12080D | 7,86 tấn | Việt Nam | 499.500.000 |
99 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu DFA | DFA12080D-HD | 7,86 tấn | Việt Nam | 499.500.000 |
100 | CuuLong ZB | ZB5225D2 | 2,35 Tấn | Việt Nam | 230.000.000 |
101 | CuuLong ZB | ZB5225D | 2,35 Tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
102 | CuuLong ZB | ZB5220D | 2,2 Tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
103 | CuuLong-xe tải thùng ZB | ZB3810T1 | 950 kg | Việt Nam | 155.000.000 |
104 | CuuLong-xe tải thùng ZB | ZB3810T1-MB | 850 kg | Việt Nam | 155.000.000 |
105 | CuuLong-xe tải thùng ZB | ZB3812T1 | 1,2 tấn | Việt Nam | 175.000.000 |
106 | CuuLong-xe tải thùng ZB | ZB3812T3N | 1,2 tấn | Việt Nam | 180.000.000 |
107 | CuuLong-xe tải thùng ZB | 2B3812T3N-MB | 1 tấn | Việt Nam | 180.000.000 |
108 | CuuLong-xe tải thùng ZB | ZB3812T1-MB | 1 tấn | Việt Nam | 175.000.000 |
109 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu | 4025DG3B | 2,35 tấn | Việt Nam | 196.152.000 |
110 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC3815D-T400 | 1,2 tấn | Việt Nam | 161.000.000 |
111 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC3815D-T550 | 1,2 tấn | Việt Nam | 170.000.000 |
112 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC8135D2-T650A | 3,45 tấn | Việt Nam | 350.000.000 |
113 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC8135D2-T750A | 3,45 tấn | Việt Nam | 350.000.000 |
114 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC6025D-PD | 2,5 tấn | Việt Nam | 251.000.000 |
115 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC6025D-PH | 2,5 tấn | Việt Nam | 260.000.000 |
116 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC6625D | 2,5 tấn | Việt Nam | 265.000.000 |
117 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC8135D | 3,45 tấn | Việt Nam | 330.000.000 |
118 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC8135D-T650A | 3,45 tấn | Việt Nam | 330.000.000 |
119 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC8135D-T750 | 3,45 tấn | Việt Nam | 330.000.000 |
120 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC8550D | 5 tấn | Việt Nam | 331.000.000 |
121 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC9050D-T600 | 4,95 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
122 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC9050D-T700 | 4,95 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
123 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC9060D-T600 | 6 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
124 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu KC | KC9060D-T700 | 6 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
I25 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu ZB | ZB3812D-T550 | 1,2 tấn | Việt Nam | 193.000.000 |
126 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu ZB | ZB3812D3N-T550 | 1,2 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
127 | CuuLong - xe tải ben 1 cầu ZB | ZB5220D | 2,2 tấn | Việt Nam | 207.000.000 |
128 | CuuLong-xe tải thùng Ô TÔ 2 cầu | 9650T2 | 5 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
129 | CuuLong-xe tải thùng Ô TÔ 2 cầu | Mui 9650T2-MB | 4,75 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
130 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu | 9650D2A | 5 tấn | Việt Nam | 361.000.000 |
131 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu | 9670D2A | 6,8 tấn | Việt Nam | 435.000.000 |
132 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu | 9670D2A-TT | 6,8 tấn | Việt Nam | 435.000.000 |
133 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC6025D2-PD | 2,5 tấn | Việt Nam | 280.000.000 |
134 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC6025D2-PH | 2,5 tấn | Việt Nam | 287.000.000 |
135 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC6625D2 | 2,5 tấn | Việt Nam | 298.000.000 |
136 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC8135D2 | 3,45 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
137 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC8135D2-T550 | 3,45 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
138 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC8135D2-T650 | 3,45 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
139 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC8135D2-T650A | 3,45 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
140 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC8I35D2-T750 | 3,45 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
141 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC9050D2-T600 | 4,95 tấn | Việt Nam | 410.000.000 |
142 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC9050D2-T700 | 4,95 tấn | Việt Nam | 410.000.000 |
143 | CuuLong - xc tải ben 2 cầu KC | KC8550D2 | 5 tấn | Việt Nam | 367.000.000 |
144 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC9060D2-T600 | 6 tấn | Việt Nam | 392.000.000 |
145 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu KC | KC9060D2-T700 | 6 tấn | Việt Nam | 392.000.000 |
146 | CuuLong - xe tải ben 2 cầu ZB | ZB5225D2 | 2,35 tấn | Việt Nam | 243.000.000 |
147 | Cuu Long | Thùng KY 1016T | 650kg | Việt Nam | 120.000.000 |
148 | Cuu Long | Thùng có mui phủ KY1016T- MB | 550kg | Việt Nam | 120.000.000 |
149 | Cuu Long | ZB 3810T1 | 950kg | Việt Nam | 153.000.000 |
150 | Cuu Long | Thùng có mui phủ ZB3810T1-MB | 850kg | Việt Nam | 153.000.000 |
151 | Cuu Long | ZB 3812T1 | 1.200kg | Việt Nam | 160.000.000 |
152 | Cuu Long | Thùng có mui phủ ZB3812T1-MB; ZB3 812T3N-MB | 1.000kg | Việt Nam | 160.000.000 |
153 | Cuu Long | ZB 3812T3N | 1.200kg | Việt Nam | 160.000.000 |
154 | Cuu Long | DFA 7027T2 | 2.500kg | Việt Nam | 149.000.000 |
155 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA7027T3; DFA7027T3- MB | 2.250kg | Việt Nam | 149.000.000 |
156 | Cuu Long | DFA6027T | 2.500kg | Việt Nam | 224.000.000 |
157 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA6027T MB | 2.250kg | Việt Nam | 224.000.000 |
158 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA6027T1-MB | 1.900kg | Việt Nam | 224.000.000 |
159 | Cuu Long | DFA3.45T2-DFA3.45T2-LK | 3.450kg | Việt Nam | 275.000.000 |
160 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA3.2T3; DFA3.2T3-LK | 3.200kg | Việt Nam | 275.000.000 |
161 | Cuu Long | DFA7050T; DFA7050T/LK | 4.950kg | Việt Nam | 275.000.000 |
162 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA7050T MB; DFA7050T-MB/LK | 4.700kg | Việt Nam | 275.000.000 |
163 | Cuu Long | 2 cầu 9650T2 | 5.000kg | Việt Nam | 385.000.000 |
164 | Cuu Long | Thùng có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB | 4.750kg | Việt Nam | 385.000.000 |
165 | Cuu Long | DFA9970T | 7.000kg | Việt Nam | 263.000.000 |
166 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA9970T1 | 6.800kg | Việt Nam | 263.000.000 |
167 | Cuu Long | DFA9970T2; DFA9970T3 | 7.000kg | Việt Nam | 263.000.000 |
168 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA9970T2-MB; DPA9970T3-MB | 6.800kg | Việt Nam | 263.000.000 |
169 | Cuu Long | Thùng có mui phủ DFA9975T MB | 7.200kg | Việt Nam | 319.000.000 |
170 | Cuu Long | Tự đổ DFA3810D | 950kg | Việt Nam | 153.000.000 |
171 | Cuu Long | Tự đổ ZB3812D-T550; ZB3812D3N-T551 | 1.200kg | Việt Nam | 188.000.000 |
172 | Cuu Long | Tự đổ KC3815D-T400; DFA3810D | 1.200kg | Việt Nam | 166.000.000 |
173 | Cuu Long | Tự đổ ZB5220D | 2.200kg | Việt Nam | 192.000.000 |
174 | Cuu Long | Tự đổ 4025G3B; 4025G3B- TC | 2.350kg | Việt Nam | 196.000.000 |
175 | Cuu Long | Tự đổ KC6025D-PD | 2.500kg | Việt Nam | 234.000.000 |
176 | Cuu Long | Tự đổ KC6025D-PH | 2.500kg | Việt Nam | 272.000.000 |
177 | Cuu Long | Tự đổ KC6625D | 2.500kg | Việt Nam | 265.000.000 |
178 | Cuu Long | Tự đổ KC8135D | 3.450kg | Việt Nam | 280.000.000 |
179 | CuuLong | Tự đổ KC8135D-T650A | 3.450kg | Việt Nam | 336.000.000 |
180 | Cuu Long | Tự đổ KC8135D-T750 | 3.450kg | Việt Nam | 280.000.000 |
181 | Cuu Long | Tự đổ KC8550D | 5.000kg | Việt Nam | 331.000.000 |
182 | Cuu Long | Tự đổ KC9050D-T600; KC9050D-T700 | 4.950kg | Việt Nam | 365.000.000 |
183 | Cuu Long | Tự đổ DFA9950D-T700 | 4.950kg | Việt Nam | 369.000.000 |
184 | Cuu Long | Tự đổ DFA9950D-T850 | 4.950kg | Việt Nam | 371.000.000 |
185 | Cuu Long | Tự đổ CK9060D-T600 | 6.000kg | Việt Nam | 365.000.000 |
186 | Cuu Long | Tự đổ CK9060D-T700 | 6.000kg | Việt Nam | 365.000.000 |
187 | Cuu Long | Tự đổ DFA9670DA-1; DA-2; DA-3; DA-4 | 6.800kg | Việt Nam | 431.000.000 |
188 | Cuu Long | Tự đổ DFA9670DA-T750; T860 | 6.800kg | Việt Nam | 441.000.000 |
189 | Cuu Long | Tự đổ DFA12080D; DFA12080D-HD | 7.860kg | Việt Nam | 475.000.000 |
190 | Cuu Long | Tự đổ KC13208D;KC 13208D 1 | 7.800kg | Việt Nam | 631.000.000 |
191 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu ZB5220D2 | 2.200kg | Việt Nam | 180.000.000 |
192 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu ZB5225D2 | 2.350kg | Việt Nam | 230.000.000 |
193 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC6025D2-PD | 2.500kg | Việt Nam | 236.000.000 |
194 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC6025D2-PH | 2.500kg | Việt Nam | 292.000.000 |
195 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC6625D2 | 2.500kg | Việt Nam | 298.000.000 |
196 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC8135D2; - T550; -T650; -T650A; -T750 | 3.450kg | Việt Nam | 365.000.000 |
197 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC9050D2-T600 | 4.950kg | Việt Nam | 382.000.000 |
198 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC9050D2-T700 | 4.950kg | Việt Nam | 382.000.000 |
199 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu 9650D2A | 5.000kg | Việt Nam | 361.000.000 |
200 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC8550D2 | 5.000kg | Việt Nam | 367.000.000 |
201 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu KC9060D2- T600; -T700 | 6.000kg | Việt Nam | 382.000.000 |
202 | Cuu Long | Tự đổ 2 cầu 9670D2A; -TT | 6.800kg | Việt Nam | 429.000.000 |
203 | Đô Thành-Fusin | LD1800 | 1,8 tấn | Việt Nam | 194.700.000 |
204 | Đô Thành-Fusin | LD3450 | 3,45 tấn | Việt Nam | 299.000.000 |
205 | Đô Thành-Fusin | ZD2000 | 2,00 tấn | Việt Nam | 185.400.000 |
206 | Đô Thành | HDK29 |
| Việt Nam | 900.000.000 |
207 | FOTON | B J4253SMFJB-S3 | 38,925 tấn | Việt Nam | 780.000.000 |
208 | Ford Escape EV24 | Đcơ xăng, 2.3L | 5 chỗ, 2 cầu | Việt Nam | 829.000.000 |
209 | Ford Escape EV65 | Đcơ xăng, 2.3L | 5 chỗ, 1 cầu | Việt Nam | 752.000.000 |
210 | Ford Escapc ƯV9S | Đcơ dầu, 2.5L | 7 chỗ, 2 cầu | Việt Nam | 39.600 USD* tỷ giá |
211 | Ford Everest uw 152-2 | Diesel, 2.5L | 7 chỗ, 1 cầu | Việt Nam | 32.200 USD* tỷ giá |
212 | Ford Everest uw 152-7 | 4x2 Diesel, 2.5L | 7 chỗ | Việt Nam | 845.000.000 |
213 | Ford Everest uw 851-2 | diesel 1 cầu 2.5L | 7 chỗ | Việt Nam | 966.000.000 |
214 | Ford Everest uw 151-2 | Diesel, 2.5L | 7 chỗ, 1 cầu | Việt Nam | 796.000.000 |
215 | Forđ Everest uw 851-7 | Diesel lcầu 2.5L | 7 chỗ | Việt Nam | 840.180.000 |
216 | Forđ Everest uw 852-2 | 4x4 Diesel, 2.5L | 7 chỗ,2 cầu | Việt Nam | 876.000.000 |
217 | Forđ Focus DA3 AODB AT | Động cơ xăng 2.0L | 5 cửa, 5 chỗ | Việt Nam | 34.500 USD* tỷ giá |
218 | Ford Focus DA3 AODB AT | Động cơ xăng 2.0L | 4 cửa, 5 chỗ | Việt Nam | 721.050.000 |
219 | Ford Focus DA3 G6DH AT | Động cơ diesel 1997cc | 5 cửa, 5 chỗ | Việt Nam | 787.000.000 |
220 | Forđ Focus DA3 QQDD AT | Động cơ xăng 1798cc | 5 cửa, 5 chỗ | Việt Nam | 643.000.000 |
221 | Ford Focus DB3 QQDD MT | Động cơ xăng, 1798cc | 5 chỗ | Việt Nam | 603.000.000 |
222 | Ford Focus DB3 AODB MT | Động cơ xăng, 1999cc | 5 chỗ | Việt Nam | 720.000.000 |
223 | AcAord 3,5AT |
| 5 chỗ ngồi | Thái Lan | 1.649.642.830 |
224 | Ford Focus DYB4D PNDB MT | 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng,C346 ambiente, 4 cửa | 1596 | Việt Nam | 689.000.000 |
225 | Ford Focus DYB 5D PNDB AT | 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động, C346 trend, 4 cửa | 1596 | Việt Nam | 749.000-000 |
226 | Ford Focus DYB 4D PNDB AT | 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động, C346 trend, 4 cửa | 1596 | Việt Nam | 749.000.000 |
227 | Ford Focus DYB 4D PNDB AT | 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động, GDI, C346 Ghia, 4 cửa | 1999 | Việt Nam | 849.000.000 |
228 | Ford Focus DYB 5D PNDB AT | 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động, GDI, C346 sport, 5 cửa | 1999 | Việt Nam | 843.000.000 |
229 | Ford Ranger UG1J LAC, Chaisiss cab-Pick up | Cabin kép, số sàn, loại 4x4 truyền động 2 cầu, diesel | 92KW | Nhập khẩu | 582.000.000 |
230 | Ford Ranger UG1J LAB, Pick up | Cabin kép, số sàn, loại 4x4 truyền động 2 cầu, diesel | 92KW | Nhập khẩu | 592.000.000 |
231 | Ford Ranger UG1H LAD, Pick up | Cabin kép, số sàn, loại 4x2, truyền động 1 cầu, diesel XLS | 92KW | Nhập khẩu | 605.000.000 |
232 | Ford Ranger UG1S LAA, Pick up | Cabin kép, số sàn, loại 4x2, truyền động 1 cầu, diesel XLS | 110KW | Nhập khẩu | 632.000.000 |
233 | Ford Ranger UG1S LAA, Pick up | Cabin kép, số sàn, loại 4x4 truyền động 2 cầu, diesel XLS | 110KW | Nhập khẩu | 744.000.000 |
234 | Ford Ranger UG1S LAA, Pick up | Cabin kép, số tự động, loại 4x2 truyền động 1 cầu, diesel Wildtrak | 110KW | Nhập khẩu | 766.000.000 |
235 | Forđ Ranger - ôtô tải pick up | 2AW lF2-2 | 1 cầu, diesel XL | Việt Nam | 24.400 USD* tỷ giá |
236 | Ford Ranger - ôtô tải pick up | 2AW 8F2-2 | 2 cầu Diesel XLT | Việt Nam | 30.800 USD* tỷ giá |
237 | Ford Ranger - Ôtô tải Pick up | 2AW 8F2-2 | 2 cầu Diesel XL | Việt Nam | 25.500 USD* tỷ giá |
238 | Ford Ranger 2AW lF2-2 | 4x2 Diesel XL | Ôtô tải Pick up | Việt Nam | 25.600 USD* tỷ giá |
239 | Ford Ranger 2AW lF2-2 | 4x2 Diesel XL | Ôtô tải nche tsau | Việt Nam | 26.600 USD* tỷ giá |
240 | Ford Ranger -Ôtô tải cabin kép | UV7C | 2 cầu Diesel XLT | Việt Nam | 30.600 USD* tỷ giá |
241 | Ford Ranger -Ôtô tải cabin kép | UV7C ccấp dlịch | 2 cầu Diesel XLT | Việt Nam | 32.400 USD* tỷ giá |
242 | Ford Ranger - Ôtô tải Cabin kép | UV7C ccấp tthao | 2 cầu Diesel XLT | Việt Nam | 31.900 USD* tỷ giá |
243 | Ford Ranger -Ôtô tải ccấp dlịch | 2AW 8F2-2 | 2 cầu Diesel XLT | Việt Nam | 32.600 USD* tỷ giá |
244 | Ford Ranger -Ôtô tải ccấp tthao | 2AW 8F2-2 | 2 cầu Diesel XLT | Việt Nam | 32.100 USD* tỷ giá |
245 | Ford Ranger -Ôtô tải nche tsau | 2AW 8F2-2 | 1 cầu Diesel XL | Việt Nam | 25.400 USD* tỷ giá |
246 | Ford Ranger -Ôtô tải nche tsau | 2AW 8F2-2 | 2 cầu Diesel XL | Việt Nam | 28.900 USD* tỷ giá |
247 | Ford Ranger UF4L901 | Tải cabin kép Diesel | 4x2 XL | Việt Nam | 581.020.000 |
248 | Ford Ranger UF4L901 | Tải cabin kép Diesel | 4x2 XL | Nhập khẩu | 582.200.000 |
249 | Ford Ranger UG4F901 | Ôtô tải, pick up, cabin kép | 4x4, Diesel | Việt Nam | 668.850.000 |
250 | Ford Ranger UG6F901 | Ôtô tải, pick up, Cabin kép | 4x4, Diesel | Nhập khẩu | 716.870.000 |
251 | Ford Ranger UG6F901 | Ôtô tải, pick up, cabin kép | 4x4, Diesel | Nhập khẩu | 718.200.000 |
252 | Ford Ranger UF4LLAD | Tải cabin kép Diesel | 4x2 XL | Việt Nam | 555.940.000 |
253 | Forđ Ranger UF4LLAD | Tải cabin kép Diesel | 4x2 XL | Nhập khẩu | 557.200.000 |
254 | Ford Ranger UF4M901 | Tải cabin kép Diesel | 4x4 XLT | Việt Nam | 636.025.000 |
255 | Ford Ranger UF4MLAC | Tải cabin kép Diesel | 4x2 XLT | Việt Nam | 668.800.000 |
256 | Ford Ranger UF4MLAC | Tải cabin kép Diesel | 4x2 XLT | Nhập khẩu | 670.200.000 |
257 | Ford Ranger UF5F901 | Tải Cabin kép Diesel | 4x4 XL | Việt Nam | 695.970.000 |
258 | Ford Ranger UF5F901 | Tải Cabin kép Diesel | 4x4 XL | Nhập khẩu | 622.200.000 |
259 | Ford Ranger UF5F902 | Tải cabin kép Diesel | 4x4 XLT | Việt Nam | 706.420.000 |
260 | Ford Ranger UF5F902 | Tải cabin kép Diesel | 4x4 XLT | Nhập khẩu | 708,200.000 |
261 | Ford Ranger UF5F903 | Tải cabin kép Diesel | 4x4 XLT Wildtrak | Việt Nam | 655.133.000 |
262 | Ford Ranger UF5FLAA | Tải cabin kép Diesel | 4x4 XL | Việt Nam | 593.560.000 |
263 | Ford Ranger UF5FLAA | Tải cabin kép Diesel | 4x4 XL | Nhập khẩu | 595.000.000 |
264 | Ford Ranger UF5FLAB | Tải cabin kép | 4x4 XLT | Việt Nam | 679.250.000 |
265 | Ford Ranger UF5FLAB | Tải cabin kép | 4x4 XLT | Nhập khẩu | 681.200.000 |
266 | Ford Transit FAC6 PHFA | Diesel ôtô tải van | 3 chỗ | Việt Nam | 599.000.000 |
267 | Ford Transit FAC6 SWFA | Diesel ôtô tải van | 3 chỗ | Việt Nam | 25.500 USD* tỷ giá |
268 | Ford Transit FCA6 PHFA 9S | Diesel ôtô con | 9 chỗ | Việt Nam | 36.300 USD* tỷ giá |
269 | Ford Transit FCC6 GZFA | Petrol ôtô khách | 16 chỗ | Việt Nam | 34.600 USD* tỷ giá |
270 | Ford Transit FCC6 PHFA | Diesel ôtô khách | 16 chỗ | Việt Nam | 779.570.000 |
271 | Ford Transit JX658T-M3 | Ôtô khách-16 chỗ | Động cơ xăng | Việt Nam | 798.000.000 |
272 | Ford Everest UW 151-2 | Diesel, 2.5L | 7 chỗ, 1 cầu | Việt Nam | 723.890.000 |
273 | Ford Everest UW 151-7 | 4x2 Diesel, 2.5L | 7 chỗ, 1 cầu | Việt Nam | 767.820.000 |
274 | Ford Everest UW 851-2 | diesel 2 cầu 2.5L | 7 chỗ | Việt Nam | 878.409.000 |
275 | Ford Mondeo BA7 | Động cơ xăng, 2.3L | 5 chỗ | Việt Nam | 994.200.000 |
276 | Ford FIESTA DR75-LAB | Động cơ xăng, 1596cc,5 cửa | 5 chỗ | Nhập khẩu | 521.750.000 |
277 | Ford Fieesta JA8 5D TSJA AT | Động cơ xăng,, 5 cửa | 5 chỗ, 1.596 cc | Việt Nam | 606.000.000 |
278 | Ford Fieesta JA8 4D TSJA AT | Động cơ xăng,, 4 cửa | 5 chỗ, 1.596 cc | Việt Nam | 572.000.000 |
279 | Ford Fieesta JA8 4D M6JA AT | Động cơ xăng,, 4 cửa | 5 chỗ, 1.388 cc | Việt Nam | 542.000.000 |
280 | Ford Fieesta JA8 4D M6JA MT | Động cơ xăng,, 4 cửa | 5 chỗ, 1.388 cc | Việt Nam | 499.000.000 |
281 | Ford FIESTA DP09-LAA | Động cơ xăng, 1596cc,5 cửa | 5 chỗ | Nhập khẩu | 521.750.000 |
282 | Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT | Động cơ xăng, 1596cc,5 cửa | 5 chỗ | Nhập khẩu | 566.500.000 |
283 | Hoa Mai HD 1000 | HD1000A | 1 tấn | Việt Nam | 150.000.000 |
284 | Hoa Mai HD 1250 | HD1250 | 1,25 tấn | Việt Nam | 155.000.000 |
285 | Hoa Mai HD 1800 | HD1800A | 1,8 tấn | Việt Nam | 170.000.000 |
286 | Hoa Mai HD 1800 | HD1800B | 1,8 tấn | Việt Nam | 226.000.000 |
287 | Hoa Mai HD 2000 | HD2000TL | 2 tấn | Việt Nam | 180.000.000 |
288 | Hoa Mai HD 2000 | HD2000TL/MB1 | 2 tấn | Việt Nam | 188.000.000 |
289 | Hoa Mai HD 2350 | HD2350 | 2,35 tấn | Việt Nam | 205,000.000 |
290 | Hoa Mai HD | HD2350.4x4 | 2,35 tấn | Việt Nam | 210.000.000 |
291 | Hoa Mai HD 3250 | HD3250 | 3,25 tấn | Việt Nam | 242.000.000 |
292 | Hoa Mai HD | HD3250.4x4 | 3,25 tấn | Việt Nam | 266.000.000 |
293 | Hoa Mai HD 3450 | HD3450 | 3,45 tấn | Việt Nam | 280.000.000 |
294 | Hoa Mai HD | HD3450.4x4 | 3,45 tấn | Việt Nam | 320.000.000 |
295 | Hoa Mai HD | HD3450MP.4x4 | 3,45 tấn | Việt Nam | 340.000.000 |
296 | Hoa Mai HD | HD3450MP.4x4 | 3,45 tấn | Việt Nam | 345.000.000 |
297 | Hoa Mai HD 3600 | HD3600 | 3,6 tấn | Việt Nam | 255.000.000 |
298 | Hoa Mai HD 4500 | HD4500 | 4,5 tấn | Việt Nam | 327.000.000 |
299 | Hoa Mai HD 4950 | HD4950 | 4,95 tấn | Việt Nam | 346.000.000 |
300 | Hoa Mai HD | HD4950.4x4 | 4,95 tấn | Việt Nam | 345.000.000 |
301 | Hoa Mai HD 4650 | HD4650 | 4,65 tấn | Việt Nam | 250.000.000 |
302 | Hoa Mai HD | HD4650.4x4 | 4,65 tấn | Việt Nam | 275.000.000 |
303 | Hoa Mai HD 5000 | HD5000 | 5 tấn | Việt Nam | 310.000.000 |
304 | Hoa Mai HD | HD5000.4x4 | 5 tấn | Việt Nam | 345.000.000 |
305 | Hoa Mai HD | HD5000MP.4X4 | 5 tấn không có điều hòa | Việt Nam | 365.000.000 |
306 | Hoa Mai HD | HD5000MP.4x4 | 5 tấn có điều hòa- Thùng 6,8m | Việt Nam | 415.000.000 |
307 | Hoa Mai HD 6500 | HD6500 | 6,5 tấn không có điều hoà | Việt Nam | 387.000.000 |
308 | Hoa Mai HD | HD6500 | 6,5 tấn có điều hoà | Việt Nam | 436.000.000 |
309 | Hoa Mai | HD680A-TD | 0,68 tấn | Việt Nam | 162.000.000 |
310 | Hoa Mai | HD700 | 0,7 tấn | Việt Nam | 155.000.000 |
311 | Hoa Mai | HD990 | 0,99 tấn | Việt Nam | 197.000.000 |
312 | Hoa Mai | HD1500A.4x4 | 1,5 tấn | Việt Nam | 241.000.000 |
313 | Hoa Mai | HD2500 | 2,5 tấn | Việt Nam | 287.000.000 |
314 | Hoa Mai | HD2500.4x4 | 2,5 tấn | Việt Nam | 260.000.000 |
315 | Hoa Mai | HD3000 | 3 tấn | Việt Nam | 286.000.000 |
316 | Hoa Mai | HD3450A (Cabin Đơn) | 3,45 tấn | Việt Nam | 316.000.000 |
317 | Hoa Mai | HD2450B (Cabin Kép) | 3,45 tấn | Việt Nam | 334.000.000 |
318 | Hoa Mai | HD3450A.4X4 (Cabin đơn) | 3,45 tấn | Việt Nam | 357.000.000 |
319 | Hoa Mai | HD3450B.4x4 (Cabin Kép) | 3,45 tấn | Việt Nam | 375.000.000 |
320 | Hoa Mai | HD4950.4x4 (Cabin Đơn) | 4,95 tấn | Việt Nam | 387.000.000 |
321 | Hoa Mai | HD4950A (Cabin Kép) | 4,95 tấn | Việt Nam | 364.000.000 |
322 | Hoa Mai | HD4950A.4x4 (Cabin Kép) | 4,95 tấn | Việt Nam | 405.000.000 |
323 | Hoa Mai | HD7000 | 7 tấn - có điều hòa | Việt Nam | 500.000.000 |
324 | Hoa Mai | HD680A-TL | 0,68 tấn (K điều hòa- Cabin đôi) | Việt Nam | 150.000.000 |
325 | Hoa Mai | HD900A-TL | 0,9 tấn (K điều hòa- Cabin đơn) | Việt Nam | 142.000.000 |
326 | Hoa Mai | HD990TL | 0,99 tấn - Có điều hòa | Việt Nam | 166-000.000 |
327 | Hoa Mai | HD990TK | 0,99 tấn - Có điều hòa | Việt Nam | 174.000.000 |
328 | Hoa Mai | HD1800 TL | 1,8 tấn - Có điều hòa | Việt Nam | 195.000.000 |
329 | Hoa Mai | HD1800TK | 1,8 tấn - Có điều hòa | Việt Nam | 204.000.000 |
330 | Hoa Mai | HD3450MP | 3,45 tấn (Có ĐH- Cabin đôi) | Việt Nam | 332.000.000 |
331 | Hoa Mai | HD3450A-MP.4x4 | 3,45 tấn (Có ĐH- Cabin đôi) | Việt Nam | 382.000.000 |
332 | Hoa Mai | HD3600MP | 3,6 tấn (Có ĐH- Cabin đơn) | Việt Nam | 332.000.000 |
333 | Hoa Mai | HD4950MP | 4,95 tấn (Có ĐH- Cabin đôi) | Việt Nam | 382.000.000 |
334 | Hoa Mai | HD5000A-MP.4x4 | 5 tấn (Có ĐH- Thùng 5,5m) | Việt Nam | 409.000.000 |
335 | Hoa Mai TĐ | TĐ2TA-1 | 2 tấn | Việt Nam | 205.000.000 |
336 | Hoa Mai | TĐ3TC-1 | 3 tấn | Việt Nam | 236.000.000 |
337 | Hoa Mai | TĐ3T(4x4)-1 | 3 tấn | Việt Nam | 260.000.000 |
338 | Hoa Mai | T.3T | 3 tấn | Việt Nam | 206.000.000 |
339 | Hoa Mai | T.3T/MB1 | 3 tấn | Việt Nam | 218.000.000 |
340 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD680A-TD | 680kg | Việt Nam | 162.000.000 |
341 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD990 | 990kg | Việt Nam | 197.000.000 |
342 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD990A-E2TD | 990kg | Việt Nam | 215.000.000 |
343 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD1800B | 1,800kg | Việt Nam | 226.000.000 |
344 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD1800A-E2TD | 1,800kg | Việt Nam | 245.000.000 |
345 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD2500.4x4 | 2,500kg | Việt Nam | 260.000.000 |
346 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD3000 | 3,000kg | Việt Nam | 268.000.000 |
347 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD3450A; Cabin đơn | 3,450kg | Việt Nam | 316.000.000 |
348 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD3450A-E2TD; Cabin đơn | 3,450kg | Việt Nam | 336.000.000 |
349 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD3450B; Cabin kép | 3,450kg | Việt Nam | 334.000.000 |
350 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD3450A.4x4; Cabin đơn | 3,450kg | Việt Nam | 357.000.000 |
351 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD3450A.4X4-E2TD; Cabin đơn | 3,450kg | Việt Nam | 377.000.000 |
352 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD4500 | 4,500kg | Việt Nam | 316.000.000 |
353 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD4950; Cabin đơn | 4,950kg | Việt Nam | 346.000.000 |
354 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD4950A-E2TD; Cabin đơn | 4,950kg | Việt Nam | 366.000.000 |
355 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD4950.4X4; Cabin đơn | 4,950kg | Việt Nam | 387.000.000 |
356 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD4950A.4X4-E2TD; Cabin đơn | 4,950kg | Việt Nam | 407.000.000 |
357 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD6500 Có điều hòa | 6.500kg | Việt Nam | 436.000.000 |
358 | Hoa Mai: Ô tô tải ben | HD7000; Có điều hỏa | 7.000kg | Việt Nam | 500.000.000 |
359 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD550A-TK; Không điều hòa, Cabin đôi | 550kg | Việt Nam | 160.000,000 |
360 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD680A-TL; Không điều hòa, Cabin đôi | 680kg | Việt Nam | 151.000.000 |
361 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD720A-TK; Không điều hòa, Cabin đơn | 720kg | Việt Nam | 155.000.000 |
362 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD990TL; Có điều hòa | 990kg | Việt Nam | 166.000.000 |
363 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD990TK; Có điều hòa | 990kg | Việt Nam | 174.000.000 |
364 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD1800TK.; Không điều hòa | 1800kg | Việt Nam | 199.000.000 |
365 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD2000A-TK; Không điều hòa, cabin đơn | 2000kg | Việt Nam | 205.000.000 |
366 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD3450A-MP.4x4; có điều hòa, cabin đôi | 3450kg | Việt Nam | 382.000.000 |
367 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD4950MP; có điều hòa, cabin đôi | 4950kg | Việt Nam | 382.000.000 |
368 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD5000A-MP.4x4; có điều hòa, thùng 5,5m | 5000kg | Việt Nam | 409.000.000 |
369 | Hoa Mai: Ô tô tải thùng | HD5000MP.4x4; có điều hòa, thùng 6,8m | 5000kg | Việt Nam | 415.000.000 |
370 | Honda Civic | 1.8L 5AT FD1 | 5 Chỗ | Việt Nam | 696.000.000 |
371 | Honda Civic | 2.0L 5AT FD2 | 5 Chỗ | Việt Nam | 786.000,000 |
372 | Honda Civic | CRV 2,4L AT | 5 Chỗ | Việt Nam | 993.000.000 |
373 | Honda Civic | 1.8MT |
| Việt Nam | 725.000.000 |
374 | Honda Civic | 1.8AT |
| Việt Nam | 780.000.000 |
375 | Honda Civic | 2.0AT |
| Việt Nam | 860.000.000 |
376 | Honda Civic | CR-V 2,4 AT |
| Việt Nam | 1.100.000.000 |
377 | Honda CR-V | 2.4L AT RE3 | 5 chỗ | Việt Nam | 1.133.000.000 |
378 | Honda Accord | 3.5AT | 5 chỗ | Thái Lan | 1.780.000.000 |
379 | Honda Accord | 2.4AT | 5 chỗ | Thái Lan | 1.435.000.000 |
380 | Hyundai | Xăng, hộp số sàn | 1100cc 5 chỗ | Việt Nam | 15.900 USD* tỷ giá |
381 | Hyundai | Xàng, hộp số sàn | 1400cc 5 chỗ | Việt Nam | 16.900 USD*íý giá |
382 | Hyundai | Xăng hộp số tự động | 1400cc 5 chỗ | Việt Nam | 18.900 USD* tỷ giá |
383 | Hyundai Avante HD-16GS-M4 | 5 chỗ-năm 2011-Số sàn 5 cấp | 4.505x1775x1490- xăng 1.6L | Việt Nam | 475.500.000 |
384 | Hyundai Avante HD-16GS-A5 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 4.505x1775x1490- xăng 1.6L | Việt Nam | 534.900.000 |
385 | Hyundai Avante HD-16GS-A4 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 4.505x1775x1490- xăng 2.0L | Việt Nam | 594.300.000 |
386 | Hyundai Avante HD-20GS-A4 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 4.505x1775x1490- xăng 2.0L | Việt Nam | 594.300.001 |
387 | Hyundai Elantra HD-16-M4 | 5 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 4.505x1775x1490- xăng 1.6L | Việt Nam | 445.800.000 |
388 | Hyundai i10 | 5 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 3.565x1595x1.540-xăng 1.1L | Ấn Độ | 354.000.000 |
389 | Hyundai i10 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 3.565x1595x1,540-xăng1.2L | Ấn Độ | 420.000.000 |
390 | Hyundai i20 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 3.940x1.710x1.490-xăng 1.4L | Ấn Độ | 507.500.000 |
391 | Hyundai i30w | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 4.245x1.775x1.480-xăng 1.6L | Hàn Quốc | 646.400.000 |
392 | Hyundai Accent | 5 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 4.370x1.700x1.450- Xăng 1.4L | Hàn Quốc | 510.000.000 |
393 | Hyundai Accent | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 4 cấp | 4.370x1.700x1.450-xăng 1.4L | Hàn Quốc | 540.000.000 |
394 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Dầu - sàn | 2x4 2500cc 3 chỗ | Việt Nam | 25.725 USD* tỷ giá |
395 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Xăng - sàn | 2x4 2400cc 8 chỗ | Việt Nam | 35.175 USD* tỷ giá |
396 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Dầu - sàn | 2x4 2500cc 9 chỗ | Việt Nam | 38.745 USD* tỷ giá |
397 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Xăng - sàn | 2x4 2400cc 6 chỗ | Việt Nam | 29.295 USD* tỷ giá |
398 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Dầu - sàn | 2x4 2500cc 6 chỗ | Việt Nam | 31.395 USD* tỷ giá |
399 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Dầu - sàn | 2x4 2500cc 6 chỗ | Việt Nam | 26.775 USD* tỷ giá |
400 | Hyundai Grand Starex (H-1) | Xăng - sàn | 2x4 2400cc 6 chỗ | Việt Nam | 26.775 USD* tỷ gia |
401 | Hyundai Grand Starex (H-1) LUX | Xăng - sàn | 2x4 2400cc 6 chỗ | Việt Nam | 31.395 USD* tỷ giá |
402 | Hyundai HD65/MB1/MB2 | TMT | 2,4 tấn | Việt Nam | 390.000.000 |
403 | Hyundai HD65/MB3/MB4 | TMT | 1,9 Tấn | Việt Nam | 390.000.000 |
404 | Hyundai HD65/TK | TMT | 2,4 tấn | Việt Nam | 390.000.000 |
405 | Hyundai HD65/TL | TMT | 2,5 Tấn | Việt Nam | 390.000.000 |
406 | Hyundai HD72/MBI/MB2/TK/TL | TMT | 3,4 Tấn | Việt Nam | 420.000.000 |
407 | Hyundai HD 65 | THACO | 2,5 tấn | Việt Nam | 429.000.000 |
408 | Hyundai HD 65 | THACO-MBB | 2,4 tấn | Việt Nam | 458.000.000 |
409 | Hyundai HD 65 | THACO-TK | 2,4 tấn | Việt Nam | 459.700.000 |
410 | Hyundai HD 65 | WEAM (tải thùng) |
| Việt Nam | 474.000.000 |
411 | Hyundai HD 65 | WEAM (không thùng) |
| Việt Nam | 453.000.000 |
412 | Hyundai HD 65 | MIGHTY |
| Việt Nam | 499.000.000 |
413 | Hyundai HD 65 | MIGHTY (thùng kín) |
| Việt Nam | 499.000.001 |
414 | Hyundai HD 65 | MIGHTY (mui bạt) |
| Việt Nam | 499.000.002 |
415 | Hyundai HD 72 | THACO | 3,5 tấn | Việt Nam | 464.000.000 |
416 | Hyundai HD 72 | THACO-MBB | 3,4 tấn | Việt Nam | 494.900.000 |
417 | Hyundai HD 72 | THACO-TK | 3,4 tấn | Việt Nam | 495.800.000 |
418 | Hyundai HD 72 | WEAM (tải thùng) |
| Việt Nam | 495.000.000 |
419 | Hyundai HD 72 | WEAM (không thùng) |
| Việt Nam | 471.000.000 |
420 | Hyundai HD 72 | MIGHTY |
| Việt Nam | 519.000.000 |
421 | Hyundai HD 72 | MIGHTY (thùng kín) |
| Việt Nam | 519.000.000 |
422 | Hyundai HD 72 | MIGHTY (mui bạt) |
| Việt Nam | 519.000.000 |
423 | Hyundai HD 120 | THACO | 5,5 tấn | Việt Nam | 744.000.000 |
424 | Hyundai HD 120 | THACO-MBB | 5 tấn | Việt Nam | 780.500.000 |
425 | Hyundai HD 120 | THACO-L | 5,5 tấn | Việt Nam | 764.000.000 |
426 | Hyundai HD 120 | THACO-L-MBB | 5 tấn | Việt Nam | 806.500.000 |
427 | Hyundai HD 170 | HD170 | Ôtô sat xi có buồng lái | Việt Nam | 1.179.000.000 |
428 | Hyundai HD 250 | HD250 | Ôtô sat xi có buồng lái | Việt Nam | 1.489.000.000 |
429 | Hyundai HD 320 | HD320 | Ôtô sat xi có buồng lái | Việt Nam | 1.669.000.000 |
430 | Hyundai HD 700 | HD700 | Ôtô sat xi có buồng lái | Việt Nam | 1.309.000.000 |
431 | Hyundai HD 1000A | HD1000A | Ôtô sat xi có buồng lái | Việt Nam | 1.489.000.000 |
432 | Hyundai | UNIVERSE LX | 47 chỗ | Việt Nam | 2.598.000.000 |
433 | Hyundai | UNIVERSE NB | 47 chỗ | Việt Nam | 2.938.000.000 |
434 | Hyundai Santafe TC1 | Xăng - tự động | 4x4 2700cc 7 chỗ | Việt Nam | 52.395 USD* tỷ giá |
435 | Hyundai Santafe TC1 | Dầu - tự động | 4x4 2200cc 7 chỗ | Việt Nam | 55.545 USD* tỷ giá |
436 | Hyundai Santafe TC1 | Dầu - tự động | 2x4 2200cc 7 chỗ | Việt Nam | 53.445 USD* tỷ giá |
437 | Hyundai Santafe TC2 | Xăng - tự động | 4x4 2700cc 7 chỗ | Việt Nam | 46.095 USD* tỷ giá |
438 | Hyundai Santafe TC2 | Dầu - tự động | 4x4 2200cc 7 chỗ | Việt Nam | 47.775 USD* tỷ giá |
439 | Hyundai Santafe TC3 | Xăng - sàn | 2x4 2700cc 7 chỗ | Việt Nam | 39.795 USD* tỷ giá |
440 | Hyundai Santafe TC3 | Dầu – sàn | 2x4 2200cc 7 chỗ | Việt Nam | 41.895 USD* tỷ giá |
441 | Hyundai Santa Fe CM7UBC | 7 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4650x1890x1795- Diesel 2.0 | Việt Nam | 1.090.800.000 |
442 | Hyundai Sonata YF-BB6AB-1 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4820x1835x1470- xăng 2.0L | Việt Nam | 920.000.000 |
443 | Hyundai Sonata | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4820x1835x1470-xăng 2.0L | Hàn Quốc | 923.700.000 |
444 | Hyundai Tuson | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4410x1820x1655- xăng 2.0L | Hàn Quốc | 883.100.000 |
445 | Hyundai Santa Fe | 7 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4650x1890x1795- 4x2-xăng 2.4L | Hàn Quốc | 1.090.800.000 |
446 | Hyundai Santa Fe | 7 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4650x1890x1795- 4x2-Diesel 2.0L | Hàn Quốc | 1.090.800.000 |
447 | Hyundai Santa Fe | 7 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4650x1890x1795- 4x4-xăng 2.4L | Hàn Quốc | 1.111.000.000 |
448 | Hyundai Genesis Coupe 2.0T | 4 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4630x1865x1385- 4x4-xăng 2.0L | Hàn Quốc | 1.055.600.000 |
449 | Hyundai Equus VS380 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 5160x1890x1495- 4x2-xăng 3.8L | Hàn Quốc | 2.626.000.000 |
450 | Hyundai Equus VS460 | 5 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 5160x1890x1495- 4x2-xăng 4.6L | Hàn Quốc | 3.131.000.000 |
451 | Hyundai H-I | 6 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5125x1920x1925- 4x2-xăng 2.4L | Hàn Quốc | 707.000.000 |
452 | Hyundai H-l tải van | 3 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5125x1920x1925- 4x2-Diesel 2.5L | Hàn Quốc | 620.000.000 |
453 | Hyundai H-l | 9 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5125x1920x1925- 4x2-xăng 2.4L | Hàn Quốc | 767.600.000 |
454 | Hyundai H-l | 9 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5125x1920x1925- 4x2-Diesel 2.5L | Hàn Quốc | 828.200.000 |
455 | Hyundai Veloster | 4 chỗ-năm 2011-số tự động 6 cấp | 4220x1790x1399- 4x2-xăng 2.4L | Hàn Quốc | 798.100.000 |
456 | Hyundai H100/TC-TL tải 1.190 | 3 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5120x1740x1970- 4x2-Diesel 2.5L | Hàn Quốc | 417.600.000 |
457 | Hyundai H100/TC-TL tải 990 có mui | 3 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5390x1740x2600- 4x2-Diesel 2.5L | Hàn Quốc | 430.800.000 |
458 | Hyundai H100/TC-TK tải 920 | 3 chỗ-năm 2011-số sàn 5 cấp | 5390x1740x2600- 4x2-Diesel 2.5L | Hàn Quốc | 435.300.000 |
459 | Hyundai Veracruz | Dầu- tự động | 4x4 3000cc 7 chỗ | Việt Nam | 73.395 USD* tỷ giá |
460 | Hyundai Veracruz | Xăng- tự động | 4x4 3800cc 7 chỗ | Việt Nam | 67.095 USD* tỷ giá |
461 | KIA K2700II | K2700II | 1,25 tấn | Việt Nam | 203.500.000 |
462 | KIA | K2700II/THACO-TMB-C | 1 tấn | Việt Nam | 215.200.000 |
463 | KIA | K2700II/THACO-TK-C | 1 tấn | Việt Nam | 220.300.000 |
464 | KIA K3000S | K3000S | 1,4 tấn | Việt Nam | 232.500.000 |
465 | KIA | K3000S/THACO-TMB-C | 1,2 tấn | Việt Nam | 244.800.000 |
466 | KIA | K3000S/THACO-MBB-C | 1,2 tấn | Việt Nam | 245.100.000 |
467 | KIA | K3000S/THACO-TK-C | 1,1 tấn | Việt Nam | 249.400.000 |
468 | JRD Daily pickup 1 cầu | Máy dầu | 4x2 (5 chỗ) | Việt Nam | 16.500 USD* tỷ giá |
469 | JRD Daily pickup 1 cầu | Máy xăng | 4x2 (5 chỗ) | Việt Nam | 15.500 USD* tỷ giá |
470 | JRD EXELI new moder | Máy dầu | 1,45tấn-2chỗ | Việt Nam | 10.200 USD* tỷ giá |
471 | JRD EXELI Old moder | Máy dầu | 1,45tấn-2chỗ | Việt Nam | 9.900 USD* tỷ giá |
472 | JRD Manjia I | Máy xăng | 700kg-2chỗ | Việt Nam | 5.950 USD* tỷ giá |
473 | JRD Manjia I | Máy xăng | 600kg-2 chỗ | Việt Nam | 123.310.000 |
474 | JRD Manjia lI | Máy xăng | 420kg-4 chỗ | Việt Nam | 150.000.000 |
475 | JRD MEGA II.D | Máy xăng | 7 chỗ | Việt Nam | 9.600 USD* tỷ giá |
476 | JRD MEGA I | Máy xăng | 7 chỗ | Việt Nam | 167.500.000 |
477 | JRD SUV DAILY II | Máy dầu | 4x2 | Việt Nam | 19.500 USD* tỷ giá |
478 | JRD SUV DAILY I | Máy xăng | 4x2 (7 chỗ) | Việt Nam | 18.900 USD* tỷ giá |
479 | JRD SUV DAILY II 1 cầu, 2.8L | Máy dầu | 7 chỗ | Việt Nam | 244.240.000 |
480 | JRD Travel | Máy xăng 1.1L | 5 chỗ | Việt Nam | 162.810.000 |
481 | JRD EXEL C | Máy dầu | 1,95 tấn 3 chỗ | Việt Nam | 226.000.000 |
482 | JRD EXEL D | Máy dầu | 2,2tấn 3 chỗ | Việt Nam | 235.950.000 |
483 | JRD EXEL I | Máy dầu | 1,45 tấn 3 chỗ | Việt Nam | 200.000.000 |
484 | JRD pickup 1 cầu | Máy dầu 2.8L Turbo | 4x2 (5 chỗ) | Việt Nam | 263.700.000 |
485 | JRD Pickup 1 cầu | Máy dầu 2.81 | 5 chỗ | Việt Nam | 234.960.000 |
486 | JRD Strorm I | Máy dầu | 980kg-2chỗ | Việt Nam | 166.000.000 |
487 | JRD SUV I DAILY I lcầu, 2.8L turbo | Máy dầu | 7 chỗ | Việt Nam | 240.800.000 |
488 | JRD SUV II DAILY II lcầu, 2.8L turbo | Máy dầu | 7 chỗ | Việt Nam | 250.630.000 |
489 | JRD EXEL II | Máy dầu | 2,5 tấn 3 chỗ | Việt Nam | 185.250.000 |
490 | JRD EXEL S | Máy dầu | 4 tấn 3 chỗ | Việt Nam | 330.000.000 |
491 | JRD Manjia I |
| 980 kg 2 chỗ | Việt Nam | 154.860.000 |
492 | JRD Manjia I | Máy xăng | 600 kg 2 chỗ | Việt Nam | 115.050.000 |
493 | JRD Manjia II | Máy xăng | 420 kg 4 chỗ |
| 144.300.000 |
494 | JRD MEGA I | Máy xăng | 420 kg 4 chỗ | Việt Nam | 155.400.000 |
495 | JRD MEGA I | Máy xăng | 7 chỗ | Việt Nam | 167.500.000 |
496 | Nissan | Navara le 2.5 |
| Thái Lan | 641.550.000 |
497 | Nissan Navara | 5 chỗ, pickup cabin kép, số tự động |
| Việt Nam | 770.000.000 |
498 | Nissan X-Trail CVT QR25 LUX | TDBNLJWT31EWABKDL, 5 chỗ, 2 cầu |
|
| 1.811.000.000 |
499 | Nissan Juke MT MR16DDT UPPER, | FDPALUYF15UWCC-DJA, 5 chỗ, số sàn |
|
| 1.345.000.000 |
500 | Nissan Juke CTV HR16 UPPER, | FDTALUZFI5EWCCADJB, 5 chỗ số tự động |
|
| 1.219.000.000 |
501 | Nissan 370Z 7AT VQ37-LUX | GLSALHLZ34EWA-U, 2 chỗ |
|
| 3.102.000.000 |
502 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX, | TLJNLW WZ51ERA-ED, 5 chỗ |
|
| 2.789.000.000 |
503 | Nissan Teana | VQ35LUX, 5 chỗ, số tự động |
|
| 2.425.000.000 |
504 | Nissan CKD | Grand Livina 10A |
|
| 655.000.000 |
505 | Nissan CKD | Grand Livina 10M |
|
| 633.500.000 |
506 | Nissan CBU | Navara Le |
|
| 686.500.000 |
507 | Nissan CBU | Navara Xe |
|
| 770.000.000 |
508 | Mekong Auto | FIAT ALBEA HLX | 5 chỗ | Việt Nam | 20.900 USD* tỷ giá |
509 | Mekong Auto | FIAT DOBLO ELX | 7 chỗ | Việt Nam | 18.200 USD* tỷ giá |
510 | Mekong Jinbei SY1027 ADQ36 | SY1027 ADQ36-DP PASO 990 BEC | Ôtô sát xi tải | Việt Nam | 117.560.000 |
511 | Mekong Jinbei SY1027 ADQ36 | SY1027 ADQ36- PASO 990 BES | ôtô tải | Việt Nam | 124.910.000 |
512 | Mekong Jinbei SY1037 ADQ46 | SY1037 ADQ46- DP PASO 990 SEC | ôtô sát xi tải | Việt Nam | 141.200.000 |
513 | Mekong Jinbei SY1037 ADQ46 | SY1037 ADQ46 PASO 990 SEC | ôtô tải | Việt Nam | 149.900.000 |
514 | Mekong Huanghai premio | DD1030 | Pick up cabin kép | Việt Nam | 289.800.000 |
515 | Mekong premio max |
| Pick up cabin kép | Việt Nam | 319.200.000 |
516 | Mekong Huanghai premio max | GS DD1022F | Pick up cabin kép | Việt Nam | 308.126.000 |
517 | Mekong Huanghai pronto | DD6490A | 7 chỗ | Việt Nam | 394.345.000 |
518 | Mekong Auto Huanghai prento | DD6490D(PREMIO DXII) | 7 chỗ | Việt Nam | 20.300 USD* tỷ giá |
519 | Mekong Auto ShuGuang prento | DG6471C | 7 chỗ | Việt Nam | 19.300 USD* tỷ giá |
520 | Mekong Huanghai pronto | DD6490A-CT Ôtô chở tiền | 5 chỗ | Việt Nam | 405.000.000 |
521 | Mekong Huanghai pronto | DD6490A ôtô con | 7 chỗ | Việt Nam | 420.000.000 |
522 | Mekong Huanghai pronto | DD6490A-CT ôtô con | 5 chỗ | Việt Nam | 424.000.000 |
523 | Mekong Premio Max GS | DD1022F | 5 chỗ | Việt Nam | 300.000.000 |
524 | Mekong ShuGuang pronto | DD6490A | 7 chỗ | Việt Nam | 400.000.000 |
525 | Mekong Auto Huanghai premio | DD1030 Pick-up cabin kép | 5 chỗ | Việt Nam | 296.000.000 |
526 | Mekong Auto Premio Max | Pick-up cabin kép | 5 chỗ | Việt Nam | 326.000.000 |
527 | Mekong Auto Premio Max GS | DD1022F Pick-up cabin kép | 5 chỗ | Việt Nam | 315.000.000 |
528 | Mercedes-Benz | SLK 350 | 3498cc-2008 | Việt Nam | 116.900 USD* tỷ giá |
529 | Mercedes-Benz | CLS 350 | 3498cc-2008 | Việt Nam | 149.000 USD* tỷ giá |
530 | Mercedes-Benz | R350 | 3498cc-2008 | Việt Nam | 121.900 USD* tỷ giá |
531 | Mercedes-Benz | R 500 | 5461cc-2008 | Việt Nam | 154.900 USD* tỷ giá |
532 | Mercedes-Benz | ML350 | 3498cc-2008 | Việt Nam | 139.000 USD* tỷ giá |
533 | Mercedes-Benz | GL 450 | 4664cc-2008 | Việt Nam | 169.900 USD* tỷ giá |
534 | Mercedes-Benz | S 350 | 3498cc-2008 | Việt Nam | 189.900 USD* tỷ gia |
535 | Mercedes-Benz | S 500 | 5461cc-2008 | Việt Nam | 222.900 USD* tỷ giá |
536 | Mercedes-Benz Avantgarde Auto | C200K | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 61.900 USD* tỷ giá |
537 | Mercedes-Benz Avantgarde Auto | C230 | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 70.900 USD* tỷ giá |
538 | Mercedes-Benz Avantgarde Auto | E200K | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 81.900 USD* tỷ giá |
539 | Mercedes-Benz C - Class | SLK 350 | 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 111.600 USD* tỷ giá |
540 | Mercedes-Benz CLS – Class | CLS 350 | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 141.900 USD* tỷ giá |
541 | Mercedes-Benz Elegance 7speed | E280 | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 103.900 USD* tỷ giá |
542 | Mercedes-Benz Elegance Auto | C200K | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 59.900 USD* tỷ giá |
543 | Mercedes-Benz GL - Class | GL 450 | ôtô 7 chỗ ngồi | Việt Nam | 161.900 USD* tỷ giá |
544 | Mercedes-Benz M - Class | ML350 | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 131.900 USD* tỷ giá |
545 | Mercedes-Benz R - Class | R500L | ôtô 6 chỗ ngồi | Việt Nam | 147.900 USD* tỷ giá |
546 | Mercedes-Benz R - Class | R350L | ôtô 6 chỗ ngồi | Việt Nam | 115.900 USD* tỷ giá |
547 | Mercedes-Benz S - Class | S350L | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 179.900 USD* tỷ giá |
548 | Mercedes-Benz S - Class | S500L | ôtô 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 212.900 USD* tỷ giá |
549 | Mercedes-Benz Sprinter Panel | CDI311 | ôtô 16 chỗ ngồi | Việt Nam | 30.690 USD* tỷ giá |
550 | Mercedes-Benz Sprinter Standard | CDI311 | ôtô 16 chỗ ngồi | Việt Nam | 39.490 USD* tỷ giá |
551 | Mercedes-Benz | CDI313 | ôtô 16 chỗ ngồi | Việt Nam | 41.500 USD* tỷ giá |
552 | Mercedes-Benz Sprinter Standard | C250 |
| NK | 1.350.000.000 |
553 | Mitsubishi Canter 1.9 LW | FE535E6LDD3 | Ôtô tải | Việt Nam | 16.900 USD* tỷ giá |
554 | Mitsubishi Canter 1.9 LW TCK | FE535E6LDD3-TTK | Ôtô tải thùng kín | Việt Nam | 18.944 USD* tỷ giá |
555 | Mitsubishi Canter 1.9 LW TNK | FE535E6LDD3-SAMCO | Ôtô tải thùng kín | Việt Nam | 18.657 USD* tỷ giá |
556 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide | FE645E | Ôtô tải | Việt Nam | 18.500 USD* tỷ giá |
557 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCN | 3,5T-TTK | Ôtô tải thùng kín | Việt Nam | 20.887 USD* tỷ giá |
558 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK | FE645E-SAMCO TM1 | Ôtô tải thùng kín | Việt Nam | 20.257 USD*lỷ giá |
559 | Mitsubishi Canter 4.5 Great | FE659F6LDD3 | Ôtô tải | Việt Nam | 19.500 USD* tỷ giá |
560 | Mitsubishi Canter 4.5 Great TCK | FE659F6LDD3-ALL | Ôtô tải thùng kín | Việt Nam | 22.275 USD* tỷ giá |
561 | Mitsubishi Canter 4.5 Great TNK | FE659F6LDD3(TK) | Ôtô tải thùng kín | Việt Nam | 21.655 USD* tỷ giá |
562 | Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C | FE73PG6SLDD1 | Ôtô sát xi tải, 3 chỗ, 3908 cc | Việt Nam | 568.480.000 |
563 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở | FE73PG6SLDD1(TC) | Ôtô tải, 3 chỗ, 3908 cc | Việt Nam | 609.620.000 |
564 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín | FE73PG6SLDD1(TK) | Ôtô tải, 3 chỗ, 3908 cc | Việt Nam | 640.310.000 |
565 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C | FE84PG6SLDD1 | Ôtô sát xi tải, 3 chỗ, 3908 cc | Việt Nam | 594.220.000 |
566 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.Hở | FE84PG6SLDD1(TC) | Ôtô tải, 3 chỗ, 3908 cc | Việt Nam | 655.600.000 |
567 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.Kín | FE84PG6SLDD1 (TK.) | Ôtô tải, 3 chỗ, 3908 cc | Việt Nam | 686.290.000 |
568 | Mitsubishi Canter 7.5 great C&C | FE85PG6SLDD1 | Ôtô tải 3 chỗ ngồi 3908 cc | Việt Nam | 641.630.000 |
569 | Mitsubishi Canter 7.5 great T.Hở | FE85PG6SLDD1(TC) | Ôtô tải 3 chỗ ngồi 3908 cc | Việt Nam | 674.190.000 |
570 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.Kín | FE85PG6SLDD1(TK) | Ôtô tải (thùng kín) 3 chỗ ngồi 3908 cc | Việt Nam | 724.570.000 |
571 | Mitsubishi Grandis | NA4WLRUYLVT | 7 chỗ 2378 cc | Việt Nam | 1.033.340.000 |
572 | Mitsubishi Grandis Limited | NA4WLRUYLVT | 7 chỗ 2378cc | Việt Nam | 1.074.590.000 |
573 | Mitsubishi L300 | P13WHLNEKL | Cứu thương | Việt Nam | 655.830.000 |
574 | Mitsubishi L300 cứu thương | 1977CC-L300 | 6+1 | Nhập khẩu | 783.090.000 |
575 | Mitsubishi Pajero | V93WLNDVQL | Cứu thương | Việt Nam | 740.250.000 |
576 | Mitsubishi Pajero cứu thương | 2972cc | 4+1 chỗ | Nhập khẩu | 1.074.045.000 |
577 | Mitsubishi Pajero cứu thương | 2972cc | 4+1 chỗ | Việt Nam | 881.475.000 |
578 | Mitsubishi Pajero GL | V93WLNDVQL | 7 chỗ | Việt Nam | 1.600.010.000 |
579 | Mitsubishi Pajero GL | V93WLNDVQL | 7 chỗ | Nhập khẩu | 1.779.250.000 |
580 | Mitsubishi Pajero GL | Pajero GL | 9 chỗ 2972 cc | Nhập khẩu | 1.815.330.000 |
581 | Mitsubishi Pajero GLS (số tự động) | 2972cc | Ôtô con | Nhập khẩu | 2.095.500.000 |
582 | Mitsubishi Pajero GLS | 2972cc | Ôtô con | Việt Nam | 1.889.800,000 |
583 | Mitsubishi Pajero GLS | 2972cc | Ôtô con | Nhập khẩu | 2.066.460.000 |
584 | Mitsubishi Pajero GLS(AT) | 2972cc | Ôtô con | Nhập khẩu | 2.138.840.000 |
585 | Mitsubishi Pajero GLS A/T | V93WLRXVQL | 7 chỗ | Việt Nam | 1.955.030.000 |
586 | Mitsubishi Pajero GLS M/T | V93WLNXVQL | 7 chỗ | Việt Nam | 1.565.550.000 |
587 | Mitsubishi Pajero L300 cứu thương | 1997CC | 6+1 chỗ | Việt Nam | 641.600.000 |
588 | Mitsubishi Pajero L300 cứu thương | L300 | 6+1 chỗ 1997 cc | Nhập khẩu | 724.080.000 |
589 | Mitsubishi Pajero sport D.2WD.AT | Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGNMZL VT2) | 7 chỗ 2477 cc | Việt Nam | 871.310.000 |
590 | Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.AT | Pajero Sport D.4WD.AT (KH4WGNMZL VT2) | 7 chỗ 2477 cc | Việt Nam | 860.750.000 |
591 | Mitsubishi Triton DC GL | 2351cc | Ôtô tải, cabin kép 715kg | Nhập khẩu | 527.560.000 |
592 | Mitsubishi Triton DC GL | 2351cc | Ôtô tải, Cabin kép 715kg | Việt Nam | 482.570.000 |
593 | Mitsubishi Triton DC GLS | 2477cc | Ôtô tải, cabin kép 650kg | Việt Nam | 588.940.000 |
594 | Mitsubishi Triton DC GLS | 2477cc | Ôtô tải, cabin kép 650kg | Nhập khẩu | 647.020.000 |
595 | Mitsubishi Triton DC GLS (AT) | 2477cc-số tự động | Ôtô tải, cabin kép 640kg | Việt Nam | 619.850.000 |
596 | Mitsubishi Triton DC GLS (AT) | 2477cc-số tự động | Ôtô tải, cabin kép 640kg | Nhập khẩu | 674.300.000 |
597 | Mitsubishi Triton DC GLX | 2477cc | Ôtô tải, cabin kép 680kg | Nhập khẩu | 563.640.000 |
598 | Mitsubishi Triton DC GLX | 2477cc | Ôtô tải, cabin kép 680kg | Việt Nam | 525.910.000 |
599 | Mitsubishi Triton GL | KB5TNJNMEL | Ôtô tải, cabin kép | Việt Nam | 23.520 USD* tỷ giá |
600 | Mitsubishi Triton GL 2WD | KA5TNENMEL | Ôtô tải, cabin đơn | Việt Nam | 19.320 USD* tỷ giá |
601 | Mitsubishi Triton GL 4WD | KB5TNENMEL | Ôtô tải, cabin đơn | Việt Nam | 21.105 USD* tỷ giá |
602 | Mitsubishi Triton GLS A/T | KB4TGJRXZL | Ôtô tải, cabin kép | Việt Nam | 30.135 USD* tỷ giá |
603 | Mitsubishi Triton GLS M/T | KB4TGJNXZL | Ôtô tải, cabin kép | Việt Nam | 29.190 USD* tỷ giá |
604 | Mitsubishi Triton GLX | KA4THJNZL | Ôtô tải, cabin kép | Việt Nam | 26.880 USD* tỷ giá |
605 | Mitsubishi Triton SC GL 2WD | 2351cc | Ôtô tải, cabin đơn 895kg | Việt Nam | 377.300.000 |
606 | Mitsubishi Triton SC GL 4WD | 2351cc | Ôtô tải, cabin đơn 1.025kg | Việt Nam | 460.000.000 |
607 | Mitsubishi Zinger GL | VC4WLNLEYVT | 8 chỗ 235 1cc | Việt Nam | 550.000.000 |
608 | Mitsubishi Zinger GLS | VC4WLNHEYVT | 8 chỗ 2351cc | Việt Nam | 707.080.000 |
609 | Mitsubishi Zinger GLS (AT) | VC4WLRHEYVT | 8 chỗ 235 1cc | Việt Nam | 742.280.000 |
610 | Nissan Grand Livina L10A |
|
| Việt Nam | 705.000.000 |
611 | Nissan Grand Livina L10M |
|
| Việt Nam | 653.500.000 |
612 | Nissan Grandis | NA4WLRUYLVT | ô tô con 7 chỗ - 2378cc | Việt Nam | 940.500.000 |
613 | Sanyang SC1 | A | Tải | Việt Nam | 123.500.000 |
614 | Sanyang SC1 | A2-B | Tải | Việt Nam | 120.300.000 |
615 | Sanyang SC1 | B2 | Tải | Việt Nam | 117.100.000 |
616 | Sanyang SC1 | B-1 | Tải | Việt Nam | 143.550.000 |
617 | Sanyang SC1 | B2-1 | Tải | Việt Nam | 140.250.000 |
618 | Sanyang SC2 | A | Tải | Việt Nam | 171.330.000 |
619 | Sanyang SC2 | A2-B | Tải | Việt Nam | 165.650.000 |
620 | Sanyang SC2 | B2 | Tải | Việt Nam | 159.960.000 |
621 | Suzzuki | SX4 Hatch 2.0 AT | 5 chỗ | Việt Nam | 36.490 USD* tỷ giá |
622 | Suzzuki | SX4 Hatch 2.0 MT | 5 chỗ | Việt Nam | 34.990 USD* tỷ giá |
623 | Suzzuki | APV GL B | 8 chỗ | Việt Nam | 20.628 USD* tỷ giá |
624 | Suzzuki | APV GLX S | 7 chỗ | Việt Nam | 22.824 USD* tỷ giá |
625 | Suzzuki | SWIFT 1.5 AT | 5 chỗ | Việt Nam | 604.264.000 |
626 | Suzzuki | SWIFT 1.5 MT | 5 chỗ | Việt Nam | 567.305.000 |
627 | Suzzuki | APV GL | 8 chỗ | Việt Nam | 490.119.000 |
628 | Suzzuki | APV GLX | 7 chỗ | Việt Nam | 482.302.000 |
629 | Suzzuki | APV GLX - Bạc | 7 chỗ | Việt Nam | 263.170.000 |
630 | Suzzuki | SK410WV-Bạc | 7 chỗ | Việt Nam | 339.950.000 |
631 | Suzzuki | SK410WV | 7 chỗ | Việt Nam | 337.805.000 |
632 | Suzzuki EURO II | SK410 WV | 7 chỗ | Việt Nam | 259.600.000 |
633 | Suzzuki tải EURO II | SK410K | Thùng kín | Việt Nam | 171.550.000 |
634 | Suzzuki tải EURO II | SK410BV | Thùng kín | Việt Nam | 189.040.000 |
635 | SUZUKI | Carry Truck | 970 | Việt Nam | 197.000.000 |
636 | SUZUKI, không trợ lực, | Super carry Pro | 1590 | Indonesia | 223.000.000 |
637 | SUZUKI, có trợ lực, | Super carry Pro | 1590 | Indonesia | 239.000.000 |
638 | SUZUKI có trợ lực và điều hòa | Super carry Pro | 1590 | Indonesia | 249.000.000 |
639 | SUZUKI Van | Carry Blind Van | 970 | Việt Nam | 232.000.00C |
640 | SUZUKI có nui | SK410K | 970 | Việt Nam | 202.000.000 |
641 | SUZUKI tự đỗ | SK410K/HP.TMB.E2 | 970 | Việt Nam | 210.000.000 |
642 | SUZUKI thùng kín ngắn | SK410K/HP.TMB.E2 | 970 | Việt Nam | 202.000.000 |
643 | SUZUKI thùng kín dài | SK410K/HP.TKD.E2 | 970 | Việt Nam | 204.000.000 |
644 | SUZUKI có mui | SK410K/HP.TTĐ.E2 | 970 | Việt Nam | 238.000.000 |
645 | SUZUKI có mui, thùng kín ngắn | CARRY/HP.TMB | 1590 | Việt Nam | 238.000.000 |
646 | SUZUKI thùng kín dài | CARRY/HP.TKD | 1590 | Việt Nam | 240.000.000 |
647 | Suzuki tải Carry Truck | SK410K | 970cc | Việt Nam. | 193.000.000 |
648 | Suzuki-Ô tô con Grand Vitara | GRAND VITARA- 5 chỗ | 1995cc | Nhật Bản | 851.500.000 |
649 | Suzuki tải -Super Carry Pro Không trợ lực | Carry | 1.590cc | Indonesia | 199.000.000 |
650 | Suzuki tải -Super Carry Pro trợ lực | Carry | 1590cc | Indonesia | 225.000.000 |
651 | Suzuki tải Van- Carry Blind Van | SK410BV | 970cc | Việt Nam | 227.500.000 |
652 | Suzuki tải Van- Carry Window Van | SK410WV- 7 chỗ | 970cc | Việt Nam | 315.000.000 |
653 | Suzuki tải Van- Carry Window Van | SK410WV- 7 chỗ màu bạc | 970cc | Việt Nam | 317.000.000 |
654 | Suzuki ô tô con APV GL | APV GL- 8 chỗ | 1590cc | Việt Nam | 466.600.000 |
655 | Suzuki APV GLS | APV GLS- 8 chỗ |
| Việt Nam | 511.000.000 |
656 | Toyota Corolla Altis | ZZE122L-GEMEKH | 5 chỗ - 1794cc | Việt Nam | 34.400 USD* tỷ giá |
657 | Toyota Camry 2.4G | ACV40L-JEAEKU | 5 chỗ - 2.362cc | Việt Nam | 1.093.000.000 |
658 | Toyota Camry 3.5Q | GSV40L-JETGKU | 5 chỗ - 3.456cc | Việt Nam | 1.507.000.000 |
659 | Toyota Coroll 2.0 AT | ZRE143L-GEP VKH | 5 chỗ - 1987cc | Việt Nam | 842.000.000 |
660 | Toyota Corolla 1.8 AT | ZZE142L-GEPGKH | 5 chỗ - 1794cc | Việt Nam | 773.000.000 |
661 | Toyota Corolla 1.8 MT | ZZE142L-GEMGKH | 5 chỗ - 1.794cc | Việt Nam | 723.000.000 |
662 | Toyota Coroll 2.0 CVT | ZRE143 L-GEXVKH | 5 chỗ - 1987cc số tự động vô cấp | Việt Nam | 842.000.000 |
663 | Toyota Corolla 1.8 CVT | ZZE142L-GEXGKH | 5 chỗ - 1798cc số tự động vô cấp | Việt Nam | 773.000.000 |
664 | Toyota Corolla 1.8 MT | ZZE142L-GEPGKH | 5 chỗ - 1798cc số tay 6 cấp | Việt Nam | 723.000.000 |
665 | Toyota Fortuner G | KUN60L-NKMSHU | 7 chỗ-2494cc | Việt Nam | 840.000.000 |
666 | Toyota Fortuner V | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ - 2694cc | Việt Nam | 1.012.000.000 |
667 | Toyota Fortuner V TRD | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ - 2694cc | Việt Nam | 1.060.000.000 |
668 | Toyota Hiace Commuter Diesel | KDH212L-JEMDYU | 16 chỗ-2494cc | Việt Nam | 704.000.000 |
669 | Toyota Hiace Commuter Gasoline | TRH213L-JEMDKU | 16 chỗ-2694cc | Việt Nam | 681.000.000 |
670 | Toyota Hiace Super Wagon | TRH213L-JDMNKU | 10 chỗ-2694cc | Việt Nam | 823.000.000 |
671 | Toyota HiIux E | KUN15L-PRMSYM | Ôtô tải kép 2494cc- 550kg-5 chỗ | NK | 579.000,000 |
672 | Toyota Hilux G | KUN26L-PRMSYM | Ôtô tải kép, 5 chỗ ngồi, 2982cc | NK | 723.000.000 |
673 | Toyota Innova G | TGN40L-GKMNKU | 8 chỗ - 1998cc | Việt Nam | 715.000.000 |
674 | Toyota Innova GSR | TGN04L-GKMNKU | 7 chỗ - 1998cc | Việt Nam | 754.000.000 |
675 | Toyota Innova J | TGN40L-GKMRKU | 8 chỗ-1.998cc | Việt Nam | 640.000.000 |
676 | Toyota Innova V | TGN40L-GKPNKU | 8 chỗ - 1998cc | Việt Nam | 790.000.000 |
677 | Toyota Land Cruiser VX | UZJ200L-GNAEK | 8 chỗ-4664cc | NK | 2.608.000.000 |
678 | Toyota Land Cruiser Prado TX | TRJ150L-GKPEK | 8 chỗ-4664 cc | NK | 1.923.000.000 |
679 | Toyota Land Cruiser | UZJ200L-GNAEK | 8 chỗ-4664cc | NK | 2.608.000.000 |
680 | Toyota Portuner | TGN51L-NKMSHU | 7 chỗ-2694cc | Việt Nam | 1.012.000.000 |
681 | Toyota Portuner | KUN60L-NKMSHU | 7 chỗ-2694cc | Việt Nam | 840.000.000 |
682 | Toyota Hiace | TRH212L-J EMYU | 16 chỗ- 2694cc | Việt Nam | 704.000.000 |
683 | Toyota Hiace | TRH213L-J EMYU | 16 chỗ- 2694cc | Việt Nam | 681.000.000 |
684 | Toyota Hiace | TRH213L-J EMYU | 10 chỗ- 2694cc | Việt Nam | 823.000.000 |
685 | Toyota Yaris | NCP91L-AHPRKM | 5 chỗ- 1.497 cc | Việt Nam | 658.000.000 |
686 | Toyota Vios C | NCP93L-BEMDKU | 5 chỗ - 1497cc | Việt Nam | 488.000.000 |
687 | Toyota Vios E | NCP93L-BEMRKU | 5 chỗ - 1497cc | Việt Nam | 552.000.000 |
688 | Toyota Vios G | NCP93L-BEPGKU | 5 chỗ - 1497cc | Việt Nam | 602.000.000 |
689 | Toyota Vios Limo | NCP93L-BEMDKU | 5 chỗ - 1497cc | Việt Nam | 520.000.000 |
690 | TOYOTA 86 ZN6-ALE7 | Coupe, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng | 1,998 | Nhập khẩu | 1.650.000.000 |
691 | TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU, 3,5Q | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng | 3,456 | Việt Nam | 1.507.000.000 |
692 | TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU, 2.4G | 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng | 2,362 | Việt Nam | 1.093.000.000 |
693 | TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0 CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng | 1,987 | Việt Nam | 842.000.000 |
694 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng | 1798 | Việt Nam | 773.000.000 |
695 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8 MT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng | 1798 | Việt Nam | 723.000.000 |
696 | TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU G | 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, cửa sổ chỉnh điện | 1497 | Việt Nam | 602.000.000 |
697 | TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU E | 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, cửa sổ chỉnh điện | 1497 | Việt Nam | 552.000.000 |
698 | TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU Limo | 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, | 1497 | Việt Nam | 520.000.000 |
699 | TOYOTA NCP91L-AHPRKM Yaris | Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, cửa sổ chỉnh điện | 1497 | Nhập khẩu | 658.000.000 |
700 | TOYOTA ZN6-ALE7 86 | Coupe, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, | 1998 | Nhập khẩu | 1.651.000.000 |
701 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU V | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng. | 1998 | Việt Nam | 794.000.000 |
702 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU G | 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng. | 1998 | Việt Nam | 727.000.000 |
703 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU E | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng. | 1998 | Việt Nam | 686.000.000 |
704 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU J | 8 chỗ ngồi, số tay 4 cấp, động cơ xăng. | 1998 | Việt Nam | 644.000.000 |
705 | TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, V4x4. | 2694 | Việt Nam | 1.028.000.000 |
706 | TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, V4x2. | 2694 | Việt Nam | 924.000.000 |
707 | TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU G | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng. | 2494 | Việt Nam | 846.000.000 |
708 | TOYOTA Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon | 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng | 2694 | Việt Nam | 823.000.000 |
709 | TOYOTA Hiace KDH212L-JEMDYU Commuter | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu | 2494 | Việt Nam | 704.000.000 |
710 | TOYOTA Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng | 2694 | Việt Nam | 681.000.000 |
711 | TOYOTA Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, mâm đúc | 4608 | Nhập khẩu | 2.675.000.000 |
712 | TOYOTA Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, mâm thép | 4608 | Nhập khẩu | 2.410.000.000 |
713 | TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L- GKPEK | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng | 2694 | Nhập khẩu | 1.923.000.000 |
714 | TOYOTA RS NCP91L-AHPRKM Yaris | Hatchback, 5 cửa 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng | 1497 | Nhập khẩu | 696.000.000 |
715 | TOYOTA KDH222L-LEMDY Hiace | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu | 2494 | Nhập khẩu | 1.145.000.000 |
716 | TOYOTA TRH223L-LEMDY Hiace | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng | 2693 | Nhập khẩu | 1.066.000.000 |
717 | TOYOTA NCP91L-AHPRKM Yaris | Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, | 1497 | Nhập khẩu | 658.000.000 |
718 | TOYOTA 86 ZN6-ALE7 NCP91L-AHPRKM Yaris | Coupe, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng. | 1998 | Nhập khẩu | 1.651.000.000 |
719 | Toyota | Land Cruiser Prado | 7 chỗ, 2.694cc | Việt Nam | 1.923.000.000 |
720 | Toyota Yaris E | NCP91L-AHPRKM | 5 chỗ - 1497cc | Việt Nam | 658.000.000 |
721 | Toyota Fotuner V TRD | TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ, 2694cc | Việt Nam | 1.060.000.000 |
722 | Toyota Highlander | SUV | 7 chỗ, 2.672cc | NK | 1.330.000.000 |
723 | Truonggiang- xe tải 1 cầu | DFM-TD7TA 5 số cầu gang, SX 2010 | 6,95 Tấn | Việt Nam | 387.000.000 |
724 | Truonggiang- xe tải 1 cầu | DFM -TD7TA 5 số cầu thép, SX 2010 | 6,95 Tấn | Việt Nam | 400.000.000 |
725 | Truonggiang | DFM TD7TA 4x4 tải ben | 6,5 Tấn | Việt Nam | 430.000.000 |
726 | Truonggiang | DEM TD4,98T4x4 tải ben | 4,98 Tấn | Việt Nam | 365.000.000 |
727 | Truonggiang DFM | TD4.98TB | 4,98 tấn | Việt Nam | 370.000.000 |
728 | Truonggiang DFM | TL900A | 900kg | Việt Nam | 160.000.000 |
729 | Truonggiang DFM | TD7TB 4x4 | 7 tấn | Việt Nam | 470.000.000 |
730 | Truonggiang 1cầu DFM TD7T | 5 số cầu ngang | 6,98 tấn | Việt Nam | 345.000.000 |
731 | Truonggiang 1cầu DFM TD7TA | 6 số cầu ngang | 6,95 tấn | Việt Nam | 430.000.000 |
732 | Truonggiang 1cầu DFM TD7TA | 6 số cầu thép | 6,95 tấn | Việt Nam | 440.000.000 |
733 | Truonggiang 1cầu DFM TD7TB | 6 số cầu thép, SX 2011 | 6,95 tấn | Việt Nam | 460.000.000 |
734 | Truonggiang 1cầu DFM TD6.9B | SX2010 | 6,9 tấn | Việt Nam | 365.000.000 |
735 | Truonggiang 1cầu DFM TD7,5TA | 6 số cầu thép, SX 2010 | 7,5 tấn | Việt Nam | 465.000.000 |
736 | Truonggiang 1cầu DFM TD7,5TA | 6 số cầu thép, SX 2011 | 7,5 tấn | Việt Nam | 475.000.000 |
737 | Truonggiang 1cầu DFM TD6.5B | SX2010 | 6,5 tấn | Việt Nan | 400.000.000 |
738 | Truonggiang 1cầu DFM TD4.99T | 8 số, Yuchai,100Kw, 2010 | 4,99 tấn | Việt Nam | 460.000.000 |
739 | Truonggiang 1cầu DFM TD4.95T | SX2009 | 4,95 tấn | Việt Nam | 320.000.000 |
740 | Truonggiang 1cầu DFMTD4.98TB | SX2010 | 4,98 tấn | Việt Nam | 400.000.000 |
741 | Truonggiang 1cầu DFM TD3.45 | 4x2 máy 85Kw | 3,45 tấn | Việt Nam | 300.000.000 |
742 | Truonggiang 1cầu DFM TD3.45 | 4x2 máy 96Kw | 3,45 tấn | Việt Nam | 365.000.000 |
743 | Truonggiang 1cầu DFM TD3.45B | 5 số đời 2010 | 3,45 tấn | Việt Nam | 280.000.000 |
744 | Truonggiang 1cầu DFM TD3.45M | 7 số đời 2010 | 3,45 tấn | Việt Nam | 285.000.000 |
745 | Truonggiang 1cầu DFM TD2.35TB | 5 số đời 2010 | 2,35 tấn | Việt Nam | 280.000.000 |
746 | Truonggiang 1cầu DFM TD2.35TC | 7 số đời 2010 | 2,35 tấn | Việt Nam | 285.000.000 |
747 | Truonggiang 1cầu DFM TD0.97TA | số đời 2010 | 0,97 tấn | Việt Nam | 195.000.000 |
748 | Truonggiang 1cầu DFM TD0.98TA | Đời 2010 | 0,96 tấn | Việt Nam | 195.000.000 |
749 | Truonggiang 1cầu DFM TD1.25B | SX 2010 | 1,25 tấn | Việt Nam | 195.000.000 |
750 | Truonggiang 1cầu DFM TD1.25B | SX 2011 | 1,25 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
751 | Truonggiang 1cầu DFM TD1.8TA | SX 2010 | 1,8 tấn | Việt Nam | 235.000.000 |
752 | Truonggiang 1cầu DFM TD2.5B | SX 2010 | 2,5 tấn | Việt Nam | 235.000.000 |
753 | Truonggiang 1cầu DFM TD8180 | SX 2011 | 7,3 tấn | Việt Nam | 600.000.000 |
754 | Truonggiang 2 cầu DFM TD4.98T | 4x4 đời 2009 | 4,98 tấn | Việt Nam | 349,000.000 |
755 | Truonggiang 2 cầu DFM TD4.98T | 4x4 đời 2010 | 4,98 tấn | Việt Nam | 415.000.000 |
756 | Truonggiang 2 cầu DFM TD5T | 4x4 máy 85Kw đời 2009 | 5 tấn | Việt Nam | 341.000.000 |
757 | Truonggiang 2 cầu DFM TD7T | 4x4 | 6,5 tấn | Việt Nam | 470.000.000 |
758 | Truonggiang 2 cầu DFM TD7TB | 4x4 6 số | 7 tấn | Việt Nam | 500.000.000 |
759 | Truonggiang tải thùng DFM EQ7TB | KM 6 số | 7 tấn | Việt Nam | 390.000.000 |
760 | Truonggiang tải thùng DFM TL900A | 38Kw | 0,9 tấn | Việt Nam | 150.000.000 |
761 | Truonggiang tải thùng DFM EQ3.8T | KM SX2009 | 3,25 tấn | Việt Nam | 257.000.000 |
762 | Truonggiang tải thùng DFM TT3,8B, | SX 2011 | 3,8 tấn | Việt Nam | 257.000.000 |
763 | Truonggiang tải thùng DFM EQ5.T | TMB SX2009 | 4,9 tấn | Việt Nam | 293.000.000 |
764 | Truonggiang tải thùng DFM EQ4.98T-KM | TM SX2010 | 4,98 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
765 | Truonggiang tải thùng DFM EQ4.98T/KM6511 | KM 6511 SX2010 | 6,5 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
766 | Truonggiang tải thùng DFM EQ3.45T4X4 | KMSX2011 | 6,25 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
767 | Truonggiang tải thùng DFM EQ6T4X4 | 3.45KM SX2011 | 3.45 tấn | Việt Nam | 385.000.000 |
768 | Truonggiang tải thùng DFM EQ7TA | TMB SX2009 | 6,885 tấn | Việt Nam | 323.000.000 |
769 | Truonggiang tải thùng DFM TL900A/KM | KM sx 2010 | 0,68 tấn | Việt Nam | 150.000.000 |
770 | Truonggiang tải thùng DFM DFM EQ7TA | KM 5 số cầu gang | 6,9 tấn | Việt Nam | 338.000.000 |
771 | Truonggiang tải thùng DFM DFM EQ7TA | KM 5 số cầu thép | 6,9 tấn | Việt Nam | 351.000.000 |
772 | Truonggiang tải thùng DFM DFM EQ7TA | KM 6 số cầu gang | 6,9 tấn | Việt Nam | 348.000.000 |
773 | Truonggiang tải thùng DFM DFM EQ7TA | KM 6 số cầu thép | 6,9 tấn | Việt Nam | 361.000.000 |
774 | Truonggiang tải thùng DFM EQ7TB | KM 6 số cầu thép SX 2011 | 7 tấn | Việt Nam | 400.000.000 |
775 | Truonggiang tải thùng DFM EQ7TB | KM 6 số cầu thép, hộp số to, SX 2011 | 7 tấn | Việt Nam | 390.000.000 |
776 | Truonggiang tải thùng DFM EQ7TA | 6 số cầu thép SX 2011 | 7 tấn | Việt Nam | 430.000.000 |
777 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.25TA | 1,25 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
778 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.25TA /KM | 1,15 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
779 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.25TA /KM | 1,15 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
780 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.8TA SX2010 | 1,8 tấn | Việt Nam | 222.000.000 |
781 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.8TA/KM | 1,8 tấn | Việt Nam | 222.000.000 |
782 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.8TA/KM | 1,6 tấn | Việt Nam | 222.000.000 |
783 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.850B SX2010 | 1,85 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
784 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.850B/KM SX 2010 | 1,65 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
785 | Truonggiang tải thùng DFM | TT2.5B SX2010 | 2,5 tấn | Việt Nam | 222.000.000 |
786 | Truonggiang tải thùng DFM | TT1.25TA | 7 tấn | Việt Nam | 375.000.000 |
787 | Truonggiang tải thùng DFM | TD7.140TA sx 2010 | 7 tấn | Việt Nam | 425.000.000 |
788 | Truonggiang tải thùng DFM | TD7.140TA sx 2011 | 7 tấn | Việt Nam | 430.000.000 |
789 | Truonggiang Dongfeng DFM | TD7.5TA | 7,5 tấn | Việt Nam | 415.000.000 |
790 | volkswagen CC | DxRxC(mm):4.799x1 .855x 1417 | 200HP-1984cc 6 số tự động | Việt Nam | 1.595.000.000 |
791 | Volkswagen New Beetle 2.0 Mui cứng SX2009 | DxRxC(mm):4.129x1.721X 1.498 | 115HP-1984cc 6 số tự động | Việt Nam | 1.168.000.000 |
792 | Volkswagen New Beetle 1.6 Mui cứng SX2009 | DxRxC(mm):4.129x1.721X 1.498 | 102HP-1595cc 6 số tự động | Việt Nam | 995.000.000 |
793 | Volkswagen New Beetle 1.6 Mui cứng SX2010 | DxRxC(mm):4.129x1.721x 1.498 | 102HP-1595cc 6 số tự động | Việt Nam | 1.055.000.000 |
794 | Volkswagen Passat | DxRxC(mm):4.765x1.820x 1447 | 200HP-1984cc 6 số tự động | Việt Nam | 1.359.000.000 |
795 | VoIkswagen Passat CC | DxRxC (mm):4799x 1855x1417 | 200HP-1984cc 6 số tđộng | Việt Nam | 1.595.000.000 |
796 | Volkswagen Passat CC | DxRxC (mm):4799x1855x1417 | 200HP-1984cc 6 số tđộng | Việt Nam | 1.661.000.000 |
797 | Volkswagen Passat CC Sport | DxRxC (mm) :4799x1855x1417 | 200HP-1984cc 6 số tđộng | Việt Nam | 1.661.000.000 |
798 | Volkswagen Tiguan SX2009 | DxRxC(mm):4.427x1.809x 1665 | 170HP-1984cc 6 số tự động | Việt Nam | 1.495.000.000 |
799 | Volkswagen Tiguan SX2010 | DxRxC(mm):4.427x1 .809x 1665 | 170HP-1984cc 6 số tự động | Việt Nam | 1.525.000.000 |
800 | Volkswagen Tiguan 2.0 SX2011 | DxRxC(mm) :4.427x1.809x 1665 | 170HP-1984cc 7 số tự động | Việt Nam | 1.555.000.000 |
801 | Volkswagen Scirocco Sport | DxRxC(mm):4.256x1.810x 1.404 | 160HP-1394cc 7 số tự động | Việt Nam | 796.000.000 |
802 | Volkswagen Scirocco 2.0 TIS SPORT | DxRxC(mm):4.256x1.810x 1.404 | 160HP-1984cc 7 số tự động | Việt Nam | 1.393.900.000 |
803 | VoJkswagen Touareg R5 | DxRxC(mm):4.754x1.928x 1726 | 174HP-2461cc 6 số tự động | Việt Nam | 2.220.000.000 |
804 | volkswagen Passat CC Sport | DxRxC (mm):4799x1855x1417 | 200HP-1984cc 6 số tđộng | Việt Nam | 1.661.000.000 |
805 | THACO TOWNER750 |
| 750kg | Việt Nam | 114.500.000 |
806 | THACO TOWNER750 | TMBB | 650kg | Việt Nam | 123.100.000 |
807 | THACO TOWNER750 | TK | 650kg | Việt Nam | 129.400.000 |
808 | THACO TOWNER750 | TB | 560kg | Việt Nam | 130.000.000 |
809 | THACO FC099L |
| 990kg | Việt Nam | 156.000.000 |
810 | THACO FC099L | MBB | 900kg | Việt Nam | 167.300.000 |
8ỈỈ | THACO FC099L | MBM | 900kg | Việt Nam | 169.400.000 |
812 | THACO FC099L | TK | 830KG | Việt Nam | 174.300.000 |
813 | THACO FC125 |
| 1,25 tấn | Việt Nam | 176.000.000 |
814 | THACO FC125 | MBB | 1,15 tấn | Việt Nam | 188.400.000 |
815 | THACO FC125 | MBM | 1,15 tấn | Việt Nam | 189.100.000 |
816 | THACO FC125 | TK | 1 tấn | Việt Nam | 194.400.000 |
817 | THACO FC150 |
| 1,5 tấn | Việt Nam | 186.000.000 |
818 | THACO FC150 | MBB | 1,35 tấn | Việt Nam | 200.000.000 |
819 | THACO FC150 | MBM | 1,3 tấn | Việt Nam | 199.400.000 |
820 | THACO FC150 | TK | 1,25 tấn | Việt Nam | 205.600.000 |
821 | THACO FC200 |
| 2 tấn | Việt Nam | 212.000.000 |
822 | THACO FC200 | MBB | 1,85 tấn | Việt Nam | 227.500.000 |
823 | THACO FC200 | MBM | 1,85 tấn | Việt Nam | 226.900.000 |
824 | THACO FC200 | TK | 1,7 tấn | Việt Nam | 232.800.000 |
825 | THACO FC250 |
| 2,5 tấn | Việt Nam | 220.000.000 |
826 | THACO FC250 | MBB | 2,35 tấn | Việt Nam | 236.500.000 |
827 | THACO FC250 | MBM | 2,3 tấn | Việt Nam | 235.500.000 |
828 | THACO FC250 | TK | 2,2 tấn | Việt Nam | 243.300.000 |
829 | THACO FC345 |
| 3,45 tấn | Việt Nam | 253.000.000 |
830 | THACO FC345 | MBB | 3,2 tấn | Việt Nam | 270.600.000 |
831 | THACO FC345 | MBM | 3,2 tấn | Việt Nam | 272.900.000 |
832 | THACO FC345 | TK | 3,1 tấn | Việt Nam | 276.500.000 |
833 | THACO FC350 |
| 3,5 tấn | Việt Nam | 269.000.000 |
834 | THACO FC350 | MBB | 3,1 tấn | Việt Nam | 289.600.000 |
835 | THACO FC350 | MBM | 3 tấn | Việt Nam | 301.900.000 |
836 | THACO FC350 | TK | 2,74 tấn | Việt Nam | 296.400.000 |
837 | THACO FC450 |
| 4,5 tấn | Việt Nam | 269.000.000 |
838 | THACO FC500 |
| 5 tấn | Việt Nam | 308.000.000 |
839 | THACO FC500 | MBB | 4,6 tấn | Việt Nam | 340.900.000 |
840 | THACO FC500 | TK | 4,5 tấn | Việt Nam | 335.400.000 |
841 | THACO FC700 |
| 7 tấn | Việt Nam | 347.000.000 |
842 | THACO FC700 | MBB | 6,5 tấn | Việt Nam | 378.700.000 |
843 | THACO FD099 |
| 990KG | Việt Nam | 166.000.000 |
844 | THACO FD125 |
| 1,25 tấn | Việt Nam | 201.000.000 |
845 | THACO FD200 |
| 2 tấn | Việt Nam | 235.000.000 |
846 | THACO FD200B-4WD |
| 2 tấn | Việt Nam | 236.000.000 |
847 | THACO | FD345 | 3,45 tấn | Việt Nam | 292.000.000 |
848 | THACO | FD35A-4WD | 3,45 tấn | Việt Nam | 327.000.000 |
849 | THACO | FD450 | 4,5 tấn | Việt Nam | 305.000.000 |
850 | THACO | FD499 | 4,99 tấn | Việt Nam | 330.000.000 |
851 | THACO | FD499-4WD | 4,99 tấn | Việt Nam | 384.000.000 |
852 | THACO | FD600 | 6 tấn | Việt Nam | 330.000.000 |
853 | THACO | FD600A | 6 tấn | Việt Nam | 337.000.000 |
854 | THACO | FD600-4WD | 6 tấn | Việt Nam | 384.000.000 |
855 | THACO | FD600B-4WD | 6 tấn | Việt Nam | 391.000.000 |
856 | THACO | FD800 | 8 tấn | Việt Nam | 456.000,000 |
857 | THACO OLLIN150 |
| 1,5 tấn | Việt Nam | 204.000.000 |
858 | THACO OLLIN150 | MBB | 1,2 tấn | Việt Nam | 218.000.000 |
859 | THACO OLLIN150 | MBM | 1,2 tấn | Việt Nam | 217.900.000 |
860 | THACO OLLIN150 | TK | 1,15 tấn | Việt Nam | 224.100.000 |
861 | THACO OLLIN198 |
| 1,98 tấn | Việt Nam | 238.000.000 |
862 | THACO OLLIN198 | MBB | 1,83 tấn | Việt Nam | 252.100.000 |
863 | THACO OLLIN198 | MBM | 1,78 tấn | Việt Nam | 256.500.000 |
864 | THACO OLLIN198 | TK | 1,73 tấn | Việt Nam | 259.900.000 |
865 | THACO OLLIN250 |
| 2,5 tấn | Việt Nam | 243.000.000 |
866 | THACO OLLIN250 | MBB | 2,35 tấn | Việt Nam | 257.600.000 |
867 | THACO OLLIN250 | MBM | 2,3 tấn | Việt Nam | 261.900.000 |
868 | THACO OLLIN250 | TK | 2,25 tấn | Việt Nam | 264.700.000 |
869 | THACO OLLIN345 |
| 3,45 tấn | Việt Nam | 307.000.000 |
870 | THACO OLLIN345 | MBB | 3,25 tấn | Việt Nam | 325.000.000 |
871 | THACO OLLIN345 | MBM | 3,25 tấn | Việt Nam | 325.900.000 |
872 | THACO OLLIN345 | TK | 3,2 tấn | Việt Nam | 331.600.000 |
873 | THACO OLLIN450 |
| 4,5 tấn | Việt Nam | 312.000.000 |
874 | THACO OLLIN450 | MBB | 4,1 tấn | Việt Nam | 334.700.000 |
875 | THACO OLLIN450 | TK | 4,3 tấn | Việt Nam | 335.700.000 |
876 | THACO OLLIN700 |
| 7 tấn | Việt Nam | 368.000.000 |
877 | THACO OLLIN700 | MBB | 6,5 tấn | Việt Nam | 401.900.000 |
878 | THACO AUMARK198 |
| 1,98 tấn | Việt Nam | 300.000.000 |
879 | THACO AUMARK198 | MBB | 1,85 tấn | Việt Nam | 314.600.000 |
880 | THACO AUMARK198 | MBM | 1,85 tấn | Việt Nam | 319.300.000 |
881 | THACO | TK | 1,8 tấn | Việt Nam | 374.500.000 |
882 | THACO AAUMARK250 |
| 2,5 tấn | Việt Nam | 303.000.000 |
883 | THACO AAUMARK250 | MBB | 2,3 tấn | Việt Nam | 317.600.000 |
884 | THACO AAUMARK250 | MBM | 2,3 tấn | Việt Nam | 322.300.000 |
885 | THACO AAUMARK250 | TK | 2,2 tấn | Việt Nam | 577.500.000 |
886 | THACO | AUMA820-MBB | 8,2 tấn | Việt Nam | 544.000.000 |
887 | THACO | AUMAND1300 | 13 tấn | Việt Nam | 957.000.000 |
888 | THACO | KB80SLI | Ôtô khách 35 chỗ | Việt Nam | 806.000.000 |
889 | THACO | KB88SLI | Ôtô khách 39 chỗ | Việt Nam | 907.000.000 |
890 | THACO | KB88SEI | Ôtô khách 39 chỗ | Việt Nam | 1.008.000.000 |
891 | THACO | KB110SL | Ôtô khách 47 chỗ | Việt Nam | 1.093.000.000 |
892 | THACO | KB110SEII | Ôtô khách 47 chỗ | Việt Nam | 1.193.000.000 |
893 | THACO | KB120SH | Ôtô khách có giường nằm | Việt Nam | 2.518.000.000 |
894 | THACO | HYUNDAI COUNTY CRDi | 29 chỗ D4DD (ghế VN2-2) | Việt Nam | 916.500.000 |
895 | THACO | HYUNDAI COUNTY CRDi | 29 chỗ D4DD (ghế HQ 1-3) | Việt Nam | 936.500.000 |
896 | THACO | HYUNDAI COUNTY CRDi | 29 chỗ D4DD (ghế VN 2-2) nội địa | Việt Nam | 763.500.000 |
897 | THACO | HYUNDAI COUNTY CRDi | 29 chỗ D4DD (ghế VN 1-3) nội địa | Việt Nam | 773.500.000 |
898 | THACO | HYUNDAI COUNTY CITY | Ôtô khánh thành phố | Việt Nam | 737.500.000 |
899 | FOTON | BJ5243VMCGP | 14,8 tấn | Việt Nam | 592.000.000 |
900 | FOTON | BJ1311VNPKJ | 17,5 tấn | Việt Nam | 998.000.000 |
901 | FOTON | BJ4141SJFA-2 | 27,6 tấn | Việt Nam | 468.000.000 |
902 | FOTON | BJ4183SMFJB-2 | 35,625 tấn | Việt Nam | 653.000.000 |
903 | Việt Trung DVM | DVM8.0 | 7,5 tấn | Việt Nam | 412.000.000 |
904 | Việt Trung DVM | DVM7.8 | 7 tấn | Việt Nam | 380.000.000 |
905 | Việt Trung DVM | DVM4.95-T5A | 4,95 tấn | Việt Nam | 380.000.000 |
906 | Việt Trung DVM | DVM3.45 | 3,45 tấn | Việt Nam | 320.000.000 |
907 | Việt Trung DVM | DVM2.5 | 2,45 tấn | Việt Nam | 245.000.000 |
908 | Việt Trung DVM | DVM8.04x4 | 6,59 tấn | Việt Nam | 432.000.000 |
909 | Việt Trung DVM | DVM8.04x4-A1 | 6,35 tấn | Việt Nam | 442.000.000 |
910 | Việt Trung DVM | DVM6.04x4 | 6 tấn | Việt Nam | 355.000.000 |
911 | Việt Trung DVM | DVM3.45x4 | 3,45 tấn | Việt Nam | 345.000.000 |
912 | Việt Trung DVM | DVM2.45 4x4 | 2,45 tấn | Việt Nam | 290.000.000 |
913 | Việt Trung DVM | DVM5.0TB4X4 | 4,95 tấn | Việt Nam | 370.000.000 |
914 | Việt Trung DVM | DVM3.45TB 4x4 | 3,45 tấn | Việt Nam | 316.000.000 |
915 | Việt Trung DVM | DVM8.0/TB | 7,5 tấn | Việt Nam | 361.500.000 |
916 | Việt Trung DVM | DVM5.0/TB | 4,95 tấn | Việt Nam | 305.500.000 |
917 | Rabbit | VK 990 (xe ben) | 83 | Việt Nam | 200.000.000 |
918 | Rabbit | VK 990 (Tải thùng) | 83 | Việt Nam | 189.000.000 |
919 | Rabbit | VK 990 (Thùng kín) | 83 | Việt Nam | 200.000.000 |
920 | Rabbit | VK 990 (Mui bạt) | 83 | Việt Nam | 196.000.000 |
921 | Rabbit | VK 990 (Cha ssis) không thùng | 83 | Việt Nam | 183.000.000 |
922 | Cup (1250) VK 1240 | xe ben | 83 | Việt Nam | 211.000.000 |
923 | Cup (1250) VK1240 | Tải thùng | 83 | Việt Nam | 199.000.000 |
924 | Cup (Ỉ250) VK 1240 | thùng kín | 83 | Việt Nam | 211.000.000 |
925 | Cup (1250) VK 1240 | Mui bạt | 83 | Việt Nam | 207.000.000 |
926 | Cup (1250) VK 1240 | (Cha ssis) không thùng | 83 | Việt Nam | 192.000.000 |
927 | Fox VK 1990 | xe ben | 83 | Việt Nam | 222.000.000 |
928 | Fox VK 1990 | Tải thùng | 83 | Việt Nam | 209.000.000 |
929 | Fox VK 1990 | thùng kín | 83 | Việt Nam | 222.000.000 |
930 | Fox VK 1990 | Mui bạt | 83 | Việt Nam | 218.000.000 |
931 | Fox VK 1990 | (Cha ssis) không thùng | 83 | Việt Nam | 201.000.000 |
932 | Fox VK 1490 | Xe ben | 83 | Việt Nam | 222.000.000 |
933 | Fox VK 1490 | thùng kín | 83 | Việt Nam | 209.000.000 |
934 | Fox VK 1490 | Tải thùng | 83 | Việt Nam | 222.000.000 |
935 | Fox VK 1490 | Mui bạt | 83 | Việt Nam | 218.000.000 |
936 | Fox VK 1490 | Cha ssis | 83 | Việt Nam | 201.000.000 |
937 | Puma VK1990 | Tải thùng | 83 | Việt Nam | 254.000.000 |
938 | Puma VK1990 | Thùng kín | 83 | Việt Nam | 275.000.000 |
939 | Puma VK1990 | Mui bạt | 83 | Việt Nam | 268.000.000 |
940 | Puma VK1990 | Cha ssis | 83 | Việt Nam | 244.000.000 |
941 | BuLL 1990 | Tải thùng | 83 | Việt Nam | 269.000.000 |
942 | BuLL 1990 | Thùng kín | 83 | Việt Nam | 291.000.000 |
943 | BuLL 1990 | Mui bạt | 83 | Việt Nam | 284.000.000 |
944 | BuLL 1990 | Cha ssis | 83 | Việt Nam | 258.000.000 |
945 | VM437041 | 5050 | 155 | Việt Nam | 499.000.000 |
946 | VM533603 | 8300 | 250 | Việt Nam | 699.000.000 |
947 | VM630305 | 13300 | 330 | Việt Nam | 899.000.000 |
948 | VM555102 | 9800 | 230 | Việt Nam | 635.000.000 |
949 | VM555102 | 9800 | 230 | Việt Nam | 599.000.000 |
950 | VM551605 | 20000 | 330 | Việt Nam | 999.000.000 |
951 | VM651705 | 19000 | 330 | Việt Nam | 1.090.000.000 |
952 | VM543203 | 36000 | 250 | Việt Nam | 635.000.000 |
953 | VM642205 | 44000 | 330 | Việt Nam | 818.000.000 |
954 | VM642208 | 52000 | 400 | Việt Nam | 863.000.000 |
955 | PMC PREMIO | Mekong Auto |
| Việt Nam | 396.900.000 |
956 | Porsche-kiểu xe Boxster |
| 2 chỗ-2893cc | Đức | 2.300.000.000 |
957 | Porsche-kiểu xe Cayman |
| 2 chỗ-2893cc | Đức | 2.200.000.000 |
958 | Porsche-kiểu xe Cayenne S |
| 5 chỗ-3598cc | Đức | 2.500.000.000 |
959 | Porsche-kiểu xe Caymanr S |
| 5 chỗ-4806cc | Đức | 3.400.000.000 |
960 | Porsche-kiểu xe Caymanr S Hybrid |
| 5 chỗ-2995cc | Đức | 3.600.000.000 |
961 | Porsche-kiểu xe Turbo |
| 5 chỗ-4806cc | Đức | 5.200.000.000 |
962 | Porsche-kiểu xe Panamera S |
| 4 chỗ-4806cc | Đức | 4.400.000.000 |
963 | Porsche-kiểu xe Panamera S |
| 4 chỗ-3605cc | Đức | 3.455.000.000 |
964 | VM 642208 | VM 52000 | 400 cc | Việt Nam | 66.000.000 |
965 | Bently Continental Flying Spur | 4 chỗ ngồi, SX 2008 |
| NK Anh | 6.800.000.000 |
966 | Lexus RS 350 | 5 chỗ (SX 2012) |
| Canada | 2.700.000.000 |
ĐƠN GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh)
Bảng 1
Số TT | KẾT CẤU NHÀ, LOẠI NHÀ | Giá tính lệ phí trước bạ (1.000 đồng/m2) |
I | NHÀ LOẠI 1 Nhà biệt thự; móng, khung cột bê tông cốt thép hoặc tường gạch chịu lực; vách tường riêng; sàn gỗ hoặc bê tông cốt thép; mái bê tông cốt thép hoặc ngói, tôn: |
|
1 | - Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị bằng vật liệu tốt, nền, sàn có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, gạch lát nền, ốp lát loại tốt, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm,...) | 6.231 |
2 | - Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức B (trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt) | 5.715 |
3 | - Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức C (trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện có đơn giá thấp hơn mức B) | 5.196 |
II | NHÀ LOẠI 2 Nhà từ 04 tầng trở lên; móng, khung cột bê tông cốt thép; vách tường riêng; sàn bê tông cốt thép: |
|
1 | - Mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm) | 4.856 |
2 | - Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, của gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt) | 4.417 |
3 | - Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 4.197 |
4 | - Mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm) | 4.765 |
5 | - Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt). | 4.325 |
6 | - Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 4.105 |
7 | - Mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm) | 4.750 |
8 | - Mái tôn thiết hoặc Fibrociment , mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt) | 4.310 |
9 | - Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 4.091 |
III | NHÀ LOẠI 3 Nhà có từ 03 đến 01 tầng; móng, khung cột bê tông cốt thép; tường xây gạch: |
|
1 | - Nhà 1 tầng, mái BTCT; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm) | 4.637 |
2 | - Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt) | 4.197 |
3 | - Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 3.977 |
4 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện A (sử dụng trang thiết bị bằng vật liệu tốt, nền, sàn có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, gạch lát nền, ốp lát loại tốt, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm,...) | 4.765 |
5 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, của gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt). | 4.325 |
6 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 4.105 |
7 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm) | 4.582 |
8 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt) | 4.141 |
9 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 3.921 |
10 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị và vật liệu lát nền loại tốt, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm) | 4.553 |
11 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc Fibrociment , mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, trang thiết bị bằng vật liệu khá tốt, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, vật liệu lát nền loại khá tốt). | 4.114 |
12 | - Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị và vật liệu hoàn thiện loại thường) | 3.894 |
IV | NHÀ LOẠI 4 Loại nhà có tầng lầu bằng gỗ ván (có thể có ban công BTCT), móng bê tông cốt thép hoặc gạch xây, cột bê tông cốt thép hoặc cột gạch, tường xây gạch ống hoặc tường chịu lực; hoặc loại nhà trệt, móng BTCT, cột BTCT, tường xây gạch, có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng: |
|
1 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.675 |
2 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.574 |
3 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (mức độ trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.474 |
4 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.584 |
5 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B(sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.483 |
6 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.383 |
7 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.556 |
8 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.456 |
9 | - Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.355 |
10 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.667 |
11 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.566 |
12 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.465 |
13 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí: | 2.483 |
14 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.383 |
15 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.282 |
16 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.410 |
17 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.309 |
18 | - Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.208 |
19 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 3.060 |
20 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.959 |
21 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.859 |
22 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.969 |
23 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.868 |
24 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.768 |
25 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (sử dụng trang thiết bị nội thất, gạch lát nền loại khá tốt, có ốp gạch trang trí) | 2.941 |
26 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; máí tôn thiết hoặc Fíbrociment; mức độ hoàn thiện mức B (sử dụng trang thiết bị, vật liệu nội thất có đơn giá thấp hơn nhà mức A) | 2.840 |
27 | - Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, sử dụng trang thiết bị, gạch lát nền có đơn giá thấp hơn nhà mức B) | 2.739 |
V | NHÀ LOẠI 5 |
|
1 | Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.567 |
2 | Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường | 1.503 |
3 | Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng. | 1.448 |
4 | Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.493 |
5 | Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch bông hoặc gạch ceramic thông thường. | 1.429 |
6 | Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiết hoặc Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng ciment. | 1.374 |
7 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.897 |
8 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường. | 1.833 |
9 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng | 1.777 |
10 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.713 |
11 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường. | 1.649 |
12 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng ciment. | 1.594 |
13 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.640 |
14 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường. | 1.576 |
15 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng. | 1.522 |
16 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; lát gạch loại khá tôt. | 2.162 |
17 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường. | 2.098 |
18 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; nền gạch tàu hoặc láng xi măng. | 2.043 |
19 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.979 |
20 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường. | 1.915 |
21 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc gạch láng xi măng. | 1.860 |
22 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch loại khá tốt. | 1.907 |
23 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường. | 1.841 |
24 | Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng. | 1.787 |
VI | NHÀ LOẠI 6 (NHÀ TẠM) |
|
1 | Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường. | 1.197 |
2 | Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng. | 1.140 |
3 | Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền đất. | 1.057 |
4 | Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền gạch hoa hoặc ceramic thông thường. | 1.122 |
5 | Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền bằng gạch tàu hoặc láng ciment. | 1.065 |
6 | Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỉ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền đất. | 982 |
7 | Nhà có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền đất, ván địa phương. | 376 |
8 | Nhà tạm có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền lát gạch tàu, láng xi măng | 458 |
- 1 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013
- 3 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 7 Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 8 Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về giá tính lệ phí và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 3073/2014/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2913/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để xác định giá tính lệ phí trước bạ tại Phần II Phụ lục 5 Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 12 Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 16 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 18 Quyết định 49/2000/QĐ-UBND qui định giá tính lệ phí trước bạ nhà do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2913/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để xác định giá tính lệ phí trước bạ tại Phần II Phụ lục 5 Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013
- 10 Quyết định 49/2000/QĐ-UBND qui định giá tính lệ phí trước bạ nhà do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11 Quyết định 3073/2014/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về giá tính lệ phí và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 17 Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018