ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KÊU GỌI ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2012-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 109/TTr.SKHĐT ngày 20/02/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh An Giang (đính kèm danh mục các dự án).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện kêu gọi đầu tư theo đúng nội dung Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2012-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án đầu tư | Địa điểm xây dựng | Quy mô dự án | Tổng mức đầu tư dự kiến | Ghi chú |
|
| ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 64,829 |
|
|
I | Giao thông |
|
|
|
|
|
1 | Đường cao tốc Cần Thơ - An Giang - Phnôm pênh | Long Xuyên - Thoại Sơn | 230km, lộ giới 95 m (20+5+5+35+5+5+20) | 35,000 | 01 tỷ USD |
|
2 | Sân bay An Giang | Châu Thành | 245,04 ha | 3,417 | GĐ1: 1.418 tỷ |
|
3 | Tuyến đường tránh Long Xuyên | Long Xuyên | 23,6 km | 3,227 |
|
|
4 | Tuyến tránh thị trấn Cái Dầu | Châu Phú |
| 838 |
|
|
5 | Cầu An Hòa | Long Xuyên - Chợ Mới | 2.500 m | 3,000 |
|
|
6 | Cầu Châu Đốc bắc qua Sông Hậu | Châu Đốc | 2.000 m | 2,780 | 145 triệu USD |
|
7 | Cầu Hòa An - Lấp Vò | Chợ Mới | 350m | 64 |
|
|
8 | Cầu thị trấn Chợ Mới - Tân Long | Chợ Mới | 300m | 30 |
|
|
9 | Cầu Vĩnh Lộc - An Phú | An Phú | 320m | 46 |
|
|
10 | Cảng Tân Châu | Tân Châu | Cầu tàu, kho bãi | 200 |
|
|
11 | Nâng cấp bến phà An Hoà (huyện Tam Nông) - Chợ Vàm (huyện Phú Tân) | Phú Tân | Cầu: 27,18m (mặt 3m). đường dẫn 2 bên: 82,4m (1-7-1) + thiết bị | 43 |
|
|
12 | Cầu Bình Hòa - Bình Thạnh | Châu Thành | (100 - 300 - 100)m | 30 |
|
|
II | Các Dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi mục tiêu sử dụng khu đất Sân vận động tỉnh | Long Xuyên | 3,5 ha | 5,358 | 282 triệu USD |
|
2 | Chuyển đổi mục tiêu sử dụng khu đất Văn phòng Công an tỉnh | Long Xuyên | 1,1 ha | 264 |
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Tim mạch | Long Xuyên | 06 ha, 600 gường | 1,380 |
|
|
2 | Bệnh viện Tâm thần | Long Xuyên | 2,43 ha, 100 giường | 44 |
|
|
3 | Bệnh viện Lao bệnh phổi | Long Xuyên | 2,35 ha, 100 gường | 49 |
|
|
4 | Đầu tư Bệnh viện y học dân tộc | Long Xuyên | 50 giường | 50 |
|
|
STT | Danh mục dự án đầu tư | Địa điểm xây dựng | Quy mô dự án | Tổng mức đầu tư dự kiến | Ghi chú |
|
| ||||||
IV | Văn hóa, Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
1 | Khu vui chơi giải trí thị xã Châu Đốc | Châu Đốc | 100 ha | 190 |
|
|
2 | Khu liên hợp TDTT TX Châu Đốc | Châu Đốc | 30 ha | 161 |
|
|
3 | Trung tâm dịch vụ thương mại, văn hóa tổng hợp (rạp hát An Giang cũ) | Long Xuyên | 1.059,4 m2 | 234 |
|
|
4 | CSHT Công viên văn hóa TPLX | Long Xuyên | 37 ha | 171 |
|
|
5 | Khu văn hóa - giáo dục - thể thao thị xã Tân Châu | Tân Châu | 24 ha | 150 |
|
|
V | Kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khu thương mại Tịnh Biên | Tịnh Biên | 30 ha | 122 |
|
|
2 | Mở rộng Khu thương mại dịch vụ, vui chơi giải trí Tịnh Biên (bao gồm Nhà hàng, khách sạn và các loại hình giải trí khác…) | Tịnh Biên | 150 ha | 524 |
|
|
3 | Mở rộng dịch vụ, vui chơi giải trí Vĩnh Xương (bao gồm Nhà hàng, khách sạn và các loại hình giải trí khác…) | Tân Châu | 62 ha | 196 |
|
|
4 | Khu thương mại dịch vụ Khánh Bình | An Phú | 105,8 ha | 209 |
|
|
5 | Khu Thương mại dịch vụ, kho hàng - bến bãi cửa khẩu Vĩnh Hội Đông | An Phú | 14,5 ha | 29 |
|
|
VI | Du lịch |
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái Búng Bình Thiên | An Phú | 139,2 ha | 600 |
|
|
2 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái xã Bình Thạnh | Châu Thành | 20 ha | 30 |
|
|
VII | Môi trường |
|
|
|
|
|
1 | HT thoát nước và xử lý nước thải Tân Châu | TX.Tân Châu | 12.000 m3/ngày đêm | 380 |
|
|
2 | Nhà máy xử lý rác Phú Tân - Tân Châu | Phú Tân | 13,4ha; 100 tấn/ngày | 247 |
|
|
3 | Nhà máy xử lý rác cụm Châu Phú - Châu Đốc - Tịnh Biên | TX. Châu Đốc | 10ha; 200 tấn/ngày đêm | 50 |
|
|
4 | Nhà máy xử lý rác An Phú | An Phú | 63 tấn/ngày | 35 |
|
|
VIII | Thương mại - Dịch vụ và dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm phân phối bán buôn cấp vùng thành phố Long Xuyên | Long Xuyên | 56,27 ha | 554 |
|
|
STT | Danh mục dự án đầu tư | Địa điểm xây dựng | Quy mô dự án | Tổng mức đầu tư dự kiến | Ghi chú |
|
| ||||||
2 | Trung tâm Hội chợ Triển lãm Thương mại Quốc tế Tịnh Biên | Tịnh Biên | 12,4 ha | 400 |
|
|
3 | Trung tâm Hội chợ Triển lãm Long Bình | An Phú | 5 ha | 30 |
|
|
4 | Nhà ở xã hội | Long Xuyên | 2 ha | 20 |
|
|
5 | Khu dân cư đô thị Nam Tân Châu | Tân Châu | 87,4 ha | 276 |
|
|
6 | Khu dân cư Chợ Xép Bà Lý | Châu thành | 10 ha | 50 |
|
|
IX | Công nghiệp- Xây dựng |
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Vàm Cống | Long Xuyên | 198,8 ha | 674 |
|
|
2 | Khu công nghiệp Hội An | Chợ Mới | 100 ha | 786 |
|
|
3 | Cụm Công nghiệp Định Thành | Thoại Sơn | 50 ha | 250 |
|
|
4 | Cụm Công nghiêp Tân Thành - Vọng Thê | Thoại Sơn | 25 ha | 100 |
|
|
5 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Hòa An | Chợ Mới | 100 ha | 300 |
|
|
6 | Tòa nhà văn phòng làm việc các cơ quan Nhà nước cấp tỉnh | Long Xuyên | 3,2 ha | 1,100 |
|
|
7 | Mở rộng Khu công nghiệp Bình Long (hướng Tây) | Châu Phú | 120 ha | 500 |
|
|
8 | Mở rộng Khu công nghiệp Bình Hòa | Châu Thành | 100 ha | 350 |
|
|
9 | Cụm Công nghiệp Mỹ An | Chợ Mới | 100 ha | 100 |
|
|
X | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Giống sản xuất rau màu công nghệ cao | An Giang | 5.302 ha | 87 |
|
|
2 | Chợ lúa gạo Châu Thành | Châu Thành | 5 ha | 26 |
|
|
3 | Chợ rau quả Mỹ An | Chợ Mới | 1 ha | 15 |
|
|
4 | Chợ đầu mối rau quả xuất khẩu sang Campuchia | An Phú | 4,18 ha | 43 |
|
|
5 | NN chế biến nấm rơm xuất khẩu | Chợ Mới, Thoại Sơn | 2 ha, 8-10 ngày tấn/năm | 20 |
|
|
- 1 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 2 Nghị quyết 66/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án trọng điểm, cấp thiết cần tập trung đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2014 và các năm tiếp theo do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 1852/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Bình năm 2013
- 4 Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 5 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
- 6 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu và danh mục dự án trọng điểm của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015
- 7 Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 8 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu và danh mục dự án trọng điểm của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015
- 2 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015
- 3 Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 4 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
- 5 Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 6 Quyết định 1852/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Bình năm 2013
- 7 Nghị quyết 66/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án trọng điểm, cấp thiết cần tập trung đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2014 và các năm tiếp theo do tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2017