Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 3108/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN CẢI TẠO, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1A, ĐOẠN KM258 + 700 (KM262+700 VÀ KM267+400) KM277+00, ĐỊA PHẬN TỈNH NINH BÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

- Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 7/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam” và Quyết định số 35/2006/QĐ-BXD ngày 22/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành bổ sung một số nội dung của Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD;
- Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành "Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông";
- Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-GTVT ngày 29/5/2007 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc lập dự án đầu tư cải tạo,mở rộng QL1A đoạn cửa phía Bắc và phía Nam thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
- Xét đề nghị của Sở GTVT Ninh Bình tại Tờ trình số 1362/TT-QLDA ngày 25/9/2008 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo mở rộng QL1A đoạn Km258 + 700 ¸ Km262 + 700 và Km267 + 400 ¸Km277+00, tỉnh Ninh Bình;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo mở rộng QL1A đoạn Km258 + 700 ¸ Km262 + 700 và Km267 + 400 ¸Km277+00, tỉnh Ninh Bình (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).

1.2. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, cần điều chỉnh, bổ sung thì đề nghị bằng văn bản qua Sở GTVT Ninh Bình để tập hợp trình Bộ GTVT xem xét, giải quyết.

Điều 2. Sở GTVT Ninh Bình căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ : Khoa học công nghệ, Kế hoạch đầu tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTG, Sở GTVT Ninh Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Trường

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

Kèm theo Quyết định số: 3108 /QĐ-BGTVT, ngày 13/10/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo mở rộng QL1A đoạn Km258 + 700 ¸ Km262 + 700 và Km267 + 400 ¸Km277+00, tỉnh Ninh Bình.

1. Phần khảo sát, thiết kế 

TT

Tên tiêu chuẩn

Mã hiệu

1

Tiêu chuẩn thiết kế cầu

22 TCN 272 - 2005

2

Công trình giao thông trong vùng có động đất - tiêu chuẩn thiết kế

22 TCN 221 - 1995

3

Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế

TCXDVN 205 : 1998

4

Neo bê tông dự ứng lực T13, T15&D13, D15

22 TCN 267-2000

6

Khảo sát kỹ thuật phục vụ thi công móng cọc

20 TCN 160 - 1987

7

Quy trình khoan thăm dò địa chất

22 TCN 259 - 2000

8

Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn

AASHTO M297 - 1996

AASHTO M183 - 1996

9

Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ

22 TCN 220 - 95

10

Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu

22 TCN 262 - 2000

11

Quy trình khảo sát đường ô tô

22 TCN 263 - 2000

12

Quy trình thiết kế áo đường mềm

22 TCN 211 - 2006

13

Điều lệ báo hiệu đường bộ (*)

22 TCN 237 - 2001

14

Quy trình đánh giá tác động môi trường

22 TCN 242 - 1998

15

Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô  (phần nút giao thông)

22 TCN 273 - 01

16

Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU)

22 TCN 317 - 2004

17

Quy phạm đo vẽ địa hình

96 TCN 43-1990

18

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình

TCXDVN 309 : 2004

19

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công

TCVN 4252 : 1988

20

Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế

TCXDVN 104 : 2007

21

Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố và quảng trường đô thị

TCXDVN 259 : 2001

22

Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu

22 TCN 248 - 98

23

Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế

TCVN 4054 - 2005

24

Công trình giao thông trong vùng có động đất - Tiêu chuẩn thiết kế

22 TCN 221 - 95

25

Ống BTCT thoát nước (ống cống)

TCXDVN 372 : 2006

26

Tiêu chuẩn thiết kế mạng lưới thoát nước

22 TCN 51-84

2. Phần thi công và nghiệm thu :

1

Quy trình kiểm tra nghiệm thu độ chặt của nền đất trong ngành GTVT

22 TCN 02-71 & QĐ

4313/2001/QĐ-BGTVT

2

Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô

22 TCN 334- 2006

3

Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

22 TCN 249-1998

4

Quy trình thử nghiệm xác định môđun đàn hồi chung của áo đ­ường mềm bằng cần đo võng Benkelman

22 TCN 251-1998

6

Lu bánh lốp

22 TCN 254-1999

7

Trạm trộn BTN nóng < 100T/h.

22 TCN 255-1999

8

Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát

22 TCN 346 - 2006

9

Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát.

22 TCN 278-2001

10

Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá mặt đường  theo chỉ số độ ghồ ghề quốc tế IRI

22 TCN 277-2001

11

Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước 3m.

22 TCN 16-1979

12

Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TCXDVN 236-2004

13

Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu

TCXDVN 286-2003

14

Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu bêtông dự ứng lực

22 TCN 247-98

15

Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống.

22 TCN 266-2000

16

Quy trình thí nghiệm BTXM

22 TCN60-1984

17

Quy trình thí nghiệm BTN

22 TCN62-1984

18

Quy trình thí nghiệm vật liệu đường nhựa

22 TCN279-2001

19

Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép

AASHTO M251-06-UL

ASTM D4014-03(2007)

20

Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa

TCVN 7572 : 2006

21

Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho BTN đường.

22 TCN58-1984

22

Đất xây dựng- Các phương pháp xác định tính chất cơ- lý  của đất trong phòng thí nghiệm.

TCVN 4195 đến 4202-1995

23

Sơn tín hiệu giao thông

22TCN282, 283, 284, 285-2001

3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn tham khảo.

1

Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép toàn khối Quy phạm thi công và nghiệm thu.

TCVN 4453-1995

2

Cát tiêu chuẩn để thử xi măng

TCVN 139 -1991

3

Nước cho bêtông và vữa

TCVN 4506-1987

4

Chất lượng nước xác định can xi và magiê

TCVN 6201-1995

5

Xi măng - phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

TCVN 4787 - 1989

6

Đất xây dựng

TCVN 5747-1993

7

Đất xây  dựng - Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4447-1987

8

Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép lắp ghép

TCVN 4452-1987

9

Thí nghiệm ép 3 cạnh ống cống

AASHTO T280

10

Hợp chất bảo dưỡng bê tông

AASHTO M148-1991

11

Thí nghiệm đầm nén  cải tiến

AASHTO T180

12

Thí nghiệm về đương lượng cát

ASTM D2419-19

Ghi chú:

- (*) Tiêu chuẩn này sẽ thay đổi trong thời gian tới, lưu ý để cập nhật.

- Có thể tham khảo tiêu chuẩn "22TCN18-79 Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn" trong thiết kế mở rộng cầu, cống cũ trên tuyến.