ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3111/QĐ-UBND | An Giang, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÁC LÀ THIẾT BỊ LẠNH BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN VẮC XIN TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TUYẾN TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 160/HĐND-TT ngày 23/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thống nhất với Tờ trình số 811/TTr-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ý kiến thống nhất danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khác là thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khác là thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÁC LÀ THIẾT BỊ LẠNH BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN VẮC XIN TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TUYẾN TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Đính kèm Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng khác | Cơ sở xác định định mức | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật An Giang/ Trung tâm y tế dự phòng An Giang |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 34.087 trẻ | Cái | 13 | Tiêu chuẩn theo TCW3000 |
2 | Tủ lạnh âm -15°C đến -25°C dung tích bảo quản vắc xin 120 - 150 lít | Như trên | Cái | 02 | Tiêu chuẩn theo TCW3000 |
3 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 02 | Tiêu chuẩn theo TFW800 |
4 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 12 | Bảo quản vắc xin vận chuyển |
| Trung tâm y tế TP. Long Xuyên |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 4.405 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế TP. Châu Đốc |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 1.694 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 2.560 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Tịnh Biên |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 1.754 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 3.039 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 5.247 trẻ | Cái | 03 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Châu Phú |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 4.172 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Phú Tân |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 3.287 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế thị xã Tân Châu |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 2.526 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện An Phú |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 2.911 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
| Trung tâm y tế huyện Tri Tôn |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh dương 2°C đến 8°C, dung tích 120 - 150 lít | Số trẻ dưới 1 tuổi 2.492 trẻ | Cái | 02 |
|
2 | Tủ làm đông băng bình tích lạnh 0,5 – 1 lít | Như trên | Cái | 01 |
|
3 | Hòm lạnh loại 20 lít |
| Cái | 07 |
|
Ghi chú: Tổng số trẻ dưới 1 tuổi toàn huyện, thị, thành phố là 34.087 trẻ./.
- 1 Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Kế hoạch 238/KH-UBND năm 2019 về phòng, chống dịch bệnh động vật và tiêm phòng vắc xin gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 3 Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 về định mức, thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Trị
- 5 Kế hoạch 246/KH-UBND năm 2018 về triển khai chiến dịch tiêm bổ sung vắc xin Sởi - Rubella cho trẻ 1-5 tuổi tại thành phố Hải Phòng năm 2018-2019
- 6 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Kế hoạch 246/KH-UBND năm 2018 về triển khai chiến dịch tiêm bổ sung vắc xin Sởi - Rubella cho trẻ 1-5 tuổi tại thành phố Hải Phòng năm 2018-2019
- 2 Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 về định mức, thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Trị
- 3 Kế hoạch 238/KH-UBND năm 2019 về phòng, chống dịch bệnh động vật và tiêm phòng vắc xin gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 4 Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Kế hoạch 88/KH-UBND về tiêm chủng mở rộng tỉnh Lào Cai năm 2021
- 6 Kế hoạch 120/KH-UBND năm 2021 về vận chuyển vắc xin phục vụ chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu