- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3119/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÂN CANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Vân Canh tại Văn bản số 175/UBND-TNMT ngày 31/8/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 758/TTr- STNMT ngày 21/09/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 16 công trình, dự án, diện tích 86,27 ha.
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục V đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vân Canh có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Bố trí vốn ngân sách để thực hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.
- Đăng ký vào Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vân Canh theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND huyện Vân Canh phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vân Canh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2022 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã KH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Năm thực hiện KH | Diện tích kế hoạch (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Ghi chú | |||||||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng |
| ||||||||||||||||||
Tổng |
| Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất lâm nghiệp | Tổng | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | Đất ở tại nông thôn | Đất ở tại đô thị | |||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất chuyên trồng lúa nước | Tổng | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | Đất thủy lợi | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||||||||||||
NNP | LUA | LUC | HNK | CLN | LNP | RPH | RSX | PNN | DTL | DTT | ONT | ODT | CSD |
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (9) | (10) | (13) | (14) | (16) | (17) | (18) | (19) | (21) | (27) | (38) | (42) | (57) | (58) | (66) | (70) |
a | Đất an ninh |
|
|
|
| 0,47 | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
| 0,23 |
| 0,16 | 0,07 |
|
|
|
1 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Canh Vinh | Tờ 9 (1421) - thửa cũ 402 | 2022 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
2 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Canh Liên | Tờ 31 (97) | 2022 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Canh Hòa | Tờ 5 (331) | 2022 | 0,18 | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Canh Hiển | Tờ 6 (1301) - thửa cũ 439E | 2022 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
b | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
| 0,43 | 0,43 | 0,05 | 0,05 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới Sân thể thao thôn Thanh Minh | DTT | Canh Hiển | 383 (tờ 6) | 2022 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng mới Sân thể thao thôn Tân Quang | DTT | Canh Hiển | 182A, 182B, 186A, 186B (tờ 6) | 2022 | 0,38 | 0,38 |
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Đất giao thông |
|
|
|
| 69,04 | 67,32 | 3,60 | 1,10 | 3,22 | 3,50 | 57,00 | 5,00 | 52,00 | 1,72 |
|
| 1,42 | 0,30 |
|
|
1 | Đường phía tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex Bình Định đến thị trấn Vân Canh) | DGT | TT Vân Canh | Tờ 1(BĐLN) | 2022 | 11,00 | 10,70 | 0,70 |
| 0,20 | 0,20 | 9,60 |
| 9,60 | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
|
|
DGT | Canh Hiệp | Tờ (3; 2)- (BĐLN) | 2022 | 18,00 | 17,60 | 1,10 | 1,10 | 1,00 | 1,00 | 14,50 |
| 14,50 | 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
| ||
DGT | Canh Thuận | Tờ 3(BĐLN) | 2022 | 3,60 | 3,40 | 0,20 |
| 0,60 | 0,30 | 2,30 |
| 2,30 | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
| ||
DGT | Canh Vinh | Tờ (3; 2)- (BĐLN) | 2022 | 26,40 | 25,60 | 1,60 |
| 1,40 | 2,00 | 20,60 |
| 20,60 | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
| ||
2 | Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex VSIP - Bình Định | DGT | Canh Vinh | Tờ (1; 2)- (BĐLN) | 2022 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
| 10,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ QL 19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang | DGT | Canh Hiển | 140, 50, 51, 130B, 176, 178, 123, 124, 125, 126 (tờ 6) | 2022 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn Thanh Minh | DGT | Canh Hiển | 118b, 120, 116b, 105, 106a, 107a, 108b (tờ 6) | 2022 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chỉnh trang Ủy ban nhân dân xã Canh Hiển: Làm mới vỉa hè (từ điểm đầu nhà văn hóa xã đến điểm cuối Trường Tiểu Học). | DGT | Canh Hiển | 140, 439A, 439B, 439C, 439D (tờ 6) | 2022 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
d | Đất thủy lợi |
|
|
|
| 1,89 | 0,93 | 0,22 | 0,22 | 0,18 | 0,17 | 0,36 |
| 0,36 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,90 |
|
1 | Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh và Vân canh | DTL | Canh Hiển | Tờ 3; 13; 14 (299, 300, 383,711, 387, 390, 560, 439, 440, 559, 442, 460A, 558, 461B, 150, 104) | 2022 | 0,99 | 0,31 | 0,22 | 0,22 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,68 |
|
2 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Cầu, hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025 | DTL | Canh Vinh | Tờ 15 (138; 139; 140; 141; 145); tờ 14 (150; 104); tờ 13(296; 297; 299; 300; 383; 711; 387; 390; 560; 439; 440; 559; 438; 442; 441; 460a; 558; 461b; 461a) | 2022 | 0,90 | 0,63 |
|
| 0,10 | 0,17 | 0,36 |
| 0,36 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,22 |
|
e | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
| 14,44 | 14,44 |
|
|
|
| 14,44 |
| 14,44 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đất phục vụ thi công dự án đập dâng Hà Thanh 1 | SKX | Canh Hiển | Khoảnh (7, 10), tiểu khu 358, tờ 1(BĐLN) | 2022 | 7,10 | 7,10 |
|
|
|
| 7,10 |
| 7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mỏ đất 209 xã Canh Vinh, phục vụ thi công dự án Khu dân cư tại khu vực phía Đông tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh) | SKX | Canh Vinh | Tờ 02 BĐLN (52,70) | 2022 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mỏ đất 209 xã Canh Vinh phục vụ thi công Dự án Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu | SKX | Canh Vinh | Tờ 02 BĐLN (70) | 2022 | 2,34 | 2,34 |
|
|
|
| 2,34 |
| 2,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
| 86,27 | 83,37 | 3,87 | 1,37 | 4,03 | 3,67 | 71,80 | 5,00 | 66,80 | 2,01 | 0,06 | 0,16 | 1,49 | 0,30 | 0,90 |
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất 2022 | ||
Diện tích đã phê duyệt trong KH 2022 | Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung | Tăng (+), giảm (-) | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 80.425,45 | 80.425,45 |
|
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 76.367,29 | 76.283,70 | -83,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 949,22 | 945,35 | -3,87 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 279,79 | 278,42 | -1,37 |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 669,43 | 666,93 | -2,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 2.730,46 | 2.726,21 | -4,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.129,82 | 4.126,15 | -3,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.716,75 | 27.711,75 | -5,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.787,64 | 40.720,84 | -66,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,74 | 1,74 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 51,65 | 51,65 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.010,71 | 4.094,97 | 84,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 84,86 | 84,86 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,85 | 1,32 | 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 803,66 | 803,66 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 36,75 | 36,75 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,14 | 4,14 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66,45 | 66,45 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49,99 | 64,43 | 14,44 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 682,26 | 753,41 | 71,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 460,65 | 529,69 | 69,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 30,93 | 32,76 | 1,83 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,97 | 12,97 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,70 | 2,70 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 32,49 | 32,49 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5,96 | 6,23 | 0,27 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 27,44 | 27,44 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,59 | 0,59 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 | 0,88 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,85 | 7,85 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,32 | 2,32 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 94,36 | 94,36 |
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,13 | 3,13 |
|
2.1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,73 | 5,73 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,35 | 0,35 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 603,11 | 601,62 | -1,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52,45 | 52,15 | -0,30 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,69 | 7,69 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,24 | 4,24 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022 | DT sau khi điều chỉnh | Tăng (+), giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.428,82 | 1.512,41 | 83,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,61 | 30,48 | 3,87 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,63 | 7,00 | 1,37 |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 20,98 | 23,48 | 2,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 84,07 | 88,32 | 4,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 228,68 | 232,35 | 3,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,50 | 9,50 | 5,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.084,96 | 1.151,76 | 66,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 94,21 | 96,21 | 2,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,92 | 59,92 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 | 0,10 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 | 0,02 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,55 | 6,77 | 0,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,71 | 4,71 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,23 | 0,29 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 | 0,02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,08 | 0,24 | 0,16 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,51 | 1,51 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
2.1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,83 | 17,32 | 1,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,20 | 4,50 | 0,30 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,83 | 0,83 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,06 | 1,06 |
|
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,66 | 5,66 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | KH sử dụng đất 2022 | ||
DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022 | DT sau khi điều chỉnh bổ sung | Tăng (+), giảm (-) | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.414,85 | 1.498,44 | 83,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 26,61 | 30,48 | 3,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,63 | 7,00 | 1,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 83,62 | 87,87 | 4,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 223,68 | 227,35 | 3,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4,50 | 9,50 | 5,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.076,44 | 1.143,24 | 66,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8,52 | 8,52 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 8,52 | 8,52 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 47,43 | 47,43 |
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022 | Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung | Tăng (+), giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,10 | 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | 0,10 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,68 | 6,37 | 0,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,02 | 0,02 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,65 | 1,34 | 0,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,59 | 0,59 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,06 | 0,74 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
2.1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,91 | 4,91 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
- 1 Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định