Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long;

Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/3/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1892/TTr-STNMT ngày 19/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 của huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 01 công trình, dự án; diện tích 0,04 ha (đất lúa) (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục bổ sung công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 01 công trình, dự án; diện tích 12,0 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Có 01 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023, với diện tích 0,24 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long: Có 02 công trình, dự án với tổng diện tích 1,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Minh Long:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Minh Long để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án; đối tượng đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/Cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong165)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.712,83

7.273,46

6.800,34

1.547,00

3.497,82

3.594,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.064,25

220,70

96,47

169,36

206,21

371,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.009,65

216,89

75,85

166,27

198,74

351,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

371,28

180,77

61,77

27,74

60,98

40,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.554,11

834,14

1.001,63

170,35

247,22

300,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.768,17

3.560,64

3.961,48

317,55

828,21

1.100,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.944,97

2.474,96

1.678,48

861,38

2.149,22

1.780,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.130,54

848,52

187,37

17,91

43,71

33,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,52

1,66

0,50

0,61

1,03

0,71

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,53

0,59

 

 

4,94

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

993,79

265,92

146,38

180,52

202,89

198,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,82

 

 

18,82

1,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,60

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,37

0,07

 

0,15

0,15

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,82

 

 

0,06

2,76

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

323,57

88,02

51,66

63,19

62,64

58,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

187,79

48,92

29,39

40,37

32,10

37,00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

62,37

26,71

0,45

4,95

15,89

14,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,19

 

0,04

0,13

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,70

0,16

0,35

0,91

0,15

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,90

1,49

1,73

4,17

3,55

1,96

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,74

2,16

0,05

2,38

2,78

1,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,28

0,10

12,02

0,04

0,04

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,23

0,03

0,05

0,09

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,01

 

 

0,01

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,79

 

 

 

0,79

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

0,03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

35,96

8,25

7,58

9,72

7,28

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,59

0,20

 

0,39

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,37

 

 

 

 

1,37

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,43

0,74

0,17

0,62

1,36

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,89

0,12

 

1,51

0,26

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

176,06

50,00

13,68

43,70

37,46

31,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,52

0,42

1,11

3,11

0,38

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

0,02

 

0,64

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

0,03

 

0,01

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

457,24

126,47

79,74

48,50

96,13

106,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,41

0,05

 

0,25

0,11

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23,04

5,98

0,79

3,92

9,66

2,68

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,41

 

12,41

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,40

 

0,40

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,39

 

0,39

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,06

 

0,06

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

0,65

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,30

 

11,30

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10,70

 

10,70

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,58

 

1,58

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

0,08

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,07

 

0,07

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,50

 

1,50

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

12,41

 

12,41

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,40

 

0,40

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,39

 

0,39

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,06

 

0,06

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,65

 

0,65

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,30

 

11,30

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,70

 

10,70

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,28

 

0,28

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

 

0,01

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

0,01

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê

2,00

0,04

0

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 03, 04 tỉ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ 1/5000

Công trình đã được phê duyệt KHSDĐ năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh; diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua là 0,35 ha. Nay đăng ký bổ sung 0,04 ha diện tích đất trồng lúa để phù hợp với thực tế.

 

Tổng cộng

2,00

0,04

0

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí/ Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa

(LUC)

Đất rừng phòng hộ

(RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023

1

Thủy điện Long Sơn

Tờ bản đồ số 11, tỉ lệ 1/5000 xã Long Môn

12,00

 

 

 

12,00

 

12,00

Công trình được điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang triển khai công tác thu hồi đất

KHSDĐ năm 2020

TỔNG CỘNG

 

12,00

 

 

 

12,00

 

12,00

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH KHOẢN 3 ĐIỀU 62 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí/ Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Trường Mẫu giáo Long Mai II. Hạng mục: 04 phòng học, 02 tầng.

Tờ bản đồ số 32, xã Long Mai

0,24

0,24

 

 

0,24

Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện nhưng chưa hoàn thành công tác giao đất.

Công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 6548/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 và KHSDĐ năm 2019 tại Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019

 

Tổng cộng

 

0,24

0,24

0,00

0,00

0,24

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Số lô đấu giá (lô)

Tổng diện tích (ha)

Dự kiến thời gian thực hiện

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

2

4

5

6

7

8

9

10

1

Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GĐ1)

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 04, 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp

90

1,7

2023

QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện

Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.

2

Điểm đấu giá tại Trung tâm cụm xã Long Môn

Xã Long Môn

 

 

0,08

2023

Đất thuộc UBND xã quản lý

Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022.

Tổng cộng

 

 

90

1,78