Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2481/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUY NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021 – 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023;

Theo đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Tờ trình số 231/TTr- UBND ngày 06/7/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quy Nhơn với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án với diện tích 3,89ha.

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục V đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai công trình, dự án bổ sung được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Quy Nhơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất hiểu các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện công trình, dự án được bổ sung cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K1, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2481/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích Kế hoạch

DT hiện trạng

Sử dụng vào loại đất

Cơ sở pháp lý

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

MLĐ

Tổng Đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp

Tổng đất phi nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Tổng Đất lúa

Đất trồng cây HN

Đất trồng cây lâu năm

Tổng Đất lâm nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất thương mại, dịch vụ

Đất phát triển hạ tầng

Đất ở đô thị

Đất chưa sử dụng

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

NNP

LUA

HNK

CLN

LNP

RPH

RSX

PNN

TMD

DHT

ODT

CSD

1

Cải tạo chỉnh trang khu đất phía Bắc đường Đống Đa, TP Quy Nhơn (Đoạn từ điểm bến tàu du lịch biển, sinh thái dịch vụ du lịch phường Thị Nại đến Cầu Đen, thuộc danh mục Quy hoạch đến năm 2030 là "Kho cảng xăng dầu và Kho bãi tổng hợp với diện tích đất là: 5,50ha" )

3,88

3,88

 

 

 

 

 

 

 

3,88

3,88

 

 

 

Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 29/08/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Cảng Đống Đa; Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 V/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021 - 2030

P. Thị Nại

Tờ 10, thửa 01; Tờ 11

TMD

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2481/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KH 2023

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.608,7

28608,7

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.347,0

14347,0

0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

695,10

695,10

0

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

493,79

493,79

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

542,67

542,67

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.611,50

1611,50

0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.643,96

6643,96

0

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.790,09

1790,09

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.885,20

2885,20

0

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

119,87

119,87

0

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,61

58,61

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.380,4

12380,4

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

428,80

428,80

0

2.2

Đất an ninh

CAN

34,75

34,75

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.689,87

1689,87

0

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,30

58,30

0

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.066,12

2066,12

0

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

308,55

308,55

0

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

205,31

205,31

0

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.294,46

2294,46

0

-

Đất giao thông

DGT

1.390,51

1390,51

0

-

Đất thuỷ lợi

DTL

127,92

127,92

0

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,44

22,44

0

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,62

67,62

0

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

144,12

144,12

0

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,07

10,07

0

-

Đất công trình năng lượng

DNL

114,17

114,17

0

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,16

2,16

0

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

1,65

0

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,94

65,94

0

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,36

36,36

0

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

287,61

287,61

0

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

5,12

5,12

0

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,09

7,09

0

-

Đất chợ

DCH

11,67

11,67

0

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,49

4,49

0

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

295,33

295,33

0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

240,89

240,89

0

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.222,34

2222,34

0

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

22,14

0

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

43,69

43,69

0

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,33

6,33

0

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.473,49

1473,49

0

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

983,75

983,75

0

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,77

1,77

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.881,3

1881,3

0

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2481/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

DT sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

1.856,96

1.856,96

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.264,07

1264,07

0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

444,88

444,88

0

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

330,59

330,59

0

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

114,29

114,29

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

238,49

238,49

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

335,11

335,11

0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

85,44

85,44

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

130,83

130,83

0

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

29,31

29,31

0

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

0,01

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

592,89

592,89

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

0,04

0

2.2

Đất an ninh

CAN

0,57

0,57

0

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,02

9,02

0

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,98

37,98

0

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,76

8,76

0

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,05

21,05

0

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

149,51

149,51

0

-

Đất giao thông

DGT

67,80

67,80

0

-

Đất thuỷ lợi

DTL

14,07

14,07

0

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,33

0,33

0

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,45

2,45

0

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,01

0

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,32

1,32

0

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,84

0,84

0

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,52

59,52

0

-

Đất chợ

DCH

0,19

0,19

0

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

0

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,83

21,83

0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,97

5,97

0

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

126,99

126,99

0

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

0

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,44

1,44

0

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,48

0,48

0

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

149,42

149,42

0

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

59,78

59,78

0

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2481/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

DT sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.473,51

1.473,51

0

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

449,87

449,87

0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

337,09

337,09

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

271,35

271,35

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

398,23

398,23

0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

85,44

85,44

0

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

210,53

210,53

0

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

58,08

58,08

0

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

0,01

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

41,51

41,51

0

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

23,10

23,10

0

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,41

18,41

0

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

348,42

348,42

0

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2481/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

.

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

286,97

286,97

0

2.1

Đất an ninh

CAN

0,31

0,31

0

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2,62

2,62

0

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

191,00

191,00

0

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,48

42,48

0

-

Đất giao thông

DGT

5,78

5,78

0

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,39

1,39

0

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,58

0,58

0

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,23

24,23

0

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,16

5,16

0

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,07

10,07

0

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

35,33

35,33

0