Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024  CỦA HUYỆN GIA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Văn bản số 70/TB-UBND ngày 12/6/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 22/5/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 29/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Bình, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, chi tiết theo Biểu 04.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Bình tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Xã Vạn Ninh

Xã Thái Bảo

Xã Giang Sơn

Xã Cao Đức

Xã Đại Lai

Xã Song Giang

Xã Bình Dương

Xã Lãng Ngâm

Xã Nhân Thắng

Xã Xuân Lai

Xã Đông Cứu

Xã Đại Bái

Xã Quỳnh Phú

(1)

(2)

(3)

 

 

4=5+6+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.759,02

0,00

10.759,02

466,50

826,96

708,05

767,89

1.146,94

819,15

713,20

688,09

634,50

818,13

1.120,53

637,16

619,10

792,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.479,87

561,46

6.041,33

231,21

498,04

308,11

444,82

587,04

482,05

435,04

452,18

291,61

444,85

751,85

293,18

300,63

520,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.946,13

31,37

3.977,50

203,08

276,98

149,34

245,83

205,88

315,95

287,00

316,44

221,27

332,03

562,14

219,31

255,75

386,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.933,31

44,19

3.977,50

203,08

276,98

149,34

245,83

205,88

315,95

287,00

316,44

221,27

332,03

562,14

219,31

255,75

386,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

845,22

2,08

149,07

92,39

99,75

256,83

124,84

44,12

7,46

8,99

8,71

35,40

4,41

 

11,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

172,21

172,21

6,42

1,74

1,61

15,89

4,21

4,23

24,49

36,53

5,35

28,52

5,95

5,52

11,93

19,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

38,45

38,45

 

 

 

8,20

 

 

 

 

7,67

 

 

22,58

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

976,37

19,63

69,65

49,25

75,15

117,12

36,95

79,43

86,66

43,79

74,28

147,42

41,14

32,95

102,95

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

31,58

 

0,60

15,52

 

3,00

0,08

 

5,09

4,54

1,31

0,94

0,22

 

0,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.264,82

-577,48

4.687,34

235,29

328,20

395,18

319,50

559,77

335,22

276,12

235,91

330,52

373,28

368,68

339,45

318,12

272,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

7,63

7,63

1,73

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

5,89

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

259,38

-257,51

1,87

1,13

 

0,30

 

 

0,10

0,21

0,05

 

 

0,08

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

534,96

10,79

545,75

 

39,51

125,77

 

 

 

 

40,93

92,60

42,69

 

127,97

76,28

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

9,35

9,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,35

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

15,03

15,03

0,44

4,60

2,50

 

3,75

 

1,40

 

 

0,54

0,12

 

1,68

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

31,29

31,29

12,03

4,25

0,36

 

1,10

2,46

0,02

 

2,88

3,82

0,30

0,07

4,00

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

11,45

 

 

 

 

1,15

1,00

 

 

2,50

 

 

 

 

6,80

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.826,44

-156,94

1.669,50

119,30

137,28

74,11

82,82

142,52

135,60

106,92

105,88

90,67

152,84

201,16

86,43

99,85

134,12

-

Đất giao thông

DGT

 

954,82

954,82

72,70

76,03

36,69

43,26

71,75

75,79

62,10

61,73

48,34

104,91

111,08

46,41

56,89

87,14

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

473,40

473,40

12,89

48,61

29,66

27,53

53,19

44,49

34,35

30,94

30,82

26,97

65,95

22,73

17,13

28,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

30,86

-3,38

27,48

4,95

1,19

0,40

1,26

1,17

1,74

0,52

1,57

0,82

1,71

1,24

5,84

1,04

4,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,89

-2,91

5,98

2,90

0,12

0,19

0,82

0,24

0,14

0,06

0,31

0,23

0,42

0,12

0,06

0,11

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,19

-13,18

55,01

14,16

2,00

1,56

3,59

2,39

3,07

2,16

1,85

3,19

6,72

3,37

3,13

5,23

2,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

39,40

-22,54

16,86

3,25

0,30

 

0,85

1,17

2,26

0,67

 

0,43

 

4,60

0,77

1,40

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,76

1,94

5,70

0,86

1,46

0,46

0,21

0,03

0,05

0,05

0,01

0,48

0,01

1,03

0,12

0,82

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,61

0,61

0,33

0,03

0,02

 

0,04

0,02

 

0,02

0,02

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,96

-7,15

3,81

 

0,27

 

 

2,50

0,65

 

 

 

0,30

0,09

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

6,63

6,63

0,55

0,17

 

0,16

3,75

 

 

 

0,17

0,35

0,27

0,26

0,65

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

23,77

23,77

1,27

1,76

1,34

0,92

1,63

0,96

1,76

1,39

2,17

2,74

2,16

1,79

1,75

2,13

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

91,64

91,64

4,27

5,34

3,65

4,22

4,34

6,43

5,25

7,75

3,65

7,52

11,11

5,23

14,64

8,24

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

3,73

1,17

 

0,14

 

0,32

 

 

0,31

0,35

1,15

0,12

 

0,17

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

6,32

2,85

 

 

 

 

0,76

 

0,31

 

0,25

0,18

0,59

0,06

1,32

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

1.262,25

1.262,25

 

88,09

59,21

102,29

77,95

88,96

107,95

77,38

109,32

136,27

118,39

104,44

100,18

91,82

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

91,79

91,79

91,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

13,34

13,34

5,12

0,51

0,35

0,15

1,29

0,94

0,88

1,04

1,07

0,32

0,30

0,75

0,19

0,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

1,52

1,52

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,71

 

 

 

0,51

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

21,48

0,85

2,04

2,59

0,48

2,73

1,77

0,82

2,35

0,67

0,87

2,07

1,43

1,82

0,99

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

970,37

 

50,97

128,11

133,76

328,93

94,12

57,91

7,92

29,23

34,31

33,72

5,53

30,56

35,30

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

27,42

0,05

0,95

1,88

 

0,32

9,21

 

0,00

0,87

1,00

3,01

6,35

2,82

0,96

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,98

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

0,37

 

 

0,17

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,32

16,03

30,35

 

0,72

4,76

3,57

0,13

1,88

2,04

 

12,37

 

 

4,53

0,35

 

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

233,35

8,23

17,50

9,77

0,16

3,17

10,47

0,92

12,60

75,88

11,32

4,33

55,62

20,47

2,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

175,01

5,95

13,67

4,90

0,05

0,30

6,82

0,25

9,77

65,44

9,58

1,22

37,10

17,51

2,45

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

175,01

5,95

13,67

4,90

0,05

0,30

6,82

0,25

9,77

65,44

9,58

1,22

37,10

17,51

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,68

 

2,34

1,10

 

2,50

2,31

0,55

1,02

4,76

0,10

2,91

0,68

0,40

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,86

0,36

1,12

0,17

0,07

0,33

0,35

0,08

1,13

0,08

0,96

0,08

1,15

0,90

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

28,17

1,92

0,37

1,27

0,04

0,04

0,99

0,04

0,68

5,60

0,68

0,12

14,39

1,66

0,37

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,33

 

 

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,17

1,02

2,16

3,06

 

 

2,10

4,00

1,91

13,42

3,76

4,07

21,68

18,75

1,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,85

5,71

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

59,11

0,65

1,82

2,19

 

 

1,62

3,00

1,58

13,42

2,48

3,07

16,63

11,45

1,20

-

Đất giao thông

DGT

40,94

0,47

1,02

1,00

 

 

1,23

3,00

1,00

8,87

1,39

3,00

10,80

8,49

0,67

-

Đất thuỷ lợi

DTL

15,64

0,15

0,57

0,20

 

 

0,38

 

0,42

4,52

0,72

 

5,59

2,68

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

 

0,03

0,03

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,21

0,03

0,20

0,96

 

 

0,01

 

0,08

0,03

0,37

 

0,24

0,28

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

1,04

 

0,20

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,32

 

 

 

 

 

0,32

1,00

 

 

 

1,00

1,00

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,41

 

0,34

0,87

 

 

0,05

 

0,33

 

0,23

 

 

1,59

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

271,50

17,39

17,50

12,27

0,16

6,92

10,47

2,17

13,08

76,38

20,31

13,69

55,82

22,43

2,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

204,14

14,40

13,67

4,90

0,05

0,30

6,82

1,24

10,11

65,94

17,11

10,58

37,10

19,47

2,45

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

204,14

14,40

13,67

4,90

0,05

0,30

6,82

1,24

10,11

65,94

17,11

10,58

37,10

19,47

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,09

0,06

2,34

3,60

 

6,25

2,31

0,55

1,02

4,76

0,20

2,91

0,68

0,40

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,56

0,36

1,12

0,17

0,07

0,33

0,35

0,12

1,27

0,08

1,48

0,08

1,15

0,90

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

29,98

2,57

0,37

1,27

0,04

0,04

0,99

0,26

0,68

5,60

1,42

0,12

14,59

1,66

0,37

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,43

 

 

2,33

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,50

1,23

 

 

 

 

 

 

 

0,55

1,51

0,44

0,84

1,69

1,24

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,02

0,08

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,11

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,02

0,05

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK