Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3170/QĐ-UB

Huế, ngày 06 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG QUAN PHÁT TRIẺN NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN VÙNG ĐẦM PHÁ VEN BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2010

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Quyết định số 224/1999/QĐ-TTg ngày 08/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển nuôi trồng thuỷ sản thời kỳ 1999-2010;

- Căn cứ Quyết định số 1457/QĐ-UB ngày 26/6/2001 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch tổng quan phát triển nuôi trồng thuỷ sản vùng đầm phá ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2010;

- Xét Tờ trình số 295/STS-KTKT ngày 03/9/2002 và Tờ trình số 380/STS-KTKT ngày 13/11/2002 của Sở Thuỷ Sản về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch tổng quan phát triển nuôi trồng thuỷ sản vùng đầm phá ven biển Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2010;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Phê duyệt Quy hoạch tổng quan phát triển nuôi trồng thuỷ sản vùng đầm phá ven biển Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2010 với các nội dung chủ yếu sau :

1. Diện tích, cơ cấu nuôi trồng thuỷ sản :

ĐVT : Ha

Loại hình nuôi trồng thuỷ sản

Hiện trạng 2001

Quy hoạch 2005

Quy hoạch 2010

Tăng giảm

Tổng số

2002-2005

2006-2010

1) Nuôi thuỷ sản nước lợ

2930

4472

5939

3009

1542

1467

Thâm canh

0

748

1578

1578

748

830

Bán thâm canh

349

1069

1766

1417

720

697

Quảng canh cải tiến

1823

2355

2595

772

532

240

Quảng canh chắn sáo

758

300

0

-758

-458

-300

2) Nuôi thuỷ sản nước ngọt

45

479

1150

1105

434

671

3) Nuôi thuỷ sản đặc sản (sinh thái)

0

40

120

120

40

80

Cộng

2975

4991

7209

4234

2016

2218

2.Diện tích mặt nước chuyển sang NTTS thời kỳ 2002-2010:

ĐVT: Ha

Loại diện tích đất mặt nước

Tổng số

Phân theo huyện

Phú Lộc

Phú Vang

Hương Trà

Quảng Điền

Phong Điền

Tổng số

4989

1183

1470

254

923

1159

1. Đất cát bãi ngang ven biển

1146

50

200

 

 

896

2. Đất hoang hoá

80

58

 

22

 

 

3. Đất sản xuất nông nghiệp

2293

698

1002

107

486

 

Ruộng nhiễm mặn 1 vụ

1393

120

962

107

204

 

Ruộng trũng

785

476

40

 

269

 

Ruộng 2 vụ

13

 

 

 

13

 

Đất trồng màu, mía,…

102

102

 

 

 

 

4. Mặt nước hoang ven đầm phá

945

257

218

 

420

50

5. Mặt nước khác (ao, bàu, đìa)

507

120

50

124

 

213

6. Đất khác

18

 

 

1

17

 

Điều 2 :

2.1 Căn cứ các chỉ tiêu chủ yếu quy định tại điều 1 của Quết định này, Uỷ ban nhân dân các huyện vùng đầm phá, ven biển có trách nhiệm :

- Xây dựng Quy hoạch chi tiết,tổ chức quản lý và thực hiện quy hoạch đảm bảo phát triển nuôi trồng thuỷ sản có hiệu quả cao gắn với việc bảo vệ môi trường sinh thái và cảnh quan đầm phá.

- Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch đảm bảo sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả.

- Có kế hoạch lập dự án phát triển nuôi trồng thuỷ sản để cụ thể hoá quy hoạch. Ban hành các quy định chi tiết để các địa phương, tổ chức và hộ nuôi trồng thuỷ sản thực hiện đúng quy hoạch. Tổ chức cắm mốc ranh giới và giải toả những ao nuôi trái với quy hoạch.

2.2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và PTNT và các Sở chuyên ngành có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện tốt quy hoạch này. Qúa trình thẩm định xét duyệt các dự án nuôi trồng thuỷ sản, phát triển kinh tế xã hội của địa phương phải căn cứ quy hoạch để thực hiện .

Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4 : Chánh Văn phòng HĐND và UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở : Thuỷ sản, Kế hoạch và Đầu tư,Nông nghiệp và PTNT, Địa chính, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Phú Vang, Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 4;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TVHU, TTHĐND các huyện : P.Điền, Q.Điền, H.Trà, P.Vang, P.Lộc;
- Sở Tài chính Vật giá
- VP: LĐ và CVNN, ĐC; XD,TH
- Lưu VT, LT.

TM / UBND TỈNH THỪA THIÊN HUÊ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Mễ