ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3173/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2006/QĐ-UBND NGÀY 17/6/2011 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM VỀ QUY ĐỊNH LẬP DỰ TOÁN CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 09/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 của liên Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 80/2013/TTLT -BTC- BNN ngày 14/6/2013 của liên Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định lập dự toán các hạng mục công trình lâm sinh thuộc Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 -2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 285/TTr-SNN&PTNT ngày 18/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định lập dự toán các hạng mục công trình lâm sinh thuộc Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011-2015; cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh nội dung (1), Điểm a, Khoản 1, Điều 1 (Trồng rừng) thành “≥1.500 cây/ha” thay cho “1.500 -1.600 cây/ha”.
2. Điều chỉnh nội dung (1), Điểm b, Khoản 1, Điều 1 (Chăm sóc rừng) thành “≥1.500 cây/ha” thay cho “1.500 -1.600 cây/ha”.
3. Điều chỉnh nội dung Khoản 2, Điều 1 (Hỗ trợ trồng rừng sản xuất) thành: "Theo quy định tại Thông tư số 03/2012/TTLT -BKHĐT- BNNPTNT -BTC ngày 05/6/2012 của liên Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ".
4. Điều chỉnh nội dung Khoản 4, Điều 1 (Quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng) thành:
TT | Hạng mục | Định mức chi phí (đồng/ha) |
A | Năm thứ 1 |
|
* | Tổng dự toán | 200.000 |
I | Chi phí trực tiếp | 180.000 |
1 | Chi phí lao động | 180.000 |
- | Giao khoán đến hộ quản lý bảo vệ | 180.000 |
II | Chi phí gián tiếp | 20.000 |
1 | Thiết kế, lập hồ sơ giao khoán | 0 |
2 | Phối hợp kiểm tra, nghiệm thu cấp cơ sở | 20.000 |
B | Năm thứ 2- năm thứ 5 |
|
* | Tổng dự toán | 200.000 |
I | Chi phí trực tiếp | 180.000 |
1 | Chi phí lao động | 180.000 |
- | Tu sửa mốc, lập hồ sơ | 16.000 |
- | Giao khoán đến hộ quản lý bảo vệ | 164.000 |
II | Chi phí gián tiếp | 20.000 |
1 | Phối hợp kiểm tra, nghiệm thu cấp cơ sở | 20.000 |
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
- Chỉ đạo các Ban quản lý Dự án trồng rừng cơ sở và các đơn vị liên quan thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh;
- Thẩm định, phê duyệt dự toán các công trình lâm sinh theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2014, các nội dung khác tại Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 49/2017/QĐ-UBND quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015
- 5 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
- 6 Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
- 7 Thông tư liên tịch 80/2013/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và 66/2011/QĐ-TTg do Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 66/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
- 2 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
- 3 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015
- 4 Quyết định 49/2017/QĐ-UBND quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên