Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3200/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 419/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2013 và Công văn số 4273/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích UBND tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định

Chênh lệch (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8=6-5

 

Tổng diện tích tự nhiên

20.668,08

 

20.668

20.668,08

 

 

1

Đất nông nghiệp

15.014,70

72,65

10.855

10.854,73

52,52

-0,27

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

244,79

1,18

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.801,32

23,23

 

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

1.969,00

9,53

2.352

2.351,55

11,38

-0,45

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

47,53

0,23

 

 

 

1.6

Đất làm muối

37,53

0,18

 

 

 

1.7

Đất trồng cây lâu năm

4.614,07

22,32

6.085

6.084,70

29,44

-0,30

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

3.300,46

15,97

2.419

2.418,48

11,7

-0,52

2

Đất phi nông nghiệp

4.819,67

23,32

9.502

9.502,33

45,98

0,33

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

74,85

0,36

90

89,75

0,43

-0,25

2.2

Đất an ninh

10,38

0,05

25

24,72

0,12

-0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

88,7

0,43

137

136,78

0,66

-0,22

2.4

Đất di tích danh thắng

2,83

0,01

12

11,63

0,06

-0,37

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29,13

0,14

59

59,36

0,29

0,36

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.069,69

5,18

2.471

2.478,52

11,99

7,52

 

Trong đó

 

 

 

 

 

0,00

 

- Đất giao thông

754,07

3,65

1.277

1.277,17

6,18

0,17

 

- Đất thủy lợi

34,32

0,17

135

134,88

0,65

-0,12

 

- Đất công trình năng lượng

0,18

 

87

86,54

0,42

-0,46

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

3,52

0,02

4

3,52

0,02

-0,48

 

- Đất cơ sở văn hóa

68,07

0,33

128

127,69

0,62

-0,31

 

- Đất cơ sở y tế

12,73

0,06

33

32,43

0,16

-0,57

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

92,34

0,45

225

225,5

1,09

0,50

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

98,41

0,48

571

570,8

2,76

-0,20

 

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

0

0,11

 

0,11

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

2,52

0,01

3

10,5

0,05

7,50

 

- Đất chợ

3,53

0,02

9

9,38

0,05

0,38

2.7

Đất ở tại đô thị

1.114,95

5,39

1.604

1.603,87

7,76

-0,13

2.8

Đất ở tại nông thôn

215,49

1,04

364,18

1,76

364,18

2.9

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

27,06

0,13

34

33,76

0,16

-0,24

2.10

Đất cho hoạt động khoáng sản

94,17

0,46

797

797

3,86

0,00

2.11

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

28,95

0,14

32

31,56

0,15

-0,44

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

287,26

1,39

235

234,69

1,14

-0,31

2.13

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.587,18

7,68

3.020

3.022,94

14,63

2,94

2.14

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

0,36

 

52

51,7

0,25

-0,30

2.15

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

188,67

0,91

561,87

2,72

 

3

Đất chưa sử dụng

833,71

4,03

311

311,02

1,5

0,02

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

523

522,69

2,53

-0,31

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

7.143,43

34,56

20.668

20.668,08

100

0,08

4.2

Đất khu dân cư nông thôn

1.612,59

7,8

 

2.019,54

9,77

 

4.3

Đất khu du lịch

3.249,00

15,72

5.779

5.779,00

27,96

0,00

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

(2011-2015)

Kỳ cuối

(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.388,03

3.367,16

1.020,87

1.1

Đất trồng lúa

74,10

74,10

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.504,46

1.709,75

794,71

1.3

Đất rừng phòng hộ

213,22

213,22

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

603,55

579,16

24,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

47,53

46,45

1,08

1.7

Đất làm muối

37,53

37,53

 

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

907,64

706,95

200,69

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5.350,18

4.971,11

379,07

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

153,13

153,13

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm (rau, màu)

17,56

17,56

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

591,39

212,32

379,07

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3.010,61

3.010,61

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

1.577,49

1.577,49

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

262,10

262,10

 

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

262,10

262,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

260,59

211,88

48,71

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

14,77

14,77

 

2.2

Đất an ninh

0,08

0,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

5,00

 

5,00

2.4

Đất di tích danh thắng

7,18

7,18

 

2.5

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,11

0,11

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

47,19

34,29

12,90

 

Trong đó

 

 

 

 

- Đất giao thông

12,84

4,61

8,23

 

- Đất thủy lợi

9,65

7,68

1,97

 

- Đất công trình năng lượng

2,30

0,70

1,60

 

- Đất cơ sở y tế

0,50

 

0,50

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,00

1,00

 

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

20,30

20,30

 

 

- Đất chợ

0,60

 

0,60

2.7

Đất ở tại đô thị

15,89

14,05

1,84

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

32,80

6,28

26,52

2.9

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

129,33

129,33

 

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

4,00

2,00

2,00

2.11

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

4,24

3,79

0,45

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Tổng DTTN

20.668,08

20.668,08

20.668,08

20.668,08

20.668,08

20.668,08

1

Đất nông nghiệp

15.014,7

14.960,46

13.818,41

13.331,54

12.828,62

11.875,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

244,79

78,03

48,92

34,03

19,95

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.801,32

2.922,56

2.835,16

1.844,62

667,16

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

1.969,00

1.775,84

1.568,56

1.510,71

2.463,45

2.758,15

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

47,53

42,16

25,5

18,8

11,49

1,08

1.6

Đất làm muối

37,53

37,53

18,04

13,09

7,69

 

1.7

Đất trồng cây lâu năm

4.614,07

6.804,08

6.290,96

6.989,00

6.851,39

6.497,20

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

3.300,46

3.300,26

3.031,27

2.921,29

2.807,49

2.619,17

2

Đất phi nông nghiệp

4.819,67

4.874,91

6.145,66

6.727,92

7.333,53

8.432,75

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

74,85

74,85

89,75

89,75

89,75

89,75

2.2

Đất an ninh

10,38

10,38

19,12

21,12

21,12

21,19

2.3

Đất khu công nghiệp

88,7

88,7

98,7

98,7

98,7

98,7

2.4

Đất di tích danh thắng

2,83

2,83

11,63

11,63

11,63

11,63

2.5

Đất để xử lý, chôn lấp CTNH

29,13

29,13

85,89

82,83

79,73

72,47

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.069,69

1.091,39

1.253,02

1.434,31

1.622,24

2.083,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

754,07

753,87

784,16

827,7

873,02

1.138,84

 

- Đất thủy lợi

34,32

34,32

42,26

54,26

66,79

77,28

 

- Đất công trình năng lượng

0,18

1,18

11,88

25,98

38,88

57,36

 

- Đất công trình BCVT

3,52

3,52

3,52

3,52

3,52

3,52

 

- Đất cơ sở văn hóa

68,07

68,07

73,59

76,56

79,79

84,31

 

- Đất cơ sở y tế

12,73

12,73

12,77

12,75

12,73

12,69

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

92,34

93,54

123,06

145,5

167,77

199,36

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

98,41

117,91

194,36

279,56

371,3

501,25

 

- Đất cơ sở nghiên cứu KH

 

 

0,11

0,11

0,11

0,11

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

2,52

2,72

3,06

3,06

3,06

3,06

 

- Đất chợ

3,53

3,53

4,25

5,31

5,27

5,22

2.7

Đất ở tại đô thị

1.114,95

1.114,95

1.221,30

1.265,50

1.315,97

1.390,62

2.8

Đất ở tại nông thôn

215,49

215,49

234,88

254,36

275,1

310,52

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

27,06

27,06

30,28

30,57

30,89

31,63

2.10

Đất cho hoạt động khoáng sản

94,17

94,17

186,57

288,21

399,1

556,17

2.11

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

28,95

28,95

29,56

31,56

31,56

31,56

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

287,26

287,26

323,4

321,46

314,15

300,63

2.13

Đất cơ sở sản xuất KD

1.587,18

1.620,72

2.312,16

2.498,71

2.691,32

2.991,74

2.14

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

0,36

0,36

2,93

8,06

13,19

26,03

2.15

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

188,67

188,67

246,47

291,15

339,08

417,11

3

Đất chưa sử dụng

833,71

832,71

704,01

608,62

505,93

359,73

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

7.143,43

7.143,43

7.143,43

7.143,43

7.143,43

7.143,43

4.2

Đất khu dân cư nông thôn

1.612,59

1.612,59

1.665,32

1.717,98

1.774,06

1.869,73

4.3

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất khu du lịch

3.249,00

3.249,00

4.146,70

4.192,05

4.241,52

4.311,60

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3.367,16

54,24

1.160,43

544,53

565,82

1.042,14

1.1

Đất trồng lúa

74,1

13,63

25,6

11,03

9,87

13,97

1.2

Đất rừng phòng hộ

213,22

 

87,4

34,6

37,74

53,48

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

579,16

 

207,28

57,85

62,21

251,82

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

46,45

5,37

16,66

6,7

7,31

10,41

1.6

Đất làm muối

37,53

 

19,49

4,95

5,4

7,69

1.7

Đất trồng cây lâu năm

1.709,75

35,04

529

314,02

323,6

508,09

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

706,95

0,2

275

115,38

119,69

196,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.971,11

2.225,05

3,51

959,8

1.156,39

626,36

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

153,13

153,13

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm (rau, màu)

17,56

 

3,51

3,86

4,21

5,98

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất NTTS

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

212,32

193,16

 

 

12,46

6,7

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3.010,61

1.878,76

 

955,94

115,45

60,46

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

1.577,49

 

 

 

1.024,27

553,22

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

262,10

 

52,42

57,66

62,90

89,12

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

262,10

 

52,42

57,66

62,90

89,12

2

Đất phi nông nghiệp

211,88

1,00

76,28

37,73

39,79

57,08

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

14,77

 

14,77

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,08

 

0,08

 

 

 

2.3

Đất di tích danh thắng

7,18

 

7,18

 

 

 

2.4

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,11

 

0,11

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

34,29

1,00

6,46

7,86

7,79

11,18

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

4,61

 

0,86

1,00

1,08

1,67

 

- Đất thủy lợi

7,68

 

1,54

1,69

1,84

2,61

 

- Đất công trình năng lượng

0,70

 

 

0,70

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,00

1,00

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

20,30

 

4,06

4,47

4,87

6,90

2.6

Đất ở tại đô thị

14,05

 

11,51

0,68

0,72

1,14

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

6,28

 

1,26

1,38

1,51

2,13

2.8

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

129,33

 

31,55

27,25

29,19

41,34

2.9

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

2,00

 

0,20

0,40

0,40

1,00

2.10

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

3,79

 

3,16

0,16

0,18

0,29

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất thành phố đến xã, phường; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tập trung, rà soát để tiến hành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

9. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương