ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 3205/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012, 535/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013, 1745/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013, 2741/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013, 3033/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013, 3760/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2013, 4425/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013, 169/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2014, 255/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014, 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2014, 1061/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014, 2838/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014, 2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014, 3651/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014, 3721/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014, 3950/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014, 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2015, 436/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015, 551/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015, 922/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách nát |
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
1 | Cấp phép tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường cấp tiểu học, trung học cơ sở |
2 | Đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
4 | Cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
5 | Cho phép sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
6 | Cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
7 | Cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục |
8 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập |
9 | Cho phép sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập |
10 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố khác |
11 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
12 | Giải thể trường tiểu học tư thục |
13 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở tư thục |
15 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
16 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
17 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non |
18 | Cấp phép tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp tiểu học, trung học cơ sở |
19 | Đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
20 | Đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học |
21 | Đề nghị cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ |
22 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
23 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
24 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
25 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục mầm non |
III. Lĩnh vực Xây dựng | |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị |
3 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị |
4 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị |
5 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 |
6 | Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố… |
7 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố… |
8 | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị |
9 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
10 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
11 | Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị |
12 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị |
13 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 | Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
15 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
16 | Phê duyệt danh sách đối tượng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
5 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai 2013 hoặc Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp tăng diện tích) |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
9 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
12 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
13 | Gia hạn sử dụng đất; Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
15 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
16 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
17 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
18 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
20 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
21 | Xóa đăng ký thế chấp |
22 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
23 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
24 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
25 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
26 | Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
27 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
28 | Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai |
29 | Xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường |
30 | Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
31 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
32 | Thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
33 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký |
34 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
35 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
36 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
37 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
38 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
39 | Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất |
40 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
41 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai |
42 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
43 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
44 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
45 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
46 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
47 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
48 | Giải quyết tranh chấp đất đai |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
V. Lĩnh vực Y tế | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do quận, huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do quận, huyện tổ chức và quản lý |
VI. Lĩnh vực Công Thương | |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
4 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố (trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực) |
5 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
6 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
8 | Cấp Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh đã cấp hết hiệu lực) |
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp Giấy Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại đã cấp hết hiệu lực) |
12 | Cấp lại Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
13 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích |
14 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
15 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện |
16 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện (trường hợp hết hiệu lực) |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện |
18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
VII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội |
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
4 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP |
5 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
6 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) |
7 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) |
8 | Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
9 | Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
IX. Lĩnh vực Nội vụ | |
1 | Tuyển dụng viên chức sự nghiệp |
2 | Tuyển dụng công chức cấp xã |
3 | Thành lập Hội, Tổ chức phi chính phủ trên địa bàn quận, huyện |
4 | Xét tặng Giấy khen theo đợt (hoặc theo chuyên đề) và đột xuất |
5 | Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện cho tập thể, cá nhân |
6 | Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện |
7 | Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện |
8 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đi) của chức sắc, nhà tu hành, chức việc |
9 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện |
10 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tín ngưỡng, tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn quận, huyện |
11 | Chấp thuận Hội nghị, Đại hội thường niên hoặc bất thường của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở |
12 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện |
13 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành, chức việc trong phạm vi quận, huyện |
14 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt điểm nhóm của các hệ phái Tin lành có tín đồ nhiều phường, xã, thị trấn trong phạm vi quận, huyện |
15 | Chấp thuận đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc các tôn giáo, tín ngưỡng: Các thành viên Ban đại diện Phật giáo, thành viên Ban quản trị, Ban hộ tự (Phật giáo); Ban đoàn kết Công giáo, Hội đồng Giáo xứ, Ban hành giáo (Công giáo); Ban chấp sự Hội thánh (Tin lành); Ban Cai quản, Ban Trị sự (Cao đài); Ban Trị sự phường, xã, thị trấn (Phật giáo Hòa Hảo); Ban Quản lý nghĩa trang, Ban Quản lý đình (tín ngưỡng) |
16 | Xem xét chấp thuận việc xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các công trình phục vụ tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ (xây dựng cổng, hàng rào, nhà khách, nhà ở, nhà ăn, phòng học giáo lý…) trong khuôn viên nơi thờ tự |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
18 | Thi tuyển công chức cấp xã |
X. Lĩnh vực Tài chính | |
1 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
XI. Lĩnh vực Thanh tra | |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý Đơn |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 | Giải quyết tố cáo |
XII. Lĩnh vực Tư pháp | |
1 | Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
2 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản đối với di sản là động sản |
3 | Chứng thực Hợp đồng về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở |
4 | Chứng thực Hợp đồng ủy quyền |
5 | Chứng thực Giấy ủy quyền |
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
7 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
8 | Chứng thực chữ ký (hoặc chứng thực điểm chỉ) trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ văn bản song ngữ và trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
9 | Xác định lại dân tộc |
10 | Bổ sung hộ tịch |
11 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
12 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch |
13 | Cấp bản sao từ Sổ gốc |
14 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
15 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
16 | Xác định lại giới tính |
17 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (đô thị) |
18 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (đô thị) |
19 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đô thị) |
20 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đô thị) |
21 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
22 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
XIII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Hợp tác xã) |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi nơi đăng ký kinh doanh) |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi số lượng xã viên, người đại diện, Ban quản trị, Ban kiểm soát Hợp tác xã) |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi tên Hợp tác xã) |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi trụ sở chính) |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi vốn điều lệ Hợp tác xã) |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
10 | Thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh |
11 | Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
12 | Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Ghi chú: Các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
- 1 Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 4426/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng tại Quyết định 3205/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 3721/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 19 Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ quyết định về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 20 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ
- 21 Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 22 Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 23 Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện của thành phố Cần Thơ
- 24 Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 25 Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 26 Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 27 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 28 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 29 Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 30 Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 31 Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3205/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 4426/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng tại Quyết định 3205/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 3721/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 19 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 20 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 21 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 22 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ