ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3228/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 09 tháng 09 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr- STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì xây dựng, lưu trữ và quản lý dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam. Công tác thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam thực hiện đúng theo quy định tại Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỮ LIỆU VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3228 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN | ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU | |
I | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai | |||
| Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất | |||
1 | Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cấp giấy CNQSH nhà ở và QSD đất ở của hộ gia đình theo nghị định 64/CP | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
2 | Hồ sơ cấp giấy CNQSD đất và tài sản khác gắn liền với đất của tổ chức | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
3 | Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất của tổ chức. | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
4 | Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất của tổ chức | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
5 | Hồ sơ chuyển hình thức thuê đất sang giao đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
6 | Hồ sơ thống kê đất đai theo định kỳ hàng năm | 20 năm | Dạng giấy | |
7 | Hồ sơ kiểm kê đất đai | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
8 | Hồ sơ đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
9 | Hồ sơ cấp giấy CNQSH nhà ở và QSD đất ở của hộ gia đình theo nghị định 60/CP | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
10 | Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân phục vụ bồi thường GPMB của các dự án trên địa bàn tỉnh. | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
11 | Hồ sơ, tài liệu về thẩm định phương án bồi thường GPMB các dự án trên địa bàn tỉnh | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
12 | Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất | 20 năm từ khi hết thời hạn sử dụng đất | Dạng giấy | |
13 | Hồ sơ, tài liệu về khai thác quỹ đất | 20 năm từ khi hết thời hạn khai thác | Dạng giấy | |
14 | Hồ sơ, tài liệu về đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | 15 năm từ khi hợp đồng thuê hết thời hạn | Dạng giấy | |
15 | Hồ sơ về thanh tra đất đai | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
16 | Hồ sơ, tài liệu về thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| |
| Hồ sơ đo đạc địa chính | |||
17 | Bản trích đo địa chính (Bao gồm: Bản trích đo địa chính, mảnh bản đồ trích đo, bản đồ trích đo) | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
19 | Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
20 | Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
21 | Các loại sổ đo | 20 năm | Dạng giấy và số | |
22 | Sổ đo tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê đất đai tạm | 20 năm | Dạng giấy và số | |
| Hồ sơ địa chính | |||
23 | Bản lưu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
24 | Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
25 | Sổ địa chính | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
26 | Sổ mục kê đất đai | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
| Hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
27 | Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
28 | Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
29 | Hồ sơ, tài liệu về thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
30 | Hồ sơ, tài liệu về tách, gộp thửa đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
31 | Sổ theo dõi về biến động đất đai | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
32 | Hồ sơ, tài liệu về đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | 20 năm từ khi hết giao dịch | Dạng giấy | |
33 | Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất | 20 năm từ khi hết giao dịch | Dạng giấy | |
34 | Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | 20 năm từ khi hết giao dịch | Dạng giấy | |
35 | Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | 20 năm từ khi hết giao dịch | Dạng giấy | |
| Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai | |||
36 | Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về đất đai | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
37 | Hồ sơ kiểm kê đất đai | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
38 | Biểu thống kê đất đai định kỳ hàng năm | 20 năm từ khi thống kê | Dạng giấy và số | |
39 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Quảng Nam năm 2005, 2010 (tỉ lệ 1/100.000) | 15 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới | Dạng giấy và số | |
40 | Biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất | 10 năm từ khi có kỳ thống kê mới | Dạng giấy và số | |
| Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, đánh giá đất đai | |||
41 | Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | 30 năm từ thời điểm phân loại đất | Dạng giấy và số | |
42 | Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã, huyện, thị xã, thành phố, tỉnh | 20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới | Dạng giấy và số | |
43 | Hồ sơ thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp xã, huyện, thị xã, thành phố, tỉnh | 20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới | Dạng giấy và số | |
44 | Bản tổng hợp chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất 18 huyện, thị xã, thành phố đến năm 2020 | 20 năm từ khi có kế hoạch mới | Dạng giấy và số | |
45 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Nam tỉ lệ 1/100.000 | 15 năm từ khi hết kỳ quy hoạch | Dạng giấy và số | |
46 | Hồ sơ quy định đơn giá thuê đất | 10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc | Dạng giấy và số | |
II | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước | |||
1 | Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật) | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
2 | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông; quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước | 20 năm sau kỳ quy hoạch | Dạng giấy và số | |
3 | Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: Thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào nguồn nước | 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy và số | |
4 | Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước | 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy và số | |
5 | Bản đồ chất lượng nước | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
6 | Bản đồ địa chất công trình | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
7 | Bản đồ địa chất thủy văn | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
8 | Bản đồ điểm khảo sát | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
9 | Bản đồ điểm nước | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
10 | Kết quả phân tích mẫu nước, đất | 20 năm từ khi phân tích | Dạng số và giấy | |
11 | Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:100.000; 1:50.000 | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
12 | Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
13 | Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước | 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế | Dạng số và giấy | |
14 | Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất | 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế | Dạng số và giấy | |
15 | Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt | 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế | Dạng số và giấy | |
16 | Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước | 05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế | Dạng số và giấy | |
III | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |||
| Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính | |||
1 | Hồ sơ trình báo chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
2 | Hồ sơ đóng cửa mỏ | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
3 | Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ | 20 năm từ khi công trình kết thúc. | Dạng giấy | |
4 | Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 10 năm từ khi giấy phép hết hạn | Dạng giấy | |
5 | Hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
6 | Hồ sơ chuyển nhượng quyền hoạt động khoáng sản bao gồm: Khai thác, chế biến | 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
7 | Hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản | 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
8 | Hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm: Khai thác, chế biến | 10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
9 | Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý Nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
| Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật | |||
10 | Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
11 | Bản đồ chuyên đề địa chất | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
12 | Bản đồ chuyên đề địa mạo | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
13 | Bản đồ chuyên ngành địa vật lý | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
14 | Bản đồ dị thường | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
15 | Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
16 | Bản đồ dị thường trọng lực | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
17 | Bản đồ dị thường từ | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
18 | Bản đồ dị thường xạ phổ | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
19 | Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
20 | Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
21 | Bản đồ lộ trình thực địa | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
22 | Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
23 | Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
24 | Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
25 | Hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
26 | Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
27 | Sơ đồ địa chất (địa tầng) | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
28 | Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
29 | Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
30 | Tài liệu điều tra địa chất công trình | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
31 | Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
32 | Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
33 | Thiết đồ công trình | 20 năm từ khi công trình kết thúc | Dạng giấy | |
34 | Bản đồ bố trí công trình thi công | 10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án | Dạng giấy | |
35 | Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa | 10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án | Dạng giấy | |
36 | Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan | 10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc | Dạng giấy | |
37 | Nhật ký địa chất | 10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc | Dạng giấy | |
38 | Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng | 10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng | Dạng giấy | |
39 | Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2015 định hướng 2020 | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
40 | Bản đồ khu vực cấm hoạt động khoáng sản | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
IV | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường | |||
| Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án BVMT chi tiết, kế hoạch bảo vệ môi trường, phương án và phương án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường | |||
1 | Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án BVMT chi tiết đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
2 | Hồ sơ, tài liệu về xác nhận kế hoạch BVMT đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
3 | Hồ sơ xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của các Dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
4 | Hồ sơ kiểm tra hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường của các Dự án đã được phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
5 | Hồ sơ, tài liệu về Dự án và Dự án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường; Đề án và Đề án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
6 | Hồ sơ, tài liệu về Đề án và Đề án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
7 | Hồ sơ, tài liệu về Phương án và Phương án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy và số | |
8 | Hồ sơ về xác nhận hoàn thành Dự án và Dự án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường; Đề án và Đề án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường; Phương án và Phương án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | Đến khi dự án tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy và số | |
| Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm | |||
9 | Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để | 20 năm từ khi chứng nhận | Dạng giấy | |
10 | Hồ sơ của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường | Đến khi dự án giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
11 | Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường | 20 năm kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành | Dạng giấy | |
12 | Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường | 20 năm kể từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
13 | Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Đến khi cơ sở giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
14 | Dữ liệu về phí BVMT đối với nước thải công nghiệp | Đến khi Công ty giải thể, ngừng hoạt động | Dạng giấy | |
15 | Hồ sơ xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu | 05 năm từ khi xác nhận | Dạng giấy | |
| Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực quản lý chất thải và cải thiện môi trường | |||
16 | Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Đến khi dự án ngừng hoạt động hoặc cấp lại sổ | Dạng giấy | |
17 | Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề Quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01/6/2011) | 5 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
18 | Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) | 5 năm từ khi giấy phép hết thời hạn | Dạng giấy | |
19 | Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | 20 năm từ khi nộp phí | Dạng giấy | |
20 | Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu | 10 năm từ khi hoàn thành xử lý | Dạng giấy | |
| Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường | |||
21 | Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở | 02 năm | Dạng giấy | |
| Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực quan trắc môi trường | |||
22 | Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2006 - 2010 | 05 năm từ khi báo cáo | Dạng giấy | |
23 | Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015 | 05 năm từ khi báo cáo | Dạng giấy | |
24 | Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam từ năm 2010 đến 2015 | 10 năm từ khi báo cáo | Dạng giấy | |
25 | Thực trạng môi trường tại các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và đề xuất các biện pháp quản lý trong thời gian đến | 05 năm từ khi báo cáo | Dạng giấy | |
V | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | |||
1 | Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
2 | Kết quả điều tra, khảo sát địa chất thủy văn | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
3 | Tài liệu các chương trình, dự án về biến đổi khí hậu | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
4 | Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
5 | Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
6 | Tài liệu nước biển dâng | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
7 | Tài liệu thiên tai, khí hậu | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
VI | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ, viễn thám | |||
| Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ | |||
1 | Bản đồ địa chính giấy lập theo Chỉ thị 299 (09 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam) | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
2 | Bản đồ địa chính cơ sở toàn tỉnh tỉ lệ 1/10.000 | Vĩnh viễn | Dạng số và giấy | |
3 | Bản đồ hành chính toàn tỉnh (theo Bản đồ địa giới hành chính) tỉ lệ 1/100.000, 1/50.000 | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
4 | Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật, địa chính cấp I, II | 20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác | Dạng giấy và số | |
5 | Bản đồ nền địa hình tỉ lệ 1/10.000 toàn tỉnh và 1/2.000 khu đô thị (dùng phương pháp đo vẽ ảnh lập thể năm 2007, địa giới hành chính được chuyển theo bản đồ 364/CT tỉ lệ 1/10.000, kinh tuyến trung ương 108o) | 10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế | Dạng giấy và số | |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ 1/10.000 toàn tỉnh và 1/ 2.000 khu đô thị được chuẩn hóa từ bản đồ nền địa hình 1/10.000 và 1/2.000 | 10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế | Dạng giấy và số | |
7 | Bản đồ gốc in trên phim diamat | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
8 | Bản đồ địa chính giao đất lâm nghiệp (18 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam) | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
9 | Bản đồ địa chính lập theo Nghị định 64, 60/CP (18 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam) | Vĩnh viễn | Dạng giấy | |
VII | Hồ sơ, dữ liệu về thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |||
1 | Hồ sơ giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, hộ gia đình cá nhân đến năm 2015 | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
2 | Hồ sơ thanh tra thu hồi đất, giao đất và cấp Giấy CNQSD đất | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
3 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về tài nguyên và môi trường | Vĩnh viễn | Dạng giấy và số | |
|
|
|
|
|
* Những cụm từ viết tắt:
- CNQSH: Chứng nhận quyền sở hữu
- CNQSD: Chứng nhận quyền sử dụng
- QSD: Quyền sử dụng
- GPMB: Giải phóng mặt bằng
- BVMT: Bảo vệ môi trường
- 1 Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La năm 2015
- 5 Kế hoạch 136/KH-UBND năm 2014 thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường năm 2015, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7 Thông tư 07/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết một số điều Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La năm 2015
- 5 Kế hoạch 136/KH-UBND năm 2014 thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường năm 2015, tỉnh Thanh Hóa