Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 323/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 21 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2016 DO EVN ĐẢM BẢO VÀ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2013, 2014 ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN GIẢI NGÂN, THANH TOÁN CHO DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA, TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 875/QĐ-TTg ngày 6/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ, quyết định phê duyệt danh mục các phục lục thuộc quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La theo Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Văn bản số 1828/TTg-KTN ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý đề nghị của Bộ Tài chính về Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Căn cứ văn bản số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao vốn thực hiện dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La từ nguồn vốn EVN đảm bảo; văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn phòng Chính Phủ về việc kéo dài thời gian thanh toán kế hoạch vốn TPCP năm 2013, 2014 dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên, về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, tổng vốn đầu tư một số dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Xét Tờ trình số 313/TTr-SKHĐT ngày 11/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và ý kiến đề nghị của Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 do EVN đảm bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên như sau:

- Vốn do EVN đảm bảo cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên (theo văn bản số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ): 675.000 triệu đồng (Sáu trăm by năm tỷ đồng).

- Vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời gian giải ngân thanh toán đến hết 30/6/2016 theo văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn Phòng Chính Phủ: 54.680 triệu đồng (Năm tư tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đng).

(Chi tiết như biểu kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, các chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của pháp luật. Định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn được giao về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Chi nhánh ngân hàng phát triển tỉnh.

Chi nhánh ngân hàng phát triển Điện Biên có trách nhiệm thực hiện cấp phát, thanh toán vốn đảm bảo đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo theo đúng ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn Phòng Chính Phủ.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Chi nhánh ngân hàng phát triển tỉnh; Chủ tịch UBND: Thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay, Mường Nhé, Mường Chà, Tủa Chùa, Nậm Pồ; Trưởng Ban quản lý Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh; Giám đốc Ban quản lý các dự án giao thông trọng điểm tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH xây dựng và cấp nước Điện Biên và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ; (B/c)
- Bộ KH&ĐT; (B/c)
- Bộ Tài chính; (B/c)
- Bộ NN&PTNT; (B/c)
- TT Tỉnh ủy; (B/c)
- TT HĐND tỉnh;
- LĐ UBND tỉnh;
- Lưu: VT, LĐVP, Kế toán, TĐC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Thành Đô

 

GIAO KẾ HOẠCH VỐN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA, TỈNH ĐIỆN BIÊN

(Kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư phê duyệt dự án

Lũy kế giá trị khối lượng giải ngân đến 31/12/2015

Kế hoạch vốn được giao
(Triệu đồng)

Số QĐ, ngày, tháng, năm, ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Tổng

TPCP KH 2013, 2014 được phép kéo dài theo văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/03/2016

Vốn do EVN đảm bảo theo văn bản số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2016 của Thủ tướng chính phủ

 

TỔNG SỐ

 

3.976.849

3.831.166

2.588.744

729.680

54.680

675.000

A

VÙNG TĐC THỊ XÃ MƯỜNG LAY

 

2.291.291

2.291.291

1.742.304

318.123

54.680

263.443

1

BỒI THƯỜNG + HTRỢ TĐC

 

868.569

868.569

783.622

418

 

418

II

CÁC DÁN THÀNH PHẦN

 

1.422.722

1.422.722

958.682

317.705

54.680

263.025

1)

Dự án liên khu

 

266.537

266.537

197.656

45.237

5.744

39.493

1

Kè bảo vệ hai bên bờ suối Nậm Lay

Số 437/QĐ-UBNĐ ngày 25/6/2015

190.000

190.000

164.547

20.627

5.744

14.883

2

Sửa chữa gia cố hệ thống kè ven hồ các khu tái định cư trên địa bàn thị xã Mường Lay

Số 84/QĐ-UBND ngày 04/2/2015

61.690

61.690

32.112

20.081

 

20.081

3

Nghĩa trang Mường Lay

Số 714/ QĐ-UBND ngày 14/8/2015

14.847

14.847

997

4.529

 

4.529

2)

Khu tái định cư Đồi Cao

 

107.420

107.420

41.026

45.864

 

45.864

1

Thủy lợi bản Đớ

Số 70/QĐ-UBND ngày 13/2/2012

22.639

22.639

7.169

9.738

 

9.738

2

Trường mầm non cụm Bản Đớ (Nam Đồi cao)

Số 408/QĐ- UBND ngày 3/6/2014

4.651

4.651

4.308

45

 

45

3

Hệ thống thoát nước bẩn và VSMT

Số 1439, ngày 30/12/2011

26.446

26.446

9.966

13.378

 

13.378

4

Thủy lợi Pa cô

Số 77/QĐ-UBND ngày 30/1/2015

9.700

9.700

6.499

1.506

 

1.506

5

Nhà SHCĐ cụm NN bản Đớ (nam Đồi Cao)

Số 85/QĐ-UBND ngày 4/2/2015

1.800

1.800

1.484

42

 

42

6

Trụ sở phố

Số 144/QĐ-UBND ngày 13/2/2015

10.800

10.800

8.000

561

 

561

7

Bãi rác VSMT

Số 844/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

24.184

24.184

2.000

15.639

 

15.639

8

Cây xanh vui chơi giải trí

Số 568/QĐ-UBND ngày 10/07/2015

3.000

3.000

1.500

1.292

 

1.292

9

Quảng trường công viên

Số 827/QĐ-UBND ngày 11/9/2015

4.200

4.200

100

3.663

 

3.663

3)

Khu tái định cư Chi Luông

0

518.700

518.700

367.856

105.133

36.705

68.428

1

Trường mầm non

Số 409/QĐ - UBND ngày 3/6/2014

10.000

10.000

9.000

720

 

720

2

Trụ sở UBND - HĐND, các phòng ban

Số 1148/QĐ- UBND ngày 18/11/2011

74.116

74.116

72.778

96

 

96

4

Trụ sở Thị ủy, các phòng ban Đảng, Đoàn thể

Số 1276/QĐ- UBND ngày 16/12/2011

29.615

29.615

29.114

10

 

10

6

San nền, đường GT, TN

 

313.990

313.990

231.207

57.261

36.705

20.556

8

Công viên - sân TDTT

Số 366/QĐ -UBND ngày 22/5/2014

29.059

29.059

8.291

13.044

 

13.044

10

Hệ thống thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường

1438, ngày 30/12/2011

22.320

22.320

11.467

9.065

 

9.065

12

Cung thiếu nhi + Nhà thiếu nhi

Số 89/QĐ-UBND ngày 5/2/2015

20.000

20.000

2.000

12.464

 

12.464

14

Trụ sở phố 4 (0 nhà SHCĐ Bản xá, bản Nghé Toong, Bản Chi Luông 1, Chgi Luông 2, bản Đớ)

Số 489/QĐ-UBND ngày 24/6/2015

6.600

6.600

2.000

2.931

 

2.931

16

Công trình trong khuôn viên cây xanh

569/QĐ-UBND ngày 10/7/2015

5.000

5.000

1.499

3.100

 

3.100

18

Nhà thi đấu

615/QĐ-UBND ngày 28/7/2015

8.000

8.000

500

6.442

 

6.442

4)

Khu tái định cư Nậm Cản

 

362.522

362.522

284.481

56.099

12.231

43.868

1

San nền, đường GT, TN, kè bản Na Nát

Số 777/QĐ-UBND ngày 18/8/2011

233.200

233.200

213.630

16.377

12.231

4.146

2

Trường mầm non I khu TĐC Nậm Cản

1927/QĐ-UBND ngày 28/10/2009

14.717

14.717

14.693

24

 

24

3

Chợ Nậm Cản

Số 444/QĐ-UBND ngày 18/6/2014

6.436

6.436

6.191

23

 

23

4

Hệ thống thoát nước VSMT phân khu I Nậm Cản

Số 657/QĐ-UBND ngày 25/7/2012

26.140

26.140

22.285

2.529

 

2.529

5

San nền, GT thoát nước PKII (GĐ I)

Số 1193/QĐ- UBND ngày 28/8/2008

29.670

29.670

16.665

9.505

 

9.505

6

Công trình thủy lợi Phiêng Luông

Số 689/QĐ-UBND ngày 10/8/2015

30.000

30.000

500

19.102

 

19.102

7

Nhà SHCĐ (5 NSHCĐ: bản Na Nát, Bản Quan Chiêng, bản Nậm Cản, bản Na Ka)

Số 145/QĐ-UBND ngày 13/2/2015

9.000

9.000

4.998

2.931

 

2.931

8

Cây xanh du lịch giải trí

566/QĐ-UBND ngày 10/7/2015

2.000

2.000

1.519

348

 

348

9

Trạm bảo vệ thực vật + Trạm thú Y

Số 76/QĐ-UBND ngày 4/2/2015

5.000

5.000

3.500

600

 

600

10

Hệ thống thoát nước VSMT phân khu II

828/QĐ-UBND ngày 11/9/2015

6.359

6.359

500

4.660

 

4.660

5)

Khu tái định cư Cơ Khí

 

34.544

34.544

15.925

14.762

 

14.762

1

Hệ thống thoát nước bẩn vệ sinh môi trường

Số 1437, ngày 30/12/2011

23.234

23.234

9.842

10.759

 

10.759

2

Trụ sở phố 2

QĐ số 923/QĐ- UBND ngày 18/11/2013

1.638

1.638

1.620

18

 

18

3

Trụ sở phố (4 phố)

Số 90/QĐ-UBND ngày 5/2/2015

6.972

6.972

3.498

2.530

 

2.530

4

Cây xanh vui chơi giải trí

519/QĐ-UBND ngày 01/7/2015

2.700

2.700

965

1.455

 

1.455

6)

Khu tái định cư Lay Nưa

 

132.999

132.999

51.738

50.610

 

50.610

1

Thủy lợi Bản Mo

Số 72/QĐ-UBND ngày 13/2/2012

13.597

13.597

5.262

2.251

 

2.251

2

Thủy lợi Na Tung (giai đoạn 1)

Số 71/QĐ-UBND ngày 13/2/2012

18.423

18.423

9.755

1.392

 

1.392

3

Thủy lợi Tạo Sen

713/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

3.462

3.462

3.139

75

 

75

4

Trường Mầm non Bản Lé

Số 361/QĐ-UBND ngày 7/5/2012

10.002

10.002

8.626

350

 

350

5

Trụ sở xã Lay Nưa

QĐ số 813/QĐ- UBND ngày 15/10/2013

8.915

8.915

6.954

78

 

78

6

Thủy lợi Bản Ổ

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 16/3/2015

19.000

19.000

5.000

13.601

 

13.601

7

Trụ sở khác (Nhà sinh hoạt cộng đồng (13 nhà SHCĐ) gồm: Bản Bắc I, bản Bắc II, bản Ổ, bản Ho Luông 1, bản Ho Luông 2, bản Ho Luông 3, bản Ló 1, bản Ló 2, bản Mo, bản Mé, bản Lé, bản Tạo Sen, bản Ho Cang)

Số 348/QĐ-UBND ngày 7/5/2015

21.400

21.400

4.999

7.545

 

7.545

8

Trường Tiểu học Bản mo

520/QĐ-UBND ngày 01/7/2015

12.000

12.000

2.894

6.609

 

6.609

9

Sân thể thao

521/QĐ-UBND ngày 01/7/2015

6.200

6.200

1.961

3.115

 

3.115

10

Trường Tiểu học Bản ổ

565/QĐ-UBND ngày 10/7/2015

15.000

15.000

1.500

12.649

 

12.649

11

Cây xanh du lịch vui chơi giải trí

567/QĐ-UBND ngày 10/7/2015

5.000

5.000

1.648

2.945

 

2.945

B

KHU TĐC NOONG BUA, VÙNG TĐC THÀNH PHĐIỆN BIÊN PHỦ

 

1.081.512

935.829

496.379

210.657

 

210.657

I

BỒI THƯỜNG + HTRỢ TĐC

 

129.446

129.446

122.008

36.000

 

36.000

II

CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN

 

952.066

806.383

374.371

174.657

 

174.657

1

San nền giao thông thoát nước giai đoạn 1

Số 1243/QĐ- UBNĐ ngày 12/12/2011 và Số 274/QĐ-UBND ngày 15/5/2013

92.981

92.981

73.903

5.360

 

5.360

3

Đường Sùng Phái sinh đi Bệnh viện tỉnh

Số 1033/QĐ- UBND ngày 13/10/2011

26.769

26.769

10.458

10.620

 

10.620

4

Đường từ ngã ba Bệnh viện - ngã tư Tà Lèng

Số 36/QĐ-UBND ngày 18/01/2013

161.954

161.954

118.857

20.488

 

20.488

5

Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tỉu)

1333/QĐ-UBND ngày 04/12/2015

490.000

344.317

115.342

54.563

 

54.563

6

Rải thảm mặt đường khu tái định cư

Số 848/QĐ-UBND ngày 04/11/2014

25.107

25.107

13.200

6.585

 

6.585

7

Đường nối Asean, cầu BTCT (GĐ II) Khe Chít khu tái định cư Noong Bua

Số: 88/QĐ-UBND ngày 05/02/2015

38.000

38.000

14.000

13.145

 

13.145

8

Đường vào khu tái định cư Noong Bua. (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thái đến nút ngã tư Khe Chít)

Số 669/QĐ-UBND ngày 05/9/2014

117.255

117.255

28.611

33.896

 

33.896

9

San nền, đường giao thông, thoát nuớc điểm dân cư Khe Chít

159/QĐ-UBND ngày 03/02/2015

117.033

117.033

 

30.000

 

30.000

C

VÙNG TĐC HUYỆN TỦA CHÙA

 

488.531

488.531

332.350

128.502

 

128.502

I

BỒI THƯỜNG + HTRỢ TĐC

 

154.813

154.813

154.368

0

 

 

II

CÁC DÁN THÀNH PHẦN

 

333.718

333.718

177.582

128.502

 

128.502

1)

Khu tái định cư Hui Lực

 

14.790

14.790

6.522

4.190

 

4.190

1

Xử lý kỹ thuật công trình thủy lợi Hồ Sông Ún

82/QĐ-UBND ngày 04/2/2015

14.790

14.790

6.522

4.190

 

4.190

2)

Khu TĐC Tà Huổi Tráng-Tà Si Láng

 

107.382

107.382

42.500

58.757

 

58.757

1

Thủy lợi hồ Tà Huổi Tráng, xã Tủa Thàng

Số 1107, ngày 30/10/2015

9.500

9.500

1.000

3.907

 

3.907

2

Đường Mường Đun - Tủa Thàng - Tà Huổi Tráng

1273/QĐ-UBND ngày 20/11/2015

97.882

97.882

41.500

54.850

 

54.850

3)

Khu tái định cư Huổi Lóng

 

211.546

211.546

128.960

65.555

 

65.555

1

Đường giao thông Huổi Só - Huổi Lóng (Phân đoạn Sin Chải - Cáng Chua 1,2- Háng Khúa - Huổi Lóng)

966/QĐ-UBND ngày 4/8/2010 tỉnh Điện Biên và QĐ 814/QĐ-UBND ngày 30/8/2012

142.798

142.798

92.491

44.000

 

44.000

2

Bến đò Huổi Lóng

890 ngày 22/9/2015

9.300

9.300

 

2.413

 

2.413

3

Sửa chữa đường Huổi Só - Huổi Lóng

Số: 112/QĐ-UBND ngày 25/2/2014

31.560

31.560

12.000

16.672

 

16.672

4

Đường phục vụ sản xuất Huổi Lóng-Hồng Ngài

Số: 817/QĐ-UBND ngày 15/10/2013

27.888

27.888

24.469

2.470

 

2.470

D

KHU TĐC NU NẬM CHIM, VÙNG TĐC HUYỆN MƯỜNG CHÀ (Nay là huyện Nậm Pồ)

 

20.860

20.860

17.711

3.100

 

3.100

I

BỒI THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC

 

20.860

20.860

17.711

3.100

 

3.100

E

CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ LŨ LỤT

 

78.626

78.626

0

54.250

 

54.250

I

Vùng TĐC thị xã Mường Lay

 

33.000

33.000

0

16.826

 

16.826

1

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi bản Mo

1145/QĐ-UBND ngày 11/12/2015

5.140

5.140

 

2.210

 

2.210

2

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Na Tung

1130/QĐ-UBND ngày 09/12/2015

6.372

6.372

 

4.179

 

4.179

3

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bao lũ đối với công trình Thủy lợi bản Đớ

1146/QĐ-UBNĐ ngày 11/12/2015

8.027

8.027

 

4.847

 

4.847

4

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Công trình thủy lợi Nậm Cản

1147/QĐ-UBND ngày 11/12/2015

3.461

3.461

 

2 190

 

2.190

5

Công trình san nền, giao thông thoát nước, kè bản Na Nát khu tái định cư Nậm Cản

1147a/QĐ- UBND ngày 11/12/2015

10.000

10.000

 

3.400

 

3.400

II

Vùng tái định cư huyện Tủa Chùa

 

43.276

43.276

0

35.218

 

35.218

1

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Đề Lu 1, xã Tủa Thàng

3088 ngày 20/11/2015

7.000

7.000

 

6.600

 

6.600

2

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bảo lũ đối với công trình Thủy lợi Đề Lu 2, xã Tủa Thàng

3089 ngày 20/11/2015

5.100

5.100

 

4.320

 

4.320

3

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Huổi Trẳng, xã Tủa Thàng

3090 ngày 20/11/2015

2.458

2.458

 

2.128

 

2.128

4

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nước sinh hoạt khu TĐC Huổi Lực, xã Mường Báng

3091 ngày 20/11/2015

2.390

2.390

 

1.990

 

1.990

5

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nuớc sinh hoạt điểm dân cư Tà Huổi Tráng, xã Tủa Thàng

3097 ngày 20/11/2015

2.500

2.500

 

2.145

 

2.145

6

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nước sinh hoạt khu TĐC Huổi Lóng xã Huổi Só

3093 ngày 20/11/2015

2.210

2.210

 

1.940

 

1.940

7

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai bão lũ đối với công trình cấp nước sinh hoạt cho hộ sở tại Tà Huổi Tráng - Tà Si Láng, xã Tủa Thàng

3087 ngày 20/11/2015

2.750

2.750

 

2.380

 

2.380

8

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai bão lũ đối với công trình san nền, đường giao thông, thoát nước điểm dân cư số 1, xã Tủa Thàng

3086 ngày 20/11/2015

8.868

8.868

 

8.245

 

8.245

9

Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình san nền, đường giao thông, thoát nước khu TĐC Huổi Lóng, xã Huổi Só

3092 ngày 20/11/2015

10.000

10.000

 

5.470

 

5.470

III

Khu TĐC Nậm Chim, Vùng tái định cư huyện Nậm Pồ

 

2.350

2.350

0

2.350

 

2.350

1

Sửa chữa cầu treo dân sinh Tân Phong 1

1335 ngày 04/12/2015

2.350

2.350

 

2.350

 

2.350

F

CHI PHÍ KHÁC

 

16.029

16.029

0

14.904

 

14.904

1

Chi phí Ban chỉ đạo

 

 

 

 

800

 

800

2

Chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính giao đất, cấp GCNQSD đất, sở hữu nhà ở, và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thị xã Mường Lay

 

14.196

14.196

 

10.656

 

10.656

3

Chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính giao đất, cấp GCNQSD đất, sở hữu nhà ở, và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn điểm TĐC Nậm San huyện Mường Nhé

 

1.833

1.833

 

1.833

 

1.833

4

Thanh toán các dự án hoàn thành đã Quyết toán còn thiếu vốn

 

 

 

 

1.615

 

1.615