ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3233/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 21 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG MẶT BẰNG QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TL 1/500 VÙNG CHUYÊN CANH HOA HÒA LIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Xét nội dung Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 25/3/2014 của UBND huyện Hòa Vang về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại nội dung Tờ trình số 343/TTr-SXD ngày 12 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên, kèm theo bản vẽ Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 do Công ty TNHH Kiến trúc Xây dựng Đại Ngọc Thành lập với những nội dung chính sau:
I. Vị trí, ranh giới và quy mô quy hoạch:
1. Vị trí: Khu đất thuộc xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang.
2. Ranh giới quy hoạch: Được xác định bởi các điểm: R1, R2, ..., R22 (có tọa độ và kích thước theo bản vẽ), và được giới hạn như sau:
- Phía Bắc giáp: Vệt sử dụng đất dọc tuyến đường tránh Nam Hải Vân;
- Phía Đông giáp: Hành lang an toàn tuyến điện 500kV;
- Phía Nam giáp: Vườn ươm Ban Quản lý rừng phòng hộ và Khu TĐC phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu CNC và Khu phụ trợ Khu CNC (khu vực xã Hòa Liên);
- Phía Tây giáp: Đường gom dọc tuyến đường tránh Nam Hải Vân.
3. Quy mô: Diện tích đất quy hoạch: 92.411 m2.
II. Nội dung quy hoạch sử dụng đất:
1. Nội dung quy hoạch: Quy hoạch xây dựng Vùng chuyên canh hoa Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
2. Quy hoạch chi tiết sử dụng đất:
BẢNG CÂN BẰNG SỬ DỤNG ĐẤT
Stt | Thành phần sử dụng đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất xây dựng công trình | 3,932 | 4,25 |
2 | Đất vườn ươm | 73,039 | 79,04 |
3 | Đất giao thông, sân bãi đường nội bộ | 15,440 | 16,71 |
Tổng cộng | 92,411 | 100,00 |
III. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
Trước khi tiến hành các bước xây dựng cơ bản tiếp theo, UBND huyện Hòa Vang có trách nhiệm phối hợp với đơn vị tư vấn lập quy hoạch chiều cao thoát nước, trong đó có phương án xử lý kĩ thuật tại khu vực tiếp giáp với hồ nước hiện trạng (nên đề xuất mái taluy đất để hạn chế tối đa tổng mức đầu tư), gửi Sở Xây dựng thẩm định phê duyệt theo đúng quy định tại nội dung Công văn số 2904/UBND-QLĐTh ngày 20 tháng 5 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng. Hồ sơ gửi Sở Xây dựng chậm nhất là 25 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 2.
- UBND huyện Hòa Vang có trách nhiệm thực hiện các bước xây dựng cơ bản tiếp theo đúng quy định; đồng thời, phối hợp đơn vị tư vấn thực hiện việc cắm mốc theo ranh giới được duyệt.
- Giao UBND huyện Hòa Vang chủ trì việc phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức bàn giao mốc giới, niêm yết và công bố công khai đồ án quy hoạch được duyệt theo quy định. Thời hạn bàn giao mốc giới không quá 15 ngày, thời hạn công bố quy hoạch không quá 20 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Giao Sở Xây dựng, UBND huyện Hòa Vang quản lý quy hoạch được duyệt theo đúng chức năng và nhiệm vụ được giao.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Tổng mặt bằng được duyệt hướng dẫn các thủ tục thu hồi đất, giao đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang; Chủ tịch UBND xã Hòa Liên; Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Xây dựng Đại Ngọc Thành; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thung Lũng Tím tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 72,28ha
- 3 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thung Lũng Tím tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 72,28ha
- 4 Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng công trình Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỉ lệ 1/5000 thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc (đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030)
- 7 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở thu nhập thấp Bắc An Khánh, tỷ lệ 1/500 , địa điểm: xã Vân Canh - huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội
- 8 Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 10 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 11 Quyết định 19/2006/QĐ-UBND về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Quyết định 111/2002/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 khu dân cư Linh Thành tại cồn Khương, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỉ lệ 1/5000 thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc (đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030)
- 2 Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu vực 1 tại huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng công trình Trung tâm Dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe tại xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 111/2002/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 khu dân cư Linh Thành tại cồn Khương, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở thu nhập thấp Bắc An Khánh, tỷ lệ 1/500 , địa điểm: xã Vân Canh - huyện Hoài Đức - thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thung Lũng Tím tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 72,28ha
- 7 Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thung Lũng Tím tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 72,28ha
- 8 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa