Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3234/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 23 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 20/7/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 695/TTr- STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 8.286,74 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 2.858,16 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.243,11 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 185,57 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

cấu

(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

8.286,74

100

8.286,74

 

8.286,74

100

1

Đất nông nghiệp

5.248,75

63,34

2.858,16

 

2.858,16

34,49

1.1

Đất trồng lúa

4.568,15

55,13

2.404,40

 

2.404,40

29,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.562,18

55,05

2.399,40

 

2.399,40

28,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

62,71

0,76

23,48

 

23,48

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

114,20

1,38

29,55

 

29,55

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

24,96

0,30

24,96

 

24,96

0,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

34,60

0,42

24,56

 

24,56

0,30

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

136,09

1,64

82,92

 

82,92

1,00

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

308,04

3,72

 

268,29

268,29

3,24

2

Đất phi nông nghiệp

2.835,84

34,22

5.243,11

 

5.243,11

63,27

2.1

Đất quốc phòng

8,94

0,11

10,46

 

10,46

0,13

2.2

Đất an ninh

0,39

 

18,80

 

18,80

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

362,20

 

362,20

4,37

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

36,44

0,44

95,00

 

95,00

1,15

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

15,09

0,18

261,41

 

261,41

3,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

64,29

0,78

156,28

 

156,28

1,89

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

41,26

0,50

41,26

 

41,26

0,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.224,83

14,78

1.979,95

 

1.979,95

23,89

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

16,21

0,20

 

35,89

35,89

0,43

2.9.2

Đất y tế

6,49

0,08

 

8,70

8,70

0,10

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

36,17

0,44

 

53,64

53,64

0,65

2.9.4

Đất thể dục thể thao

31,82

0,38

 

36,83

36,83

0,44

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

796,57

9,61

 

1.480,91

1.480,91

17,87

2.9.8

Đất thuỷ lợi

326,01

3,93

 

338,17

338,17

4,08

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,66

0,02

 

6,61

6,61

0,08

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,55

0,01

 

0,61

0,61

0,01

2.9.11

Đất chợ

9,35

0,11

 

18,59

18,59

0,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

16,40

0,20

18,20

 

18,20

0,22

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,64

0,22

31,24

 

31,24

0,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.030,34

12,43

551,76

 

551,76

6,66

2.14

Đất ở tại đô thị

109,52

1,32

1.362,21

 

1.362,21

16,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,75

0,14

16,66

 

16,66

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,60

0,02

2,60

 

2,60

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,81

0,02

4,51

 

4,51

0,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

116,41

1,40

176,17

 

176,17

2,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

43,55

0,53

 

 

39,95

0,48

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,11

0,00

 

 

0,11

0,00

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

2,74

0,03

 

 

25,21

0,30

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,96

0,04

 

 

3,16

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

78,64

0,95

 

 

75,94

0,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,13

0,12

 

 

10,03

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

202,25

2,44

185,57

 

185,57

2,24

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

595,63

7,19

4.971,59

 

4.971,59

59,99

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

8.286,84

 

8.286,84

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

4.739,77

4.739,77

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

18,50

18,50

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

24,96

24,96

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

24,56

24,56

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

650,89

650,89

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

1.802,02

1.802,02

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1.026,14

1.026,14

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.408,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.145,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.144,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

112,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

53,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

49,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

16,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

8.286,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.876,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.207,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,21

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,42

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

371,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

334,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

334,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,18

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,26

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến không gian quy hoạch; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thu n ; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hoa h c công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đông Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC104.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.408,78

143,37

166,85

98,01

202,63

325,20

213,40

256,35

72,01

149,95

71,96

231,09

119,43

245,54

112,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.145,25

131,79

157,03

83,95

187,38

303,99

204,17

245,63

49,23

134,97

59,86

215,71

53,99

219,14

98,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.144,28

131,79

157,03

83,95

187,38

303,99

204,17

245,63

49,23

134,97

59,86

215,71

53,99

219,14

97,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,18

0,72

0,50

0,50

6,79

0,80

 

 

6,83

0,50

1,00

1,10

23,04

5,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

112,39

4,04

2,10

6,20

2,10

13,60

6,00

8,16

11,90

1,50

5,60

9,30

26,89

8,90

6,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

53,17

6,82

7,22

7,26

6,36

1,78

0,53

0,91

1,65

5,40

5,50

4,24

2,39

2,13

0,98

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

49,25

 

 

0,10

 

5,03

2,70

1,65

2,40

7,58

 

0,74

11,58

9,97

7,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,15

6,02

 

2,91

 

 

 

 

2,86

 

3,14

 

3,56

 

7,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,15

6,02

 

2,91

 

 

 

 

2,86

 

3,14

 

3,56

 

7,66

 

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,77

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,43

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,34

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,91

1,80

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.876,85

270,40

378,32

366,19

312,61

378,79

320,47

388,33

301,44

236,12

343,66

375,29

470,69

245,20

489,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.214,74

217,68

344,24

335,68

288,49

319,53

288,82

341,90

240,83

207,12

301,92

361,10

356,41

199,63

411,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.208,77

217,68

344,24

335,68

288,49

319,53

288,82

341,90

240,83

207,12

301,92

361,10

356,41

199,63

405,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,91

5,87

0,59

0,69

6,90

4,58

3,52

0,71

9,22

0,70

1,22

1,43

13,65

6,27

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,09

2,47

2,56

5,26

2,35

11,27

2,85

2,97

10,87

1,22

4,14

8,51

20,01

7,31

23,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

24,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

10,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,63

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

128,91

8,45

7,69

12,32

7,53

5,88

9,72

9,71

21,64

5,12

10,08

4,24

7,25

12,01

7,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

312,63

 

23,22

12,24

7,34

37,53

15,56

33,04

18,88

21,96

26,30

0,01

49,74

19,98

46,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.207,78

321,95

201,08

189,68

195,76

181,76

329,25

262,14

214,30

176,11

211,45

173,50

316,23

190,59

243,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

6,36

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

1,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

16,01

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,62

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,04

14,31

 

 

1,20

 

 

17,35

10,00

 

10,00

 

 

 

8,18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,86

7,67

1,20

0,22

0,10

0,26

5,58

6,96

1,27

10,10

1,96

1,02

0,96

5,41

2,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,71

4,48

0,03

1,23

20,82

7,87

11,56

8,23

16,28

3,95

2,25

6,05

10,14

1,28

1,54

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

1,29

 

 

 

3,91

 

 

 

 

 

 

16,12

 

19,94

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.370,22

146,64

89,97

78,32

65,23

77,33

157,44

126,58

97,47

80,15

76,31

78,69

105,41

85,13

105,55

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

19,58

2,35

2,08

1,34

0,61

0,56

2,01

1,01

1,17

1,58

0,88

1,26

2,03

1,16

1,54

2.9.2

Đất y tế

DYT

6,89

3,15

0,31

0,28

0,12

0,35

0,63

0,25

0,21

0,34

0,40

0,16

0,26

0,24

0,19

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

39,76

5,74

1,73

2,27

3,25

1,74

4,89

5,23

1,86

1,58

2,16

1,94

1,56

3,30

2,51

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

32,36

7,21

1,16

0,82

0,51

1,97

3,17

1,76

1,58

2,21

2,75

1,13

4,20

1,06

2,83

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

933,56

91,89

67,50

63,19

46,67

8,68

109,53

95,62

48,27

61,98

52,65

59,27

80,71

67,20

80,40

2.9.8

Đất thuỷ lợi

DTL

324,67

29,54

17,03

9,84

14,01

63,76

35,87

21,79

43,10

12,41

17,06

14,66

16,36

11,64

17,60

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

1,70

0,76

0,03

0,09

0,03

0,12

0,05

0,01

0,20

0,03

0,22

 

0,01

0,11

0,04

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,14

0,02

0,03

0,03

0,03

0,06

0,04

0,02

0,02

 

0,04

0,04

0,06

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

11,15

5,86

0,11

0,46

 

0,12

1,23

0,87

1,06

 

0,19

0,23

0,24

0,36

0,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

16,40

 

1,79

 

1,32

 

0,04

 

0,34

 

2,27

0,93

9,71

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,74

 

 

 

 

 

 

0,33

 

0,03

0,05

 

18,27

 

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.124,43

 

79,20

98,83

93,73

72,76

136,12

78,30

75,94

73,90

95,12

80,37

93,99

70,89

75,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

120,66

120,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,72

2,31

1,27

0,27

0,39

0,43

0,85

0,72

0,41

0,67

1,00

0,53

0,83

1,15

0,89

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

1,36

 

0,05

 

 

 

 

0,14

0,05

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

0,32

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,49

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

136,27

9,04

19,09

7,16

11,09

9,31

13,60

7,20

6,79

7,16

9,23

5,87

9,28

9,69

11,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,55

0,61

 

 

 

9,80

 

16,26

 

 

 

 

13,80

0,81

2,27

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,07

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2,74

1,38

 

 

0,07

 

0,65

0,21

 

 

 

 

 

0,43

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,96

0,07

0,31

0,83

0,28

 

0,29

 

0,25

0,06

0,39

0,04

0,24

0,01

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,66

8,05

2,77

1,38

 

2,09

 

4,26

 

10,62

 

33,69

 

11,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,13

0,40

0,19

 

0,15

0,09

0,03

 

0,07

 

1,69

 

2,29

0,17

5,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,21

3,28

0,35

1,60

9,52

7,76

1,01

7,43

1,72

0,58

2,33

2,05

156,41

1,94

6,23

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

595,63

595,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,37

30,64

3,79

11,17

13,86

14,40

46,43

24,91

24,18

26,47

21,42

17,55

10,87

55,32

12,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

276,52

28,47

3,44

9,98

12,82

10,75

42,85

17,27

22,70

25,42

19,52

14,50

7,08

51,82

9,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

276,52

28,47

3,44

9,98

12,82

10,75

42,85

17,27

22,70

25,42

19,52

14,50

7,08

51,82

9,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,11

1,61

0,25

1,09

0,94

2,83

3,25

5,34

1,28

0,55

1,70

1,15

2,87

2,00

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,18

0,24

0,10

0,10

0,10

0,32

0,33

1,80

0,20

0,50

0,20

1,16

0,92

1,00

0,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,24

 

 

 

 

0,50

 

0,50

 

 

 

0,74

 

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,42

2,71

0,05

0,51

3,28

1,05

2,47

1,67

2,73

2,20

0,91

0,55

0,31

4,91

1,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,08

1,93

0,05

0,43

3,28

1,05

2,43

1,47

2,73

2,06

0,88

0,45

0,21

4,71

0,40

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

1,40

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

18,95

1,93

0,05

0,43

1,83

0,95

2,43

1,40

2,68

1,85

0,81

0,40

0,21

3,58

0,40

2.9.8

Đất thuỷ lợi

DTL

1,34

 

 

 

0,05

0,10

 

0,07

0,05

0,05

0,07

0,05

 

0,90

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,79

 

 

0,08

 

 

0,04

0,20

 

0,14

0,03

0,10

 

0,20

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng Trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

371,94

35,30

4,95

11,17

23,56

14,40

49,46

37,41

26,09

36,10

22,45

23,87

10,97

61,70

14,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

334,91

33,13

4,60

9,98

22,52

10,75

45,88

29,68

24,61

35,05

20,55

20,82

7,18

58,11

12,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

334,91

33,13

4,60

9,98

22,52

10,75

45,88

29,68

24,61

35,05

20,55

20,82

7,18

58,11

12,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,11

1,61

0,25

1,09

0,94

2,83

3,25

5,34

1,28

0,55

1,70

1,15

2,87

2,00

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,18

0,24

0,10

0,10

0,10

0,32

0,33

1,80

0,20

0,50

0,20

1,16

0,92

1,00

0,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

 

 

 

 

0,50

 

0,59

 

 

 

0,74

 

0,59

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,26

1,67

 

0,40

1,30

1,05

2,31

0,67

1,64

1,80

0,28

0,25

0,21

3,38

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,26

1,67

 

0,40

1,30

1,05

2,31

0,67

1,64

1,80

0,28

0,25

0,21

3,38

0,30

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1.1

Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh

15,62

 

15,62

 

 

 

Trại giam Công an tỉnh

15,62

 

15,62

CAN

Xã Đông Thịnh

2

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án Khu dân cư đô thị (ODT: 11,64ha ; DGT:12,8ha)

24,44

 

24,44

 

 

 

Khu dân cư 0M-14

0,65

 

0,35

ODT

Thị trấn Rừng Thông

0,30

DGT

 

Khu dân cư HH16 (trước bệnh viện)

1,91

 

1,00

ODT

Thị trấn Rừng Thông

0,91

DGT

 

Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15-OM16)

8,07

 

2,78

ODT

Thị trấn Rừng Thông

5,29

DGT

 

Khu dân cư mới Đồng Nhưng

2,00

 

1,00

ODT

Thị trấn Rừng Thông

1,00

DGT

 

Khu dân cư mới OM-19

2,42

 

1,33

ODT

Thị trấn Rừng Thông

1,09

DGT

 

Khu dân cư mới OM-44

0,50

 

0,23

ODT

Thị trấn Rừng Thông

0,27

DGT

 

Khu dân cư mới OM-4

1,30

 

0,59

ODT

Thị trấn Rừng Thông

0,71

DGT

 

Khu dân cư mới OM-11

1,00

 

0,45

ODT

Thị trấn Rừng Thông

0,55

DGT

 

Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)

4,32

 

1,94

ODT

Thị trấn Rừng Thông

2,38

DGT

 

Khu dân cư Đồng Chìa khu phố Thống Nhất thị trấn Rừng Thông (OM- 19)

0,50

 

0,20

ODT

Thị trấn Rừng Thông

0,30

DGT

2.1.2

Dự án Khu dân cư nông thôn (đất ONT: 94,84ha; đất DGT: 81,05ha)

175,89

 

175,89

 

 

 

Điểm dân cư Đồng cồng Thôn Tân Đại xã Đông Hòa

3,00

 

1,35

ONT

Xã Đông Hòa

1,65

DGT

 

Điểm dân cư giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn

3,00

 

1,35

ONT

Xã Đông Hòa

1,65

DGT

 

Điểm dân cư dọc hai bên đường liên xã Đông Yên-Đông Văn (Điểm dân cư thôn Yên Doãn 2)

7,30

 

3,70

ONT

Xã Đông Yên

3,60

DGT

 

Điểm dân cư thôn Mai Chữ, xã Đông Nam

3,23

 

1,45

ONT

Xã Đông Nam

1,78

DGT

 

Điểm dân cư QSDĐ tại thôn Hoàng Học (thôn 4)

8,74

 

4,00

ONT

Xã Đông Hoàng

4,74

DGT

 

Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1

2,75

 

1,24

ONT

Xã Đông Tiến

1,51

DGT

 

Điểm dân cư nông thôn đối diện Công ty Thái Long

7,60

 

3,00

ONT

Xã Đông Tiến

4,60

DGT

 

Khu dân cư Trường Mầm non xã Đông Tiến

2,60

 

1,30

ONT

Xã Đông Tiến

1,30

DGT

 

Điểm dân cư nông thôn thôn 5 xã Đông Minh

3,80

 

1,71

ONT

Xã Đông Minh

2,09

DGT

 

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Xin thôn 1 Đông Minh

4,29

 

1,93

ONT

Xã Đông Minh

2,36

DGT

 

Điểm dân cư cạnh Nhà văn hóa thôn 1

1,00

 

0,45

ONT

Xã Đông Minh

0,55

DGT

 

Điểm dân cư thôn 1 xã Đông Minh

4,70

 

2,68

ONT

Xã Đông Minh

2,02

DGT

 

Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang thôn 1, thôn2

2,70

 

1,21

ONT

Xã Đông Minh

1,49

DGT

 

Điểm dân cư thôn thôn 3, thôn 4

5,00

 

2,25

ONT

Xã Đông Minh

2,75

DGT

 

Điểm dân cư Nhà văn hóa cũ thôn 5,2,8

0,16

 

0,07

ONT

Xã Đông Minh

0,09

DGT

 

Khu dân cư thị tứ xã Đông Khê

4,60

 

2,07

ONT

Đông Khê Đông Ninh (Khê)

2,53

DGT

 

Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đông Khê (giáp quy hoạch thị tứ)

2,96

 

1,40

ONT

Xã Đông Ninh- Đông Khê (Ninh)

1,56

DGT

 

Khu dân cư đồng đất mạ thôn Hữu Bộc xã Đông Ninh

2,50

 

1,13

ONT

Xã Đông Ninh

1,37

DGT

 

Điểm dân cư cồn Căng thôn Hoà Bình

0,62

 

0,28

ONT

Xã Đông Ninh

0,34

DGT

 

Điểm dân cư nông thôn Đồng Xin Đông Khê

9,60

 

4,50

ONT

Xã Đông Khê

5,10

DGT

 

Điểm dân cư nông thôn sau Doanh nghiệp Ngọc Ân - xã Đông Khê, huyện Đông Sơn (9,8ha)

3,70

 

1,66

ONT

Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

2,04

DGT

 

Điểm dân cư cồn u thôn 2

2,74

 

1,74

ONT

Xã Đông Khê

1,00

DGT

 

Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương

7,70

 

3,50

ONT

Xã Đông Khê

4,20

DGT

 

Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non Đông Anh (Đông Khê)

3,69

 

2,00

ONT

Xã Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

1,69

DGT

 

Điểm dân cư thôn Viên Khê 1

1,00

 

0,45

ONT

Xã Đông Khê

0,55

DGT

 

Điểm dân cư thôn 2 (Đông anh cũ)

0,03

 

0,03

ONT

Xã Đông Khê

 

Điểm dân cư giáp Chùa Thạch Khê

2,18

 

0,98

ONT

Xã Đông Khê

1,20

DGT

 

Điểm dân cư thuộc mặt bằng 607

0,04

 

0,04

ONT

Xã Đông Khê

 

Đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Miếu, thôn 1, 2 Đông Khê

2,29

 

1,00

ONT

Xã Đông Khê

 

Điểm dân cư nông thôn thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú

4,80

 

2,00

ONT

Xã Đông Phú

2,80

DGT

 

Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình

5,00

 

2,25

ONT

Xã Đông Phú

2,75

DGT

 

Khu dân cư Đồng Chạn thôn Văn Thắng

2,00

 

0,90

ONT

Xã Đông Văn

1,10

DGT

 

Khu dân cư Đồng Cửa Ao thôn Văn Thắng, xã Đông Văn

2,40

 

1,08

ONT

Xã Đông Văn

1,32

DGT

 

Điểm dân cư thôn Văn Thắng xã Đông Văn (ổ Kha thông Văn Thắng)

1,40

 

0,80

ONT

Xã Đông Văn

0,60

DGT

 

Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông Quang

2,40

 

1,08

ONT

Xã Đông Quang

1,32

DGT

 

Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh Phía Tây đường đôi nối từ Nhuệ Sâm - đi Tỉnh lộ 517

2,80

 

1,40

ONT

Xã Đông Thịnh

1,40

DGT

 

Điểm dân cư thôn Ngọc lậu (giáp mặt bằng khu dân cư phía Tây đường đôi nối từ Nhuệ Sâm - đi Tỉnh lộ 517)

2,80

 

1,26

ONT

Xã Đông Thịnh

1,54

DGT

 

Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối Tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn

8,20

 

3,69

ONT

Xã Đông Thịnh

4,51

DGT

 

Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường Tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường BT)

9,00

 

4,05

ONT

Xã Đông Thịnh

4,95

DGT

 

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (giáp Công ty Quang Vinh)

3,10

 

1,39

ONT

Xã Đông Thịnh

1,71

DGT

 

Điểm dân cư xã Đông Thịnh (giáp Trường THCS xã Đông Thịnh)

0,50

 

0,30

ONT

Xã Đông Thịnh

0,20

DGT

 

Điểm dân cư Đông Thịnh (giáp khu dân cư dịch vụ phía Nam QL 47)

0,60

 

0,30

ONT

Xã Đông Thịnh

0,30

DGT

 

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm

2,50

 

1,00

ONT

Xã Đông Thịnh

1,50

DGT

2.1.3

Công trình trị sở cơ quan

0,25

 

0,25

 

 

 

Xây dựng bộ phận 1 cửa thị trấn Rừng Thông

0,15

 

0,15

TSC

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở rộng đất Trụ sở UBND xã Đông Khê

0,10

 

0,10

TSC

Xã Đông Khê

2.1.4

Cụm công nghiệp

24,60

 

24,60

 

 

 

Cụm công nghiệp xã Đông Ninh

20,00

 

20,00

SKN

Xã Đông Hoàng Đông Ninh

 

Xưởng may và giặt là công nghiệp Vista Vina (Cụm CN Đông Tiến CN-2; CN-3)

1,20

 

1,20

SKN

Xã Đông Tiến

 

Đối diện công ty bê tông 36 (Cụm Công nghiệp Vức)

0,80

 

0,80

SKN

Xã Đông Quang

 

Mở rộng Khai Trường mỏ khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm Công nghiệp Vức)

2,60

 

2,60

SKN

Xã Đông Quang

2.1.5

Công trình giao thông (giao thông dạng tuyến: 62,21ha; giao thông trong khu ở mới 93,85ha)

62,21

 

62,21

 

 

 

Mở mới tuyến đường từ đường vành đai đi trung tâm hành chính xã Đông Quang, dài khoảng 1,5km, rộng 16m

1,13

 

1,13

DGT

Xã Đông Quang

 

Mở mới tuyến đường nối QL 47 đoạn xã Đông Minh đi xã Đông Hoà, dài khoảng 2km, rộng 17,5m

1,00

 

1,00

DGT

Xã Đông Minh

 

Mở mới tuyến đường từ Tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên, rộng 30m, dài 5km (giai đoạn 2)

13,30

 

13,30

DGT

Xã Đông Thịnh; Đông Văn; Đông Phú; Đông Nam

 

Mở mới tuyến đường giao thông đoạn nối đường QL 47 cũ đi đường QL 47 nắn, rộng 10,5m, dài 100m

0,10

 

0,10

DGT

Xã Đông Minh

 

Đường trục chính đô thị, thị trấn Rừng Thông (Kết nối QL45 với Đại lộ Đông Tây TP Thanh Hóa)

0,90

 

0,90

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở mới tuyến đường nối từ đường trục chính đô thị với Đình Hàm Hạ, thị trấn Rừng Thông, dài 220m, rộng 20,5m

0,45

 

0,45

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở mới tuyến đường đoạn nối QL 47 với đường trung tâm huyện đi qua công sở, rộng 17,5m, dài khoảng 300m

0,53

 

0,53

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Bến xe thị trấn Rừng Thông

2,70

 

2,70

DGT

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở mới tuyến đường Cầu Vinh đi Vành đai, rộng 21m, dài 1,35km

1,13

 

1,13

DGT

Xã Đông Quang

 

Mở rộng đường liên xã kèm rãnh thoát nước

0,50

 

0,50

DGT

Xã Đông Quang

 

Mở rộng tuyến đường từ trung tâm xã nghĩa địa làng Thịnh Trị, Minh Thành, hiện trạng 3m, quy hoạch 6m, chiều dài khoảng 660m

0,20

 

0,20

DGT

Xã Đông Quang

 

Mở rộng từ cống đồng Ve đi nổ đơm, hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m

0,30

 

0,30

DGT

Xã Đông Quang

 

Mở rộng tuyến đường từ ao Đình cả đi kênh 620 kéo dài, hiện trạng 2m, quy hoạch lên 7,5m, dài khoảng 800m

0,40

 

0,40

DGT

Xã Đông Quang

 

Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km

1,00

 

1,00

DGT

Xã Đông Văn

 

Mở mới tuyến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thanh

0,50

 

0,50

DGT

Xã Đông Thanh

 

Mở rộng và mở mới tuyến đường thôn Sơn Lương đi thôn Hạnh phúc Đoàn

0,50

 

0,50

DGT

Xã Đông Nam

 

Mở mới Đường nối từ trung Tâm Thành Phố Thanh Hóa với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn ( Chuyển tiếp kế hoạch đến 2020 để bổ sung quy hoạch trình Thủ tướng Chính phủ)

29,87

 

29,87

DGT

Xã Đông Văn; Đông Thịnh; Đông Yên

 

Dự án cải tạo nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội -Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội -Thành Phố Hồ Chí Minh

1,50

 

1,50

DGT

Xã Đông Nam

 

Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn

0,20

 

0,20

DGT

Xã Đông Thịnh, Đông Văn

 

Mở mới tuyến đường nối QL 47 nắn đi cầu vạn xã Đông Ninh, rộng 32m, dài khoảng 6,3km

6,00

 

6,00

DGT

Khê, Hòa,Minh, Ninh

2.1.6

Dự án năng lượng

0,04

 

0,04

 

 

 

Xây dựng xuất tuyến 472 trạm 110kV Tây Thành phố (E9.27)

0,03

 

0,03

DNL

Xã Đông Quang

 

Dự án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ thế khu vực Đông Sơn, triệu Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Đông Hòa

2.1.7

Công trình văn hoá (3,75ha trong đó có 0,22ha lấy vào đất cơ sở văn hóa cũ)

3,75

 

3,75

 

 

 

Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên C ẩm 1

0,36

 

0,36

DVH

Xã Đông Yên

 

Nhà văn hoá thôn Ng ọc Lậu 2

0,23

 

0,23

DVH

Xã Đông Thịnh

 

Nhà văn hoá thôn Đại Từ

0,30

 

0,30

DVH

Xã Đông Thịnh

 

Nhà văn hoá phố đông Xuân

0,20

 

0,20

DVH

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở rộng nhà văn hoá phố Nhuệ Sâm

0,20

 

0,20

DVH

Thị trấn Rừng Thông

 

Nhà văn hoá phố Xuân lưu

0,25

 

0,25

DVH

Thị trấn Rừng Thông

 

Nhà văn hoá phố Cao Sơn

0,10

 

0,10

DVH

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở rộng đất nhà văn hoá phố Thống Nhất ( lấy vào đất tượng đài cũ)

0,10

 

0,10

DVH

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở rộng nhà văn hoá thôn 4 (Đông Khê)

0,12

 

0,12

DVH

Xã Đông Khê

 

Nhà văn hóa thôn 2

0,20

 

0,20

DVH

Xã Đông Khê

 

Nhà văn hoá thôn 4

0,12

 

0,12

DVH

Xã Đông Khê

 

Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 5

0,40

 

0,40

DVH

Xã Đông Minh

 

Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 6

0,40

 

0,40

DVH

Xã Đông Minh

 

Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 4

0,40

 

0,40

DVH

Xã Đông Minh

 

Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ (lấy vào đất nhà văn hóa thôn 5 cũ)

0,12

 

0,12

DVH

Xã Đông Minh

 

Nhà văn hoá thôn Tân Đại

0,25

 

0,25

DVH

Xã Đông Hòa

2.1.8

Công trình thể dục thể thao

1,94

 

1,94

 

 

 

Sân thể thao thôn Minh Thành

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Quang

 

Sân thể thao thôn 3 Thịnh Trị

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Quang

 

Sân thể thao Phố Nhuệ Sâm

0,70

 

0,70

DTT

Thị trấn Rừng Thông

 

Sân thể thao tại thôn Phúc Triền 1

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Thanh

 

Sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi 2

0,24

 

0,24

DTT

Xã Đông Thanh

 

Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc MB số 3083- Đông Khê

0,40

 

0,40

DTT

Xã Đông Khê

2.1.9

Dự án cơ sở y tế

0,40

 

0,40

 

 

 

Xây dựng Trạm y tế sang vị trí mới (tại khu giáp UBND xã mới)

0,20

 

0,20

DYT

Xã Đông Thanh

 

Mở mới Trạm y tế xã

0,20

 

0,20

DYT

Xã Đông Minh

2.1.10

Dự án cơ sở giáo dục

3,82

 

3,82

0,00

 

 

Mở rộng đất trường mầm non

0,22

 

0,22

DGD

Xã Đông Hoàng

 

Mở rộng Trường mầm non tại thôn Yên Cẩm 2

0,12

 

0,12

DGD

Xã Đông Yên

 

Mỏ rộng Trường mầm non Đông Anh cũ

0,70

 

0,70

DGD

Xã Đông Khê

 

Mở rộng Trưởng tiểu học

0,08

 

0,08

DGD

Xã Đông Khê

 

Mở rộng đất Trường mầm non, tiểu học, Trường trung học cơ sở xã Đông Ninh

0,60

 

0,60

DGD

Xã Đông Ninh

 

Mở mới Trường mầm non (CC-15)

0,70

 

0,70

DGD

Thị trấn Rừng Thông

 

Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn Triệu Xá (lấy vào trung tâm văn hoá cũ)

1,40

 

1,40

DGD

Xã Đông Tiến

2.1.11

Dự án chợ

1,80

 

1,80

0,00

 

 

Mở rộng đất chợ xã Đông Văn

0,54

 

0,54

DCH

Xã Đông Văn

 

Mở rộng đất chợ xã Đông Thịnh (về phía sau)

0,26

 

0,26

DCH

Xã Đông Thịnh

 

Quy hoạch mở mới đất chợ xã Đông Khê

1,00

 

1,00

DCH

Xã Đông Khê

2.1.12

Dự án vùng xử lý nước thải

0,10

 

0,10

 

 

 

Quy hoạch đất Trạm bơm cấp nước phục vụ dự án nhà máy rác thải sinh hoạt tại xã Đông Nam

0,10

 

0,10

DRA

Xã Đông Nam

2.1.13

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

19,86

 

19,86

 

 

 

Mở rộng nghĩa địa Cồn Vừng thôn Cựu Tự

1,00

 

1,00

NTD

Xã Đông Hòa

 

Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triền 2 thôn Quỳnh Bôi 1

2,35

 

2,35

NTD

Xã Đông Thanh

 

Mở mới đất nghĩa địa tại thôn Thọ Phật

1,25

 

1,25

NTD

Xã Đông Hoàng

 

Mở rộng đất nghĩa địa tại thôn Tâm Binh

0,96

 

0,96

NTD

Xã Đông Hoàng

 

Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh

2,30

 

2,30

NTD

Xã Đông Minh

 

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại thôn Hòa Bình Thế Giới

2,00

 

2,00

NTD

Xã Đông Ninh

 

Mở rộng nghĩa địa Đông Khê (thôn 3)

3,07

 

3,07

NTD

Xã Đông Khê

 

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại Cồn Chùa Lọoc

0,55

 

0,55

NTD

Xã Đông Khê

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng (Mã Chộp)

1,58

 

1,58

NTD

Xã Đông Quang

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành (Khu Ngọc Lâu)

1,00

 

1,00

NTD

Xã Đông Quang

 

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu

1,30

 

1,30

NTD

Thị trấn Rừng Thông

 

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2

2,50

 

2,50

NTD

Xã Đông Thịnh

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất thương mại dịch vụ

29,77

 

29,77

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Minh

 

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Minh

 

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp

3,53

 

3,53

TMD

Xã Đông Minh

 

Khu thương mại dịch vụ phía Đông đường nối QL 47 đi đường phú Anh Cầu vạn

0,70

 

0,70

TMD

Xã Đông Minh

 

Khu thương mại dịch vụ phía Tây đường nối QL 47 đi đường phú Anh Cầu vạn

1,00

 

1,00

TMD

Xã Đông Minh

 

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp đường nối Phú Anh - Cầu Vạn đi tỉnh lộ 517

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Minh

 

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Minh

 

Đất thương mại dịch vụ

3,93

 

3,93

TMD

Xã Đông Thịnh

 

Đất dịch vụ thương mại giáp cây xăng phía đông đường vành đai

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Thịnh

 

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Đoàn Kết

0,09

 

0,09

TMD

Xã Đông Thịnh

 

Đất thương mại dịch vụ

0,13

 

0,13

TMD

Xã Đông Thịnh

 

Đất thương mại dịch vụ phía Tây đường Tỉnh lộ 517 đi đường Phú Anh cầu Vạn

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Thịnh

 

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Văn Bắc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Văn

 

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Văn Thịnh

0,20

 

0,20

TMD

Xã Đông Văn

 

Đất thương mại dịch vụ phía đông đường vành đai

2,20

 

2,20

TMD

Xã Đông Văn

 

Đất thương mại dịch vụ thôn Văn Châu (phía tây đường vành đai)

2,50

 

2,50

TMD

Xã Đông Văn

 

Đất thương mại dịch vụ thôn Văn Thịnh (phía tây đường vành đai)

1,50

 

1,50

TMD

Xã Đông Văn

 

Đất thương mại dịch vụ tai thôn Yên Cẩm 2 Đông Yên

0,20

 

0,20

TMD

Xã Đông Yên

 

Đất thương mại dịch vụ

0,02

 

0,02

TMD

Xã Đông Yên

 

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Yên

 

Đất thương mại dịch vụ (đường Đông Văn- Đông Yên)

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Yên

 

QH đất thương mại dịch vụ (cạnh bãi đỗ xe mới)

2,00

 

2,00

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

Đất thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

Đất thương mại dịch vụ

0,28

 

0,28

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

Khu thương mại dịch vụ phía Nam quốc lộ 47

0,50

 

0,50

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

Đất thương mại dịch vụ đầu cầu vinh thôn 3, Thịnh trị

0,15

 

0,15

TMD

Xã Đông Quang

 

Đất thương mại dịch vụ (phía tây đường vành đai)

2,00

 

2,00

TMD

Xã Đông Quang

 

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Ninh

 

Khu thương mại dịch vụ thôn trường Xuân xã Đông Ninh

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Ninh

 

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Thành Huy

0,20

 

0,20

TMD

Xã Đông Ninh

 

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Ninh

 

Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông Khê (Đông Anh cũ)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

 

Đất thương mại dịch vụ sau Ngọc Ân

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

 

Đất thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Đông Khê

 

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Khê

 

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Tiến

 

Đất thương mại dịch vụ thôn Ngọc Tích

1,10

 

1,10

TMD

Xã Đông Thanh

 

Đất thương mại dịch vụ thôn Kim Bôi

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Thanh

 

Qh đất thương mại dịch vụ tại Đồng Lăng Tương thôn Tân Chính

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Nam

 

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Hoàng

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31,42

 

31,42

 

 

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,00

 

4,00

SKC

Xã Đông Tiến

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Đông Tiến

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cơ khí Bình Xuân)

2,70

 

2,70

SKC

Xã Đông Tiến

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Xã Đông Tiến

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

Xã Đông Minh

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,50

 

5,50

SKC

Xã Đông Yên

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Thị trấn Rừng Thông

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,06

 

0,06

SKC

Thị trấn Rừng Thông

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,28

 

1,28

SKC

Xã Đông Thịnh

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phía đông đường vành đai

6,60

 

6,60

SKC

Xã Đông Văn

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp giáp cây xăng Thực Hằng

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Hoàng

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng nhà kho thuộc nhà máy chế biến lúa gạo Sao Khuê)

0,83

 

0,83

SKC

Xã Đông Hoàng

2.2.3

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

7,00

 

7,00

 

 

 

Trang trại chăn nuôi tại xã Đông Thanh

1,50

 

1,50

NKH

Xã Đông Thanh

 

Quy hoạch đất trang trại tổng hợp tại đồng Hang Lon thôn Sơn Lương

1,50

 

1,50

NKH

Xã Đông Nam

 

Quy hoạch đất trang trại trồng cây ăn quả

2,00

 

2,00

NKH

Xã Đông Ninh

 

Quy hoạch đất nông nghiệp trồng rau công nghệ cao, nhà lưới, nhà kính (thôn Triệu X á)

2,00

 

2,00

NKH

Xã Đông Tiến

2.2.4

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm

18,50

 

18,50

 

 

 

Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn Văn Ba (Lò Vôi, Ao Cá)

7,30

 

7,30

CLN

Xã Đông Quang

 

Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn Minh Thành

5,00

 

5,00

CLN

Xã Đông Quang

 

Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn 1 Thịnh Trị (Đồng Cọn, Chàng Chim)

5,00

 

5,00

CLN

Xã Đông Quang

 

Quy hoạch đất trồng cây ăn quả (núi Nhuận Thạch)

1,20

 

1,20

CLN

Xã Đông Tiến

2.2.5

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

41,869

15,877

26,117

 

 

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

3,327

1,355

1,972

ONT

Xã Đông Ninh

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

1,690

0,670

0,975

ONT

Xã Đông Tiến

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

1,593

0,431

1,087

ONT

Xã Đông Hòa

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

5,693

2,192

3,572

ONT

Xã Đông Khê

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

3,622

1,466

2,140

ONT

Xã Đông Quang

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

2,039

0,655

1,384

ONT

Xã Đông Thịnh

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,557

0,200

0,346

ONT

Xã Đông Thanh

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

3,764

1,444

2,173

ONT

Xã Đông Nam

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

2,821

1,109

1,715

ODT

Thị trấn Rừng Thông

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

5,402

2,253

3,147

ONT

Xã Đông Phú

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

2,198

0,764

1,434

ONT

Xã Đông Hoàng

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

8,519

2,998

5,641

ONT

Xã Đông Văn

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,644

0,340

0,531

ONT

Xã Đông Yên