Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3470/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN MƯỜNG LÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 808/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Mường Lát tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 15/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 81.240,94 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 77.652,45 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.213,04 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 375,45 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

81.240,94

100,00

81.240,94

 

81.240,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

77.716,38

95,66

77.652,45

 

77.652,45

95,58

1.1

Đất trồng lúa

1.220,01

1,50

1.281,27

 

1.281,27

1,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

527,44

0,65

472,20

 

472,20

0,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

778,63

0,96

750,05

 

750,05

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

793,48

0,98

1.141,83

 

1.141,83

1,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

20.265,03

24,94

23.574,51

 

23.574,51

29,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

4.613,24

5,68

5.728,30

 

5.728,30

7,05

1.6

Đất rừng sản xuất

50.002,06

61,55

45.131,57

 

45.131,57

55,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

38,50

0,05

38,50

 

38,50

0,05

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

5,43

0,01

 

6,43

6,43

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

2.739,86

3,37

3.213,04

 

3.213,04

3,95

2.1

Đất quốc phòng

252,48

0,31

130,83

 

130,83

0,16

2.2

Đất an ninh

0,82

 

1,78

 

1,78

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

5,00

 

5,00

0,01

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,78

 

19,54

 

19,54

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,54

 

13,23

 

13,23

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,00

 

15,05

 

15,05

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.402,75

1,73

1.714,68

 

1.714,68

2,11

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8,25

0,01

 

12,94

12,94

0,02

2.9.2

Đất y tế

3,44

 

 

4,95

4,95

0,01

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

33,62

0,04

 

55,67

55,67

0,07

2.9.4

Đất thể dục thể thao

4,88

0,01

 

24,67

24,67

0,03

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đât dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

488,64

0,60

 

718,47

718,47

0,88

2.9.8

Đất thủy lợi

34,70

0,04

 

39,78

39,78

0,05

2.9.9

Đất công trình năng lượng

827,32

1,02

 

852,03

852,03

1,05

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,31

 

 

1,71

1,71

 

2.9.11

Đất chợ

0,59

 

 

4,47

4,47

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

2,00

 

2,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,85

 

8,91

 

8,91

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

277,92

0,34

382,94

 

382,94

0,47

2.14

Đất ở tại đô thị

48,44

0,06

94,22

 

94,22

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,99

0,01

12,93

 

12,93

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,32

 

3,17

 

3,17

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

4,82

0,01

4,82

 

4,82

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

121,02

0,15

187,42

 

187,42

0,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

26,67

0,03

 

26,67

26,67

0,03

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,62

0,62

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

 

 

 

2,54

2,54

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

 

 

0,45

0,45

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

586,21

0,72

 

586,21

586,21

0,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

 

 

0,02

0,02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

784,70

0,97

375,45

 

375,45

0,46

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

12.965,96

 

12.965,96

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

472,20

472,20

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

1.141,83

1.141,83

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

23.574,51

23.574,51

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

5 728,30

5 728,30

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

45.131,57

45.131,57

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

5,00

5,00

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

113,76

113,76

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

396,17

396,17

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

598,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

356,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

575,28

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

409,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

374,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,84

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

81.240,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.660,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.799,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

780,63

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,74

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

4,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu s VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Mường Lat

Mường Chanh

Nhi Sơn

Pù Nhi

Quang Chiểu

Tam Chung

Trung Lý

Mường Lý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

598,06

166,73

40,15

54,74

39,80

98,93

57,01

70,59

70,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,33

9,91

2,20

 

 

7,12

1,20

 

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,95

9,29

1,20

 

 

3,16

 

 

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,03

34,98

4,84

17,15

11,45

9,97

17,78

5,16

23,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,71

17,55

4,72

3,05

4,15

4,55

4,92

14,68

10,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32,00

4,00

4,00

4,00

4,00

8,00

4,00

4,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

356,00

100,29

24,39

30,54

20,20

69,29

29,11

46,75

35,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

575,28

101,18

202,79

64,00

44,00

25,86

30,45

64,00

43,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

575,23

101,13

202,79

64,00

44,00

25,86

30,45

64,00

43,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Mường Lát

Mường Chanh

Nhi Sơn

Pù Nhi

Quang Chiểu

Tam Chung

Trung Lý

Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

374,43

105,87

 

10,00

 

45,28

150,00

38,28

25,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,87

5,87

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,00

 

 

 

 

11,00

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12,77

 

 

 

 

 

 

12,77

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

344,79

100,00

 

10,00

 

34,28

150,00

25,51

25,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,84

1,87

9,84

 

1,03

8,93

1,37

6,50

5,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

0,66

0,96

 

0,03

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,65

 

 

 

 

0,31

0,34

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,05

 

 

 

 

2,65

 

3,00

3,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,81

0,01

8,80

 

 

1,37

1,03

3,00

0,60

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,40

 

 

 

1,00

4,60

 

 

0,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

1,00

 

 

 

 

 

0,50

0,50

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Mường Lát

Mường Chanh

Nhi Sơn

Pù Nhi

Quang Chiểu

Tam Chung

Trung Lý

Mường Lý

I

Loại đất

 

81.240,94

12.965,96

6.547,96

3.867,47

6.571,97

10.987,57

12.150,76

19.750,27

8.398,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.660,92

12.313,32

6280,97

3.756,25

6.221,73

10.477,12

11.579,50

19.069,44

7.962,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.215,64

175,48

127,78

87,72

136,16

337,13

77,55

153,50

120,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

524,73

153,47

85,27

 

67,11

134,11

48,08

0,16

36,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

759,28

58,69

76,40

166,69

48,60

30,61

66,09

50,36

261,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

788,75

166,33

25,24

51,03

117,47

53,63

121,86

91,42

161,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.265,03

5.506,92

2.560,52

453,46

1.929,89

3.486,05

4.943,92

1.384,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.613,24

 

 

 

 

 

 

4.613,24

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49.975,05

6.395,75

3.483,34

2.996,76

3.988,08

6.552,95

6.367,54

12.773,06

7.417,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,50

10,15

7,69

0,59

1,53

11,80

2,54

3,11

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,43

 

 

 

 

4,95

 

0,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.799,39

503,47

171,17

96,07

298,98

359,16

379,17

588,52

402,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

252,48

34,64

3,67

3,81

126,89

12,40

48,59

22,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,03

0,58

0,06

 

0,10

 

0,25

0,04

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,54

 

 

0,12

0,02

0,40

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,00

 

 

0,20

 

2,80

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.446,59

225,52

75,13

45,99

66,37

131,60

232,96

366,03

302,99

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,25

2,72

0,35

0,45

0,77

0,75

1,26

1,57

0,38

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,44

1,81

0,58

0,15

0,14

0,09

0,22

0,35

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,65

7,56

3,56

4,13

3,26

2,39

4,09

5,86

3,80

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,88

2,25

0,17

0,28

0,10

0,78

0,44

0,33

0,53

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

530,69

82,88

66,88

38,61

59,09

116,23

46,55

63,93

56,52

 

Đất thủy lợi

DTL

34,76

10,91

3,47

2,19

2,49

10,77

1,96

2,83

0,14

 

Đất công trình năng lượng

DNL

828,02

116,70

0,03

0,02

0,51

0,03

178,32

290,90

241,51

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,33

0,09

0,03

0,01

0,56

0,02

0,26

0,01

 

Đất chợ

DCH

0,59

0,36

 

0,13

 

 

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,85

1,08

 

 

0,77

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

292,38

 

23,48

33,10

34,49

43,19

52,02

61,21

44,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,42

49,42

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,99

3,84

0,58

1,39

0,29

0,60

0,43

0,77

1,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

2,90

 

 

0,06

 

0,07

0,29

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,82

4,82

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,02

29,55

7,33

3,48

16,24

14,96

1,44

41,35

6,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,67

2,71

 

 

 

0,70

1,45

 

21,81

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

0,22

 

 

 

0,01

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

586,21

147,37

60,92

7,98

53,75

152,50

41,96

96,33

25,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

780,63

149,17

95,82

15,15

51,26

151,29

192,09

92,31

33,54

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

12.965,96

12.965,96

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Mường Lát

Mường Chanh

Nhi Sơn

Pù Nhi

Quang Chiểu

Tam Chung

Trung Lý

Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,21

1,22

4,90

8,80

1,93

18,93

12,10

6,50

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,37

 

 

 

 

4,37

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,71

 

 

 

 

2,71

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,35

0,76

 

7,50

1,73

8,53

 

 

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,73

0,20

 

1,00

 

0,53

3,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,76

0,26

4,90

0,30

0,20

5,50

9,10

6,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,74

 

4,50

 

 

0,07

0,17

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,24

 

 

 

 

0,07

0,17

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,24

 

 

 

 

0,07

0,17

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,50

 

4,50

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Mường Lát

Mường Chanh

Nhi Sơn

Pù Nhi

Quang Chiểu

Tam Chung

Trung Lý

Mường Lý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,46

1,22

4,90

8,80

1,93

18,93

12,35

6,50

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,37

 

 

 

 

4,37

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,71

 

 

 

 

2,71

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,35

0,76

 

7,50

1,73

8,53

 

 

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,73

0,20

 

1,00

 

0,53

3,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,01

0,26

4,90

0,30

0,20

5,50

9,35

6,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Mường Lat

Mường Chanh

Nhi Sơn

Pù Nhi

Quang Chiểu

Tam Chung

Trung Lý

Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,07

 

3,80

 

 

0,27

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,07

 

3,80

 

 

0,27

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,07

 

3,80

 

 

0,27

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Đia điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

I.1

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

1

Đường công vụ vào Trạm biến áp Tén Tằn

0,008

 

0,008

DGT

Thị trấn Mường Lát

4

Đường liên thôn từ bản Ngố đi bản Chai

3,00

 

3,00

DGT

Xã Mường Chanh

5

Đường giao thông từ bản Cang xã Mường Chanh đi bản Co Cài xã Quang Chiểu

5,30

 

5,30

DGT

Xã Mường Chanh

7

Đường giao thông từ đường tỉnh 521E từ bản Pùng, xã Quang Chiểu đi bản Pù quăn, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát

0,03

 

0,03

DGT

Xã Pù Nhi

5,37

 

5,37

DGT

Xã Quang Chiểu

8

Đường vào khu sản xuất bản Na Tao đi bản Cơm, xã Pù Nhi

1,40

 

1,40

DGT

Xã Pù Nhi

9

Kiên cố hóa mặt đường từ bản Pùng đi bản Hạm, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát

4,45

 

4,45

DGT

Xã Quang Chiểu

10

Đường giao thông Con Dao - Suối Tút, đường giao thông Con Dao - Co Cài thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) Khu KT - QP Mường Lát, Thanh Hóa.

0,50

 

0,50

DGT

Xã Quang Chiểu

11

Đường giao thông từ Trung tâm bản Suối Lóng, xã Tam Chung đi bản Sài Khao, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

8,37

 

8,37

DGT

Xã Tam Chung

0,83

 

0,83

DGT

Xã Mường Lý

1.1.2

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư bản Na Chừa, xã Mường Chanh

3,00

 

3,00

ONT

Xã Mường Chanh

1,90

 

1,90

DGT

2

Khu tái định cư bản Pá Hộc tại bản Chim

3,99

 

3,99

ONT

Xã Nhi Sơn

3,51

 

3,51

DGT

3

Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu

2,00

 

2,00

ONT

Xã Quang Chiểu

1,45

 

1,45

DGT

4

Khu tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu

3,39

 

3,39

ONT

Xã Quang Chiểu

2,11

 

2,11

DGT

5

Khu tái định cư bản Pọong, xã Tam Chung

3,90

 

3,90

ONT

Xã Tam Chung

 

1,00

DGT

6

Khu tái định cư bản Nà Ón, xã Trung Lý

6,50

 

6,50

ONT

Xã Trung Lý

2,82

 

2,82

DGT

1.1.3

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

1

Bán đấu giá mặt bằng quy hoạch điểm dân cư thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa trích đo từ thửa số 10 tờ bản đồ số 9 bản đồ địa chính đo vẽ năm 2009, tại khu 4 (bán đấu giá)

0,05

 

0,05

ODT

Thị trấn Mường Lát

4

Khu dân cư phát triển và thương mại 03

0,93

 

0,93

ODT

Thị trấn Mường Lát

1.1.4

Công trình cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Dự án Trường Tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát

0,03

 

0,03

DGD

Thị trấn Mường Lát

2

Trường Tiểu học Nhi Sơn (khu chính), huyện Mường Lát

1,00

 

1,00

DGD

Xã Nhi Sơn

1.1.5

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

2

Đập kênh mương bản Pá Hộc

0,30

 

0,30

DTL

Xã Nhi Sơn

1.1.6

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát

0,20

 

0,20

DNL

Thị trấn Mường Lát

2

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018 - 2020 do EU tài trợ (Điện trung thế bản Cá Tớp, Cá Nọi, Hua Pù, Pha Đén, Pù Quăn)

0,50

 

0,50

DNL

Xã Pù Nhi

1.1.7

Công trình cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

1

Chùa Đại Hóa

4,81

 

4,81

TON

Thị trấn Mường Lát

I.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1.2.1

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ xã Tam Chung

0,25

 

0,25

TMD

Xã Tam Chung