ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-SVHTTTTDL ngày 21 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 162 (một trăm sáu mươi hai) thủ tục hành chính (tại các quyết định: Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 02/12/2016; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu), được sửa đổi, bổ sung tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết và phí, lệ phí thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | |||||||
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA (47 TTHC) | ||||||||||
A1. | Di sản văn hóa | ||||||||||
01 | BVH-BLI-278823 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. | |||||||
02 | BVH-BLI-278824 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
03 | BVH-BLI-278825 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
04 | BVH-BLI-278826 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
05 | BVH-BLI-278827 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
06 | BVH-BLI-278828 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
07 | BVH-BLI-278829 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
08 | BVH-BLI-278830 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
09 | BVH-BLI-278831 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
10 | BLI-289240 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
11 | BLI-289241 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
12 | BLI-289242 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
13 | BVH-BLI-278821 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
14 | BVH-BLI-278822 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A2. | Điện ảnh | ||||||||||
15 | BVH-BLI-278863 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
16 | BVH-BLI-278865 | Cấp giấy phép phố biển phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||||||||
17 | BVH-BLI-278799 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
18 | BVH-BLI-278800 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
19 | BVH-BLI-278801 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
20 | BVH-BLI-278802 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
21 | BVH-BLI-278803 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
22 | BLI-289246 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
23 | BLI-289247 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A4. | Nghệ thuật biểu diễn | ||||||||||
24 | BVH-BLI-278969 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
25 | BVH-BLI-278970 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
26 | BVH-BLI-278972 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
27 | BVH-BLI-278974 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
28 | BVH-BLI-278976 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
29 | BVH-BLI-278977 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
30 | BVH-BLI-278978 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A5. | Văn hóa cơ sở | ||||||||||
31 | BVH-BLI-278900 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
32 | BVH-BLI-278903 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết TTHC. | nt | |||||||
33 | BVH-BLI-278908 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A6. | Quảng cáo | ||||||||||
34 | BVH-BLI-278911 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
35 | BVH-BLI-278913 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
36 | BVH-BLI-278915 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
37 | BVH-BLI-278919 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
38 | BVH-BLI-278921 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A7. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||||||||||
39 | BVH-BLI-278945 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
40 | BVH-BLI-279062 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
41 | BVH-BLI-278947 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
42 | BVH-BLI-278948 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
43 | BVH-BLI-278949 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A8. | Thư viện | ||||||||||
44 | BVH-BLI-204801 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||||||||||
45 | BVH-BLI-278892 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A10. | Văn hóa | ||||||||||
46 | BVH-BLI-279065 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
47 | BVH-BLI-279066 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
II | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (45 TTHC) | ||||||||||
A1. | Phát thanh, truyền hình và thông tin - điện tử | ||||||||||
01 | BTT-BLI-264736 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết TTHC. | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. | |||||||
02 | BTT-BLI-264740 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
03 | BTT-BLI-264743 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
04 | BTT-BLI-264741 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
05 | BTT-BLI-279973 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
06 | BTT-BLI-279974 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
07 | BTT-BLI-284280 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
08 | BTT-BLI-279988 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
09 | BTT-BLI-284281 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
10 | BTT-BLI-284333 | Thông báo thay đổi trụ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
11 | BTT-BLI-284339 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
12 | BTT-BLI-284340 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
13 | BTT-BLI-284219 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
14 | BTT-BLI-284220 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
15 | BTT-BLI-284221 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
16 | BTT-BLI-284222 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
17 | BLI-289157 | Báo cáo tình hình thực hiện cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A2. | Báo chí | ||||||||||
18 | BTT-BLI-284205 | Trưng bày tranh, ảnh và cách hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
19 | BTT-BLI-260088 | Cho phép họp báo (trong nước) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
20 | BTT-BLI-260065 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
21 | BTT-BLI-284348 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
22 | BTT-BLI-284349 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
23 | T-BLI-108490-TT | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
24 | BLI-289159 | Phát hành thông cáo báo chí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
25 | BLI-289160 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A3. | Bưu chính | ||||||||||
26 | BTT-BLI-284213 | Cấp giấy phép bưu chính | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
27 | BTT-BLI-284212 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
28 | BTT-BLI-284214 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
29 | BTT-BLI-284215 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
30 | BTT-BLI-284216 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
31 | BTT-BLI-284217 | Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
A4. | Xuất bản, in và phát hành | ||||||||||
32 | BTT-BLI-284206 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
33 | BTT-BLI-284208 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
34 | BTT-BLI-284209 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
35 | BTT-BLI-284210 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
36 | BTT-BLI-284211 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
37 | BTT-BLI-284269 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
38 | BTT-BLI-173576 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
39 | BTT-BLI-284270 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
40 | BTT-BLI-282360 | Cấp giấy phép hoạt động in | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
41 | BTT-BLI-282363 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
42 | BTT-BLI-282365 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
43 | BTT-BLI-282374 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
44 | BTT-BLI-282380 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
45 | BTT-BLI-282385 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC | nt | |||||||
III. | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC) | ||||||||||
01 | BVH-BLI-278843 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | - Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. | |||||||
02 | BVH-BLI-278844 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
03 | BVH-BLI-278981 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
04 | BVH-BLI-279031 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
05 | BVH-BLI-279040 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
06 | BVH-BLI-279045 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
07 | BVH-BLI-279051 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
08 | BVH-BLI-279048 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
09 | BVH-BLI-279039 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
10 | BVH-BLI-279044 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
11 | BVH-BLI-279050 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
12 | BVH-BLI-279053 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
13 | BVH-BLI-279046 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
14 | BVH-BLI-279043 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
15 | BVH-BLI-279049 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
16 | BVH-BLI-279037 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
17 | BVH-BLI-278870 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
18 | BVH-BLI-279038 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
19 | BVH-BLI-279047 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | - Cơ quan thực hiện TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
20 | BVH-BLI-279042 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
21 | BVH-BLI-279052 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phi: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận . 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
22 | BVH-BLI-279041 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
23 | BVH-BLI-279036 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
24 | BVH-BLI-278877 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
25 | BVH-BLI-278879 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. | |||||||
26 | BVH-BLI-279034 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | - Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. | |||||||
27 | BVH-BLI-279035 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
28 | BVH-BLI-279055 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. | nt | |||||||
29 | BVH-BLI-279094 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. | |||||||
30 | BVH-BLI-279092 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
31 | BVH-BLI-279091 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
32 | BVH-BLI-279090 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
33 | BVH-BLI-279089 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
IV. | LĨNH VỰC DU LỊCH (25 TTHC) | ||||||||||
A1. | Lữ hành | ||||||||||
01 | BVH-BLI-279001 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. | |||||||
02 | BVH-BLI-279002 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
03 | BVH-BLI-279004 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
04 | BVH-BLI-279003 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
05 | BVH-BLI-279005 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
06 | BVH-BLI-279008 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
07 | BVH-BLI-279009 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
08 | BVH-BLI-279018 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
09 | BVH-BLI-279029 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
10 | BVH-BLI-279022 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
11 | BVH-BLI-279010 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
12 | BVH-BLI-279011 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
13 | BVH-BLI-279015 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành, lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
14 | BVH-BLI-279016 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
15 | BVH-BLI-279017 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
16 | BVH-BLI-279019 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
17 | BVH-BLI-279020 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
18 | BVH-BLI-279030 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
19 | BVH-BLI-279021 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A2. | Kinh doanh lưu trú | ||||||||||
20 | BVH-BLI-279023 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
A3. | Kinh doanh lữ hành | ||||||||||
21 | BVH-BLI-279026 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
22 | BVH-BLI-279027 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
23 | BVH-BLI-279028 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
24 | BVH-BLI-279024 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
25 | BVH-BLI-279025 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
V. | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC) | ||||||||||
01 | BLI-289256 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở văn hóa, Thể thao và du lịch với Sở Thông tin và truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch. | |||||||
02 | BVH-BLI-278218 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
03 | BVH-BLI-278792 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
04 | BVH-BLI-278768 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
05 | BVH-BLI-278773 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
06 | BVH-BLI-278775 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
07 | BVH-BLI-278777 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
08 | BVH-BLI-278778 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
09 | BVH-BLI-278780 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
10 | BVH-BLI-278781 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
11 | BVH-BLI-278784 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
12 | BVH-BLI-278786 - | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. | nt | |||||||
Tổng số gồm: 162 thủ tục hành chính | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Phát Thanh truyền hình và thông tin điện tử, Bưu chính, Báo chí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Gia đình bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình