ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 954/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 178/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, đã được Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố tại Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC DU LỊCH (25 năm thủ tục hành chính) | |||||
A | LỮ HÀNH | ||||
1 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | - Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. - Trường hợp từ chối công nhận, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
02 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 3.000.000 (ba triệu) đồng/giấy phép (tại Thông tư số 33/2018/TT- BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
03 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | - 1.500.000 (một triệu năm trăm) đồng/giấy phép (tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
04 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | - 2.000.000 (hai triệu) đồng/giấy phép (tại Thông tư số 33/2018/TT- BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
05 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Sau 60 (sáu mươi) ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
06 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Sau 60 (sáu mươi) ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
07 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
08 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
09 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | - Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. - Trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 200.000 (hai trăm ngàn) đồng/thẻ (tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | - Trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. - Trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
11 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong thời hạn 13 (mười ba) ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 3.000.000 (ba triệu) đồng/giấy phép. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
14 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
16 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | - Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC.) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
17 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | - Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC.) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
18 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | - Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC.) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
19 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | - Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC.) - 200.000 (hai trăm ngàn) đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC) | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
B | KINH DOANH LƯU TRÚ | ||||
20 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* | - Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | - 1.500.000 (một triệu năm trăm) đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 (hai triệu) đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
C | KINH DOANH LỮ HÀNH | ||||
21 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | - Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
22 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | - Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
23 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | - Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
24 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | - Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
25 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | - Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
- 1 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận