- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 3289/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3257/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CỜ ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha.
Căn cứ Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cờ Đỏ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ tại Tờ trình số 1917/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023; theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4476/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ | Xã Trung An | Xã Trung Thạnh | Xã Thạnh Phú | Xã Trung Hưng | Xã Thới Hưng | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng | Xã Thới Đông | Xã Thới Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +..(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 31.990,55 | 830,47 | 1.263,49 | 2.522,55 | 9.907,37 | 3.584,00 | 6.992,16 | 1.635,13 | 1.625,82 | 1.954,24 | 1.675,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.469,48 | 576,96 | 1.055,96 | 2.169,43 | 8.603,48 | 3.126,25 | 6.301,94 | 1.222,49 | 1.271,77 | 1.729,99 | 1.411,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23.157,34 | 471,99 | 989,06 | 2.008,29 | 8.385,42 | 2.908,14 | 3.283,84 | 1.007,98 | 1.153,53 | 1.617,03 | 1.332,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23.157,34 | 471,99 | 989,06 | 2.008,29 | 8.385,42 | 2.908,14 | 3.283,84 | 1.007,98 | 1.153,53 | 1.617,03 | 1.332,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 505,03 | 19,16 | 9,68 | 17,00 | 17,75 | 13,06 | 379,04 | 15,11 | 19,89 | 5,66 | 8,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.866,86 | 70,68 | 43,98 | 117,90 | 64,54 | 187,60 | 2.067,19 | 170,70 | 74,66 | 30,21 | 39,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 935,52 | 15,14 | 13,23 | 26,25 | 135,78 | 17,46 | 569,10 | 26,91 | 23,51 | 77,10 | 31,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,74 |
|
|
|
|
| 2,78 | 1,78 | 0,18 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.521,07 | 253,50 | 207,53 | 353,11 | 1.303,88 | 457,74 | 690,22 | 412,65 | 354,05 | 224,25 | 264,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 129,61 | 6,64 |
|
| 3,97 |
|
|
| 119,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,49 | 3,76 | 0,19 | 0,05 | 0,06 |
| 0,84 | 0,06 | 0,30 | 0,16 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 231,24 |
|
|
|
|
|
| 231,24 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 17,05 | 1,56 | 0,58 | 0,46 | 0,71 | 1,08 | 0,11 | 0,51 | 10,70 | 0,47 | 0,87 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 347,59 | 9,45 | 6,42 | 2,45 | 256,12 | 51,11 | 11,12 | 1,00 | 3,76 | 1,52 | 4,65 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.066,12 | 109,63 | 51,69 | 150,38 | 706,12 | 187,35 | 375,97 | 90,08 | 133,25 | 118,61 | 143,04 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 401,98 | 50,06 | 30,21 | 19,99 | 112,07 | 29,44 | 57,68 | 19,31 | 52,80 | 13,41 | 17,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.518,82 | 40,93 | 13,11 | 114,90 | 581,86 | 147,52 | 285,70 | 66,41 | 70,79 | 101,44 | 96,16 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,94 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,38 | 0,55 | 0,36 | 0,62 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 28,85 | 1,36 | 0,20 | 0,08 | 0,90 | 0,17 | 0,23 | 0,27 | 0,22 | 0,18 | 25,24 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 50,75 | 8,57 | 4,28 | 5,70 | 6,13 | 7,32 | 8,20 | 3,21 | 1,63 | 2,96 | 2,74 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,90 |
| 1,07 | 0,91 | 1,74 | 0,19 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,34 | 0,10 |
| 1,19 | 0,77 | 0,45 | 0,74 |
| 0,10 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 22,62 | 0,29 | 0,01 |
| 0,02 |
| 22,27 | 0,01 |
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,07 | 4,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,12 |
|
|
|
|
|
|
| 6,12 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,62 | 2,18 | 0,68 | 3,27 | 0,25 | 0,46 |
| 0,30 | 0,47 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,09 | 0,62 | 1,90 | 4,30 | 2,03 | 1,34 | 0,92 | 0,16 | 0,56 |
| 1,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,02 | 1,45 | 0,24 |
| 0,35 | 0,46 | 0,23 | 0,04 |
| 0,24 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,03 | 0,08 | 0,06 | 0,08 | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,05 | 0,10 | 0,05 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,59 | 0,17 | 0,04 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.295,76 |
| 87,94 | 177,69 | 290,88 | 183,92 | 243,80 | 65,75 | 59,09 | 89,83 | 96,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 73,97 | 73,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,53 | 10,62 | 0,42 | 0,43 | 1,83 | 0,49 | 0,65 | 0,45 | 0,25 | 0,67 | 0,72 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | 0,39 | 0,13 |
|
| 0,24 |
| 0,04 |
|
|
|
2.19 | Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối | SON | 333,26 | 37,02 | 60,07 | 21,20 | 42,34 | 33,39 | 57,61 | 23,44 | 27,65 | 12,89 | 17,66 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,82 |
|
|
| 1,63 |
|
|
|
|
| 0,19 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 830,47 | 830,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 26.024,19 | 542,67 | 1.033,05 | 2.126,19 | 8.449,96 | 3.095,74 | 5.351,03 | 1.178,68 | 1.228.19 | 1.647,23 | 1.371,47 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 4,07 | 4,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 231,24 |
|
|
|
|
|
| 231,24 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.369,73 | 73,97 | 87,94 | 177,69 | 290,88 | 183,92 | 243,80 | 65,75 | 59,09 | 89,83 | 96,86 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 17,05 | 1,56 | 0,58 | 0,46 | 0,71 | 1,08 | 0,11 | 0,51 | 10,70 | 0,47 | 0,87 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1.386.78 | 75,53 | 88,52 | 178,15 | 291,59 | 184,99 | 243,91 | 66,26 | 69,79 | 90,30 | 97,74 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.295,76 |
| 87,94 | 177,69 | 290,88 | 183,92 | 243,80 | 65,75 | 59,09 | 89,83 | 96,86 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.643,35 | 9,45 | 94,36 | 180,13 | 547,00 | 235,03 | 254,92 | 66,75 | 62,85 | 91,35 | 101,51 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ | Xã Trung An | Xã Trung Thạnh | Xã Thạnh Phú | Xã Trung Hưng | Xã Thới Hưng | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng | Xã Thới Đông | Xã Thới Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +..(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 44,76 | 2,10 |
| 5,47 | 1,65 | 0,45 |
|
| 10,10 |
| 25,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44,34 | 1,98 |
| 5,32 | 1,55 | 0,40 |
|
| 10,10 |
| 25,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 40,89 | 1,15 |
| 4,18 | 0,52 | 0,14 |
|
| 10,10 |
| 24,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 40,89 | 1,15 |
| 4,18 | 0,52 | 0,14 |
|
| 10,10 |
| 24.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,40 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 | 0,68 |
| 1,14 | 0,83 | 0,26 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,42 | 0,12 |
| 0,15 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 0,14 | 0,04 |
| 0,05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 | 0,04 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Cờ Đỏ | Xã Trung An | Xã Trung Thạnh | Xã Thạnh Phú | Xã Trung Hưng | Xã Thới Hưng | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng | Xã Thới Đông | Xã Thới Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 520,47 | 8,27 | 13,39 | 13,85 | 207,06 | 14,03 | 0,06 | 222,53 | 12,03 | 1,89 | 27,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 453,23 | 3,47 | 11,77 | 11,61 | 204,77 | 12,00 | - | 171,68 | 11,13 | 0,75 | 26,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 453,23 | 3,47 | 11,77 | 11,61 | 204,77 | 12,00 | - | 171,68 | 11,13 | 0,75 | 26,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,61 | 0,25 | 0,31 | 0,12 | 0,32 | 0,25 | 0,01 | 3,62 | 0,16 | 0,15 | 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 36,38 | 3,91 | 1,21 | 1,99 | 1,87 | 1,63 | 0,05 | 23,40 | 0,64 | 0,90 | 0,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,25 | 0,65 | 0,10 | 0,13 | 0,10 | 0,15 | - | 23,82 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NK11/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,86 | - | 3,68 | 1,98 | 6,55 | 2,00 | - | 9,61 | 4,84 | 0,61 | 1,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 30,86 | - | 3,68 | 1,98 | 6,55 | 2,00 | - | 9,61 | 4,84 | 0,61 | 1,58 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cờ Đỏ và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 3289/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ