ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3271/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Hưng Yên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 379/TTr-UBND ngày 19/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1094/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, phường đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiến Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quang Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiếu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 7.386,10 | 758,07 | 364,57 | 311,88 | 99,21 | 215,51 | 44,31 | 242,47 | 557,87 | 550,59 | 366,83 | 835,42 | 398,88 | 647,83 | 529,46 | 253,62 | 745,75 | 463,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.492,29 | 197,76 | 69,51 | 77,09 | 0,47 | 72,75 |
| 107,82 | 268,17 | 253,18 | 196,88 | 485,96 | 180,70 | 390,07 | 343,99 | 161,35 | 381,11 | 305,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 821,79 | 26,63 | 8,52 | 28,41 |
| 7,76 |
| 19,29 | 229,69 | 182,48 | 0,25 | 63,79 | 104,68 |
|
| 66,23 | 37,66 | 46,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 946,24 | 22,11 | 3,02 | 33,20 |
| 23,48 |
| 5,06 | 15,98 | 0,59 | 3,72 | 89,65 | 38,53 | 206,58 | 242,78 | 3,98 | 148,19 | 109,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.349,07 | 138,00 | 32,80 | 5,19 |
| 24,84 |
| 75,71 | 6,97 | 50,81 | 152,10 | 302,39 | 15,49 | 166,57 | 59,12 | 80,90 | 112,32 | 125,87 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 276,12 | 10,19 | 25,17 | 10,29 | 0,47 | 15,75 |
| 7,64 | 11,93 | 19,30 | 40,81 | 24,54 | 19,24 | 14,85 | 33,39 | 9,93 | 16,78 | 15,84 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 99,07 | 0,82 |
|
|
| 0,92 |
| 0,12 | 3,60 |
|
| 5,60 | 2,76 | 2,08 | 8,70 | 0,32 | 66,16 | 7,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.790,74 | 560,32 | 293,59 | 222,35 | 98,74 | 136,00 | 44,31 | 124,24 | 288,63 | 297,42 | 169,96 | 337,61 | 214,36 | 251,06 | 161,92 | 92,25 | 350,20 | 147,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,03 |
| 0,80 |
|
| 4,20 | 0,20 | 1,92 | 5,73 | 0,68 |
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 21,43 | 3,58 | 5,99 | 0,24 | 0,03 | 1,51 | 0,02 | 0,08 |
|
|
|
| 9,97 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,05 | 15,62 | 10,27 | 2,97 | 0,74 | 1,28 | 0,67 |
|
| 0,11 | 0,02 | 0,07 | 4,00 | 3,30 |
| 0,00 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,92 | 4,19 | 0,91 | 14,57 | 0,14 | 9,16 | 0,29 | 8,37 | 0,45 | 1,82 | 1,41 |
| 9,97 | 12,06 |
| 6,60 | 6,89 | 4,10 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.104,06 | 112,24 | 137,51 | 90,69 | 17,24 | 35,55 | 18,18 | 20,13 | 163,63 | 76,38 | 57,46 | 55,18 | 79,16 | 58,28 | 53,11 | 34,60 | 58,38 | 36,34 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,28 | 0,79 |
|
|
|
| 0,34 |
| 0,35 |
|
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,91 |
|
| 6,70 |
|
|
|
| 6,32 |
|
|
| 9,61 | 0,12 |
| 0,06 |
| 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 781,41 |
| 0,71 |
|
|
|
|
| 15,22 | 200,47 | 67,59 | 181,34 | 78,03 | 58,32 | 32,86 | 42,55 | 73,31 | 31,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 515,64 | 125,91 | 91,26 | 85,56 | 32,31 | 32,76 | 21,82 | 51,69 | 74,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42,54 | 7,99 | 23,22 | 1,41 | 0,31 | 3,77 | 1,54 | 0,11 | 0,99 | 0,17 | 0,37 | 0,37 | 0,27 | 0,42 | 0,22 | 0,81 | 0,37 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,57 | 2,11 | 0,76 | 0,96 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,58 | 1,70 | 1,74 | 0,55 |
| 0,64 | 0,08 | 1,00 | 1,89 | 1,15 | 3,51 | 0,10 | 2,38 | 0,36 | 1,50 | 0,68 | 1,72 | 0,59 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 74,93 | 4,47 | 2,91 | 5,34 |
| 2,83 |
| 2,40 | 6,17 | 8,06 | 4,86 | 5,09 | 6,40 | 5,02 | 5,24 | 6,01 | 5,59 | 4,55 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,36 | 4,57 |
|
|
| 3,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,19 | 0,22 | 0,82 | 0,61 | 0,10 | 0,54 | 0,04 | 0,30 | 0,26 | 0,59 | 0,05 | 0,13 | 0,30 | 0,54 | 0,05 | 0,10 | 0,30 | 0,24 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 57,68 | 1,19 | 5,41 | 0,99 | 38,49 | 1,21 | 0,29 | 9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,19 | 1,11 | 0,75 | 0,57 | 0,24 | 0,07 | 0,53 | 1,05 | 1,31 | 0,42 | 0,74 | 0,33 | 0,63 | 2,18 | 1,57 | 0,61 | 0,87 | 0,20 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 819,20 | 213,19 | 10,38 | 8,40 |
| 35,29 |
| 15,53 | 11,83 | 7,56 | 0,43 | 63,27 | 10,81 | 110,41 | 67,37 |
| 195,55 | 69,18 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 139,36 | 38,36 |
| 2,76 | 9,15 | 3,40 | 0,18 | 11,85 | 0,15 |
| 33,49 | 31,74 |
| 0,02 |
| 0,01 | 6,93 | 1,32 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,43 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 103,07 |
| 1,47 | 12,44 |
| 6,77 |
| 10,41 | 1,06 |
|
| 11,86 | 3,82 | 6,70 | 23,55 |
| 14,44 | 10,56 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiển Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quan Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiểu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 462,37 | 48,23 | 44,11 | 34,30 |
| 3,55 |
| 19,91 | 116,53 | 128,26 | 6,36 | 9,36 | 21,77 | 5,66 | 2,62 | 15,16 | 3,54 | 3,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 330,44 | 14,90 | 40,23 | 34,30 |
| 1,18 |
| 4,27 | 99,77 | 90,64 |
| 7,95 | 17,04 |
|
| 13,89 | 3,27 | 3,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,41 | 0,60 | 2,09 |
|
|
|
|
| 11,50 |
|
|
| 4,73 | 4,83 | 2,62 | 0,04 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 79,69 | 31,24 | 0,50 |
|
| 0,14 |
|
| 5,01 | 37,62 | 2,60 | 1,31 |
|
|
| 1,00 | 0,27 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,83 | 1,50 | 1,29 |
|
| 2,23 |
| 15,64 | 0,25 |
| 3,76 | 0,10 |
| 0,82 |
| 0,23 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 75,01 | 4,35 | 6,47 | 2,62 | 42,62 | 0,18 | 0,74 | 1,94 | 5,30 | 4,80 |
| 1,32 | 1,49 | 0,38 | 0,40 | 2,28 |
| 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,29 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,26 |
|
|
| 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 23,36 | 1,06 | 3,31 | 1,00 | 5,20 | 0,06 |
| 1,12 | 5,30 | 4,00 |
| 0,14 | 1,24 |
|
| 0,81 |
| 0,12 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| 1,18 |
| 0,35 | 0,40 | 1,00 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,84 | 0,02 | 3,16 | 1,62 | 0,30 |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 | 0,02 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,31 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,69 |
|
|
| 6,87 |
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 32,38 | 3,07 |
|
| 29,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,03 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Lam Sơn | Hiển Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quan Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiếu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 463,16 | 49,02 | 44,11 | 34,30 |
| 3,55 |
| 19,91 | 116,53 | 128,26 | 6,36 | 9,36 | 21,77 | 5,66 | 2,62 | 15,16 | 3,54 | 3,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 330,89 | 15,35 | 40,23 | 34,30 |
| 1,18 |
| 4,27 | 99,77 | 90,64 |
| 7,95 | 17,04 |
|
| 13,89 | 3,27 | 3,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 26,41 | 0,60 | 2,09 |
|
|
|
|
| 11,50 |
|
|
| 4,73 | 4,83 | 2,62 | 0,04 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 79,69 | 31,24 | 0,50 |
|
| 0,14 |
|
| 5,01 | 37,62 | 2,60 | 1,31 |
|
|
| 1,00 | 0,27 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,17 | 1,84 | 1,29 |
|
| 2,23 |
| 15,64 | 0,25 |
| 3,76 | 0,10 |
| 0,82 |
| 0,23 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 393,71 | 113,21 | 31,95 |
| 13,12 | 16,01 |
| 0,30 |
|
|
| 79,39 | 0,94 | 109,89 | 11,90 | 0,81 |
| 16,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm sang cây lâu năm | HNK/CLN | 404,63 | 113,16 | 31,95 |
|
| 15,83 |
| 25,57 |
|
|
| 79,25 | 0,92 | 109,86 | 11,90 |
|
| 16,19 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 384,10 | 113,16 | 31,95 |
|
| 14,91 |
| 25,57 |
|
|
| 79,25 |
| 107,86 | 3,20 |
|
| 8,20 |
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 18,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | 8,70 |
|
| 7,99 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,65 | 0,05 |
|
| 13,12 | 0,18 |
| 0,30 |
|
|
| 0,14 | 0,02 | 0,03 |
| 0,81 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Lam Sơn | Hiển Nam | An Tảo | Lê Lợi | Minh Khai | Quan Trung | Hồng Châu | Trung Nghĩa | Liên Phương | Hồng Nam | Quảng Châu | Bảo Khê | Phú Cường | Hùng Cường | Phương Chiếu | Tân Hưng | Hoàng Hanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,72 |
| 1,43 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,07 |
| 0,85 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,58 |
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 555/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 555/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế