- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 12 Quyết định 323/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- 13 Quyết định 324/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 14 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 15 Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 16 Quyết định 332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Kẻ Sặt | Bình Minh | Bình Xuyên | Cổ Bì | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (20) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.614,51 | 301,98 | 417,58 | 864,40 | 717,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.243,15 | 103,02 | 220,36 | 492,75 | 496,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.486,23 | 74,12 | 178,83 | 406,51 | 333,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.486,23 | 74,12 | 178,83 | 406,51 | 333,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 73,77 | 17,20 | 0,90 | 1,62 | 2,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 740,87 | 9,11 | 8,61 | 25,24 | 64,79 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 838,16 | 2,59 | 24,77 | 40,82 | 95,88 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 104,13 | - | 7,24 | 18,56 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.371,11 | 198,83 | 197,10 | 371,65 | 221,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,27 | 2,97 | 0,01 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,66 | 0,62 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 685,11 | - | 1,56 | 130,09 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 179,84 | 13,24 | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,20 | 3,85 | 0,20 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,83 | 5,95 | 7,14 | 19,20 | 0,87 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,08 | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.080,51 | 82,81 | 98,81 | 116,06 | 141,71 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 1.298,16 | 50,88 | 67,04 | 63,93 | 87,29 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 445,21 | 8,76 | 14,61 | 30,93 | 38,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,81 | 2,27 | 0,39 | 0,78 | 0,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,85 | 0,29 | 2,16 | 0,60 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 53,84 | 4,77 | 4,22 | 2,83 | 1,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 31,14 | 2,37 | 1,90 | 3,25 | 1,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,18 | 0,06 | 0,03 | 0,01 | 0,07 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,99 | 0,25 | 0,05 | 0,04 | 0,09 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,65 | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,06 | 1,98 | 0,42 | 0,77 | 0,54 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,82 | 6,28 | 0,63 | 1,63 | 0,86 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 179,75 | 4,38 | 7,37 | 11,05 | 10,11 |
- | Đất chợ | DCH | 5,06 | 0,50 | - | 0,23 | 0,17 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,47 | 1,08 | 7,60 | 1,56 | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 936,60 | - | 74,69 | 88,44 | 57,59 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 71,25 | 71,25 | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,76 | 3,37 | 0,62 | 0,37 | 1,05 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,95 | 0,48 | - | 0,14 | 0,01 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,24 | - | 0,21 | 0,84 | - |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 197,75 | 12,20 | 5,81 | 14,58 | 17,23 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,24 | 1,01 | 0,10 | 0,37 | 2,74 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,35 | - | 0,35 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,25 | 0,12 | 0,12 | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Hồng Khê | Hùng Thắng | Long Xuyên | Nhân Quyền | Tân Hồng | Tân Việt | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 713,87 | 679,16 | 522,27 | 619,39 | 712,81 | 629,26 |
1 | Đất nông nghiệp | 526,96 | 379,78 | 322,45 | 288,84 | 496,14 | 429,57 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | 332,62 | 166,72 | 200,74 | 237,83 | 417,61 | 350,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 332,62 | 166,72 | 200,74 | 237,83 | 417,61 | 350,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 9,94 | 7,77 | 3,04 | 2,82 | 1,19 | 7,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 70,97 | 68,87 | 26,54 | 32,13 | 39,58 | 18,77 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 113,43 | 136,43 | 76,51 | 16,05 | 26,65 | 26,56 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | 15,62 | 0,01 | 11,10 | 26,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 186,90 | 299,38 | 199,82 | 330,55 | 216,67 | 199,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | 2,41 | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | 0,02 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | 122,00 | - | 31,58 | 0,57 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | 90,28 | 12,65 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | 2,22 | 0,68 | 1,20 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,37 | 0,09 | 2,45 | 0,46 | 1,44 | 3,40 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 112,94 | 110,27 | 100,53 | 132,99 | 146,31 | 120,57 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | 63,24 | 59,31 | 63,64 | 86,55 | 89,59 | 75,06 |
- | Đất thủy lợi | 33,21 | 30,97 | 17,51 | 22,16 | 36,39 | 28,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,31 | 0,61 | 0,96 | 1,23 | 0,63 | 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,29 | 0,16 | 0,18 | 0,19 | 0,15 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,12 | 2,69 | 3,01 | 2,59 | 2,23 | 4,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1,46 | 1,12 | 1,75 | 2,78 | 1,26 | 1,57 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,04 | 2,04 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 1,65 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,06 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | - | 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | 0,65 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,16 | 0,29 | 0,72 | 0,50 | 0,43 | 1,59 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,50 | 0,85 | 1,24 | 1,86 | 1,46 | 0,63 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 8,56 | 12,16 | 11,18 | 13,50 | 13,32 | 6,70 |
- | Đất chợ | - | 0,04 | 0,28 | 1,59 | 0,15 | - |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | 1,19 | 1,96 | 0,52 | 0,70 | 0,10 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 56,68 | 45,76 | 65,34 | 54,69 | 45,76 | 69,68 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,70 | 0,56 | 1,10 | 0,58 | 0,67 | 0,59 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | 0,06 | - | - | 0,08 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,21 | 1,78 | 0,54 | 0,41 | 0,66 | 0,07 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 12,94 | 16,48 | 25,18 | 9,11 | 3,94 | 4,96 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,06 | 1,25 | 0,43 | 9,24 | 0,36 | 0,24 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,01 | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thái Dương | Thái Hòa | Thái Học | Thúc Kháng | Vĩnh Hồng | Vĩnh Hưng | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 714,94 | 786,06 | 621,13 | 810,27 | 860,35 | 643,15 |
1 | Đất nông nghiệp | 470,36 | 394,07 | 319,67 | 562,38 | 471,72 | 268,39 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | 364,10 | 309,40 | 225,28 | 440,09 | 309,73 | 138,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 364,10 | 309,40 | 225,28 | 440,09 | 309,73 | 138,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,59 | 0,13 | 2,16 | 2,24 | 8,61 | 4,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 56,04 | 47,80 | 51,57 | 83,83 | 78,73 | 58,29 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 40,66 | 36,74 | 40,41 | 33,35 | 71,15 | 56,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 7,97 | - | 0,25 | 2,85 | 3,50 | 10,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 244,58 | 391,99 | 301,46 | 247,90 | 388,63 | 374,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 3,95 | - | 0,18 | - | - | 14,75 |
2.2 | Đất an ninh | - | - | 0,02 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 4,04 | 206,69 | 75,47 | - | 82,11 | 31,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | 3,89 | 23,20 | 36,58 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,30 | - | 2,12 | 0,50 | 1,35 | 11,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,67 | 3,02 | 5,09 | 1,76 | 8,24 | 21,68 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | 0,08 | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 158,46 | 127,85 | 142,42 | 174,79 | 169,30 | 144,70 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | 93,60 | 79,24 | 98,48 | 101,09 | 112,90 | 106,33 |
- | Đất thủy lợi | 48,75 | 31,30 | 18,35 | 43,93 | 30,48 | 11,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,37 | 0,38 | 0,91 | 0,31 | 1,20 | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,30 | 0,10 | 0,19 | 0,18 | 0,49 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,91 | 2,46 | 8,94 | 2,20 | 2,20 | 5,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1,80 | 1,82 | 0,98 | 2,17 | 2,88 | 2,63 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,02 | 0,04 | 0,25 | 0,01 | 0,80 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,03 | 0,04 | 0,25 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,56 | 0,47 | 0,20 | 1,56 | 0,48 | 0,39 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,68 | 3,08 | 2,45 | 1,11 | 1,35 | 2,21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 9,25 | 8,92 | 10,83 | 22,01 | 16,51 | 13,90 |
- | Đất chợ | 0,19 | - | 0,60 | 0,17 | - | 1,14 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,30 | 0,30 | 1,78 | - | 3,27 | 7,11 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 46,05 | 52,82 | 61,33 | 49,03 | 94,46 | 74,28 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,51 | 0,48 | 0,42 | 0,35 | 1,05 | 3,34 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | 0,18 | - |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,91 | 0,58 | 0,82 | 1,56 | 1,43 | 1,22 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 23,24 | - | 11,38 | 15,07 | 1,31 | 24,32 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,16 | 0,25 | 0,43 | 0,87 | 2,73 | 4,00 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Kẻ Sặt | Bình Minh | Bình Xuyên | Cổ Bì | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (…) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 987,23 | 6,73 | 25,98 | 128,90 | 4,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 906,05 | 6,53 | 25,27 | 114,96 | 4,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 906,05 | 6,53 | 25,27 | 114,96 | 4,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,37 | 0,05 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 46,80 | - | 0,19 | 11,00 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,28 | 0,15 | 0,52 | 0,71 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,73 | - | - | 2,23 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 167,87 | 1,36 | 5,49 | 18,41 | 0,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,00 | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,41 | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 160,82 | 1,12 | 5,34 | 18,41 | 0,53 |
- | Đất giao thông | DGT | 85,09 | 0,44 | 2,05 | 10,85 | 0,43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 65,37 | 0,21 | 3,12 | 5,28 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,62 | 0,12 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,10 | 0,35 | - | 0,51 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,49 | - | 0,17 | 1,77 | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,26 | - | 0,15 | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,09 | 0,09 | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,66 | 0,15 | - | - | - |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,32 | - | - | - | - |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,31 | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Hồng Khê | Hùng Thắng | Long Xuyên | Nhân Quyền | Tân Hồng | Tân Việt | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | 4,93 | 130,22 | 30,97 | 114,40 | 11,75 | 20,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3,43 | 118,41 | 29,34 | 112,91 | 11,75 | 18,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,43 | 118,41 | 29,34 | 112,91 | 11,75 | 18,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,02 | 0,20 | 0,10 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,00 | 4,40 | 0,70 | 0,21 | - | 1,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 | 7,39 | 0,73 | 1,18 | - | 0,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,03 | 19,40 | 1,85 | 12,76 | 0,74 | 3,35 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | 0,41 | - | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,83 | 19,40 | 1,60 | 12,07 | 0,74 | 3,30 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | - | 10,60 | 0,95 | 6,54 | 0,56 | 0,15 |
- | Đất thủy lợi | 0,73 | 8,30 | 0,61 | 5,16 | 0,18 | 2,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | 0,01 | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | 0,30 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,10 | 0,20 | 0,03 | 0,37 | - | 0,20 |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 0,20 | - | 0,25 | 0,28 | - | 0,05 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thái Dương | Thái Hòa | Thái Học | Thúc Kháng | Vĩnh Hồng | Vĩnh Hưng | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | 9,85 | 177,64 | 86,09 | 8,07 | 128,15 | 98,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9,85 | 162,87 | 83,94 | 7,77 | 111,17 | 85,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9,85 | 162,87 | 83,94 | 7,77 | 111,17 | 85,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | 14,00 | 1,36 | - | 11,14 | 1,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 0,77 | 0,79 | 0,30 | 5,84 | 11,90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,63 | 37,13 | 15,50 | 1,21 | 23,63 | 23,85 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | 1,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,63 | 36,96 | 15,30 | 1,21 | 22,18 | 20,20 |
| Trong đó: | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | 0,65 | 20,11 | 9,47 | 0,86 | 10,81 | 10,62 |
- | Đất thủy lợi | 0,98 | 14,24 | 4,64 | 0,35 | 10,59 | 7,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | - | - | 0,50 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | - | - | - | - | - | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | 0,12 | 0,12 | - | 0,30 | 0,40 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | 0,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | 2,49 | 0,57 | - | 0,48 | 1,11 |
- | Đất chợ | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | - | 0,17 | 0,20 | - | 1,14 | 0,82 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | 1,51 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | 0,32 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | 0,31 | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Kẻ Sặt | Bình Minh | Bình Xuyên | Cổ Bì | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (…) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.032,54 | 6,83 | 25,98 | 136,92 | 4,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 949,35 | 6,63 | 25,27 | 122,98 | 4,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 949,35 | 6,63 | 25,27 | 122,98 | 4,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,37 | 0,05 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,33 | - | 0,19 | 11,00 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 31,76 | 0,15 | 0,52 | 0,71 | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,73 | - | - | 2,23 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,40 | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 2,78 | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 0,57 | - | - | - | - |
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,05 | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17,30 | 0,35 | 1,14 | 1,12 | 0,53 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Hồng Khê | Hùng Thắng | Long Xuyên | Nhân Quyền | Tân Hồng | Tân Việt | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 6,43 | 130,22 | 32,45 | 114,60 | 12,82 | 23,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4,93 | 118,41 | 30,82 | 113,11 | 12,73 | 21,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4,93 | 118,41 | 30,82 | 113,11 | 12,73 | 21,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,02 | 0,20 | 0,10 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,00 | 4,40 | 0,70 | 0,21 | - | 1,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 | 7,39 | 0,73 | 1,18 | 0,09 | 0,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | - | 0,60 | 1,08 | 0,30 | 0,28 | 0,30 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thái Dương | Thái Hòa | Thái Học | Thúc Kháng | Vĩnh Hồng | Vĩnh Hưng | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 15,60 | 180,54 | 88,48 | 9,06 | 129,91 | 114,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 15,60 | 165,77 | 84,63 | 8,74 | 112,73 | 101,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 15,60 | 165,77 | 84,63 | 8,74 | 112,73 | 101,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - | 14,00 | 2,78 | 0,01 | 11,24 | 1,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 0,77 | 1,07 | 0,31 | 5,94 | 11,90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | 3,40 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | 2,78 | - |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | 0,57 | - |
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | 0,05 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,49 | 0,45 | 2,01 | 1,11 | 2,94 | 4,60 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Vĩnh Hồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,31 | 0,31 |
1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,31 | 0,31 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,31 | 0,31 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 323/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 324/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương