- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 12 Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 13 Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 14 Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 16.533,55 | 372,21 | 810,96 | 540,79 | 769,03 | 629,68 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.224,14 | 150,49 | 466,09 | 392,94 | 398,68 | 413,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.332,17 | 60,89 | 348,84 | 228,05 | 254,17 | 313,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.267,13 | 60,89 | 348,77 | 227,88 | 254,17 | 313,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 570,83 | 0,14 | 13,30 | 1,97 | 2,82 | 50,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.519,50 | 64,38 | 38,27 | 48,63 | 106,93 | 33,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 519,11 | 7,66 | 46,70 | 14,12 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 308,67 |
| 9,85 | 84,66 | 1,86 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 305,05 | 4,91 | 0,60 | 6,00 | 8,73 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 658,96 | 12,51 | 8,02 | 9,46 | 24,16 | 15,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,86 |
| 0,52 | 0,05 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.285,32 | 221,58 | 344,87 | 147,85 | 370,36 | 215,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,52 | 0,61 |
|
| 0,05 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,77 | 1,22 |
| 0,13 | 0,56 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 402,61 |
| 47,40 |
| 29,96 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,16 | 5,48 | 9,22 | 0,05 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 713,69 | 39,56 | 3,32 |
| 37,68 | 0,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 664,13 | 3,32 | 2,98 |
| 54,30 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.692,25 | 90,98 | 149,30 | 90,28 | 147,15 | 82,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.290,42 | 55,79 | 82,13 | 57,08 | 50,54 | 37,85 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 732,33 | 17,43 | 41,09 | 12,96 | 32,28 | 29,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,25 | 2,33 | 0,50 | 0,42 | 0,83 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,63 | 2,82 | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 79,24 | 3,78 | 6,05 | 1,60 | 2,27 | 1,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 55,73 | 1,61 | 3,03 | 0,93 | 3,06 | 3,08 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 165,05 | 0,49 | 3,90 | 1,89 | 0,20 | 0,12 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,07 | 0,69 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,04 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 29,01 |
|
| 3,20 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 80,76 | 0,72 | 0,54 | 0,24 | 0,47 | 0,83 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 69,20 | 0,94 | 1,11 | 1,20 | 49,20 | 2,53 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 145,60 | 3,37 | 9,58 | 10,13 | 7,88 | 5,92 |
- | Đất chợ | DCH | 16,97 | 1,02 | 1,19 | 0,46 | 0,29 | 0,24 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,42 |
| 1,06 |
| 0,49 |
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 574,94 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 957,71 | 52,76 | 91,63 | 49,13 | 57,13 | 66,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,43 | 2,71 | 0,50 | 1,29 | 0,54 | 1,09 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,96 |
| 0,92 |
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,87 | 0,05 | 0,58 | 0,17 | 0,07 | 0,11 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.065,25 | 23,25 | 32,89 | 5,09 | 42,06 | 64,74 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 44,79 |
| 5,07 | 1,72 | 0,30 | 0,33 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,06 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 7,71 | 1,64 |
|
| 0,07 | 0,08 |
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,06 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 24,09 | 0,14 |
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | |||
(1) | (2) | (3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 325,88 | 716,35 | 448,58 | 1.357,54 | 976,52 | 884,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 85,55 | 312,45 | 194,70 | 346,34 | 641,62 | 352,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47,86 | 166,06 | 131,74 | 193,48 | 421,45 | 141,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,86 | 166,06 | 131,74 | 173,65 | 420,56 | 122,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,59 | 4,24 | 0,92 | 29,96 | 20,41 | 14,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,74 | 53,99 | 41,18 | 57,25 | 74,21 | 158,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,23 | 30,87 |
|
| 5,44 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
| 6,49 | 81,16 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,91 | 43,12 |
|
| 5,80 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,22 | 14,16 | 20,85 | 58,04 | 32,72 | 38,57 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 1,12 | 0,44 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 240,33 | 403,90 | 253,88 | 1.004,10 | 331,51 | 531,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,06 | 8,19 | 0,02 | 3,87 | 0,13 | 14,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 0,10 |
| 0,18 |
| 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 21,87 | 52,34 |
|
| 64,53 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,85 | 4,63 | 0,94 | 0,10 | 0,74 | 4,77 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,22 | 134,84 | 27,51 | 225,15 | 35,87 | 114,73 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 1,75 |
| 412,42 | 21,70 | 81,52 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 122,98 | 113,47 | 74,43 | 161,70 | 137,99 | 102,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 84,66 | 62,87 | 38,22 | 77,49 | 64,10 | 59,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,21 | 34,02 | 24,74 | 23,66 | 41,37 | 20,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,64 | 0,50 | 0,54 | 1,37 | 1,04 | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,63 | 0,17 | 0,31 | 0,30 | 0,24 | 1,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,29 | 4,53 | 2,28 | 5,08 | 4,02 | 9,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 17,21 | 1,88 | 1,61 | 1,75 | 2,26 | 0,75 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,72 | 0,62 | 0,73 | 22,31 | 0,08 | 1,25 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,38 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,08 | 0,04 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 0,84 | 4,63 | 16,44 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 1,14 | 0,40 | 11,18 | 0,53 | 1,33 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,38 | 1,33 | 0,30 | 1,75 | 0,43 | 1,73 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,64 | 4,49 | 4,33 | 11,00 | 7,10 | 3,48 |
- | Đất chợ | DCH | 2,17 | 1,86 | 0,09 | 1,12 | 0,28 | 2,43 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,76 | 1,09 | 0,03 | 1,62 |
| 1,07 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,87 | 81,30 | 48,02 | 109,09 | 64,49 | 94,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,01 | 0,75 |
| 1,57 | 0,93 | 0,94 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | 0,07 | 0,25 | 0,02 |
| 0,05 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,35 | 35,25 | 49,90 | 82,58 | 68,31 | 50,05 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,14 | 0,58 | 0,15 | 0,46 | 1,35 | 1,11 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
| 1,06 |
2.23 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
| 0,30 | 5,36 |
| 0,11 |
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
| 7,10 | 3,40 | 0,78 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | |||
(1) | (2) | (3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 497,87 | 405,45 | 745,48 | 1.138,92 | 1.136,85 | 615,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 290,67 | 240,40 | 417,78 | 756,03 | 555,00 | 353,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 146,59 | 170,74 | 238,67 | 392,91 | 256,91 | 179,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 129,61 | 169,70 | 238,67 | 392,91 | 256,91 | 178,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,24 | 16,40 | 17,91 | 82,31 | 12,67 | 61,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 53,74 | 35,53 | 119,28 | 49,43 | 82,80 | 69,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,30 |
|
| 166,73 | 76,48 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,63 |
|
| 38,40 | 18,31 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 28,17 | 17,73 | 41,92 | 23,85 | 106,19 | 42,10 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 2,40 | 1,64 | 0,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 204,95 | 161,17 | 327,70 | 382,83 | 581,85 | 261,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 0,04 | 3,37 | 10,05 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 0,18 | 0,11 |
| 0,05 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 60,00 |
| 76,77 | 49,74 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 0,79 | 0,60 | 3,20 | 25,00 | 1,64 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,64 | 3,72 | 17,80 | 8,49 | 11,02 | 7,46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 60,92 | 1,26 |
| 10,35 | 6,13 | 0,81 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 51,54 | 63,13 | 117,81 | 187,48 | 299,52 | 108,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 23,28 | 36,05 | 62,04 | 82,22 | 79,06 | 60,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 14,18 | 19,97 | 45,74 | 55,39 | 38,04 | 36,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,52 | 0,32 | 0,13 | 0,85 | 0,63 | 1,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,26 | 0,08 | 0,31 | 0,93 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,87 | 2,08 | 2,92 | 2,30 | 10,77 | 2,03 |
- | Đất xd cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,55 | 0,88 | 0,74 | 1,44 | 2,93 | 1,77 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 | 0,15 | 0,18 | 8,94 | 121,43 | 0,41 |
- | Đất ct bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,09 | 0,03 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 3,89 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,16 | 0,08 | 0,17 | 25,70 | 34,20 | 0,27 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 | 0,28 | 0,07 | 1,08 | 0,41 | 1,14 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,59 | 3,04 | 5,42 | 8,60 | 10,09 | 4,09 |
- | Đất chợ | DCH | 0,16 |
| 0,26 | 0,60 | 0,94 |
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 0,40 |
| 1,43 | 1,74 | 1,22 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 74,39 | 96,71 | 53,02 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 41,75 | 60,40 | 58,36 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,43 | 0,42 | 0,89 | 0,74 | 0,52 | 0,70 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
| 0,05 |
| 0,26 | 0,37 |
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,17 | 0,19 | 0,89 | 0,76 | 0,85 | 0,04 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 33,50 | 27,90 | 65,73 | 90,66 | 49,04 | 32,85 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 2,77 | 4,33 | 1,94 | 4,12 | 5,10 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
| 1,08 |
|
|
|
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
| 0,06 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,26 | 3,88 |
| 0,06 |
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | |||
(1) | (2) | (3) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 681,64 | 983,07 | 674,16 | 699,12 | 418,41 | 705,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 434,80 | 787,58 | 447,82 | 485,15 | 271,48 | 429,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 293,05 | 403,66 | 278,63 | 224,00 | 143,04 | 297,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 286,72 | 403,66 | 278,63 | 224,00 | 143,04 | 297,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 88,24 | 21,11 | 4,39 | 91,49 | 12,67 | 7,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33,58 | 60,15 | 73,44 | 112,70 | 67,08 | 65,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 105,12 | 27,28 | 8,17 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| 97,11 |
| 27,55 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 70,65 | 35,31 | 1,72 | 41,96 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,94 | 27,84 | 28,76 | 18,62 | 6,72 | 58,69 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 1,92 |
| 0,90 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 246,84 | 195,43 | 222,91 | 213,97 | 143,98 | 276,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 0,03 |
| 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
| 0,08 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,16 | 0,04 | 1,50 | 1,45 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,07 | 0,69 | 3,64 | 1,91 | 7,10 | 2,77 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,97 |
| 5,70 |
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 97,45 | 94,82 | 112,50 | 116,10 | 53,41 | 115,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 48,70 | 40,79 | 68,77 | 50,01 | 20,82 | 47,55 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 35,50 | 38,43 | 31,05 | 52,55 | 23,18 | 56,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,51 | 0,27 | 0,21 | 1,25 | 0,48 | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,21 | 0,27 | 0,16 | 0,19 | 0,18 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,40 | 2,59 | 2,54 | 2,11 | 1,45 | 2,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,60 | 1,05 | 1,88 | 1,50 | 2,36 | 0,87 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,22 | 0,39 | 0,42 | 0,33 | 0,12 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 | 0,16 | 0,02 | 0,03 | 0,12 | 0,02 |
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,31 | 0,34 | 0,36 | 0,55 | 0,20 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,05 | 1,02 | 0,60 | 1,48 | 0,10 | 0,96 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,16 | 9,28 | 6,03 | 5,98 | 4,41 | 6,99 |
- | Đất chợ | DCH | 2,78 | 0,22 | 0,46 | 0,13 |
| 0,27 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,81 |
| 2,52 | 0,13 | 0,05 |
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 63,39 | 65,08 | 61,68 | 65,28 | 28,75 | 66,64 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,76 | 0,41 | 0,50 | 0,76 | 0,60 | 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 | 0,25 | 0,09 |
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,98 | 0,44 | 0,13 | 0,34 | 0,43 | 0,18 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 77,03 | 32,97 | 23,06 | 27,74 | 53,32 | 87,97 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,20 | 0,73 | 11,56 | 0,26 | 0,16 | 1,40 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
| 0,92 |
2.23 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
| 0,08 | 0,07 |
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 0,07 | 3,44 |
| 2,95 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 616,55 | 31,89 | 77,06 | 3,50 | 8,26 | 7,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 471,90 | 22,99 | 61,28 | 3,11 | 5,51 | 3,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 471,90 | 22,99 | 61,28 | 3,11 | 5,51 | 3,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,70 | 1,83 | 0,57 | 0,10 | 0,25 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 83,79 | 5,52 | 15,12 | 0,07 | 2,45 | 3,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,73 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,43 | 1,55 | 0,09 | 0,22 | 0,05 | 0,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 82,31 | 4,76 | 9,90 | 0,24 |
| 0,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,35 | 0,50 |
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,60 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 59,88 | 2,93 | 7,27 | 0,22 |
| 0,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 33,47 | 2,40 | 3,10 | 0,09 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 22,19 | 0,35 | 4,12 | 0,13 |
| 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,16 | 0,04 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,17 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,44 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,60 | 0,03 | 0,05 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,67 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,64 | 0,81 |
| 0,02 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,71 | 0,03 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,44 |
| 2,63 |
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | |||
(1) | (2) | (3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62,21 | 19,50 | 22,20 | 4,61 | 1,31 | 42,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,08 | 10,33 | 20,53 | 4,21 | 1,21 | 37,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 45,08 | 10,33 | 20,53 | 4,21 | 1,21 | 37,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,40 | 0,20 | 0,20 | 0,28 |
| 1,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,04 | 3,42 | 1,47 | 0,08 | 0,10 | 2,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 5,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,69 | 0,55 |
| 0,05 |
| 0,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,80 | 0,90 | 2,17 | 10,33 | 0,06 | 4,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
| 9,60 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,55 | 0,90 | 2,17 | 0,10 | 0,06 | 4,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,02 |
| 1,30 | 0,07 | 0,04 | 2,98 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,42 | 0,80 | 0,88 | 0,03 | 0,02 | 1,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 0,10 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,08 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 0,63 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,21 |
|
|
|
| 0,20 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
| 0,01 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | |||
(1) | (2) | (3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,02 | 16,68 | 68,11 | 28,72 | 95,36 | 66,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,53 | 13,94 | 53,19 | 17,47 | 75,84 | 55,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,53 | 13,94 | 53,19 | 17,47 | 75,84 | 55,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,48 | 0,02 | 0,65 | 0,10 | 4,66 | 3,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,28 | 2,52 | 13,36 | 0,27 | 5,31 | 5,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
| 8,68 | 7,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,73 | 0,20 | 0,90 | 2,20 | 2,50 | 2,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,09 | 1,70 | 7,05 | 1,52 | 12,37 | 9,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,91 |
| 0,00 |
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
| 1,52 | 5,53 | 1,52 | 11,98 | 9,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
| 1,05 | 2,15 | 0,83 | 7,62 | 6,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 0,47 | 1,54 | 0,54 | 2,61 | 2,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
| 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xd cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
| 0,09 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 0,10 |
| 0,34 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| 1,74 | 0,03 | 0,65 |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
| 0,67 |
|
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
| 0,02 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 |
| 0,01 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 0,18 | 0,11 |
| 0,39 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
| 1,40 |
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
| 0,08 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | |||
(1) | (2) | (3) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,63 | 4,53 | 30,74 | 0,83 | 1,34 | 15,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,50 | 3,43 | 20,34 | 0,71 | 0,13 | 11,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,50 | 3,43 | 20,34 | 0,71 | 0,13 | 11,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,01 | 0,50 |
| 0,02 | 1,11 | 2,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,10 | 0,10 | 3,20 | 0,10 | 0,10 | 1,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 | 0,50 | 7,20 |
|
| 0,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,07 | 1,31 | 3,51 | 0,85 |
| 0,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
| 0,82 |
| 0,08 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,05 | 1,30 | 3,50 |
|
| 0,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,04 |
| 2,75 |
|
| 0,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,01 | 1,30 | 0,75 |
|
| 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
| 0,02 |
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 779,06 | 33,72 | 86,25 | 3,50 | 42,06 | 7,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 530,22 | 24,81 | 70,29 | 3,11 | 5,51 | 3,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 530,22 | 24,81 | 70,29 | 3,11 | 5,51 | 3,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 30,77 | 1,84 | 0,61 | 0,10 | 0,25 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 89,88 | 5,52 | 15,12 | 0,07 | 3,35 | 3,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,73 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 84,26 |
|
|
| 32,88 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 23,19 | 1,55 | 0,23 | 0,22 | 0,07 | 0,60 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 24,29 | 2,66 | 1,73 | 0,12 |
| 0,05 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | |||
(1) | (2) | (3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 71,93 | 20,32 | 22,31 | 7,54 | 7,18 | 46,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,48 | 10,76 | 20,53 | 7,14 | 1,21 | 41,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 54,48 | 10,76 | 20,53 | 7,14 | 1,21 | 41,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,40 | 0,20 | 0,20 | 0,28 | 5,87 | 1,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,36 | 3,81 | 1,47 | 0,08 | 0,10 | 2,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
| 5,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,69 | 0,55 | 0,11 | 0,05 |
| 0,55 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 3,21 | 0,50 | 0,30 | 0,10 | 0,05 | 2,44 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | |||
(1) | (2) | (3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 66,62 | 17,47 | 68,11 | 31,70 | 121,90 | 68,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,53 | 14,73 | 53,19 | 20,17 | 100,38 | 56,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,53 | 14,73 | 53,19 | 20,17 | 100,38 | 56,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,80 | 0,02 | 0,65 | 0,10 | 4,96 | 3,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,18 | 2,52 | 13,36 | 0,55 | 5,61 | 5,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
| 8,68 | 7,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 51,38 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 | 0,20 | 0,90 | 2,20 | 3,90 | 2,62 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,91 | 1,24 | 0,87 | 1,07 | 1,85 | 2,70 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | |||
(1) | (2) | (3) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,00 | 4,53 | 32,24 | 1,09 | 1,77 | 15,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,87 | 3,43 | 21,84 | 0,77 | 0,13 | 11,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,87 | 3,43 | 21,84 | 0,77 | 0,13 | 11,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,01 | 0,50 | 0,00 | 0,12 | 1,54 | 2,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,10 | 0,10 | 3,20 | 0,10 | 0,10 | 1,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 | 0,50 | 7,20 | 0,10 |
| 0,20 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,05 |
| 3,09 |
|
| 0,35 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường An Lưu | Phường An Phụ | Phường An Sinh | Phường Duy Tân | Phường Hiến Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,03 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hiệp An | Phường Hiệp Sơn | Phường Long Xuyên | Phường Minh Tân | Phường Phạm Thái | Phường Phú Thứ | |||
(1) | (2) | (3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Tân Dân | Phường Thái Thịnh | Phường Thất Hùng | Xã Lê Ninh | Xã Quang Thành | Xã Thăng Long | |||
(1) | (2) | (3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
| 0,03 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
| 0,03 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
| 0,03 |
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lạc Long | Xã Hiệp Hòa | Xã Bạch Đằng | Xã Thượng Quận | Xã Hoành Sơn | Xã Minh Hòa | |||
(1) | (2) | (3) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
| 0,08 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
| 0,08 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương