Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 329/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2015 VÀ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 150/STC-QLNS ngày 24/01/2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT. KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

Mẫu số: 10/ CKTC - NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.934.881

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4.689.916

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

1.244.965

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

12.050.243

 

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.632.387

 

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.027.662

 

 

Các khoản thu phân chia tỷ lệ %

2.604.725

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.982.431

 

 

- Bổ sung cân đối

3.664.678

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.317.753

 

3

Thu kết dư

81.428

 

4

Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

270.000

 

5

Thu chuyển nguồn

1.043.205

 

6

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

30.000

 

7

Thu từ các khoản cho vay ngân sách

166

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

10.626

 

III

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NS

385.641

 

IV

Chi ngân sách địa phương

11.942.566

 

1

Chi đầu tư phát triển kinh tế

3.732.641

 

2

Chi thường xuyên

6.717.672

 

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động theo K3Đ8 Luật NSNN

272.765

 

4

Dự phòng

 

 

5

Chi bổ sung vốn điều lệ

 

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

7

Chi chuyển nguồn, TH tiền lương mới

1.207.412

 

8

Chi trả ngân sách cấp trên

10.626

 

V

Các khoản chi để lại quản lý qua NS

385.527

 

 

Mẫu số: 11/ CKTC - NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

 

 

 

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.336.030

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.314.812

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

427.798

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1.887.014

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.982.431

 

 

- Bổ sung cân đối

3.664.678

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.317.753

 

3

Thu kết dư

5.052

 

4

Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

270.000

 

5

Thu chuyển nguồn

650.820

 

6

Thu từ quỹ Dự trữ tài chính

30.000

 

7

Thu từ các khoản cho vay ngân sách

166

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

10.626

 

9

Các khoản thu để lại QL qua NS

72.124

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.312.948

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

4.889.953

 

 

(không kể BS cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

4.422.995

 

 

Bổ sung cân đối

3.044.245

 

 

Bổ sung có mục tiêu

1.378.750

 

3

Các khoản chi bằng nguồn để lại chi quản lý qua NS

 

 

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

7.522.849

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

2.317.574

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.599.863

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

717.711

 

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

4.422.996

 

 

Bổ sung cân đối

3.044.245

 

 

Bổ sung có mục tiêu

1.378.751

 

3

Thu kết dư

76.377

 

4

Thu chuyển nguồn

392.386

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

6

Các khoản thu để lại QL qua NS

313.516

 

II

Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

7.438.140

 

 

Mẫu số: 12/ CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2017

Ghi chú

A/ TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

7.359.680

 

I/ Thu từ hoạt động SXKD trong nước

4.689.916

 

1/Thu từ doanh nghiệp NN

408.654

 

a- DN trung ương quản lý

145.946

 

b- DN địa phương quản lý

262.708

 

2/DN có vốn ĐT nước ngoài

214.383

 

3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh

1.318.403

 

4/ Lệ phí trước bạ

170.154

 

5/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.049

 

6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp

95

 

7/ Tiền thuê đất

164.514

 

8/Thuế thu nhập cá nhân

141.313

 

9/Thu tiền sử dụng đất

1.255.777

 

10/Thu tiền bán nhà SHNN, thanh lý nhà

5.362

 

11/Thu phí, lệ phí

64.465

 

12/Thuế bảo vệ môi trường

576.461

 

13/Thuế cấp quyền khai thác khoáng sản

1.496

 

14/Thu tại xã (HLCS, thu SN, khác NSX)

139.496

 

15/Thu khác

211.294

 

II/ Thu thuế xuất, nhập khẩu

1.244.965

 

III/ Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

270.000

 

IV/ Thu kết dư ngân sách năm trước

81.428

 

V/ Thu chuyển nguồn

1.043.205

 

VI/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

30.000

 

VII/ Thu từ các khoản cho vay ngân sách

166

 

B/ Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NS

385.641

 

TỔNG THU NSĐP

12.435.884

 

A/ Các khoản thu cân đối NSĐP

12.050.243

 

1/ Các khoản thu hưởng 100%

2.027.662

 

2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

2.604.725

 

3/Thu bổ sung NS TW

5.982.431

 

4/ Thu kết dư

81.428

 

5/ Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

270.000

 

6/ Thu chuyển nguồn

1.043.205

 

7/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

30.000

 

8/ Thu từ các khoản cho vay ngân sách

166

 

9/ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

10.626

 

B/ Các khoản thu được để lại quản lý qua NS

385.641

 

 

Mẫu số: 13/ CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

TỔNG CHI NSĐP

12.328.093

 

A/ TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.942.565

 

I/ Chi đầu tư phát triển

3.732.829

 

Trong đó:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

367.921

 

Chi khoa học công nghệ

191

 

II/ Chi tiêu dùng thường xuyên

6.717.483

 

Trong đó:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.416.989

 

Chi khoa học công nghệ

22.678

 

III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản 3 điều 8 (KM)

272.765

 

IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC

1.450

 

V/ Dự phòng (đối với dự toán)

 

 

VI/ Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.207.411

 

VII/ Chi bổ sung vốn điều lệ

 

 

VIII/ Chi trả ngân sách cấp trên

10.626

 

B/ Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

385.527

 

 

Mẫu số: 14/ CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

Tổng số

4.889.953

 

* TỔNG CHI NS CẤP TỈNH

4.852.990

 

I/ Chi đầu tư phát triển

1.683.738

 

1. Chi đầu tư XDCB

1.683.738

 

2. Chi đầu tư phát triển khác

 

 

II/ Chi tiêu dùng thường xuyên

1.968.452

 

1. Chi An ninh Quốc phòng

135.573

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục ĐT

415.385

 

3. Chi sự nghiệp y tế

377.247

 

4. Chi sự nghiệp khoa học CN

20.717

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa TT, TT&DL

56.749

 

6. Chi sự nghiệp phát thanh TH

15.170

 

7. Chi đảm bảo xã hội

116.902

 

8. Chi sự nghiệp kinh tế

269.188

 

9. Chi sự nghiệp tài nguyên môi trường

141.310

 

10. Chi quy hoạch

2.840

 

11. Chi quản lý hành chính

375.217

 

12. Chi trợ giá

10.099

 

13. Chi khác ngân sách

26.734

 

14. Vốn dự bị động viên

5.320

 

III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản 3 điều 8 (KM)

272.765

 

IV/ Dự phòng (đối với dự toán)

 

 

V/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC

1.450

 

VI/ Chi trả ngân sách cấp trên

 

 

VII/ Chi chuyển nguồn sang năm sau

926.585

 

B/ Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

36.962

 

 

Mẫu số: 15/ CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: 1000 đồng

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Quyết toán năm 2015

Trong đó

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

D án 5 triệu ha rừng

Chi thường xuyên

Tổng số

Gồm

GD-ĐT

y tế

khoa học

SN khác

QLHC

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tng cộng

1.567.235.591

1.528.146.591

401.647.736

414.481.857

22.226.500

295.426.484

394.364.014

39.289.000

 

I

Ngành nông nghiệp

84.553.843

79.762.843

5.457.072

0

100.000

46.330.270

27.875.501

4.791.000

 

1

Giáo dục đào tạo

5.457.072

5.457.072

5.407.072

 

50.000

 

 

 

 

2

Sở nông nghiệp và PTNT

6.552.179

6.552.179

50.000

 

 

 

6.502.179

 

 

3

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

21.423.322

21.423.322

 

 

50.000

 

21.373.322

 

 

4

Sự nghiệp Văn phòng sở

1.350.000

1.350.000

 

 

 

1.350.000

 

 

 

5

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

44.072.155

44.072.155

 

 

 

44.072.155

 

 

 

6

Mục tiêu bố trí dân cư, sắp xếp dân theo QĐ 193

908.115

908.115

 

 

 

908.115

 

 

 

2

Văn phòng điều phối chương trình cấp tnh

1.310.000

810.000

 

 

 

810.000

 

500.000

 

3

Vốn khuyến nông, khuyến n

6.950.950

6.950.950

 

 

 

6.950.950

 

 

 

4

Khuyến khích đầu tư

2.153.530

2.153.530

 

 

 

2.153.530

 

 

 

5

Ngành giao thông vận tải

49.677.515

48.677.515

970.000

0

0

35.853.062

11.854.453

1.000.000

 

1

Giáo dục đào tạo

1.920.000

920.000

920.000

 

 

 

 

1.000.000

 

2

Sở giao thông vận tải

9.128.564

9.128.564

50.000

 

 

 

9.078.564

 

 

3

Quản lý hành chính

2.775.889

2.775.889

 

 

 

 

2.775.889

 

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

5.853.062

5.853.062

 

 

 

5.853.062

 

 

 

5

SN duy tu

30.000.000

30.000.000

 

 

 

30.000.000

 

 

 

6

Quỹ bảo trì đường bộ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

6

Ngành công thương

23.523.403

23.523.403

0

0

0

6.916.814

16.606.589

200.000

 

1

Sở Công thương

7.513.722

7.513.722

 

 

 

 

7.513.722

 

 

2

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

9.092.867

9.092.867

 

 

 

 

9.092.867

 

 

3

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.516.814

2.516.814

 

 

 

2.516.814

 

 

 

4

Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội

4.400.000

4.400.000

 

 

 

 

4.400.000

 

 

 

7

Ngành xây dựng

9.188.400

9.188.400

 

2.657.800

0

0

1.125.600

5.405.000

 

 

1

Giáo dục đào tạo

2.657.800

 

2.657.800

 

2.657.800

 

 

 

 

 

 

2

Sở xây dựng

5.405.00

 

5.405.000

 

 

 

 

 

 

5.405.000

 

 

3

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

1.125.600

1.125.600

 

 

 

1.125.600

 

 

 

8

Ngành Tài nguyên MT

28.611.334

28.611.334

0

0

0

21.194.214

7.417.120

0

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.303.440

5.303.440

 

 

 

 

5.303.440

 

 

2

Quản lý hành chính

2.113.680

2.113.680

 

 

 

 

2.113.680

 

 

3

SN Tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai

7.751.463

7.751.463

 

 

 

7.751.463

 

 

 

4

Sự nghiệp Môi trường

6.276.880

6.276.880

 

 

 

6.276.880

 

 

 

5

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

7.165.871

7.165.871

 

 

 

7.165.871

 

 

 

9

Ngành khoa học và công nghệ

30.479.802

30.479.802

0

0

22.126.500

0

8.353.302

0

 

1

Sở khoa học và CN

6.050.906

6.050.906

 

 

 

 

6.050.906

 

 

2

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

2.302.396

2.302.396

 

 

 

 

2.302.396

 

 

3

Vốn KHCN

19.996.300

19.996.300

 

 

19.996.300

 

 

 

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.130.200

2.130.200

 

 

2.130.200

 

 

 

 

10

Ngành giáo dục

286.263.131

276.193.131

268.663.192

0

0

0

7.529.939

10.070.000

 

1

Sở giáo dục & Đào tạo

16.399.939

7.529.939

 

 

 

 

7.529.939

8.870.000

 

2

SN văn phòng sở

2.461.258

2.461.258

2.461.258

 

 

 

 

 

 

3

Các đơn vị trực thuộc

262.790.306

261.590.306

261.590.306

 

 

 

 

1.200.000

 

4

- Hỗ trợ thi, MT giáo dục cấp tỉnh

3.183.629

3.183.629

3.183.629

 

 

 

 

 

 

5

- Mục tiêu giáo dục khác

0

0

 

 

 

 

 

 

 

6

- KP thực hiện ĐA đối với TE mầm non

1.428.000

1.428.000

1.428.000

 

 

 

 

 

 

11

Khi Đào tạo

101.461.263

100.889.263

100.889.263

0

0

0

0

572.000

 

1

Trường Đại học Thái bình

24.416.984

24.416.984

24.416.984

 

 

 

 

 

 

2

Trường chính trị

8.810.871

8.810.871

8.810.871

 

 

 

 

 

 

3

Trường CĐ văn hóa NT

6.756.217

6.756.217

6.756.217

 

 

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng y tế

7.614.680

7.614.680

7.614.680

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng sư phạm

31.340.456

31.168.456

31.168.456

 

 

 

 

172.000

 

6

Trường Cao đẳng nghề

4.341.142

3.941.142

3.941.142

 

 

 

 

400.000

 

7

Công an tỉnh

3.636.000

3.636.000

3.636.000

 

 

 

 

 

 

8

Bộ Chỉ huy quân sự

7.355.468

7.355.468

7.355.468

 

 

 

 

 

 

9

Đào tạo HTX, tổ hợp tác

500.000

500.000

500.000

 

 

 

 

 

 

10

Đào tạo bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ

810.000

810.000

810.000

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo trên đại học

3.450.445

3.450.445

3.450.445

 

 

 

 

 

 

12

Đào tạo nghề khác

2.429.000

2.429.000

2.429.000

 

 

 

 

 

 

12

Ngành y tế

255.084.924

241.150.924

0

230.658.889

0

0

10.492.035

13.934.000

 

1

Sở Y tế

5.722.082

5.722.082

 

 

 

 

5.722.082

 

 

2

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

4.769.953

4.769.953

 

 

 

 

4.769.953

 

 

3

SN VP sở

855.000

855.000

 

855.000

 

 

 

 

 

4

Mục tiêu y tế địa phương

3.000.000

3.000.000

 

3.000.000

 

 

 

 

 

5

K.p Điều trị Methadone

 

488.800

 

488.800

 

 

 

 

 

6

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

226.315.089

226.315.089

 

226.315.089

 

 

 

 

 

13

BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

126.523.110

126.523.110

 

126.523.110

 

 

 

 

 

14

BHYT cho người cận nghèo

12.700.000

12.700.000

 

12.700.000

 

 

 

 

 

15

BHYT người nghèo

19.429.590

19.429.590

 

19.429.590

 

 

 

 

 

16

BH Học sinh sinh viên

25.000.000

25.000.000

 

25.000.000

 

 

 

 

 

17

BH thất nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

18

BH cho người dân bị thu hồi đất

170.268

170.268

 

170.268

 

 

 

 

 

19

BH nông nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

20

Ngành lao động TBXH

87.253.381

81.071.381

8.358.029

0

0

64.739.348

7.974.004

6.182.000

 

1

Giáo dục đào tạo

8.358.029

8.358.029

8.358.029

 

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động TB & XH

6.935.489

6.935.489

 

 

 

 

6.935.489

 

 

3

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

888.515

888.515

 

 

 

 

888.515

 

 

4

SN văn phòng sở

22.684.092

22.684.092

 

 

 

22.684.092

 

 

 

5

Ban công tác người cao tuổi (thuộc sở

150.000

150.000

 

 

 

 

150.000

 

 

6

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

36.814.368

36.814.368

 

 

 

36.814.368

 

 

 

7

KP các mục tiêu

5.240.888

5.240.888

0

0

0

5.240.888

 

 

 

 

- Chương trình QG bảo vệ TE (có vốn đối ứng

1.217.000

1.217.000

 

 

 

1.217.000

 

 

 

 

- Hỗ trợ "Ngôi nhà nhỏ" theo QĐ

500.000

500.000

 

 

 

500.000

 

 

 

 

- Chương trình PC tệ nạn mại dâm; (trong đó vốn

350.000

350.000

 

 

 

350.000

 

 

 

 

- Đề án trợ giúp xã hội, PHCN

110.000

110.000

 

 

 

110.000

 

 

 

 

- Đề án phát triển công tác xã hội

465.000

465.000

 

 

 

465.000

 

 

 

 

- Chương trình QG bình đẳng giới

230.000

230.000

 

 

 

230.000

 

 

 

 

- KP tặng quà các cụ cao tuổi TT 21/TT-BTC

1.743.466

1.743.466

 

 

 

1.743.466

 

 

 

 

- KP phẩu thuật tim bẩm sinh

25.422

25.422

 

 

 

25.422

 

 

 

 

- Công tác giảm nghèo

600.000

600.000

 

 

 

600.000

 

 

 

21

Ngành VHTT và DL

59.458.367

58.968.367

 

9.064.342

0

0

43.781.729

6.122.296

490.000

 

1

Giáo dục đào tạo

9.064.342

9.064.342

9.064.342

 

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao & DL

6.122.296

6.122.296

 

 

 

 

6.122.296

 

 

3

SN văn phòng sở (có KP hoạt động VH gia đình)

2.592.923

2.592.923

 

 

 

2.592.923

 

 

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

38.148.806

38.148.806

 

 

 

38.148.806

 

 

 

5

MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đại hội TDTT

3.040.000

3.040.000

 

 

 

3.040.000

 

 

 

22

MT hỗ trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Tr đó

635.000

635.000

 

 

 

635.000

 

 

 

23

 

Đài phát thanh TH tỉnh

15.169.500

15.069.500

 

 

 

15.069.500

 

100.000

 

24

 

Văn phòng Ủy ban ND tỉnh

24.447.573

24.447.573

 

 

 

 

24.447.573

 

 

25

Văn phòng HĐND tỉnh

11.263.896

11.263.896

 

 

 

 

11.263.896

 

 

26

Thanh tra tỉnh

11.173.120

11.173.120

 

 

 

 

11.173.120

 

 

27

Sở Nội vụ

24.361.506

23.711.506

4.860.000

0

0

0

18.851.506

650.000

1

1

Giáo dục đào tạo (Đào tạo lại)

4.860.000

4.860.000

4.860.000

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nội vụ

5.556.880

5.556.880

 

 

 

 

5.556.880

 

 

3

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

12.801.226

12.801.226

 

 

 

 

12.801.226

 

 

4

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

493.400

493.400

 

 

 

 

493.400

 

 

28

Ngành tư pháp

13.939.377

13.939.377

0

0

0

7.013.731

6.925.646

0

 

1

Sở tư pháp

6.925.646

6.925.646

 

 

 

 

6.925.646

 

 

2

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

6.163.731

6.163.731

 

 

 

6.163.731

 

 

 

3

KP tuyên truyền phổ biến pháp luật

850.000

850.000

 

 

 

850.000

 

 

 

29

Sở Thông tin truyền thông

5.611.137

5.611.137

0

0

0

2.056.336

3.554.801

0

 

1

Sở Thông tin truyền thông

3.554.801

3.554.801

 

 

 

 

3.554.801

 

 

2

SN thông tin và truyền thông (tr đó kinh phí thực

1.276.700

1.276.700

 

 

 

1.276.700

 

 

 

3

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

779.636

779.636

 

 

 

779.636

 

 

 

30

Sở kế hoạch và đầu tư

6.543.944

6.543.944

0

0

0

570.933

5.973.011

0

 

1

Sở kế hoạch và đầu tư

5.973.011

5.973.011

 

 

 

 

5.973.011

 

 

2

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

570.933

570.933

 

 

 

570.933

 

 

 

31

Sở Tài chính

9.228.896

9.228.896

0

0

0

429.956

8.798.940

0

 

1

Sở Tài chính

8.798.940

8.798.940

 

 

 

 

 

8.798.940

 

 

2

SN Tài chính

0

0

 

 

 

 

 

 

 

4

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

429.956

429.956

 

 

 

429.956

 

 

 

32

Ban quản lý các khu CN

3.171.137

3.171.137

0

0

0

0

3.171.137

0

 

1

Ban quản lý các khu CN

3.171.137

3.171.137

 

 

 

 

3.171.137

 

 

2

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

0

0

 

 

 

 

 

 

 

33

Các ban của Đảng (VP Tỉnh ủy)

109.449.440

109.249.440

 

 

 

 

109.249.440

200.000

 

34

KP chính sách, đối tượng LTCM (của Tỉnh

28.000.000

28.000.000

 

 

 

 

28.000.000

 

 

35

Tỉnh đoàn thanh niên

8.897.612

8.847.612

728.037

0

0

3.856.082

4.263.493

50.000

 

1

Giáo dục đào tạo

728.037

728.037

728.037

 

 

 

 

 

 

2

VP Tỉnh đoàn thanh niên

3.767.284

3.767.284

 

 

 

 

3.767.284

 

 

3

Các đơn vị trực thuộc

4.352.291

4.352.291

 

 

 

3.856.082

496.209

 

 

 

ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ

18.270.194

17.820.194

0

0

0

0

17.820.194

450.000

 

36

UB Mặt trận tổ quốc

6.456.846

6.456.846

 

 

 

 

6.456.846

 

 

37

Hội nông dân

3.081.602

2.881.602

 

 

 

 

2.881.602

200.000

 

38

Hội phụ nữ

6.483.067

6.283.067

 

 

 

 

6.283.067

200.000

 

39

Hội cựu chiến binh

2.248.679

2.198.679

 

 

 

 

2.198.679

50.000

 

*

Các hội và XH nghề nghiệp

21.341.019

21.241.019

0

0

0

 

21.241.019

100.000

 

40

Liên minh HTX và DNNQĐ

2.822.569

2.822.569

 

 

 

 

2.822.569

 

 

41

Tỉnh hội đông y

616.245

616.245

 

 

 

 

616.245

 

 

42

Hội chữ thập đỏ

2.827.347

2.827.347

 

 

 

 

2.827.347

 

 

43

Hội nhà báo

1.133.364

1.033.364

 

 

 

 

1.033.364

100.000

 

44

Liên hiệp các hội KHKT

2.191.803

2.191.803

 

 

 

 

2.191.803

 

 

45

Hội luật gia

481.698

481.698

 

 

 

 

481.698

 

 

46

Hội văn học nghệ thuật

2.191.803

2.191.803

 

 

 

 

2.191.803

 

 

47

Hội làm vườn

576.000

576.000

 

 

 

 

576.000

 

 

48

Hội người mù

1.320.619

1.320.619

 

 

 

 

1.320.619

 

 

49

Hội bảo trợ người tàn tật

1.183.988

1.183.988

 

 

 

 

1.183.988

 

 

50

Hội cựu thanh niên xung phong

1.237.000

1.237.000

 

 

 

 

1.237.000

 

 

51

Hội nạn nhân Dioxin

2.091.000

2.091.000

 

 

 

 

2.091.000

 

 

52

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

620.000

620.000

 

 

 

 

620.000

 

 

53

Hội khuyến học

807.583

807.583

 

 

 

 

807.583

 

 

54

HT viện kiểm sát nhân dân

620.000

620.000

 

 

 

 

620.000

 

 

55

Tòa án nhân dân tỉnh

620.000

620.000

 

 

 

 

620.000

 

 

*

KP các mục tiêu và chi khác ngân sách tỉnh

45.939.430

45.939.430

0

0

0

35.939.430

10.000.000

0

 

56

Vốn sửa chữa lớn ( sửa xe ô tô

1.800.000

1.800.000

 

 

 

1.800.000

 

 

 

57

Kinh phí giám sát đầu tư

670.000

670.000

 

 

 

670.000

 

 

 

58

Kinh phí phòng chống dịch bệnh nông nghiệp

18.197.430

18.197.430

 

 

 

18.197.430

 

 

 

59

Chương trình quốc gia an toàn vệ sinh lao động

254.000

254.000

 

 

 

254.000

 

 

 

60

KP triển khai phần mềm tài sản công

5.518.000

5.518.000

 

 

 

5.518.000

 

 

 

61

Trụ sở liên cơ

7.000.000

7.000.000

 

 

 

7.000.000

 

 

 

62

Đại hội Đảng

10.000.000

10.000.000

 

 

 

 

10.000.000

 

 

63

Sn văn hóa khác

500.000

500.000

 

 

 

500.000

 

 

 

64

Hỗ trợ dự án, thiết bị tin học

2.000.000

2.000.000

 

 

 

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: 16/ CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

S T T

NỘI DUNG

Mã số Dự án

Tổng mc đầu tư

Luỹ kế vn thanh toán từ KC - hết nn độ năm trước

Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015

Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện năm 2015

Tng cộng vn đã TT năm 2015

Tổng vốn QT niên độ m 2015

Luỹ kế vn đã thực hiện của DAHT đưa vào SD

Tổng số

Tr.đ: vn TƯ chưa thu hồi

KH vn 2015

Thanh toán

KH chuyển năm sau

KH vn hủy b

KHV được kéo dài

Thanh toán

KH chuyn năm sau

KH vn hủy bỏ

Tổng số

Tr.đ cấp bằng LCT

TT KLHT

Tạm ứng

TT KLHT

Tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

 

22.572.319

6.627.999

211.048

1.674.708

1.407.034

169.485

39.546

58.643

20.414

20.411

0

3

0

1.596.929

0

1.621.794

1.010.761

A

Vốn trong nước

 

22.115.456

6.627.999

211.048

1.546.708

1.355.912

103.887

28.266

58.643

20.414

20.411

0

3

0

1.480.209

0

1.570.671

1.010.761

B

Vốn ngoài nước

 

456.863

0

0

128.000

51.122

65.597

11.280

0

0

0

0

0

0

116.720

0

51.122

0

*

Ngun vốn ĐT XDCB tập trung

 

9.787.732

3.347.043

74.917

784.286

646.040

67.722

11.881

58.643

0

0

0

0

0

713.762

0

716.370

599.372

 

Vốn trong nước

 

9.787.732

3.347.043

74.917

784.286

646.040

67.722

11.881

58.643

0

0

0

0

0

713.762

0

716.370

599.372

*

Nguồn ngân sách Trung ương

 

8.890.024

2.396.582

78.593

745.900

632.385

88.870

24.645

0

20.414

20.411

0

3

0

741.666

0

729.219

411.388

 

Vốn trong nước

 

8.433.161

2.396.582

78.593

617.900

581.263

23.273

13.364

0

20.414

20.411

0

3

0

624.946

0

678.096

411.388

 

Vốn ngoài nước

 

456.863

0

0

128.000

51.122

65.597

11.280

0

0

0

0

0

0

116.720

0

51.122

0

*

Nguồn vốn khác

 

3.894.563

884.373

57.539

144.522

128.609

12.893

3.020

0

0

0

0

0

0

141.502

0

176.205

0

 

Nguồn vốn vay toàn ngân KBNN

 

1.139.596

122.000

44.573

70.000

65.873

4.127

0

0

0

0

0

0

0

70.000

0

104.505

0

 

Nguồn vốn vay NH phát triển

 

2.754.967

762.373

12.965

74.522

62.736

8.763

3.020

0

0

0

0

0

0

71.502

0

71.700

0

405

VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN

 

13.840

0

0

4.250

4.250

0

0

0

0

0

0

0

0

4.250

0

4.250

4.250

 

Vốn trong nước

 

13.840

0

0

4.250

4.250

0

0

0

0

0

0

0

0

4.250

0

4.250

4.250

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

13.840

0

0

4.250

4.250

0

0

0

0

0

0

0

0

4.250

0

4.250

4.250

-

7507148- Nhà công vụ UBND tỉnh Thái Bình

7507148

9.909

 

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

0

0

0

3.000

 

3.000

3.000

-

7519523 - Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị Tỉnh TB

7519523

3.208

 

 

1.000

1.1000

0

 

0

0

0

0

0

0

1.000

 

1.000

1.000

-

7527483 - Sửa chữa Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn ĐBQH

7527483

723

 

 

250

250

0

 

0

0

0

0

0

0

250

 

250

250

412

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

4.816.745

1.216.897

235

350.859

273.123

65.597

12.138

0

20.414

20.411

0

3

0

359.131

0

293.533

1.006.511

 

Vốn trong nước

 

4.359.882

1.216.897

235

222.859

222.000

0

858

0

20.414

20.411

0

3

0

242.411

0

242.411

1.006.511

 

Vốn ngoài nước

 

456.863

0

0

128.000

51.122

65.597

11.280

0

0

0

0

0

0

116.720

0

51.122

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

1.290.222

557.663

65

88.199

88.199

0

0

0

0

0

0

0

0

88.199

0

88.199

595.122

 

Vốn trong nước

 

1.290.222

557.663

65

88.199

88.199

0

0

0

0

0

0

0

0

88.199

0

88.199

595.122

-

7550591 - QHPT nuôi cá lồng trên sông 2016-20 ĐH 2025

7550591

 

 

 

200

200

0

 

0

0

0

 

 

0

200

 

200

 

-

7006581 - Đê biển số 6 (K14+500-K18; K26-K34) T.Hải

7006581

317.782

142.692

 

40.000

40.000

0

 

0

0

0

 

 

0

40.000

 

40.000

182.692

-

7006587 - Đê biển số 7 từ (K34- K38) Thái thuỵ

7006587

158.073

94.808

 

13.500

13.500

0

 

0

0

0

 

 

0

13.500

 

13.500

108.308

-

7024491 - Dự án nạo vét sông Sinh Q Phụ- Thái Thụy

7024491

32.071

29.535

 

1.071

1.071

0

 

0

0

0

 

 

0

1.071

 

1.071

30.606

-

7154803 - Đê tả trà lý k30-k40 và đường cứu hộ đến đường 39

7154803

204.187

8.331

65

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

8.331

-

7187733 - Dự án nạo vét sông Bạch- Vũ Thu

7187733

85.981

71.664

 

3,000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

74.664

-

7194066 - Nhà hiệu bộ trường TH nông nghiệp Quỳnh côi

7194066

7.619

6.400

 

538

538

0

 

0

0

0

 

 

0

538

 

538

6.938

-

7225247 - Đê biển 6 K18-K26

7225247

157.883

102.769

 

3.500

3.500

0

 

0

0

0

 

 

0

3.500

 

3.500

106.269

-

7233812 - Đê biển 6 Km 34- km39

7233812

161.839

70.671

 

3.500

3.500

0

 

0

0

0

 

 

0

3.500

 

3.500

74.171

-

7418009 - Dự án Xây dựng Trạm kiểm ngư huyện Tiền Hải

7418009

4.128

2.144

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

3.144

-

7449079 - HT vùng dân cư thôn Hổ đội - Thụy Lương TT

7449079

5.720

2.149

 

1.590

1.590

0

 

0

0

0

 

 

0

1.590

 

1.590

 

-

7458568 - XLKC sạt lở kè bờ tả Trà lý Hoa Nam Đ.Hưng

7458568

22.304

6.500

 

4.500

4.500

0

 

0

0

0

 

 

0

4.500

 

4.500

 

-

7469966 - Trồng cây chắn sóng Đê biển 6 K33, 02-35, 75, Đê biển 5 K, 22,3-23,3 Tiền Hải

7469966

69.882

20.000

 

7.000

7.000

0

 

0

0

0

 

 

0

7.000

 

7.000

 

-

7500918 -XLKC kè An lập đê Tả trà lý K11,97-K12,07 ĐH

7500918

4.963

 

 

2.500

2.500

0

 

0

0

0

 

 

0

2.500

 

2.500

 

-

7504848 - ĐT CSHT ổn định dân cư thôn An Ký Tây

7504848

2.000

 

 

1.300

1.300

0

 

0

0

0

 

 

0

1.300

 

1.300

 

-

7521655 - Kè Đồng Xâm đoạn Km 5,5 - 6,25, từ 6,25- 6,49 đến K6,72

7521655

55.789

 

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

3.526.523

659.234

170

262.660

184.924

65.597

12.138

0

20.414

20.411

0

3

0

270.932

0

205.335

411.388

-

Vốn trong nước

 

3.069.660

659.234

170

134.660

33.802

0

858

0

20.414

20.411

0

3

0

154.212

0

154.212

411.388

-

7006557 - Đê biển số 5 từ (K0- K10) Tiền hải

7006557

124.670

79.876

 

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

89.876

-

7125160 - Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá tại cửa Trà lý

7125160

78.268

66.763

125

9.000

9.000

0

 

0

0

0

 

 

0

9.000

 

9.000

 

-

7006452 - Nạo vét sông Đại Lẫm Quỳnh Phụ

7006452

8.698

5.628

46

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7192146 - XD kè Ngô Xá, đê Hồng Hà 2, huyện Vũ Thư

7192146

30.347

14.128

 

0

0

0

 

0

12.816

12.816

 

 

0

12.816

 

12.816

 

-

7225247-Đê biển 6 K18-K26

7225247

157.883

102.769

 

17.800

17.800

0

 

0

0

0

 

 

0

17.800

 

17.800

120.569

-

7233812 - Đê biển 6 Km 34- km 39

7233812

161.839

70.671

 

29.400

29.400

0

 

0

0

0

 

 

0

29.400

 

29.400

100.071

-

7237790 - Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133-150

7237790

1.000.130

83.771

 

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

 

-

7237794 - Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà II (K1 60-197)

7237794

700.130

62.877

 

9.000

9.000

0

 

0

0

0

 

 

0

9.000

 

9.000

 

-

7237798 - N/c hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36 và đê Hữu Hóa từ K0-K16

7237798

572.201

52.725

 

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

 

-

7325163 - Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn

7325163

4.863

3.760

 

2.500

2.500

0

 

0

3

0

 

3

0

2.500

 

2.500

 

-

7330378 - Kè bảo vệ đê tả Hồng hà đoạn (K133+250- K191+450)

7330378

59.873

34.612

 

2.800

2.728

0

72

0

0

0

 

 

0

2.728

 

2.728

 

-

7405334 - Đê biển số 5 (K15 - K17.5)

7405334

94.570

60.658

 

20.000

20.000

0

 

0

0

0

 

 

0

20.000

 

20.000

80.658

-

7407486 - Củng cố nâng cấp đê biển 8 (K16-K20) T.Thụy

7407486

29.453

10.000

 

11.000

10.214

0

786

0

0

0

 

 

0

10.214

 

10.214

20.214

-

7479373 - Xử lý sạt lở kè Hướng Điền, đê tả H Hà, Vũ thư- Sở NN

7479373

33.386

7.405

 

0

0

0

 

0

7.595

7.595

 

 

0

7.595

 

7.595

 

-

7479669 - Trạm bơm Cầu Mòng, xã Thụy An, Thái Thụy Sở NNPTNT

7479669

2.310

1.976

 

79

79

0

0

0

0

0

 

 

0

79

 

79

 

-

7479671 - Trạm bơm Cầu Lều vịt xã Thụy An, Thái Thụy-Sở NNPTNT

7479671

1.900

1,615

 

81

80

0

1

0

0

0

 

 

0

80

 

80

 

-

7494914-Xây dựng CSHT vùng đặc biệt k.k để ổn định dân cư Thái Thủy

7494914

9.139

 

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

 

Vốn ngoài nước

 

456.863

0

0

128.000

51.122

65.597

11.280

0

0

0

0

0

0

116.720

0

51.122

0

-

7524432 - DA Phục hồi và PT rừng ngập mặn ven, B, ứng phó BĐKH

7524432

156.071

 

 

35.000

4.024

19.696

11.280

0

0

0

 

 

0

23.720

 

4.024

 

-

7524434 - DA Giảm sóng, ổn định bãi, T.rừng ngập mặn BV đê 5 & 6

7524434

45.068

 

 

13.000

11.069

1.931

 

0

0

0

 

 

0

13.000

 

11.069

 

-

7525768 - Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh TB- Sở No

7525768

255.724

 

 

80.000

36.029

43.971

 

0

0

0

 

 

0

80.000

 

36.029

 

413

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

185

0

0

185

185

0

0

0

0

0

0

0

0

185

0

185

0

 

Vốn trong nước

 

185

0

0

185

185

0

0

0

0

0

0

0

0

185

0

185

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

185

0

0

185

185

0

0

0

0

0

0

0

0

185

0

185

0

-

7546264 - XD Đề án thành lập khu kinh tế ven biển tỉnh TB-Sở KH

7546264

185

 

 

185

185

0

 

0

0

0

 

 

0

185

 

185

 

416

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

5.896

2.000

237

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

 

Vốn trong nước

 

5.896

2.000

237

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

5.896

2.000

237

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

-

7418559 - XD Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường huyện Vũ thư

7418559

4.955

2.000

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7027182 - Điện RE II

7027182

 

 

237

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7458554 - Xây dựng cột đo gió, PT điện gió tỉnh Thái Bình-Sở CT

7458554

941

 

 

500

500

0

 

0

0

0

 

 

0

500

 

500

 

417

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

0

0

0

300

191

0

0

109

0

0

0

0

0

191

0

191

0

 

Vốn trong nước

 

0

0

0

300

191

0

0

109

0

0

0

0

0

191

0

191

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

0

0

0

300

191

0

0

109

0

0

0

0

0

191

0

191

0

-

7545595- Khu thực nghiệm sinh học CN cao TB - Sở Khoa học & CN

7545595

 

 

 

300

191

0

0

109

0

0

 

 

0

191

 

191

 

418

SỞ TÀI CHÍNH

 

189.429

128.000

0

40.000

39.783

217

0

0

0

0

0

0

0

40.000

0

39.783

0

 

Vốn trong nước

 

189.429

128.000

0

40.000

39.783

217

0

0

0

0

0

0

0

40.000

0

39.783

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

189.429

128.000

0

40.000

39.783

217

0

0

0

0

0

0

0

40.000

0

39.783

0

-

7354807 - Trụ Sở Sở Tài chính và Sở Công thương

7354807

189.429

128.000

 

40.000

39.783

217

 

0

0

0

 

 

0

40.000

 

39.783

 

419

SỞ XÂY DỰNG

 

150.830

9.866

0

29.109

2.322

19.085

7.701

0

0

0

0

0

0

21.407

0

2.322

0

 

Vốn trong nước

 

150.830

9.866

0

29.109

2.322

19.085

7.701

0

0

0

0

0

0

21.407

0

2.322

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

146.802

9.866

0

25.109

2.322

19.085

3.701

0

0

0

0

0

0

21.407

0

2.322

0

-

7537754 - Xây dựng HT thông tin địa lý (GIS) QL Q.hoạch

7537754

4.534

 

 

63

63

0

 

0

0

0

 

 

0

63

 

63

 

-

7237818 - Nhà học lý thuyết Trường Trung cấp Xây Dựng Thái Bình

7237818

10.347

9.866

 

300

300

0

 

0

0

0

 

 

0

300

 

300

 

-

7531771 - Xây dựng Nhà văn hóa Lao động tỉnh TB -Sở Xây dựng

7531771

131.921

 

 

24.746

1.959

19.085

3.701

0

0

0

 

 

0

21.044

 

1.959

 

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

4.028

0

0

4.000

0

0

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Vốn trong nước

 

4.028

0

0

4.000

0

0

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

220150033 - DA Tăng cường NL kiểm định chất lượng CT XD- TT kiểm định CLCTXD

220150033

4.028

 

 

4.000

0

0

4.000

0

0

0

 

 

0

0

 

0

 

421

SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI

 

6.498.571

1.064.835

128.305

325.309

278.684

39.402

0

7.223

0

0

0

0

0

318.086

0

401.047

0

 

Vốn trong nước

 

6.498.571

1.064.835

128.305

325.309

278.684

39.402

0

7.223

0

0

0

0

0

318.086

0

401.047

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

2.177.495

487.741

30.000

95.206

71.283

16.699

0

7.223

0

0

0

0

0

87.983

0

101.283

0

-

7142445 - Xây dựng cầu Tịnh Xuyên và đường 223

7142445

518.800

180.000

30.000

28.706

28.007

699

 

0

0

0

 

 

0

28.706

 

58.007

 

-

7142505 - Đường và kè bờ nam sông Kiên Giang

7142505

193.317

90.138

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7177068 - Đường 220C từ dốc Từ Châu đến cầu Thẩm

7177068

37.160

28.442

 

4.679

4.612

0

 

67

0

0

 

 

0

4.612

 

4.612

 

-

7330625 - Đường 217 (đoạn nối qlộ39 từ Đông tân - Cầu hiệp)

7330625

571.256

118.150

 

16.000

0

16.000

 

0

0

0

 

 

0

16.000

 

0

 

-

7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL.39 đến Trà Giang)

7373908

636.595

 

 

20.000

20.000

0

 

0

0

0

 

 

0

20.000

 

20.000

 

-

7403467 - Nhà làm việc 1 cửa - Sở GThông

7403467

4.181

1.011

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7406402 - Cải tạo nâng cấp Đường Đồng Châu (Giai Đoạn 2)

7406402

199.006

70.000

 

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

 

-

7493665 - Đảm bảo GT nút giao phố Lê Q Đôn - Lê Đ Hành (đèn T.H)

7493665

1.209

 

 

795

795

0

 

0

0

0

 

 

0

795

 

795

 

-

7403669 - Đảm bảo ATGT, cải tạo nút giao Lê Lợi - Lý Bôn

7493669

14.996

 

 

7.000

0

0

 

7.000

0

0

 

 

0

0

 

0

 

-

7507637 - Gờ giảm tốc đường nhánh nối với tuyến tỉnh Sở GT

7507637

975

 

 

1.026

870

0

 

156

0

0

 

 

0

870

 

870

 

*

Nguồn Ngân Sách Trung ương

 

1.967.296

352.650

45.292

149.000

138.174

10.826

0

0

0

0

0

0

0

149.000

0

183.466

0

-

7142445 - Xây dựng cầu Tịnh Xuyên và đường 223

7142445

518.800

180.000

21.363

50.000

50.000

0

 

0

0

0

 

 

0

50.000

 

71.363

 

-

7192385 - MR, NC tuyến đường từ Thái Thủy đến Thái Thịnh

7192385

134.810

54.500

731

14.000

11.075

2.925

 

0

0

0

 

 

0

14.000

 

11.806

 

-

7330625 - Đường 217 (đoạn nối QL39 từ Đông tân - Cầu hiệp)

7330625

571.256

118.150

23.199

50.000

48.421

1.579

 

0

0

0

 

 

0

50.000

 

71.620

 

-

7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang)

7373908

636.595

 

 

25.000

25.000

0

 

0

0

0

 

 

0

25.000

 

25.000

 

-

7480600 - Cải tạo N. cấp đường cứu hộ C. nạn D. Điền-đê S hóa 461

7480600

105.835

 

 

10.000

3.677

6.323

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

3.677

 

*

Nguồn vốn khác

 

2.353.780

224.444

53.013

81.103

69.227

11.876

0

0

0

0

0

0

0

81.103

0

116.297

0

 

Nguồn vốn vay tồn ngân KBNN

 

899.607

50.000

44.573

50.000

45.873

4.127

0

0

0

0

0

0

0

50.000

0

84.505

0

-

7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang)

7373908

636.595

 

 

20.000

20.000

0

 

0

0

0

 

 

0

20.000

 

20.000

 

-

7480598 - Cải tạo, nâng cấp ĐT.455 (đường 216 cũ) Quỳnh côi- QL10

7480598

263.012

50.000

44.573

30.000

25.873

4.127

 

0

0

0

 

 

0

30.000

 

64.505

 

 

Nguồn vốn vay NH phát triển

 

1.454.173

174.444

8.439

31.103

23.354

7.749

0

0

0

0

0

0

0

31.103

0

31.792

0

-

7192385 - MR, NC tuyến đường từ Thái Thủy đến Thái Thịnh

7192385

134.810

54.500

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7330625 - Đường 217 (đoạn nối qlộ39 từ Đông tân -Cầu hiệp)

7330625

571.256

118.150

350

4.120

0

4.120

 

0

0

0

 

 

0

4.120

 

350

 

-

7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang)

7373908

636.595

 

8.089

15.123

15.020

104

 

0

0

0

 

 

0

15.123

 

23.107

 

-

7436885 - Sửa chữa cấp bách cầu Thái Bình

7436885

5.677

1.794

 

2.859

2.859

0

 

0

0

0

 

 

0

2.859

 

2.859

 

-

7480600 - Cải tạo N. cấp đường cứu hộ C. nạn D. Điền-đê S Hóa461

7480600

105.835

 

 

4.000

475

3.525

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

475

 

422

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

52.932

8.191

576

10.272

10.072

0

0

200

0

0

0

0

0

10.072

0

10.648

0

 

Vốn trong nước

 

52.932

8.191

576

10.272

10.072

0

0

200

0

0

0

0

0

10.072

0

10.648

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

52.932

8.191

576

10.272

10.072

0

0

200

0

0

0

0

0

10.072

0

10.648

0

-

7531777 - Nhà HCQT-Trường THPT Nam Duyên Hà

7531777

9.474

 

 

300

300

0

 

0

0

0

 

 

0

300

 

300

 

-

7237811 - Nhà học 4 tầng trường THPT Đông Thụy Anh

7237811

14.936

6.691

576

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.576

 

-

7445266 - Trường mần non Hoa Hồng

7445266

11.540

1.500

 

4.500

4.500

0

 

0

0

0

 

 

0

4.500

 

4.500

 

-

Vốn CBĐT - ĐTXD phần thân nhà học 3 tầng và nhà giảng đường - Trường Cao đẳng Sư phạm TB

 

 

 

 

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

7518206 - Cải tạo nhà học 6 tầng, HM phụ trợ trường THPT Chuyên Thái Bình

7518206

8.782

 

 

672

672

0

 

0

0

0

 

 

0

672

 

672

 

-

7524447 - Nhà học 3 tầng 12 phòng học - trường THPT Quỳnh Thọ

7524447

8.200

 

 

2.600

2.600

0

 

0

0

0

 

 

0

2.600

 

2.600

 

423

SỞ Y TẾ

 

1.439.059

571.294

18.753

86.644

85.631

292

500

221

0

0

0

0

0

85.923

0

104.384

0

 

Vốn trong nước

 

1.439.059

571.294

18.753

86.644

85.631

292

500

221

0

0

0

0

0

85.923

0

104.384

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

1.088.601

477.206

1.484

73.644

72.631

292

500

221

0

0

0

0

0

72.923

0

74.114

0

-

7524854 - DA xử lý nước thải BV Lao&bệnh phổi SD vốn vay NH.TG

7524854

5.593

 

 

177

177

0

 

0

0

0

 

 

0

177

 

177

 

-

7524859 - DA xử lý nước thải BV Phụ Dực SD vốn vay NH.Thế giới

7524859

6.680

 

 

203

203

0

 

0

0

0

 

 

0

203

 

203

 

-

7525776 - DA xử lý nước thải BV đa khoa T.B SD vốn vay NH TG

7525776

27.314

 

 

439

439

0

 

0

0

0

 

 

0

439

 

439

 

 

7002833 - DA đầu tư XD Bệnh viện đa khoa Phu Dực

7002833

51.263

3.500

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7002922 - Bệnh Viện đa khoa Hưng Hà

7002922

 

 

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7004645 - Bệnh viện Điều dưỡng PHCN

7004645

35.252

32.021

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7008889 - Bệnh viện Phụ Sản Thái Bình

7008889

44.793

36.566

 

5.000

4.738

262

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

4.738

 

-

7015467 - Bệnh viện Đa khoa Quỳnh phụ

7015467

 

 

 

1.500

1.481

0

 

19

0

0

 

 

0

1.481

 

1.481

 

-

7058785 - Bệnh viện đa Khoa Nam Trung- Tiền hải

7058785

 

 

 

3.662

3.429

30

 

203

0

0

 

 

0

3.459

 

3.429

 

-

7115566 - Dự án xây dựng Bệnh viện Nhi

7115566

711.746

332.382

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7308570 - Nhà điều trị bệnh nhân, BV y học cổ truyền tỉnh.

7308570

37.158

16.109

 

997

997

0

 

0

0

0

 

 

0

997

 

997

 

-

7323033 - Nhà trung tâm kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

7323033

25.774

21.173

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7364357 - Đường gom Khu trung tâm y tế

7364357

13.720

5.000

 

5.666

5.666

0

 

0

0

0

 

 

0

5.666

 

5.666

 

-

7414960 - Nhà đ. trị b. nhân phong số 4 (BV Phong văn môn)

7414960

9.132

1.650

1.484

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

2.984

 

-

7441149 - Dự án XD và TB hệ thống xử lý chất thải lỏng BV Vũ thư

7441149

12.431

1.000

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7456123 - Trung tâm cấp cứu 115

7456123

37.526

9.605

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7497946 - XD Hệ thống khí y tế trung tâm - Bệnh viện Đa khoa TB

7497946

30.987

 

 

28.000

28.000

0

 

0

0

0

 

 

0

28.000

 

28.000

 

-

7536683 - ĐT mua sắm thiết bị phòng làm việc và bệnh nhân - Bệnh viện Nhi TB

7536683

9.891

 

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

220121001 - Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế

220121001

 

14.700

 

5.800

5.800

0

 

0

0

0

 

 

0

5.800

 

5.800

 

-

220121158 - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Phụ Sản

7441612

18.022

2.000

 

4.200

4.200

0

 

0

0

0

 

 

0

4.200

 

4.200

 

-

220121164 - Dự án xử lý nước thải và chất thải rắn - Bệnh viện y học cổ truyền

7441144

11.319

1.500

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

220150036 - DA lắp đặt hệ thống rèm - Bệnh viện Nhi Thái Bình

220150036

 

 

 

500

0

0

500

0

0

0

 

 

0

0

 

0

 

*

Nguồn ngân sách Trung ương

 

330.458

94.0

17.269

13.000

13.000

0

0

0

0

0

0

0

3

3.000

0

30.269

0

-

7308570 - Nhà điều trị bệnh nhân, BV y học cổ truyền tỉnh.

7308570

37.158

16.109

 

3.708

3.708

0

 

0

0

0

 

 

0

3.708

 

3.708

 

-

7323033 - Nhà trung tâm kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

7323033

25.774

21.173

 

1.228

1.228

0

 

0

0

0

 

 

0

1.228

 

1.228

 

-

7408316 - Đầu tư Bệnh viện Mắt (2013)

7408316

250.000

47.201

17.269

5.064

5.064

0

 

0

0

0

 

 

0

5.064

 

22.333

 

-

7456123 - Trung tâm cấp cứu 115

7456123

37.526

9.605

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

424

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

159.675

32.862

2.650

29.500

29.495

0

0

5

0

0

0

0

0

29.495

0

32.145

0

 

Vốn trong nước

 

159.675

32.862

2.650

29.500

29.495

0

0

5

0

0

0

0

0

29.495

0

32.145

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

25.079

9.435

0

5.500

5.495

0

0

5

0

0

0

0

0

5.495

0

5.495

0

-

7379719 - Xây dựng hạ tầng phục vụ dự án XD làng trẻ em SOS Thái Bình

7379719

9.409

5.500

 

1.500

1.495

0

 

5

0

0

 

 

0

1.495

 

1.495

 

-

7399035 - Đền thờ liệt sỹ Tỉnh (Sở LĐTBXH)

7399035

15.670

3.935

 

4.000

4.000

0

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

4.000

 

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

134.596

23.427

2.650

24.000

24.000

0

0

0

0

0

0

0

0

24.000

0

26.650

0

-

7426710 - Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần

7426710

134.596

23.427

2.650

24.000

24.000

0

 

0

0

0

 

 

0

24.000

 

26.650

 

425

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

1.420.126

843.797

209

155.050

104.903

16

0

50.131

0

0

0

0

0

104.919

0

105.038

0

 

Vốn trong nước

 

1.420.126

843.797

209

155.050

104.903

16

0

50.131

0

0

0

0

0

104.919

0

105.038

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

738.427

427.935

131

68.050

17.903

16

0

50.131

0

0

0

0

0

17.919

0

18.034

0

-

7327694 - Nhà làm việc đoàn ca múa

7327694

8.404

 

 

50

45

0

 

5

0

0

 

 

0

45

 

45

 

-

7541717 - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Đoàn ca múa kịch Thái Bình

7541717

2.667

 

 

2.500

2.374

 

 

126

 

 

 

 

0

2.374

 

2.374

 

-

7401820 - Cải tạo đường buýt sân vận động

7401820

7.315

4.074

 

2.500

2.500

0

 

0

0

0

 

 

0

2.500

 

2.500

 

-

7502202 - Xây dựng Phương đình, cổng phụ H tây, Đông Đền Trần

7502202

11.277

 

 

4.500

4.484

16

 

0

0

0

 

 

0

4.500

 

4.484

 

-

7502203 - Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Ba Thôn, chùa Hưng Quốc TT

7502203

12.297

 

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

74039954 - Cải tạo Trung tâm hoạt động VHTT-TTN- Sở Văn hóa

7403995

14.768

8.000

 

3.500

3.500

0

 

0

0

0

 

 

0

3.500

 

3.500

 

-

7006241 - Khu liên hợp thể thao-Nhà thi đấu đa năng TB

7006241

681.699

415.861

131

50.000

0

0

 

50.000

0

0

 

 

0

0

 

131

 

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

681.699

415.861

78

87.000

87.000

0

0

0

0

0

0

0

0

87.000

0

87.004

0

-

7006241 - Khu liên hợp thể thao thi đấu đa năng TB

7006241

681.699

415.861

78

87.000

87.000

0

 

0

0

0

 

 

0

87.000

 

87.004

 

427

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

34.285

3.930

0

25.538

25.337

0

0

201

0

0

0

0

0

25.337

0

25.337

0

 

Vốn trong nước

 

34.235

3.930

0

25.538

25.337

0

0

201

0

0

0

0

0

25.337

0

25.337

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

34.285

3.930

0

25.538

25.337

0

0

201

0

0

0

0

0

25.337

0

25.337

0

-

7461764 - Nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh TB - Sở Thông tin TT

7461764

1.750

600

 

868

868

0

 

0

0

0

 

 

0

868

 

868

 

-

7461767 - DA triển khai hệ thống thông tin QL ngành Giáo dục ĐT

7461767

4.000

1.250

 

2.146

2.145

0

 

1

0

0

 

 

0

2.145

 

2.145

 

-

7461769 - DA xây dựng mạng điện rộng tỉnh TB-Sở Thông tin TT

7461769

1.700

650

 

659

659

0

 

0

0

0

 

 

0

659

 

659

 

-

7463580 - Nâng cấp phần mềm mạng VP điện tử LT cấp xã-Sở TT&TT

7463580

950

500

 

322

322

0

 

0

0

0

 

 

0

322

 

322

 

-

7472549 - DA Phát triển & chuyển giao phần mềm 1 cửa, LT cấp huyện

7472549

2.650

930

 

1.343

1.343

0

 

0

0

0

 

 

0

1.343

 

1.343

 

-

Cải tạo, SC trụ sở làm việc tại địa điểm mới (Cục thuế tỉnh cũ) của sở Thông tin và TT

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

7522618 - DA sửa chữa, mua sắm TB &HT công nghệ TT hành chính công tỉnh

7522618

23.235

 

 

20.000

20.000

0

 

0

0

0

 

 

0

20.000

 

20.000

 

435

Sở Nội vụ

 

654

0

0

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

 

Vốn trong nước

 

654

0

0

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

654

0

0

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

-

7517749 - Cải tạo, sửa chữa trụ sở mới Sở Nội Vụ TB

7517749

654

 

 

500

500

0

 

0

0

0

 

 

0

500

 

500

 

437

THANH TRA TNH

 

1.295

0

0

1.169

1.167

0

0

2

0

0

0

0

0

1.167

0

1.167

0

 

Vốn trong nước

 

1.295

0

0

1.169

1.167

0

0

2

0

0

0

0

0

1.167

0

1.167

0

*

Nguồn vn ĐT XDCB tập trung

 

1.295

0

0

1.169

1.167

0

0

2

0

0

0

0

0

1.167

0

1.167

0

-

7484497 - Sửa chữa nhà để xe - Thanh tra tỉnh Thái Bình

7484497

1.295

 

 

1.169

1.167

0

 

2

0

0

 

 

0

1.167

 

1.167

 

441

ĐÀI TRUYỀN HÌNH

 

37.356

31.204

0

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

 

Vốn trong nước

 

37.356

31.204

0

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

37.356

31.204

0

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

 

7004689 - DA XD Trung tâm Phát thanh truyền hình TB

7004689

37.356

31.204

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

505

BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP

 

60.864

19.661

959

10.000

8.917

0

1.083

0

0

0

0

0

0

8.917

0

9.876

0

 

Vốn trong nước

 

60.864

19.661

959

10.000

8.917

0

1.083

0

0

0

0

0

0

8.917

0

9.876

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

14.624

2.800

0

4.000

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

4.000

0

-

7297514 - Đường số 5 tuyến 2 Khu CN Nguyễn Đức Cảnh

7297514

5.459

2.800

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7499177 - Đường vào khu phân phối khí Tiền Hải- BQL khu CN

7499177

9.165

 

 

2.500

2.500

0

 

0

0

0

 

 

0

2.500

 

2.500

 

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

46.240

16.861

959

6,000

4.917

0

1.083

0

0

0

0

0

0

4.917

0

5.876

0

-

7237746 - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Gia Lễ

7237746

46.240

16.861

959

6.000

4.917

0

1.083

0

0

0

 

 

0

4.917

 

5.876

 

506

VĂN PHÒNG TỈNH

 

278.395

162.477

0

39.394

39.394

0

0

0

0

0

0

0

0

39.394

0

39.394

0

 

Vốn trong nước

 

278.395

162.477

0

39.394

39.394

0

0

0

0

0

0

0

0

39.394

0

39.394

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tp trung

 

278.395

162.477

0

39.394

39.394

0

0

0

0

0

0

0

0

39.394

0

39.394

0

-

7193449 - Dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy

7193449

275.000

161.977

 

38.160

38.160

0

 

0

0

0

 

 

0

38.160

 

38.160

 

-

7532909 - Mua máy X quang, máy rửa phim phòng khám- BVCSSK Cán Bộ tỉnh

7532909

1.916

 

 

700

700

0

 

0

0

0

 

 

0

700

 

700

 

-

7550594 - Cải tạo SC Trụ sở làm việc Tỉnh ủy cũ - VP Tỉnh ủy TB

7550594

1.479

500

 

534

534

0

 

0

0

0

 

 

0

534

 

534

 

564

CÁC CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN

 

18.356

15.136

0

3.000

2.880

0

0

120

0

0

0

0

0

2.880

0

2.880

0

 

Vốn trong nước

 

18.356

15.186

0

3.000

2.880

0

0

120

0

0

0

0

0

2.880

0

2.880

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

18356

15.186

0

3.000

2.880

0

0

120

0

0

0

0

0

2.880

0

2.880

0

-

7428623 - Lô đốt rác 4 tấn /h - Nhà máy xử lý rác Thành phố

7428623

18.356

15.186

 

3.000

2.880

0

 

120

0

0

 

 

0

2.880

 

2.880

 

599

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

 

7393.828

2.517.800

59.124

559.630

496.201

44.876

18.123

430

0

0

0

0

0

541.077

0

545.114

0

 

Vốn trong nước

 

7.393.828

2.517.800

59.124

559.630

496.201

44.876

18.123

430

0

0

0

0

0

541.077

0

545.114

0

*

Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung

 

3.711.217

1.054.614

42.424

297.971

258.448

31.413

7.680

430

0

0

0

0

0

289.861

0

296.588

0

-

7002820 - Dự án Thoát nước Thành phố Thái Bình

7002820

 

 

 

833

656

177

 

0

0

0

 

 

0

833

 

656

 

-

7159726 - Đường ra cồn đen Thái Thụy

7159726

108.317

89.786

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7237187 - Nâng cấp đường Đ H 56 huyện Đông hưng

7237187

25.634

7.717

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7301242 - Nhà lớp học, TT giáo dục KTTH-Hướng nghiệp T.phố

7301242

14.890

9.526

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

7321845 - Đ. cầu Quài nối với đường cứu hộ, cứu nạn đê tả trà lý

7321845

17.452

12.120

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7329530 - XD tuyến đường tránh 39B (Thái Nguyên -Thái An) huyện Thái Thụy

7329530

14.436

10.120

100

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.600

 

-

7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà Trần A sào

7331022

156.406

66.120

 

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

 

-

7340612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải

7340612

198.656

48.856

 

20.000

18.614

1.386

 

0

0

0

 

 

0

20.000

 

18.614

 

-

7350301 - Khu neo đậu tránh bão và kết hợp cảng cá Thái thượng

7350301

107.007

38.479

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7357042 - Đền Trần A Sào Quỳnh phụ

7357042

42.490

25.012

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7362031 - Đường ĐH 76 cầu Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Phụ

7362031

105.985

58.500

 

15.000

15.000

0

 

0

0

0

 

 

0

15.000

 

15.000

 

-

7370109 - Đường từ QL10 từ (Cầu nhi)- Song Lập huyện Vũ Thư

7370109

14.902

7.500

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7382990 - Đường cứu hộ cứu nạn chống bão (DT461 - đê biển 8)

7382990

14.703

12.000

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7406779 - Kè Sông cầu dừa xã Mỹ Lộc - Thái Thụy

7406779

5.376

3.282

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7441247 Tiểu DA GPMB Quảng trường TB xây dựng tượng đài Bác Hồ với nông dân

7441247

839.203

 

 

40.000

40.000

0

 

0

0

0

 

 

0

40.000

 

40.000

 

-

7442316 - San lấp MB xây dựng bãi đổ xe ( khu 1, 5, 9, 16 (đền A sáo)

7442316

8.940

2.000

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7446437- Đường vào khu di tích Chùa Rộc ( giai đoạn 3)

7446437

5.136

1.500

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7453828 - Quảng trường Thái Bình (San lấp MB, đắp núi)

7453828

239.989

72.000

 

59.732

59.732

0

 

0

0

0

 

 

0

59.732

 

59.732

 

-

7456741 - Dự án hạ tầng Quảng trường thành phố

7456741

236.103

20.000

16.900

30.000

20.433

9.567

 

0

0

0

 

 

0

30.000

 

37.333

 

-

7461023 - GPMB Đường vành đai phía Nam Thành phố - Đoạn từ đường từ Vũ đông - QL10 xã Đông Mỹ

7461023

383.401

 

 

18.564

2.363

16.201

 

0

0

0

 

 

0

18.564

 

2.363

 

-

7462712 - Trường chính trị (sửa hội trường, nhà ký túc 5 tầng...)

7462712

3.618

1.200

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7488582 - Nâng cấp, C.T một số hạng mục CT-Trường Đại học TB

7488582

7.632

242

 

2.257

2.257

0

 

0

0

0

 

 

0

2.257

 

2.257

 

-

7512379 - Xử lý cấp bách bãi lở đê bối Quỳnh Hoa QP-UB huyện Q.P

7512379

2.642

 

 

900

900

0

 

0

0

0

 

 

0

900

 

900

 

-

7512387 - Xử lý cấp bách bãi lở đê bối An Khê QP- UB huyện Q.P

7512387

1.762

 

 

600

600

0

 

0

0

0

 

 

0

600

 

600

 

-

7521658 - Xử lý khẩn cấp kè Hà Xá, đê bối Tân Lễ-Hưng Hà

7521658

5.691

 

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7528527 - Xử lý cấp bách sạt lở kè Tân Thành 3, k17,7-17,9 hữuTlý

7528527

5.032

 

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7528529 - Xử lý khẩn cấp kè bảo vệ đê bối Hồng Lý, Vũ Thư

7528529

4.699

 

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

-

7004692DA Trụ sở Công an huyện Quỳnh Phụ

7004692

 

 

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

120150002 - Trụ sở CA huyện Thái Thụy -Thái Bình

7004692

 

 

 

5.000

1.119

3.881

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

1.119

 

-

7004692 - Nhà ở doanh trại, nhà khách công an tỉnh

7004692

35.445

9.770

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

7004686 - Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7004686

53.620

58.000

100

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

 

 

7415961 - Đường trục xã Thái Hồng đến cống Trà linh - H.Thái Thụy

7415961

14.873

8.000

200

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.200

 

-

7385653 - Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm y tế tỉnh (Quỹ Đầu tư PT)

7385653

108.237

20.000

 

10.000

10.000

0

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

10.000

 

-

7004686 -04 công trình công sự hầm nguyên khối

7004686

 

2.500

 

2.500

2.465

0

 

35

0

0

 

 

0

2.465

 

2.465

 

-

7004686 - Bệnh xá bộ chỉ huy quân sự Tỉnh

7004686

14.765

3.000

 

4.000

4.000

0

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

4.000

 

-

Vốn dự bị động viên (Kho hậu cần xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà)

7004686

 

 

 

13.000

5.320

 

7.680

0

 

 

 

 

0

5.320

 

5.320

 

-

7004692 - Dự án XD cơ sở làm việc CA Tiền Hải

7004692

45.500

5.000

 

4.000

4.000

0

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

4.000

 

-

7004686 - Nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Lân - Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

7004686

2.405

 

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc - sông hóa (ĐH 72)

7328176

258.041

110.640

505

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

505

 

-

7406770 - Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương huyện Thái Thụy

7406770

116.130

66.000

20

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

20

 

-

7461757 - Khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Huyện Hưng Hà)

7461757

58.889

13.200

8.200

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

8.200

 

-

7004128 - GPMB Chuẩn bị MB mở rộng KCN phúc khánh

7004128

47.695

20.433

19

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7405713 - Cầu Sam Thành Phố TB

7405713

44.332

24.289

91

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

88

 

-

7003244 - GPMB giai đoạn 1 khu CN Gia Lễ

7003244

 

 

576

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

471

 

-

7004089 - Cầu Vũ Phúc - Thành phố

7004089

39.705

38.774

44

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7004096 - Đường Đốc Đen khu đô thị Trần lãm

7004096

14.309

13.829

158

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

145

 

-

7004102 - Đường Ngô Quyền (đường sông 3/2)

7004102

39.222

33.806

436

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

434

 

-

7127994 - Đường Nguyễn Tông qoai

7127994

8.933

8.201

36

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7161694 - Đường trục chính khu di tích Đền trần

7161694

4.059

3.422

87

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7161701 - Bãi đỗ xe khu di tích đền trần

7161701

7.287

6.369

257

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7161737 - Đường trục đường 226 vào khu vực đền mẫu

7161737

8.507

3.600

689

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7225219 - Đường Trần lãm

7225219

18.414

16.091

3.076

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

3.041

 

-

7271319 - Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX

7271319

183.702

87.000

10.120

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

7.227

 

-

7314303 - Đường từ thôn lý sã đến khu CN cầu nghìn

7314303

2.974

2.700

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

1

 

-

7415967 - C .tạo n.cấp đê bối Tịnh Thuỷ - Hồng Minh, Chí Hoà

7415967

7.036

7.015

136

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

135

 

-

7415967 - C .tạo n.cấp đê bối Tịnh Thủy - Hồng Minh, Chí Hòa

7415967

7.036

7.015

672

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

672

 

-

220150039 - DAMR trạm CSGT, PCCC Cầu nghìn (hỗ trợ GPMB)-CA

7004692

 

 

 

1.135

890

201

 

43

0

0

 

 

0

1.092

 

890

 

-

Vốn CBĐT - Điều tra, khai quật, nghiên cứu khảo cổ học di tích Hành cung Lỗ Giang thời Trần

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

SA CHA LỚN

 

 

 

 

8.150

8.098

 

 

52

 

 

 

 

 

8.098

 

8.098

 

*

Nguồn Ngân sách Trung ương

 

2.141.828

803.257

12.174

198.240

178.371

12.446

7.423

0

0

0

0

0

0

190.817

0

188.618

0

 

Vốn trong nước

 

2.141.828

803.257

12.174

198.240

178.371

12.446

7.423

0

0

0

0

0

0

190.817

0

188.618

0

-

7024408 - Nạo vét sông Yên lộng Quỳnh phụ

7024408

81.332

42.120

 

3.006

3.006

0

 

0

0

0

 

 

0

3.006

 

3.006

 

-

7237785 - Hạ tầng thủy sản Đồng Hòa, xã Thủy Thanh

7237785

12.578

7.520

 

2.500

2.500

0

 

0

0

0

 

 

0

2.500

 

2.500

 

-

7258766 - N.cấp hệ thống đê hữu hóa k0-k16 huyện Q. phụ

7258766

83.910

52.500

 

15.000

14.945

55

 

0

0

0

 

 

0

15.000

 

14.945

 

-

7299914 - Trồng cây chắn sóng huyện Tiền hải

7299914

10.073

6.894

 

1.500

1.500

0

 

0

0

0

 

 

0

1.500

 

1.500

 

-

7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc, sông hòa (ĐH 72)

7328176

258.041

110.640

617

14.000

14.000

0

 

0

0

0

 

 

0

14.000

 

14.520

 

-

7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà Trần A sào

7331022

156.406

66.120

 

9.000

9.000

0

 

0

0

0

 

 

0

9.000

 

9.000

 

-

7540612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải

7340612

198.656

48.856

170

14.000

14.000

0

 

0

0

0

 

 

0

14.000

 

14.170

 

-

7347966 - Đường 116 đoạn từ đường 223(TL454) đến cống vực

7347966

41.482

13.927

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

7350301 - Khu neo đậu tránh bão và kết hợp cảng cá Thái thượng

7350301

107.007

38.479

 

15.112

8.000

0

7.112

0

0

0

 

 

0

8.000

 

8.000

 

-

7355887 - Kè sông Thống nhất (Giai đoạn 1)

7355887

44.689

25.000

 

2.282

2.282

0

 

0

0

0

 

 

0

2.282

 

2.282

 

-

7359723 - Đường liên xã Vũ Lễ-Vũ tây-Vũ Sơn huyện K.X

7359723

20.393

11.499

 

3.000

2.969

30

2

0

0

0

 

 

0

2.998

 

2.969

 

-

7403991 - Hạ tầng nuôi trồng TS cánh đồng kênh 80 Thái xuyên TT

7403991

50.162

18.775

2.200

11.000

10.988

12

 

0

0

0

 

 

0

11.000

 

13.188

 

-

7406770 - Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương H.Thái Thụy

7406770

116.130

66.000

 

19.712

19.712

0

 

0

0

0

 

 

0

19.712

 

19.712

 

-

7458638 - DA phát triển giống cây nông, lâm 2013-2020 TB&cả nước gd1

7458638

9.358

3.500

200

5.800

5.662

0

138

0

0

0

 

 

0

5.662

 

5.862

 

-

7459408 - Đường vào đền Tiên La - H.Hà Giai đoạn II

7459408

14.217

3.500

 

4.000

4.000

0

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

4.000

 

-

7461022 - Đường cứu hộ cứu nạn Tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến

7461022

51.487

3.000

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7461051 - Đường Chùa keo-Cổ Lễ huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2)

7461051

38.815

3.500

482

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.482

 

-

7401757 - Khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Huyện Hưng Hà)

7401757

58.889

13.200

 

15.000

15.000

0

 

0

0

0

 

 

0

15.000

 

15.000

 

-

7462637 - Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Đông Phương- Đông Hưng

7462637

23.138

6.000

900

6 000

6.000

0

 

0

0

0

 

 

0

6.000

 

6.683

 

-

7464104 - Hạ tầng vùng SX và ương ngao giống Đông Hoàng - TH

7464104

38.153

3.500

750

11.588

7.172

4415

1

0

0

0

 

 

0

11.587

 

7.572

 

-

7237834 - Đ.Tư hạ tầng ổn định dân cư do biến đổi khí hậu T.hải

7237834

137.246

13.000

426

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7401709 - Kè Đại nẫm K28+700-K31+200 sông luộc Q.Phụ

7401709

10.931

4.000

295

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7004692 - Dự án XD cơ sở làm việc CA Tiền Hải

7004692

45.500

5.000

660

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

608

 

-

7002820 - Dự án Thoát nước Thành phố Thái Bình

7002820

 

 

869

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

869

 

 

7004089 - Cầu Vũ Phúc - Thành phố

7004089

39.705

38.774

69

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7004096 - Đường Đốc Đen khu đô thị Trần Lãm

7004096

14.309

13.829

94

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

94

 

-

7225219 -Đường Trần lãm

7225219

18.414

16.091

2.251

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

2.251

 

-

7225257 - Đường Lê Quý Đôn (Từ lê lợi - Trần Thánh Tông)

7225257

4.087

3.446

113

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

91

 

-

7258766 - N.cấp hệ thống đê hữu hóa k0-k16 huyện Q. phụ

7258766

83.910

52.500

1.699

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

1.679

 

-

7271319- Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX

7271319

183.702

87.000

322

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7284560 - Xử lý khẩn cấp và nạo vét sông Tân việt Hưng hà

7284560

4.973

3.500

34

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7452590 - Nhà ở và làm việc đại đội dân quân gái C4

7452590

9.248

3.000

24

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7476282 - Nạo vét và kè chống xói lở sông Hòa Bình-Kiến Xương

7476282

2.434

1.090

 

1.066

1.065

0

1

0

0

0

 

 

0

1.065

 

1.065

 

-

7479264 - XD Trạm bơm Nghi Phú, Quỳnh Lâm Q.phụ- CTLT Bắc

7479264

713

452

 

197

196

0

1

0

0

0

 

 

0

196

 

196

 

-

7479666 - Xây dựng trạm bơm số 3, Điệp nông HH- CT TL Bắc

7479666

3.031

1.050

 

1.642

1.592

0

50

0

0

0

 

 

0

1.592

 

1.592

 

-

7479699 - XD Trạm bơm Vân trường, Vân trường Tiền Hải

7479699

1.399

1.000

 

235

234

0

1

0

0

0

 

 

0

234

 

234

 

-

7483057 - Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân T.hải

7483057

112.548

1.000

 

10.000

2.787

7.213

 

0

0

0

 

 

0

10.000

 

2.787

 

-

7512377 - Hạ tầng kỹ thuật cụm CN làng nghề Tiền phong Hưng Hà

7512377

10.823

 

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7538468 - Nạo vét sông Vàng, huyện Tiền Hải

7538468

987

 

 

950

919

0

31

0

0

0

 

 

0

919

 

919

 

-

7538469 - Nạo Vét sông dẫn T.bơm Nguyễn Tiến Đoái, CT trên kênh

7538469

6.269

 

 

2.400

2.400

0

 

0

0

0

 

 

0

2.400

 

2.400

 

-

7538470 - Nạo vét sông Vua Rộc - Huyện Kiến Xương

7538470

786

 

 

700

694

0

6

0

0

0

 

 

0

694

 

694

 

-

7538471 - Nạo vét sông Đông Tây Sơn, huyện Kiến Xương

7538471

783

 

 

750

727

0

23

0

0

0

 

 

0

727

 

727

 

-

7538939 - Nạo vét sông Bơi, Huyện Kiến Xương

7538939

884

 

 

850

825

0

25

0

0

0

 

 

0

825

 

825

 

-

7538940 - Nạo vét sông Lạng, huyện Vũ Thư

7538940

977

 

 

800

800

0

 

0

0

0

 

 

0

800

 

800

 

-

7538943 - Nạo vét sông Cá - Huyện Tiền Hải

7538943

986

 

 

900

870

0

30

0

0

0

 

 

0

870

 

870

 

-

7541149 - Nạo vét sông Sinh (từ cầu Lạng-cầu Thụy Hưng), Thái Th

7541149

913

 

 

800

800

0

 

0

0

0

 

 

0

800

 

800

 

-

7541152 - Nạo vét sông An Lương và XD CT trên kênh-H.Thái Thụy

7541152

4.207

 

 

2.200

1.479

721

 

0

0

0

 

 

0

2.200

 

1.479

 

-

7542091 - Nạo vét sông Hiến Nạp (từ sông 224-223) -Hưng Hà

7542091

833

 

 

700

700

0

 

0

0

0

 

 

0

700

 

700

 

-

7542094 - Nạo vét sông Khé (từ đập Khé-sông Ba Trai) - Hưng Hà

7542094

1.161

 

 

650

650

0

 

0

0

0

 

 

0

650

 

650

 

-

220140016 - Trường 19 Bộ QP hành chính, học tập

7004686

23.037

….

 

3.000

3.000

0

 

0

0

0

 

 

0

3.000

 

3.000

 

-

220150030 - Nạo vét sông Tân Mỹ (Cóng Tan Mỹ-ông Bảo), Quỳnh Phụ

7540587

881

 

 

800

800

0

 

0

0

0

 

 

0

800

 

800

 

-

220150031 - Nạo vét sông Chiếp (từ Hồng Việt - Minh Tân) - Đ.Hưng

7540591

748

 

 

700

697

0

3

0

0

0

 

 

0

697

 

697

 

-

220150032 - Nạo vét sông Hợp Tiến (từ S.Thống nhất-S.Tiên Hưng) DH

7540589

488

 

 

400

400

0

 

0

0

0

 

 

0

400

 

400

 

*

Nguồn vốn khác

 

1.540.783

659.929

4.526

63.419

59.382

1.017

3.020

0

0

0

0

0

0

60.399

0

59.908

0

 

Vốn trong nước

 

1.540.783

659.929

4.526

63.419

59.382

1.017

3.020

0

0

0

0

0

0

60.399

0

59.908

0

 

Nguồn vốn vay tồn ngân KBNN

 

239.989

72.000

0

20.000

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

20.000

0

20.000

0

-

7453828 - Quảng trường Thái Bình (San lấp MB, đắp núi)

7453828

239.989

72.000

 

20.000

20.000

0

 

0

0

0

 

 

0

20.000

 

20.000

 

 

Nguồn vn vay NH phát trin

 

1.300.794

587.929

4.526

43.419

39.382

1.017

3.020

0

0

0

0

0

0

40.399

0

39.908

0

-

7024408 - Nạo vét sông Yên lộng Quỳnh phụ

7024408

81.332

42.120

 

2.929

2.196

733

 

0

0

0

 

 

0

2.929

 

2.196

 

-

7237772 - Đường Song Lập từ ngã tư Quán - cầu Nhất

7237772

38.107

34.305

 

2.481

2.472

0

9

0

0

0

 

 

0

2.472

 

2.472

 

-

7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc, sông hóa (ĐH 72)

7328176

258.041

110.640

 

4.000

4.000

0

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

4.000

 

*

7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà Trần A sào

7331022

156.406

66.120

 

8.453

8.453

0

 

0

0

0

 

 

0

8.453

 

8.453

 

-

7340612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải

7340612

198.656

48.856

30

4.000

3.716

284

 

0

0

0

 

 

0

4.000

 

3.746

 

-

7271319 - Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX

7271319

183.702

87.000

4.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

-

7318555 - Đường trục xã Vũ Chính- Thành phố TB

7318555

4.856

3.760

175

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

175

 

-

7347966 - Đường 216 đoạn từ đường 223(TL454) đến cổng vực

7347966

41.482

13.927

261

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

261

 

-

7410192 - Đường ĐH 87 đoạn Thái xuyên - Thái đô Thái thuỵ

7410192

5.798

5.000

60

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

60

 

-

7362031 - Đường ĐH 76 cầu Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Phụ

7362031

105.985

58.500

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

*

7370109 - Đường từ QL10 từ (Cầu nhị)- Song Lập huyện Vũ Thư

7370109

14.902

7.500

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7381816- Đường cổ rồng đi Tây phong - Tiền hải

7381816

12.832

6.500

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7382990 - Đường cứu hộ cứu nạn chống bão (ĐT461- đê biển 8)

7382990

14.703

12.000

 

3.568

3.556

0

12

0

0

0

 

 

0

3.556

 

3.556

 

-

Sửa chữa cầu Bàn (chưa cấp BS cố MT)

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường ĐH 02 đoạn thị trấn VT đến tỉnh lộ 454

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

7384430 - Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường 221 đến đê biển số 6

7384430

14.454

10.672

 

2.988

2.988

0

 

0

0

0

 

 

0

2.988

 

2.988

 

-

7403986 - Đường và cầu qua sông Đào thành nối canh tân-Cộng hòa

7403986

14.593

11.529

 

1.000

1.000

0

 

0

0

0

 

 

0

1.000

 

1.000

 

-

7406770 - Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương huyện Thái thuỵ

7406770

116.130

66.000

 

5.000

5.000

0

 

0

0

0

 

 

0

5.000

 

5.000

 

-

7461051 - Đường Chùa keo-Cổ Lễ huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2)

7461051

38.815

3.500

 

2.000

2.000

0

 

0

0

0

 

 

0

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015

Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các chương trình, dự án

Quyết toán năm 2015

Chia ra

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

Tổng số

vốn ĐT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

104.421

91.436

45.382

46.053

12.985

836

12.149

1

Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề

23.596

19.149

3.000

16.148

4.447

 

4.447

1

Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề

2.100

2.100

 

2.100

 

 

 

1.1

Mua sắm thiết bị dạy nghề

1.900

1.900

 

1.900

 

 

 

-

Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

-

Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật

900

900

 

900

 

 

 

1.2

Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên dạy trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề

200

200

 

200

 

 

 

2

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

14.832

10.485

 

10.484

4.347

 

4.347

2.1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy nghề

2.400

2.000

 

2.000

400

 

400

2.1.1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

-

Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

2.1.2

Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy nghề

400

 

 

 

400

 

400

-

Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà

400

 

 

 

400

 

400

2.2

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề

11.332

7.385

 

7.384

3.947

 

3.947

2.2.1

Dạy nghề nông nghiệp

3.693

3.693

 

3.693

 

 

 

-

Trường trung học nông nghiệp Thái Bình

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

-

Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh

1.100

1.100

 

1.100

 

 

 

-

Trung tâm bảo vệ thực vật

393

393

 

393

 

 

 

-

Hội khoa học chăn nuôi thú y tỉnh

200

200

 

200

 

 

 

2.2.2

Dạy nghề phi nông nghiệp

7.139

3.192

 

3.192

3.947

 

3.947

-

Trường cao đẳng nghề Thái Bình

400

400

 

400

 

 

 

-

Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ quốc phòng

400

400

 

400

 

 

 

-

Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật

200

200

 

200

 

 

 

-

Trường trung học nông nghiệp Thái Bình

600

600

 

600

 

 

 

-

Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương

408

 

 

 

408

 

408

-

Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư

400

 

 

 

400

 

400

-

Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy

700

 

 

 

700

 

700

-

Trung tâm dạy nghề huyện Tiền Hải

839

 

 

 

839

 

839

-

Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ

700

 

 

 

700

 

700

-

Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng

400

 

 

 

400

 

400

-

Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà

500

 

 

 

500

 

500

-

Trung tâm dạy nghề Hội LHPN tỉnh

150

150

 

150

 

 

 

-

Trung tâm dạy nghề nông dân

150

150

 

150

 

 

 

-

Trung tâm dạy nghề Thăng Long

300

300

 

300

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

200

200

 

200

 

 

 

-

Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động tỉnh

 

172

 

172

 

 

 

-

Trung tâm dạy nghề Hội bảo trợ người tàn tật

 

70

 

70

 

 

 

-

Liên minh hợp tác xã

 

50

 

50

 

 

 

-

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương

200

200

 

200

 

 

 

-

Cơ sở dạy nghề Doanh nghiệp SX hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền Hải

150

150

 

150

 

 

 

-

Cơ sở dạy nghề Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh

150

150

 

150

 

 

 

2.2.3

Dạy nghề cho người khuyết tật

500

500

 

500

 

 

 

-

TT dạy nghề cho NKT Hội bảo trợ NKT trẻ mồ côi TB

211

211

 

211

 

 

 

-

Hội nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN tỉnh TB

154

154

 

154

 

 

 

-

DNTN sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, huyện Tiền Hải

135

135

 

135

 

 

 

2.3

Bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã

500

500

 

500

 

 

 

2.4

Xây dựng chương trình, giáo trình dạy nghề cho lao động nông thôn

600

600

 

600

 

 

 

4

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

6.281

6.281

3.000

3.281

 

 

 

-

Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

5.346

5.346

3.000

2.346

 

 

 

-

Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động

935

935

 

935

 

 

 

5

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

283

283

 

283

 

 

 

6

Khảo sát nhu cầu học nghề

100

 

 

 

100

 

100

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

630

630

 

630

 

 

 

1

Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

630

630

 

630

 

 

 

1.1

Hoạt động nâng cao năng lực

290

290

 

290

 

 

 

1.2

Hoạt động truyền thông

230

230

 

230

 

 

 

1.3

Hoạt động giám sát đánh giá thực hiện chương trình

110

110

 

110

 

 

 

III

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

23.330

22.494

21.534

960

836

836

 

1

Cấp nước sinh hoạt và môi trường nông thôn

21.425

20.589

20.589

 

836

836

 

-

Cấp nước sinh hoạt và xây dựng nhà tiêu HVS cho các trường học

1.081

1.081

1.081

 

 

 

 

-

Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt nông thôn theo Quyết định 12 và Quyết định 19 của Ủy ban nhân dân tỉnh

20.344

19.508

19.508

 

836

836

 

2

Vệ sinh nông thôn

1.045

1.045

945

100

 

 

 

-

Tập huấn kỹ thuật, đào tạo kỹ năng truyền thông, giám sát đánh giá vệ sinh môi trường nông thôn

100

100

 

100

 

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trạm y tế

945

945

945

 

 

 

 

3

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

860

860

 

860

 

 

 

-

Truyền thông về nước sạch và VSMT nông thôn

150

150

 

150

 

 

 

-

Giám sát, đánh giá thực hiện chương trình tại các xã, thị trấn trong tỉnh (Bộ chỉ số Nước sạch và VSMTNT)

610

610

 

610

 

 

 

-

Hoạt động của Ban Điều hành Chương trình NS&VSMT

50

50

 

50

 

 

 

-

Tập huấn kỹ thuật nâng cao năng lực cho công nhân vận hành các trạm cấp nước tập trung thuộc địa bàn toàn tỉnh

50

50

 

50

 

 

 

IV

Chương trình MTQG y tế

7.708

7.708

2.996

4.712

 

 

 

1

Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng

3.640

3.640

1.000

2.640

 

 

 

1.1

Phòng chống bệnh sốt rét

163

163

 

163

 

 

 

1.2

Phòng chống sốt xuất huyết

450

450

 

450

 

 

 

1.3

Phòng chống bệnh tăng huyết áp

170

170

 

170

 

 

 

1.4

Phòng chống bệnh đái tháo đường

200

200

 

200

 

 

 

1.5

Phòng chống bệnh lao

420

420

 

420

 

 

 

1.6

Phòng chống bệnh phong

600

600

500

100

 

 

 

-

Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện phong Da liễu Vân Môn

500

500

500

 

 

 

 

-

Phòng chống bệnh phong

100

100

 

100

 

 

 

1.7

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

1.117

1.117

500

617

 

 

 

-

Đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần

500

500

500

 

 

 

 

-

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

617

617

 

617

 

 

 

1.8

Phòng chống bệnh ung thư

300

300

 

300

 

 

 

1.9

Phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản (COPD)

220

220

 

220

 

 

 

2

Dự án tiêm chủng mở rộng

637

637

 

637

 

 

 

3

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

3.147

3.147

1.996

1.151

 

 

 

3.1

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

2.096

2.096

1.996

100

 

 

 

-

Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

1.996

1.996

1.996

 

 

 

 

-

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

100

100

 

100

 

 

 

3.2

Chương trình dinh dưỡng

1.051

1.051

 

1.051

 

 

 

3.2.1

Cải thiện dinh dưỡng trẻ em

654

654

 

654

 

 

 

3.2.2

Khảo sát đánh giá dinh dưỡng và vi chất

397

397

 

397

 

 

 

4

Dự án quân dân y kết hợp

20

20

 

20

 

 

 

5

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

264

264

 

264

 

 

 

V

Chương trình MTQG Dân số - KHHGĐ

9.136

9.136

1.415

7.721

 

 

 

1

Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ KHH-GĐ

4.777

4.777

 

4.777

 

 

 

1.1

Cung cấp dịch vụ KHHGĐ

998

998

 

998

 

 

 

1.2

Quản lý bảo đảm hậu cần và phương tiện tránh thai

3.779

3.779

 

3.779

 

 

 

2

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

901

901

 

901

 

 

 

3

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

2.188

2.188

1.415

773

 

 

 

4

Dự án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển

1.270

1.270

 

1.270

 

 

 

VI

Chương trình MTQG PC HIV/AIDS

831

831

 

831

 

 

 

1

Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng

188

188

 

188

 

 

 

2

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

419

419

 

419

 

 

 

3

Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con

224

224

 

224

 

 

 

VII

Chương trình MTQG VSATTP

3.875

3.875

2.984

891

 

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

180

180

 

180

 

 

 

2

Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP

240

240

 

240

 

 

 

3

Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP

3.054

3.054

2.984

70

 

 

 

-

Nâng cấp thiết bị labo xét nghiệm ATVSTP

2.984

2.984

2.984

 

 

 

 

-

Mua sắm vật tư, hóa chất xét nghiệm

70

70

 

70

 

 

 

4

Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

180

180

 

180

 

 

 

5

Dự án đảm bảo vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

221

221

 

221

 

 

 

VIII

Chương trình MTQG Văn hóa

5.383

4.983

4.493

490

400

 

400

1

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

2.900

2.500

2.500

 

400

 

400

1.1

Đền Côn Giang xã Thái Hà huyện Thái Thuỵ

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

1.2

Khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh- huyện Thái Thụy

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đình, Đền, Chùa Bình Cách xã Nguyên Xá huyện Đông Hưng

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

1.4

Hỗ trợ chống xuống cấp di tích

400

 

 

 

400

 

400

-

Di tích Đình Tống Thỏ xã Đông Mỹ Thành phố Thái Bình.

100

 

 

 

100

 

100

-

Di tích Đình Cả (Bình Trật) xã An Bình huyện Kiến Xương.

100

 

 

 

100

 

100

-

Di tích Miếu Rọc xã An Dục huyện Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

 

100

-

Di tích Từ đường tiến sĩ Đào Vũ Thường xã Đông Quang huyện Đông Hưng

100

 

 

 

100

 

100

2

Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các văn hóa phi vật thể của các dân tộc

140

140

 

140

 

 

 

-

Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

140

140

 

140

 

 

 

3

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo

330

330

 

330

 

 

 

-

Thưởng cho 16 thôn làng, tổ dân phố tiêu biểu trong tỉnh bằng hiện vật

160

160

 

160

 

 

 

-

Cấp hỗ trợ bằng thiết bị văn hóa cho 08 các thôn làng, đơn vị, tổ dân phố tiêu biểu

80

80

 

80

 

 

 

-

Cấp hỗ trợ sách thư viện các huyện thành phố

90

90

 

90

 

 

 

4

Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

20

20

 

20

 

 

 

5

Dự án đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật truyền thống

1.993

1.993

1.993

 

 

 

 

-

Đầu tư Nhà hát Chèo

1.993

1.993

1.993

 

 

 

 

IX

Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo

15.000

11.700

1.930

9.770

3.300

 

3.300

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

6.700

6.500

 

6.500

200

 

200

1.1

Duy trì kết quả công tác xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

400

200

 

200

200

 

200

-

Sở giáo dục và đào tạo

200

200

 

200

 

 

 

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Tiền Hải

30

 

 

 

30

 

30

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Kiến Xương

30

 

 

 

30

 

30

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Đông Hưng

25

 

 

 

25

 

25

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Quỳnh Phụ

25

 

 

 

25

 

25

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Hưng Hà

25

 

 

 

25

 

25

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Thái Thụy

25

 

 

 

25

 

25

-

Phòng giáo dục đào tạo Thành phố

20

 

 

 

20

 

20

-

Phòng giáo dục đào tạo huyện Vũ Thư

20

 

 

 

20

 

20

1.2

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường mầm non

6.300

6.300

 

6.300

 

 

 

2

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

5.220

3.120

 

3.120

2.100

 

2.100

2.1

Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực giáo viên Tiếng Anh

1.120

1.120

 

1.120

 

 

 

2.2

Xây dựng mô hình trường điển hình cho 9 đơn vị

3.100

1.000

 

1.000

2.100

 

2.100

2.3

Mua sắm thiết bị và tài liệu của phòng học ngoại ngữ cho trường phổ thông

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

3

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

2.930

1.930

1.930

 

1.000

 

1.000

4

Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

150

150

 

150

 

 

 

X

Chương trình MTQG phòng chống ma túy

2.150

2.150

 

2.150

 

 

 

1

Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

100

100

 

100

 

 

 

2

Xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy

1.700

1.700

 

1.700

 

 

 

2.1

Hỗ trợ tổ chức phân loại tình hình tệ nạn ma túy tại xã, phường, thị trấn và tổ chức ký cam kết và thực hiện xây dựng xã phương thị trấn không tệ nạn

150

150

 

150

 

 

 

2.2

Bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn cho cán bộ tham gia công tác phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn

200

200

 

200

 

 

 

2.3

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục

400

400

 

400

 

 

 

2.4

Đăng kí và quản lý người nghiện ma túy; tiến hành cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; lập hồ sơ đề nghị xét duyệt những người bắt buộc đi cai nghiện tập trung; quản lý, giúp đỡ, tạo điều kiện cho người sau cai nghiện hòa nhập cộng đồng; tiến hành các biện pháp phòng chống tái nghiện

250

250

 

250

 

 

 

2.5

Tổ chức các hoạt động phòng ngừa, và đấu tranh chống tội phạm về ma túy ở xã, phường, thị trấn

700

700

 

700

 

 

 

3

Dự án thông tin truyền thông phòng, chống ma túy, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

350

350

 

350

 

 

 

XI

Chương trình MTQG phòng chống tội phạm

350

350

 

350

 

 

 

1

Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

350

350

 

350

 

 

 

XII

Chương trình MTQG xây dựng NTM

12.432

8.430

7.030

1.400

4.002

 

4.002

1

Hỗ trợ công tác tuyên truyền

2.050

900

 

900

1.150

 

1.150

1.1

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình,

900

900

 

900

 

 

 

1.2

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

1.150

 

 

 

1.150

 

1.150

2

Công tác quản lý điều phối Chương trình

500

500

 

500

 

 

 

3

Hỗ trợ phát triển sản xuất cánh đồng mẫu

9.882

7.030

7.030

 

2.852

 

2 852

4

Hỗ trợ dồn điền đổi thửa, CTĐR các xã

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, Thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung NS tỉnh cho NS cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Hưng Hà

360.385

351.565

720.411

467.221

253.190

2

Đông Hưng

291.969

282.718

626.522

448.813

177.709

3

Quỳnh Phụ

305.444

282.449

595.227

433.035

162.192

4

Thái Thụy

407.725

407.014

624.403

435.747

188.656

5

Tiền Hải

261.679

260.951

539.316

391.780

147.536

6

Kiến Xương

250.678

245.844

680.052

473.027

207.025

7

Vũ Thư

252.783

249.393

559.871

394.294

165.577

8

Thành Phố

969.191

935.212

77.194

328

76.866

 

Tổng cộng

3.099.854

3.015.145

4.422.996

3.044.245

1.378.751

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017 HĐND phê duyệt

Ghi chú

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

8.557.000

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6.057.000

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.500.000

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

9.895.820

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.809.400

 

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.461.915

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ %

3.347.485

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.086.420

 

 

- Bổ sung cân đối

4.600.426

 

 

- Bổ sung có mục tiêu, XDCB, khác

485.994

 

III

Chi ngân sách địa phương

9.667.870

 

1

Chi đầu tư phát triển kinh tế

3.027.608

 

2

Chi thường xuyên

6.308.213

 

3

Chi trả nợ (gốc, lãi) đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN (KM)

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

5

Chi CTMT quốc gia

143.720

 

6

Dự phòng

186.880

 

IV

Bội thu - trả nợ vay

227.950

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017 HĐND phê duyệt

Ghi chú

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.151.904

 

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

3.065.484

 

 

Các khoản thu ngân sách tỉnh được hưởng 100%

421.900

 

 

Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh được hưởng theo tỷ lệ %

2.643.584

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.086.420

 

 

- Bổ sung cân đối

4.600.426

 

 

- Bổ sung có mục tiêu, khác

485.994

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.923.954

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NST theo phân cấp (không có chi bổ sung)

3.595.552

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

4.328.403

 

 

- Bổ sung cân đối

3.688.045

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

640.358

 

III

Bội thu - trả nợ vay

227.950

 

B

Ngân sách huyện, thành phố (gồm NS huyện và NS xã)

 

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

6.072.318

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.743.916

 

 

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

1.040.015

 

 

Các khoản thu phân chia ngân sách huyện được hưởng theo tỷ lệ %

703.901

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

4.328.403

 

 

- Bổ sung cân đối

3.688.045

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

640.358

 

II

Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh (gồm NS huyện và NS xã)

6.072.318

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán 2017 HĐND phê duyệt

Ghi chú

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

8.557.000

 

I/ Thu từ hoạt động SXKD trong nước

6.057.000

 

1/Thu từ doanh nghiệp NN

514.000

 

a- DN trung ương quản lý

139.000

 

b- DN địa phương quản lý

375.000

 

2/DN có vốn ĐT nước ngoài

291.700

 

3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh

1.711.300

 

4/ Lệ phí trước bạ

200.000

 

5/ Thuế phi nông nghiệp

7.000

 

6/ Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

 

7/ Tiền thuê đất

143.000

 

8/Thuế thu nhập cá nhân

150.000

 

9/Thu tiền sử dụng đất

980.000

 

10/Thu phí, lệ phí

45.000

 

11/Thuế bảo vệ môi trường

1.880.000

 

12/Thu tại xã (HLCS, thu SN, khác NSX)

16.000

 

13/Thu khác

80.000

 

14/ Thu xổ số kiến thiết

36.000

 

II/ Thu thuế xuất, nhập khẩu

2.500.000

 

TỔNG THU NSĐP

9.895.820

 

A/ Các khoản thu cân đối NSĐP

9.895.820

 

1/ Các khoản thu hưởng 100%

1.461 915

 

2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

3.347.485

 

3/ Thu bổ sung NS TW

5.086.420

 

B/ Các khoản thu được để lại quản lý qua NS

 

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán 2017 HĐND phê duyệt

Ghi chú

TỔNG CHI NSĐP

9.667.870

 

A/ TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.667.870

 

I. Chi đầu tư phát triển kinh tế

3.027.608

 

1. Chi đầu tư XDCB

2.035.184

 

2. Chi trợ giá

13.500

 

3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

110.100

 

4. Chi sự nghiệp môi trường

128.130

 

5. Chi sự nghiệp kinh tế

740.694

 

II. Chi tiêu dùng thường xuyên

6.308.213

 

1. Chi sự nghiệp khoa học CN

28.110

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

2.919.087

 

3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH

766.534

 

4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể thao, du lịch

101.714

 

5. Chi sự nghiệp phát thanh TH

46.585

 

6. Chi đảm bảo xã hội

845.161

 

7. Chi quản lý hành chính

1.348.414

 

8. Chi An ninh Quốc phòng

198.707

 

9. Chi vốn dự bị động viên

10.000

 

10. Chi khác ngân sách

43.901

 

III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC

1.450

 

IV/ Chi CTMT Quốc gia

143.720

 

V/ Dự phòng ngân sách

186.880

 

B/ Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

 

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán 2017 HĐND phê duyệt

Ghi chú

TỔNG CHI NS CẤP TỈNH

3.595.552

 

I. Chi đầu tư phát triển kinh tế

1.628.132

 

1. Chi đầu tư XDCB

1.102.284

 

Trong đó: Giáo dục đào tạo

Khoa học công nghệ

 

 

2. Chi trợ giá

13.500

 

3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

40.000

 

4. Chi sự nghiệp môi trường

53.298

 

5. Chi sự nghiệp kinh tế

419.050

 

II. Chi tiêu dùng thường xuyên

1.684.319

 

1. Chi sự nghiệp khoa học CN

28.110

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

554.962

 

3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH

446.343

 

4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể thao, du lịch

61.806

 

5. Chi sự nghiệp phát thanh TH

27.274

 

6. Chi đảm bảo xã hội

106.872

 

7. Chi quản lý hành chính

336.069

 

8. Chi An ninh Quốc phòng

84.399

 

9. Chi vốn dự bị động viên

10.000

 

9. Chi khác ngân sách

28.484

 

III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC

1.450

 

IV/ Chi CTMT Quốc gia

143.720

 

V/ Dự phòng ngân sách

137.931

 

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017

Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Ngàn đồng

STT

Tên cơ quan, đơn vị

DỰ TOÁN CHI NS NĂM 2017 

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi đầu tư phát triển (*)

Chi thường xuyên

Tng số

Trong đó

Trong đó

Tổng số

Gồm

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục, đào tạo

Khoa học, công nghệ

GD-ĐT

Y tế

Khoa học

SN khác

QLHC

 

TNG CỘNG

2.349.299.549

 

 

 

 

 

2.349.299.549

475.263.503

446.343.000

28.597.506

987.379.171

411.716368

 

1

Ngành Nông nghiệp

62.205.379

 

 

 

 

 

62.205.379

4.564.793

 

 

29.827.485

27.813.101

 

1

Giáo dục đào tạo

4.564.793

 

 

 

 

 

4.564.793

4.564.793

 

 

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.659.145

 

 

 

 

 

5.659.145

 

 

 

 

5.659.145

 

3

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

22.153.956

 

 

 

 

 

22.153.956

 

 

 

 

22.153.956

 

4

Sự nghiệp văn phòng sở Nông nghiệp PTNT

1.500.000

 

 

 

 

 

1.500.000

 

 

 

1.500.000

 

 

5

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

28.327.485

 

 

 

 

 

28.327.485

 

 

 

28.327.485

 

 

2

 

Văn phòng điều phối chương trình cấp tnh

1.000.000

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

 

3

 

Vốn khuyến nông, khuyến ngư

8.500.000

 

 

 

 

 

8.500.000

 

 

 

8.500.000

 

 

4

Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN

41.200.000

 

 

 

 

 

41.200.000

 

 

 

41.200.000

 

 

 

Tr đó : Hỗ trợ và ưu đãi DN

38.000.000

 

 

 

 

 

38.000.000

 

 

 

38.000.000

 

 

 

Vốn xúc tiến đầu tư

3.200.000

 

 

 

 

 

3.200.000

 

 

 

3.200.000

 

 

5

SN giao thông vận tải

42.528.693

 

 

 

 

 

42.528.693

 

 

 

35.000.000

7.528.693

 

1

Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở giao thông vận tải

4.363.441

 

 

 

 

 

4.363.441

 

 

 

 

4.363.441

 

3

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

3.165.252

 

 

 

 

 

3.165.252

 

 

 

 

3.165.252

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

SN duy tu

35.000.000

 

 

 

 

 

35.000.000

 

 

 

35.000.000

 

 

6

KP bảo đảm TTATGT (của Thanh tra GTVT tnh)

1.250.000

 

 

 

 

 

1.250.000

 

 

 

 

1.250.000

 

7

Ban an toàn giao thông tnh

1.770.242

 

 

 

 

 

1.770.242

 

 

 

 

1.770.242

 

8

SN công thương

31.524.468

 

 

 

 

 

31.524.468

2.905.800

 

 

11.241.252

17.377.416

 

1

Giáo dục đào tạo

2.905.800

 

 

 

 

 

2.905.800

2.905.800

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương (KP TM điện tử : 542 triệu; Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC; 90 triệu; KP Tuyên truyền CT nước sạch 30 triệu; BCĐ Hội nhập KTQT…)

7.222.396

 

 

 

 

 

7.222.396

 

 

 

 

7.222.396

 

3

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

10.155.020

 

 

 

 

 

10.155.020

 

 

 

 

10.155.020

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.831.252

 

 

 

 

 

2.831.252

 

 

 

2.831.252

 

 

5

Đề án Chương trình mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2015-2020

2.910.000

 

 

 

 

 

2.910.000

 

 

 

2.910.000

 

 

6

Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ

5.500.000

 

 

 

 

 

5.500.000

 

 

 

5.500.000

 

 

9

Ngành Xây dựng

7.762.494

 

 

 

 

 

7.762.494

2.221.282

 

487.506

5.053.706

 

 

1

Giáo dục đào tạo

2.221.282

 

 

 

 

 

2.221.282

2.221.282

 

 

 

 

 

2

Sở xây dựng (KP hoạt động của BCĐXD chỉ số giá)

5.053.706

 

 

 

 

 

5.053.706

 

 

 

5.053.706

 

 

3

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

487.506

 

 

 

 

 

487.506

 

 

487.506

 

 

 

10

Ngành Tài nguyên môi trường

88.954.447

 

 

 

 

 

88.954.447

 

 

 

81.398.000

7.556.448

 

1

Sở TN và MT

5.392.129

 

 

 

1

5.392.129

 

 

 

 

5.392.129

 

 

2

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

2.164.319

 

 

 

 

 

2.164.319

 

 

 

 

2.164.319

 

3

SN TN, QH đất, kiểm kê, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, Đề án tích tụ ruộng đất

28.100.000

 

 

 

 

 

28.100.000

 

 

 

28.100.000

 

 

4

Mục tiêu hỗ trợ XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT lò đốt rác và SNMT khác

45.107.000

 

 

 

 

 

45.107.000

 

 

 

45.107.000

 

 

5

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

8.191.000

 

 

 

 

 

8 191.000

 

 

 

8.191.000

 

 

11

Ngành Khoa học và công nghệ

34.498.116

 

 

 

 

 

34.498.116

 

 

28.110.000

 

6.388.116

 

1

Sở khoa học và CN

4.023.232

 

 

 

 

 

4.023.232

 

 

 

 

4.023.232

 

2

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

2.364.884

 

 

 

 

 

2.364.884

 

 

 

 

2.364.884

 

3

Vốn Khoa học công nghệ (*)

25.603.000

 

 

 

 

 

25.603.000

 

 

25.603.000

 

 

 

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.507.000

 

 

 

 

 

2.507.000

 

 

2.507.000

 

 

 

12

Ngành giáo dục

305.123.335

 

 

 

 

 

305.123.335

297.387.503

 

 

 

7.735.832

 

1

Sở giáo dục & Đào tạo

7.735.832

 

 

 

 

 

7.735.832

 

 

 

 

7.735.832

 

2

SN văn phòng sở (Tr.đó: KP khen thưởng học sinh giỏi quốc gia và HS trúng tuyển ĐH 600 triệu đồng)

3.250.000

 

 

 

 

 

3.250.000

3.250.000

 

 

 

 

 

3

KP thực hiện DA đối với TE mầm non (Văn bản số 4290/BGDĐT-KHTC)

2.646.000

 

 

 

 

 

2.646.000

2.646.000

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ thi, MT giáo dục THPT

5.000.000

 

 

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

 

 

 

 

5

MT tăng cường Cơ sở VC giáo dục

30.000.000

 

 

 

 

 

30.000.000

30.000.000

 

 

 

 

 

6

Các đơn vị trực thuộc

256.491.503

 

 

 

 

 

256.491.503

256.491.303

 

 

 

 

 

13

Khối đào tạo

140.116.954

 

 

 

 

 

140.116.954

140.116.954

 

 

 

 

 

1

Trường ĐH Thái Bình

20.847.245

 

 

 

 

 

20.847.245

20.847.245

 

 

 

 

 

2

Trường Chính trị

11.865.918

 

 

 

 

 

11.865.918

11.865.918

 

 

 

 

 

3

Trường CĐ Văn hóa NT

6.387.135

 

 

 

 

 

6.387.135

6.387.135

 

 

 

 

 

4

Trường CĐ y tế

2.879.743

 

 

 

 

 

2.879.743

2.879.743

 

 

 

 

 

5

Trường CĐ sư phạm

31.632.513

 

 

 

 

 

31.632.513

31.632.513

 

 

 

 

 

6

Công an tỉnh

4.971.000

 

 

 

 

 

4.971.000

4.971.000

 

 

 

 

 

7

Bộ Chỉ huy quân sự

5.551.000

 

 

 

 

 

5.551.000

5.551.000

 

 

 

 

 

8

Trường CĐ Nghề

3.189.461

 

 

 

 

 

3.189.461

3.189.461

 

 

 

 

 

9

Liên minh HTX (KP đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực 400 trđ)

400.000

 

 

 

 

 

400.000

400.000

 

 

 

 

 

10

Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác (MT NSTW)

600.000

 

 

 

 

 

600.000

600 000

 

 

 

 

 

11

Đào tạo lại GV ngoại ngữ không đủ chuẩn trình độ (Quyết định 1400/QĐ-TTg)

4.000.000

 

 

 

 

 

4.000.000

4.000.000

 

 

 

 

 

12

Đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức tài chính (286 xã, phường)

2.860.000

 

 

 

 

 

2.860.000

2.860.000

 

 

 

 

 

13

Đào tạo, bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ lãnh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh ủy)

765.000

 

 

 

 

 

765.000

765.000

 

 

 

 

 

14

Đào tạo trên đại học

5.000.000

 

 

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

 

 

 

 

15

Đào tạo nghề, khác theo cơ chế của tỉnh

39.167.939

 

 

 

 

 

39.167.939

39.167.939

 

 

 

 

 

14

Ngành Y tế

231.236.492

 

 

 

 

 

231.236.492

 

220.618.000

 

 

10.618.492

 

1

Sở Y tế

5.449.726

 

 

 

 

 

5.449.726

 

 

 

 

5.449.726

 

2

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

5.168.766

 

 

 

 

 

5.168.766

 

 

 

 

5.168.766

 

3

SN VP sở

950.000

 

 

 

 

 

950.000

 

950.000

 

 

 

 

4

Chương trình MTĐP và khác

57.644.000

 

 

 

 

 

57.644 000

 

57.644.000

 

 

 

 

5

Chương trình MT địa phương, Đề án phòng chống HIV

5.000.000

 

 

 

 

5.000.000

 

5.000.000

 

 

 

 

 

6

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, gồm:

157.024.000

 

 

 

 

 

157.024.000

 

157.024.000

 

 

 

 

15

KP hỗ trợ phí điều trị METHADONE, HIV

2.015.000

 

 

 

 

 

2.015.000

 

2.015.000

 

 

 

 

16

BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

135.086.000

 

 

 

 

 

135.086.000

 

135.086.000

 

 

 

 

17

BHYT cho người nghèo

20.487.000

 

 

 

 

 

20.487.000

 

20.487.000

 

 

 

 

18

BHYT cho HSSV

53.637.000

 

 

 

 

 

53.637.000

 

53.637.000

 

 

 

 

19

Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo; đối tượng HIV (Tr.đó: NSĐP bố trí 14,5 tỷ đồng)

14.500.000

 

 

 

 

 

14.500.000

 

14.500.000

 

 

 

 

20

Ngành Lao động TBXH

67.221.150

 

 

 

 

 

67.221.150

7.503.657

 

 

51.373.349

8.344.144

 

1

Giáo dục đào tạo

7.503.657

 

 

 

 

 

7.503.657

7.503.657

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động TB & XH

7.039.115

 

 

 

 

 

7.039.115

 

 

 

 

7.039.115

 

3

4

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

1.055.030

 

 

 

 

 

1.055.030

 

 

 

 

1.055.030

 

 

Ban công tác người cao tuổi

250.000

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

250.000

 

5

Văn phòng Sở

1.950.000

 

 

 

 

 

1.950.000

 

 

 

1.950.000

 

 

6

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

44.702.348

 

 

 

 

 

44.702.348

 

 

 

44.702.348

 

 

7

Mục tiêu địa phương

2.850.000

 

 

 

 

 

2.850.000

 

 

 

2.850.000

 

 

8

 

Kinh phí tặng quà các cụ cao tuổi

1.871.000

 

 

 

 

 

1.871.000

 

 

 

1.871.000

 

 

21

 

Ngành Văn hóa thể thao và DL

75.294.073

 

 

 

 

 

75.294.073

9.734.525

 

 

59.138.417

6.421.131

 

1

Giáo dục đào tạo

9.734.525

 

 

 

 

 

9.734.525

9.734.525

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao & DL

6.421.131

 

 

 

 

 

6.421.131

 

 

 

 

6.421.131

 

3

 

Sự nghiệp văn hóa

2.292.507

 

 

 

 

 

2.292.507

 

 

 

2.292.507

 

 

4

Sự nghiệp thể thao

1.000.000

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

 

5

MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và Nghệ thuật truyền thống (Tr đó: Nghệ thuật truyền thống 70 triệu)

6.000.000

 

 

 

 

 

6.000.000

 

 

 

6.000.000

 

 

6

Đại hội TDTT

1.500.000

 

 

 

 

 

1.500.000

 

 

 

1.500.000

 

 

7

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

48.345.910

 

 

 

 

 

48.345.910

 

 

 

48.345.910

 

 

22

SN phát thanh truyền hình tỉnh

27.273.974

 

 

 

 

 

27.273.974

 

 

 

27.273.974

 

 

 

Đài phát thanh truyền hình tỉnh (Trong đó: Nhuận bút 3 tỷ đồng, Tuyên truyền Chương trình nước sạch 100 triệu đồng)

27.273.974

 

 

 

 

 

27.273.974

 

 

 

27.273.974

 

 

23

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

30.359.000

 

 

 

 

 

30.359.000

 

 

 

 

30.359.000

 

24

Biên phòng tỉnh

7.900.000

 

 

 

 

 

7.900.000

 

 

 

 

7.900.000

 

25

Công an tỉnh

15.210.000

 

 

 

 

 

15.210.000

 

 

 

 

15.210.000

 

26

Văn phòng Ủy ban ND tỉnh

17.523.127

 

 

 

 

 

17.523.127

 

 

 

 

17.523.127

 

27

Trung tâm hành chính công tỉnh (KP hoạt động thường xuyên)

1.000.000

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

 

 

1.000.000

 

28

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

9.694.668

 

 

 

 

 

9.694.668

 

 

 

 

9.694.668

 

29

Thanh tra tỉnh

6.721.114

 

 

 

 

 

6.721.114

 

 

 

 

6.721.114

 

30

Sở nội vụ

37.050.095

 

 

 

 

 

37.050.095

10.100.000

 

 

557.058

26.393.036

 

1

Đào tạo lại, CC ĐB HĐND các cấp

6.000.000

 

 

 

 

 

6.000.000

6.000.000

 

 

 

 

 

2

Đào tạo HĐND (Theo Kế hoạch số 65)

4.100.000

 

 

 

 

 

4.100.000

4.100.000

 

 

 

 

 

3

Sở Nội vụ (Kp hoạt động các BCĐ, Kp thực hiện các Đề án, chương trình, nhiệm vụ đặc thù; Điều tra KS thu thập đánh giá xếp hạng công tác CCHC…)

6.967.769

 

 

 

 

 

6.967.769

 

 

 

 

6.967.769

 

4

Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc)

15.089.267

 

 

 

 

 

15.089.267

 

 

 

 

15.089.267

 

5

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

557.058

 

 

 

 

 

557.058

 

 

 

557.058

 

 

6

Tiếp nhận phần mềm quản lý cán bộ công chức, viên chức

1.066.000

 

 

 

 

 

1.066.000

 

 

 

 

1.066.000

 

7

xếp loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Nghị quyết số 1211 của UBTVQH

3.270.000

 

 

 

 

 

3.270.000

 

 

 

 

3.270.000

 

31

Ngành Tư pháp

12.222.623

 

 

 

 

 

12.222.623

 

 

 

4.466.202

7.756.421

 

1

Sở tư pháp (KP tuyên truyền PL; công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BHKT, rà soát hệ thống hóa các VBQPPL, in hệ thống hóa VBQPPL, Tuyên truyền CT nước sạch, XD quản lý và khai thác sử dụng CSDL quốc gia về xử lý vi phạm HC ....)

5.756.421

 

 

 

 

 

5.756.421

 

 

 

 

5.756.421

 

2

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

3.466.202

 

 

 

 

 

3.466.202

 

 

 

3.466.202

 

 

3

Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

1.000.000

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

 

4

Phần mềm quản lý hộ tịch

2.000.000

 

 

 

 

 

2.000.000

 

 

 

 

2.000.000

 

32

Sở Thông tin và truyền thông

8.376.264

 

 

 

 

 

8.376.264

 

 

 

2.890.191

5.486.073

 

1

 

Sở Thông tin truyền thông (Kp hoạt động BCĐ, Thuê trụ sở, mua sắm TTB, Tuyên truyền CT nước

5.486.073

 

 

 

 

 

5.486.073

 

 

 

 

5.486.073

 

2

SN thông tin và truyền thông

2.075.000

 

 

 

 

 

2.075.000

 

 

 

2.075.000

 

 

3

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

815.191

 

 

 

 

 

815.191

 

 

 

815.191

 

 

33

S Kế hoạch và Đầu tư

6.779.277

 

 

 

 

 

6.779.277

 

 

 

1.276.573

5.502.704

 

1

Sở kế hoạch và đầu tư (KP hoạt động các BCĐ)

5.502.704

 

 

 

 

 

5.502.704

 

 

 

 

5.502.704

 

2

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

606.573

 

 

 

 

 

606.573

 

 

 

606.573

 

 

3

 

KP giám sát và đánh giá đầu tư

670.000

 

 

 

 

 

670.000

 

 

 

670.000

 

 

34

STài chính

15.977.552

 

 

 

 

 

15.977.552

 

 

 

4.105.028

11.872.524

 

1

Sở Tài chính (KP xuất bản ấn phẩm Thống kê tài chính, Kp quản lý duy trì các phần mềm QLTC..)

9.372.524

 

 

 

 

 

9.372.524

 

 

 

 

9.372.524

 

2

SN Tài chính

900.000

 

 

 

 

 

900.000

 

 

 

900.000

 

 

3

KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá

1.800.000

 

 

 

 

 

1.800.000

 

 

 

1.800.000

 

 

4

KP duy trì phần mềm TS công

2.500.000

 

 

 

 

 

2.500.000

 

 

 

 

2.500.000

 

5

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

1.405.028

 

 

 

 

 

1.405.028

 

 

 

1.405.028

 

 

35

Ban qun lý khu công nghiệp

3.217.012

 

 

 

 

 

3.217.012

 

 

 

 

3.217.012

 

1

Ban quản lý các khu CN

3.217.012

 

 

 

 

 

3.217.012

 

 

 

 

3.217.012

 

2

 

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

KP thực hiện ĐA liên thông các th tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và cp th BHYT TE dưới 6 tuổi

300.000

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

 

300.000

 

37

 

Chi qun lý HCNN khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

VP Tnh y (Trong đó nâng cấp Báo điện tử 10 t; Tuyên truyền CT nước sạch của Báo TB: 30 triệu đồng;...)

75.888.521

 

 

 

 

 

75.888.521

 

 

 

 

75.888.521

 

39

KP chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy)

39.000.000

 

 

 

 

 

39.000.000

 

 

 

 

39.000.000

 

40

Tnh đoàn thanh niên

7.686.901

 

 

 

 

 

7.686.901

728.989

 

 

3.164.936

3.792.976

 

1

 

Giáo dục đào tạo

728.989

 

 

 

 

 

728.989

728.989

 

 

 

 

 

2

VP Tỉnh đoàn thanh niên (KP tổ chức Đại hội 600 triệu)

3.792.976

 

 

 

 

 

3.792.976

 

 

 

 

3.792.976

 

3

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc

3.164.936

 

 

 

 

 

3.164.936

 

 

 

3.164.936

 

 

41

UB Mặt trận tổ quốc (BCB cuộc vận động người VN dùng hàng VN; T truyền, tập hun chức sắc Tôn giáo, số 33/2014/QĐ-TTg ; KP Ban trị sự Phật giáo)

5.439.098

 

 

 

 

 

5.439.098

 

 

 

 

5.439.098

 

42

Hội nông dân

2.918.088

 

 

 

 

 

2.918.088

 

 

 

 

2.918.088

 

43

Hội phụ nữ (Kp hoạt động các Đề án; Tng kết 10 năm thực hiện NQ TW 11, 10 năm công tác Bình đẳng gii, sơ kết NĐ 56...)

4.280.283

 

 

 

 

 

4.280.283

 

 

 

 

4.280.283

 

44

Hội cựu chiến binh ( Kp tổ chức Đại hội 500 triệu, Nộp thuế trước bạ xe ô tô 100 triệu; Thăm chiến trường xưa 65 triệu, Kp tập huấn....)

2.945.070

 

 

 

 

 

2.945.070

 

 

 

 

2.945.070

 

45

Liên minh HTX (Kp thực hin KH 54/2016...)

2.312.146

 

 

 

 

 

2.312.146

 

 

 

 

2.312.146

 

46

Tnh hội đông y

632.502

 

 

 

 

 

632.502

 

 

 

 

632.502

 

47

Hội chữ thập đ (Hoạt động BCĐ hiến máu tình nguyện 650 triệu; Đối ứng dự án Bê giống sinh sản 250 triệu)

2.858.452

 

 

 

 

 

2.858.452

 

 

 

 

2.858.452

 

48

Hội nhà báo ( Đặc san Người làm báo; Giải báo chí tnh, Hội báo xuân, Giải báo chí toàn quốc, giải cầu lông truyền thống ngành báo chí)

935.156

 

 

 

 

 

935.156

 

 

 

 

935.156

 

49

Liên hiệp các hội KHKT ( Hội nghị đại biểu tri thức; Tuyên truyền và tổ chức cuộc thi sáng tạo TTN, sáng tạo khoa học kỹ thuật; KP bản tin; Hoạt động tư vấn phn biện, giám sát

2.907.267

 

 

 

 

 

2.907.267

 

 

 

 

2.907.267

 

50

Hội luật gia

512.315

 

 

 

 

 

512.315

 

 

 

 

512.315

 

51

Hội văn học nghệ thuật ( KP tổ chức Đại hội 300 triệu; Tạp chí văn nghệ; Ngày Thơ VN,...)

1.817.825

 

 

 

 

 

1.817.825

 

 

 

 

1.817.825

 

52

Hội làm vườn ( KP Bn tin, Hội nghị tuyên dương sản xuất VAC gii....)

646.477

 

 

 

 

 

646.477

 

 

 

 

646.477

 

53

 

Hội người (KP tổ chức Đại hội 400 triệu; Đào tạo bồi dưỡng 140 triệu đồng; lớp tiền hòa nhập cho tr em mù 200 triệu...)

1.726.168

 

 

 

 

 

 

1.726.168

 

 

 

 

1.726.168

 

54

Hội bo tr người khuyết tật và tr m côi

881.632

 

 

 

 

 

881.632

 

 

 

 

881.632

 

55

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tnh

366.099

 

 

 

 

 

366.099

 

 

 

 

366.099

 

56

Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

450.000

 

 

 

 

 

450.000

 

 

 

 

450.000

 

57

Hội cựu thanh niên XP(Tr đó HT tổ chức các ngày lễ kỷ nim trong năm là 100 triệu)

557.000

 

 

 

 

 

557.000

 

 

 

 

557.000

 

58

Hội nn nhân DIOXIN (có KP tập huấn và KN thành lập Hội 100 triệu )

557.000

 

 

 

 

 

557.000

 

 

 

 

557.000

 

59

Ban đại diện hội người cao tuổi tnh (Trđó : báo người cao tuổi 277 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tui và HT khác 60 triệu; HT tháng hành động vì người cao tuổi)

559.000

 

 

 

 

 

559.000

 

 

 

 

559.000

 

60

Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

559.000

 

 

 

 

 

559.000

 

 

 

 

559.000

 

61

SN khuyến học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ1390/QĐ-UBND của tnh và Mô hình thí đim thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCD xây dựng XHHT)

200.000

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

200.000

 

62

BCĐ thi hành án dân sự

300.000

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

 

300.000

 

63

HT Viện kim sát nhân dân tỉnh

250.000

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

250.000

 

64

Tòa án nhân dân tnh

250.000

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

250.000

 

65

Làng trẻ SOS

1.435.000

 

 

 

 

 

1.435.000

 

 

 

 

1.435.000

 

66

H trợ hội khác

5.000.000

 

 

 

 

 

5.000.000

 

 

 

 

5.000.000

 

II

KP các mục tiêu và nhiệm vụ chi khác ngân sách tỉnh

619.913.000

 

 

 

 

 

619.913.000

 

 

 

619.913.000

 

 

1

Phòng chống dịch bệnh nông nghiệp hỗ trợ giống và khác

21.600.000

 

 

 

 

 

21.600.000

 

 

 

21.600.000

 

 

2

Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

79.695.000

 

 

 

 

 

79.695.000

 

 

 

79.695.000

 

 

3

 

DA cạnh tranh chăn nuôi và an toàn VSTP (vốn nước ngoài)

35.000.000

 

 

 

 

 

35.000.000

 

 

 

35.000.000

 

 

4

Chi hỗ trợ cho doanh nghiệp do miễn thủy lợi phí

138.627.000

 

 

 

 

 

138.627.000

 

 

 

138.627.000

 

 

5

Chi quy hoạch

5.000.000

 

 

 

 

 

5.000.000

 

 

 

5.000.000

 

 

6

Chi trợ giá

13.500.000

 

 

 

 

 

13.500.000

 

 

 

13.500.000

 

 

7

ĐA TT ruộng đất

11.900.000

 

 

 

 

 

11.900.000

 

 

 

11.900.000

 

 

8

Kinh phí tăng lương thường xuyên và thực hiện QĐ 60/QĐ-TTg

76.786.000

 

 

 

 

 

76.786.000

 

 

 

76.786.000

 

 

9

Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 5 tuổi

2.712.000

 

 

 

 

 

2.712.000

 

 

 

2.712.000

 

 

10

Đảm bảo xã hội khác ( có K.P thanh toán HĐ chi trả Bưu điện tỉnh)

16.498.000

 

 

 

 

 

16.498.000

 

 

 

16.498.000

 

 

11

Chi quản lý hành chính khác

9.800.000

 

 

 

 

 

9.800.000

 

 

 

9.800.000

 

 

12

Mục tiêu trang phục DQTV

19.740.000

 

 

 

 

 

19.740.000

 

 

 

19.740.000

 

 

13

Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm

5.500.000

 

 

 

 

 

5.500.000

 

 

 

5.500.000

 

 

14

Mục tiêu HT trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

1.000.000

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

 

15

Mục tiêu trang phục công an xã

4.690.000

 

 

 

 

 

4.690.000

 

 

 

4.690.000

 

 

16

HT DA CNTT của ngành tài chính

7.000.000

 

 

 

 

 

7.000.000

 

 

 

7.000.000

 

 

17

Vốn dự bị động viên

10.000.000

 

 

 

 

 

10.000.000

 

 

 

10.000.000

 

 

18

Chi khác ngân sách

21.484.000

 

 

 

 

 

21.484.000

 

 

 

21.484.000

 

 

19

KP bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450.000

 

 

 

 

 

1.450.000

 

 

 

1.450.000

 

 

20

Dự phòng ngân sách tỉnh

137.931.000

 

 

 

 

 

137.931.000

 

 

 

137.931.000

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn 2017

Chủ đầu tư

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

597.586

 

A

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

18.000

 

B

BỐ TRÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN

579.586

 

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

360.000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

88.000

 

1

Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện Thái Thụy

38.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

2

Cầu vượt sông Trà Lý

50.000

UBND Thành phố Thái Bình

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

272.000

 

1

 

Dự án nâng cấp đường 217 (ĐT.396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39, giai đoạn 2: đoạn từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 39

20.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

2

Đường trục đến trung tâm huyện quỳnh phụ nối từ đường ĐT 396B đến đường ĐH 72 (ĐH,75) huyện Quỳnh phụ

15.000

UBND huyện Quỳnh Phụ

3

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10

20.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

4

Đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa, xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy

7.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

5

Đường cứu hộ cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương

20.000

UBND huyện Kiến Xương

6

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453 (Đường 226 cũ) đoạn từ QL39 đến đường ĐT.454

45.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

7

Đường Thanh Nê - Quang Minh

5.000

UBND huyện Kiến Xương

8

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê cửa sông Hữu Trà Lý thuộc các xã Lê Lợi, Nam Cao, Thượng Hiền, H.Kiến Xương

15.000

UBND huyện Kiến Xương

9

Xây dựng công trình đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương

20.000

UBND huyện Kiến Xương

10

Cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn từ cầu Rọng đến đê hữu Trà Lý, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương

5.000

UBND huyện Kiến Xương

11

Tuyến đường QL 39 đi phà cồn Nhất (đoạn từ QL 39 đến Trà Giang); Giai đoạn 1: Xây dựng cầu Trà Giang và đường hai đầu cầu mỗi bên dài 100m

20.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

12

Dự án các hạng mục Đền thờ và sân đền trong khu di tích lịch sử Nhà Trần (Đình, đền, bến tượng A Sào, khu Phủ Đệ), huyện Quỳnh Phụ

10.000

UBND huyện Quỳnh Phụ

13

Dự án đường vành đai phía Nam, Công trình đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao QL 10 xã Đông Mỹ (từ cọc C51 - nút giao QL 10)

20.000

UBND Thành phố Thái Bình

14

Công trình san lấp mặt bằng đắp núi cảnh quan Giai đoạn l khu công viên sinh thái tại phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình

20.000

UBND Thành phố Thái Bình

15

Đường vành đai phía Nam Giai đoạn 2 từ nút giao đường Hoàng Văn Thái đến nút giao xã Vũ Đông

20.000

UBND Thành phố Thái Bình

16

Xây dựng tuyến đường nối từ đường ĐT.396B với ĐH.76 đi khu Di tích A Sào, huyện Quỳnh Phụ

10.000

UBND huyện Quỳnh Phụ

II

CÔNG NGHIỆP

31.200

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

8.200

 

1

Công trình Hệ thống điện chiếu sáng Khu công nghiệp Gia Lễ

500

Ban quản lý các khu công nghiệp

2

Công trình Đường số 1 Khu công nghiệp Tiền Hải đoạn từ đường Đồng Châu vào Trung tâm phân phối khí

7.000

Ban quản lý các khu công nghiệp

3

Công trình Di chuyển đường điện trung áp 10Kv Khu công nghiệp Tiền Hải Giai đoạn 2

700

Ban quản lý các khu công nghiệp

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017

23.000

 

1

Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương, Huyện Hưng Hà

15.000

UBND huyện Hưng Hà

2

Dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến đoạn qua Khu công nghiệp Phúc Khánh - Giai đoạn 1

8.000

Ban quản lý các khu công nghiệp

III

NÔNG NGHIỆP

47.152

 

(1)

Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 chưa bố trí đủ vốn

4.000

 

1

Khu neo đậu trú bão kết hợp cảng cá xã Thái Thượng

4.000

UBND huyện Thái Thuỵ

(2)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2017

40.152

 

1

Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K.36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên và một số công trình trên tuyến

5.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

2

Nâng cấp hệ thống đê hữu Hóa từ K0 - K16, huyện Quỳnh Phụ, giai đoạn 2 từ K5 đến K16 và một số công trình trên tuyến

5.000

UBND huyện Quỳnh Phụ

3

Nâng cấp đê Tà Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến

5.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

4

Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K3+250 đến K11+00 và một số công trình trên tuyến

5.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

5

Dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, tỉnh Thái Bình

7.500

Chi Cục phát triển nông thôn

6

Kè Đồng Xâm đoạn từ K5+500 đến K7+200 đê biển số 6 cũ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

10.152

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

7

Dự án tăng cường năng lực quan trắc, phân tích tài nguyên và môi trường

2.500

Sở Tài nguyên và Môi trường

(3)

Dự án khởi công mới năm 2017

3.000

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Trại Thực nghiệm nuôi cá Hòa Bình và Trại Giống nước ngọt Vũ Lạc thuộc Trung tâm Giống thủy sản Thái Bình

3.000

Trung tâm Giống thủy sản Thái Bình

IV

LĨNH VỰC Y TẾ

15.952

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành trước 31/12/2016

8.452

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống xử lý nước thải, khu lưu trữ chất thải y tế nguy hại, Bệnh viện Phụ sản

1.952

Bệnh viện Phụ sản Thái Bình

2

Nhà khám và điều hành Bệnh viện Phụ sản

1.000

Bệnh viện Phụ sản Thái Bình

3

Nhà điều trị bệnh nhân phòng số 4, Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn

2.000

Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn

4

Dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải, huyện Tiền Hải

2.000

Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải

5

Dự án Xây dựng cải tạo và mở rộng Bệnh viện đa khoa Phụ Dực, huyện Quỳnh Phụ

1.500

Bệnh viện đa khoa Phụ Dực

(2)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2017

7.500

 

1

Trung tâm cấp cứu 115

3.000

Trung tâm cấp cứu 115

2

Bệnh viện Mắt

3.000

Bệnh viện Mắt

3

Mua sắm máy xét nghiệm sinh hóa tự động (không bao gồm điện giải)- Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

1.500

Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

V

LĨNH VỰC GIÁO DỤC

15.077

 

(1)

Dự án hoàn thành trước 31/12/2016

7.800

 

1

Cải tạo nhà học 6 tầng, hạng mục phụ trợ trường THPT Chuyên

3.000

Trường THPT Chuyên Thái

2

Xây dựng nhà hành chính quản trị Trường THPT Nam Duyên Hà

3.000

Trường THPT Nam Duyên Hà

3

Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Đông Thụy Anh, Thái Thuỵ (hạng mục đơn nguyên 3 nhà học 4 tầng)

1.300

Trường THPT Đông Thụy Anh

4

Cải tạo cổng, nhà bảo vệ, cầu vào trường và sân, bồn hoa hệ thống thoát nước trường THPT Nam Duyên Hà

500

Trường THPT Nam Duyên Hà

(2)

Công trình chuyển tiếp sang 2017 dự kiến hoàn thành trong năm 2017

4.000

 

1

Cải tạo sân, hệ thống thoát nước, chống nóng trường THPT Tiên Hưng

1.000

Trường THPT Tiên Hưng

2

Cải tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 18 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nam Duyên Hà

3.000

Trường THPT Nam Duyên Hà

(3)

Dự án khởi công mới năm 2017

3.277

 

1

Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng và khu dinh dưỡng trường mầm non Hoa Hồng

3.277

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

VI

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO

10.000

 

(1)

Dự án hoàn thành trước 31/12/2016

5.000

 

1

Đầu tư xây dựng công trình mở rộng nhà để xe, cải tạo tường dậu Trường Đại học Thái Bình

2.000

Trường Đại học Thái Bình

2

Cải tạo sửa chữa một số hạng mục Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

3.000

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình

(2)

Dự án khởi công mới năm 2017

5.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng trường cán bộ thanh thiếu nhi

5.000

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

VII

LĨNH VỰC VH-TT-DL-XH

53.000

 

(1)

Dự án hoàn thành trước 31/12/2016

13.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Phát thanh truyền hình tỉnh

5.000

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Thái Bình

2

Đền thờ liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính, nhà văn bia

4.500

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

3

Tu bổ, tôn tạo Đình, Đền, Chùa, Miếu Bình Cách xã Đông Xá, huyện Đông Hưng

2.500

Sỡ Văn hóa Thể thao và Du lịch

4

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị - Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng

1.000

Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội

(2)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2017

33.000

 

1

Đường Chùa Keo-Cổ lễ (giai đoạn 2)

5.000

UBND huyện Vũ Thư

2

Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình (giai đoạn 1).

6.000

UBND huyện Thái Thuỵ

3

Đầu tư xây dựng các hạng mục Đền Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà

5.000

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

4

Khu hành cung Lỗ Giang, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà

10.000

UBND huyện Hưng Hà

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (Giai đoạn 1)

7.000

UBND huyện Hưng Hà

(3)

Dự án khởi công mới 2017

7.000

 

1

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đình, đền Lại trì, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

7.000

UBND huyện Kiến Xương

VIII

AN NINH QUỐC PHÒNG

37.955

 

(1)

Dự án hoàn thành bàn giao trước 31/12/2016

12.955

 

1

Dự án Nhà ở Nhà khách Bộ chỉ huy

1.500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Trại tạm giam công an tỉnh

155

Công an tỉnh

3

Cơ sở làm việc công an huyện Thái Thuỵ

4.000

Công an tinh

4

Cơ sở làm việc công an huyện Quỳnh Phụ

3.000

Công an tỉnh

5

Cơ sở làm việc công an huyện Tiền Hải

3.000

Công an tỉnh

6

Nhà khách công vụ

1.300

Công an tỉnh

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

5.000

 

1

Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

5.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

18.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình

18.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

(4)

Dự án khởi công mới năm 2017

2.000

 

1

Trường Cao đẳng nghề 19

2.000

Trường Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng

IX

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

2.750

 

(1)

Dự án hoàn thành bàn giao trước 31/12/2016

2.000

 

1

Xây dựng nhà để xe tại Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh

2.000

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

(2)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2017

750

 

1

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị cho Trụ sở Tiếp công dân và Trụ sở Đội cảnh sát bảo vệ

750

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

X

HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC

6.500

 

1

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin vào phần mềm quản lý hồ sơ người có công

1.000

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

2

Đầu tư xây dựng thư viện điện tử thư viện số tỉnh Thái Bình phục vụ phát triển Kinh tế, văn hóa, xã hội địa phương

3.000

Thư viện tỉnh

3

Cải tạo sửa chữa phòng đặt máy chủ và đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin, hệ thống phần mềm tại Chi cục văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ

1.500

Sở Nội vụ

4

Dự án phục chế, tu sửa, bảo quản, sưu tầm và trưng bày hiện vật thuộc Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư

1.000

Bảo tàng tỉnh Thái Bình

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Dư toán 2016 HĐND phê duyệt

Chia ra

Vốn đầu tư PT

Vốn sự nghiệp

TỔNG SỐ

143.720

80.000

63.720

1. Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

140.500

80.000

60.500

2. Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

3.220

 

3.220

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, Thành phố

Thu NSNN trên địa bàn

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, TP

Tổng mức BS NS huyện, thành phố

Trong đó

Tổng số

NS cấp huyện, NS cấp xã được hưởng

Bổ sung NS huyện, thành phố

Bổ sung NS cấp xã, phường, thị trấn

1

Hưng Hà

159.135

147.230

783.908

636.678

489.455

147.223

2

Đông Hưng

220.435

200.395

829.118

628.723

456.619

172.104

3

Quỳnh Phụ

166.815

156.290

773.690

617.400

469.013

148.387

4

Thái Thụy

429.885

299.635

877.013

577.378

397.904

179.474

5

Tiền Hải

164.075

153.921

667.736

513.815

385.254

128.561

6

Kiến Xương

163.015

153.400

770.717

617.317

466.570

150.747

7

Vũ Thư

122.970

114.135

652.990

538.855

417.956

120.899

8

Thành Phố

1.648.435

518.910

678.323

136.138

88.078

48.060

9

Kinh phí quà tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

 

 

6.800

6.800

6.800

 

10

KP diễn tập quốc phòng theo kế hoạch

 

 

1.600

1.600

1.600

 

11

Dành nguồn KP thực hiện chế độ chính sách cho đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP

 

 

18.854

18.854

18.854

 

12

Dành nguồn BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/NĐ-CP

 

 

11.275

11.275

11.275

 

13

Dành nguồn thực hiện chế độ mai táng phí, CCB, B, C, K, người hoạt động kháng chiến và chính sách an sinh xã hội khác

 

 

23.570

23.570

 

23.570

14

Ngân sách Thành phố bổ sung cho NS xã, phường

 

 

 

23.275

 

23.275

 

Tổng cộng

3.074.765

1.743.916

6.095.593

4.351.677

3.209.378

1.142.299