ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2015 VÀ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 150/STC-QLNS ngày 24/01/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Mẫu số: 10/ CKTC - NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2015 | Ghi chú |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.934.881 |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 4.689.916 |
|
2 | Thu từ dầu thô |
|
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 1.244.965 |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
II | Thu ngân sách địa phương | 12.050.243 |
|
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.632.387 |
|
| Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.027.662 |
|
| Các khoản thu phân chia tỷ lệ % | 2.604.725 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.982.431 |
|
| - Bổ sung cân đối | 3.664.678 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.317.753 |
|
3 | Thu kết dư | 81.428 |
|
4 | Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 270.000 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 1.043.205 |
|
6 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 30.000 |
|
7 | Thu từ các khoản cho vay ngân sách | 166 |
|
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 10.626 |
|
III | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NS | 385.641 |
|
IV | Chi ngân sách địa phương | 11.942.566 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển kinh tế | 3.732.641 |
|
2 | Chi thường xuyên | 6.717.672 |
|
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động theo K3Đ8 Luật NSNN | 272.765 |
|
4 | Dự phòng |
|
|
5 | Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
|
6 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
|
7 | Chi chuyển nguồn, TH tiền lương mới | 1.207.412 |
|
8 | Chi trả ngân sách cấp trên | 10.626 |
|
V | Các khoản chi để lại quản lý qua NS | 385.527 |
|
Mẫu số: 11/ CKTC - NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2015 | Ghi chú |
|
|
|
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 9.336.030 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.314.812 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 427.798 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 1.887.014 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.982.431 |
|
| - Bổ sung cân đối | 3.664.678 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.317.753 |
|
3 | Thu kết dư | 5.052 |
|
4 | Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 270.000 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 650.820 |
|
6 | Thu từ quỹ Dự trữ tài chính | 30.000 |
|
7 | Thu từ các khoản cho vay ngân sách | 166 |
|
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 10.626 |
|
9 | Các khoản thu để lại QL qua NS | 72.124 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 9.312.948 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 4.889.953 |
|
| (không kể BS cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
|
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 4.422.995 |
|
| Bổ sung cân đối | 3.044.245 |
|
| Bổ sung có mục tiêu | 1.378.750 |
|
3 | Các khoản chi bằng nguồn để lại chi quản lý qua NS |
|
|
B | Ngân sách huyện, thành phố |
|
|
I | Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh | 7.522.849 |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 2.317.574 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.599.863 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 717.711 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 4.422.996 |
|
| Bổ sung cân đối | 3.044.245 |
|
| Bổ sung có mục tiêu | 1.378.751 |
|
3 | Thu kết dư | 76.377 |
|
4 | Thu chuyển nguồn | 392.386 |
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
6 | Các khoản thu để lại QL qua NS | 313.516 |
|
II | Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh | 7.438.140 |
|
Mẫu số: 12/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2017 | Ghi chú |
A/ TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 7.359.680 |
|
I/ Thu từ hoạt động SXKD trong nước | 4.689.916 |
|
1/Thu từ doanh nghiệp NN | 408.654 |
|
a- DN trung ương quản lý | 145.946 |
|
b- DN địa phương quản lý | 262.708 |
|
2/DN có vốn ĐT nước ngoài | 214.383 |
|
3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh | 1.318.403 |
|
4/ Lệ phí trước bạ | 170.154 |
|
5/ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 18.049 |
|
6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 95 |
|
7/ Tiền thuê đất | 164.514 |
|
8/Thuế thu nhập cá nhân | 141.313 |
|
9/Thu tiền sử dụng đất | 1.255.777 |
|
10/Thu tiền bán nhà SHNN, thanh lý nhà | 5.362 |
|
11/Thu phí, lệ phí | 64.465 |
|
12/Thuế bảo vệ môi trường | 576.461 |
|
13/Thuế cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.496 |
|
14/Thu tại xã (HLCS, thu SN, khác NSX) | 139.496 |
|
15/Thu khác | 211.294 |
|
II/ Thu thuế xuất, nhập khẩu | 1.244.965 |
|
III/ Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN | 270.000 |
|
IV/ Thu kết dư ngân sách năm trước | 81.428 |
|
V/ Thu chuyển nguồn | 1.043.205 |
|
VI/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính | 30.000 |
|
VII/ Thu từ các khoản cho vay ngân sách | 166 |
|
B/ Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NS | 385.641 |
|
TỔNG THU NSĐP | 12.435.884 |
|
A/ Các khoản thu cân đối NSĐP | 12.050.243 |
|
1/ Các khoản thu hưởng 100% | 2.027.662 |
|
2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng | 2.604.725 |
|
3/Thu bổ sung NS TW | 5.982.431 |
|
4/ Thu kết dư | 81.428 |
|
5/ Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 270.000 |
|
6/ Thu chuyển nguồn | 1.043.205 |
|
7/ Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính | 30.000 |
|
8/ Thu từ các khoản cho vay ngân sách | 166 |
|
9/ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 10.626 |
|
B/ Các khoản thu được để lại quản lý qua NS | 385.641 |
|
Mẫu số: 13/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Quyết toán năm 2015 | Ghi chú |
TỔNG CHI NSĐP | 12.328.093 |
|
A/ TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.942.565 |
|
I/ Chi đầu tư phát triển | 3.732.829 |
|
Trong đó: |
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 367.921 |
|
Chi khoa học công nghệ | 191 |
|
II/ Chi tiêu dùng thường xuyên | 6.717.483 |
|
Trong đó: |
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.416.989 |
|
Chi khoa học công nghệ | 22.678 |
|
III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản 3 điều 8 (KM) | 272.765 |
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.450 |
|
V/ Dự phòng (đối với dự toán) |
|
|
VI/ Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.207.411 |
|
VII/ Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
|
VIII/ Chi trả ngân sách cấp trên | 10.626 |
|
B/ Các khoản chi được quản lý qua ngân sách | 385.527 |
|
Mẫu số: 14/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Quyết toán năm 2015 | Ghi chú |
Tổng số | 4.889.953 |
|
* TỔNG CHI NS CẤP TỈNH | 4.852.990 |
|
I/ Chi đầu tư phát triển | 1.683.738 |
|
1. Chi đầu tư XDCB | 1.683.738 |
|
2. Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II/ Chi tiêu dùng thường xuyên | 1.968.452 |
|
1. Chi An ninh Quốc phòng | 135.573 |
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục ĐT | 415.385 |
|
3. Chi sự nghiệp y tế | 377.247 |
|
4. Chi sự nghiệp khoa học CN | 20.717 |
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa TT, TT&DL | 56.749 |
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh TH | 15.170 |
|
7. Chi đảm bảo xã hội | 116.902 |
|
8. Chi sự nghiệp kinh tế | 269.188 |
|
9. Chi sự nghiệp tài nguyên môi trường | 141.310 |
|
10. Chi quy hoạch | 2.840 |
|
11. Chi quản lý hành chính | 375.217 |
|
12. Chi trợ giá | 10.099 |
|
13. Chi khác ngân sách | 26.734 |
|
14. Vốn dự bị động viên | 5.320 |
|
III/ Chi trả nợ vay đầu tư theo khoản 3 điều 8 (KM) | 272.765 |
|
IV/ Dự phòng (đối với dự toán) |
|
|
V/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.450 |
|
VI/ Chi trả ngân sách cấp trên |
|
|
VII/ Chi chuyển nguồn sang năm sau | 926.585 |
|
B/ Các khoản chi được quản lý qua ngân sách | 36.962 |
|
Mẫu số: 15/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Quyết toán năm 2015 | Trong đó | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Dự án 5 triệu ha rừng | |||||
Chi thường xuyên | ||||||||||
Tổng số | Gồm | |||||||||
GD-ĐT | y tế | khoa học | SN khác | QLHC | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng cộng | 1.567.235.591 | 1.528.146.591 | 401.647.736 | 414.481.857 | 22.226.500 | 295.426.484 | 394.364.014 | 39.289.000 |
|
I | Ngành nông nghiệp | 84.553.843 | 79.762.843 | 5.457.072 | 0 | 100.000 | 46.330.270 | 27.875.501 | 4.791.000 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 5.457.072 | 5.457.072 | 5.407.072 |
| 50.000 |
|
|
|
|
2 | Sở nông nghiệp và PTNT | 6.552.179 | 6.552.179 | 50.000 |
|
|
| 6.502.179 |
|
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 21.423.322 | 21.423.322 |
|
| 50.000 |
| 21.373.322 |
|
|
4 | Sự nghiệp Văn phòng sở | 1.350.000 | 1.350.000 |
|
|
| 1.350.000 |
|
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 44.072.155 | 44.072.155 |
|
|
| 44.072.155 |
|
|
|
6 | Mục tiêu bố trí dân cư, sắp xếp dân theo QĐ 193 | 908.115 | 908.115 |
|
|
| 908.115 |
|
|
|
2 | Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh | 1.310.000 | 810.000 |
|
|
| 810.000 |
| 500.000 |
|
3 | Vốn khuyến nông, khuyến ngư | 6.950.950 | 6.950.950 |
|
|
| 6.950.950 |
|
|
|
4 | Khuyến khích đầu tư | 2.153.530 | 2.153.530 |
|
|
| 2.153.530 |
|
|
|
5 | Ngành giao thông vận tải | 49.677.515 | 48.677.515 | 970.000 | 0 | 0 | 35.853.062 | 11.854.453 | 1.000.000 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 1.920.000 | 920.000 | 920.000 |
|
|
|
| 1.000.000 |
|
2 | Sở giao thông vận tải | 9.128.564 | 9.128.564 | 50.000 |
|
|
| 9.078.564 |
|
|
3 | Quản lý hành chính | 2.775.889 | 2.775.889 |
|
|
|
| 2.775.889 |
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 5.853.062 | 5.853.062 |
|
|
| 5.853.062 |
|
|
|
5 | SN duy tu | 30.000.000 | 30.000.000 |
|
|
| 30.000.000 |
|
|
|
6 | Quỹ bảo trì đường bộ | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ngành công thương | 23.523.403 | 23.523.403 | 0 | 0 | 0 | 6.916.814 | 16.606.589 | 200.000 |
|
1 | Sở Công thương | 7.513.722 | 7.513.722 |
|
|
|
| 7.513.722 |
|
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 9.092.867 | 9.092.867 |
|
|
|
| 9.092.867 |
|
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2.516.814 | 2.516.814 |
|
|
| 2.516.814 |
|
|
|
4 | Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội | 4.400.000 | 4.400.000
|
|
|
| 4.400.000 |
|
|
|
7 | Ngành xây dựng | 9.188.400 | 9.188.400
| 2.657.800 | 0 | 0 | 1.125.600 | 5.405.000 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 2.657.800
| 2.657.800
| 2.657.800 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở xây dựng | 5.405.00
| 5.405.000
|
|
|
|
| 5.405.000 |
|
|
3 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1.125.600 | 1.125.600 |
|
|
| 1.125.600 |
|
|
|
8 | Ngành Tài nguyên MT | 28.611.334 | 28.611.334 | 0 | 0 | 0 | 21.194.214 | 7.417.120 | 0 |
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.303.440 | 5.303.440 |
|
|
|
| 5.303.440 |
|
|
2 | Quản lý hành chính | 2.113.680 | 2.113.680 |
|
|
|
| 2.113.680 |
|
|
3 | SN Tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai | 7.751.463 | 7.751.463 |
|
|
| 7.751.463 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Môi trường | 6.276.880 | 6.276.880 |
|
|
| 6.276.880 |
|
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 7.165.871 | 7.165.871 |
|
|
| 7.165.871 |
|
|
|
9 | Ngành khoa học và công nghệ | 30.479.802 | 30.479.802 | 0 | 0 | 22.126.500 | 0 | 8.353.302 | 0 |
|
1 | Sở khoa học và CN | 6.050.906 | 6.050.906 |
|
|
|
| 6.050.906 |
|
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 2.302.396 | 2.302.396 |
|
|
|
| 2.302.396 |
|
|
3 | Vốn KHCN | 19.996.300 | 19.996.300 |
|
| 19.996.300 |
|
|
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2.130.200 | 2.130.200 |
|
| 2.130.200 |
|
|
|
|
10 | Ngành giáo dục | 286.263.131 | 276.193.131 | 268.663.192 | 0 | 0 | 0 | 7.529.939 | 10.070.000 |
|
1 | Sở giáo dục & Đào tạo | 16.399.939 | 7.529.939 |
|
|
|
| 7.529.939 | 8.870.000 |
|
2 | SN văn phòng sở | 2.461.258 | 2.461.258 | 2.461.258 |
|
|
|
|
|
|
3 | Các đơn vị trực thuộc | 262.790.306 | 261.590.306 | 261.590.306 |
|
|
|
| 1.200.000 |
|
4 | - Hỗ trợ thi, MT giáo dục cấp tỉnh | 3.183.629 | 3.183.629 | 3.183.629 |
|
|
|
|
|
|
5 | - Mục tiêu giáo dục khác | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | - KP thực hiện ĐA đối với TE mầm non | 1.428.000 | 1.428.000 | 1.428.000 |
|
|
|
|
|
|
11 | Khối Đào tạo | 101.461.263 | 100.889.263 | 100.889.263 | 0 | 0 | 0 | 0 | 572.000 |
|
1 | Trường Đại học Thái bình | 24.416.984 | 24.416.984 | 24.416.984 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường chính trị | 8.810.871 | 8.810.871 | 8.810.871 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trường CĐ văn hóa NT | 6.756.217 | 6.756.217 | 6.756.217 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng y tế | 7.614.680 | 7.614.680 | 7.614.680 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 31.340.456 | 31.168.456 | 31.168.456 |
|
|
|
| 172.000 |
|
6 | Trường Cao đẳng nghề | 4.341.142 | 3.941.142 | 3.941.142 |
|
|
|
| 400.000 |
|
7 | Công an tỉnh | 3.636.000 | 3.636.000 | 3.636.000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ Chỉ huy quân sự | 7.355.468 | 7.355.468 | 7.355.468 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đào tạo HTX, tổ hợp tác | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đào tạo bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ | 810.000 | 810.000 | 810.000 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo trên đại học | 3.450.445 | 3.450.445 | 3.450.445 |
|
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo nghề khác | 2.429.000 | 2.429.000 | 2.429.000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Ngành y tế | 255.084.924 | 241.150.924 | 0 | 230.658.889 | 0 | 0 | 10.492.035 | 13.934.000 |
|
1 | Sở Y tế | 5.722.082 | 5.722.082 |
|
|
|
| 5.722.082 |
|
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 4.769.953 | 4.769.953 |
|
|
|
| 4.769.953 |
|
|
3 | SN VP sở | 855.000 | 855.000 |
| 855.000 |
|
|
|
|
|
4 | Mục tiêu y tế địa phương | 3.000.000 | 3.000.000 |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
5 | K.p Điều trị Methadone |
| 488.800 |
| 488.800 |
|
|
|
|
|
6 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 226.315.089 | 226.315.089 |
| 226.315.089 |
|
|
|
|
|
13 | BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 126.523.110 | 126.523.110 |
| 126.523.110 |
|
|
|
|
|
14 | BHYT cho người cận nghèo | 12.700.000 | 12.700.000 |
| 12.700.000 |
|
|
|
|
|
15 | BHYT người nghèo | 19.429.590 | 19.429.590 |
| 19.429.590 |
|
|
|
|
|
16 | BH Học sinh sinh viên | 25.000.000 | 25.000.000 |
| 25.000.000 |
|
|
|
|
|
17 | BH thất nghiệp | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | BH cho người dân bị thu hồi đất | 170.268 | 170.268 |
| 170.268 |
|
|
|
|
|
19 | BH nông nghiệp | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ngành lao động TBXH | 87.253.381 | 81.071.381 | 8.358.029 | 0 | 0 | 64.739.348 | 7.974.004 | 6.182.000 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 8.358.029 | 8.358.029 | 8.358.029 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động TB & XH | 6.935.489 | 6.935.489 |
|
|
|
| 6.935.489 |
|
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 888.515 | 888.515 |
|
|
|
| 888.515 |
|
|
4 | SN văn phòng sở | 22.684.092 | 22.684.092 |
|
|
| 22.684.092 |
|
|
|
5 | Ban công tác người cao tuổi (thuộc sở | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
| 150.000 |
|
|
6 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 36.814.368 | 36.814.368 |
|
|
| 36.814.368 |
|
|
|
7 | KP các mục tiêu | 5.240.888 | 5.240.888 | 0 | 0 | 0 | 5.240.888 |
|
|
|
| - Chương trình QG bảo vệ TE (có vốn đối ứng | 1.217.000 | 1.217.000 |
|
|
| 1.217.000 |
|
|
|
| - Hỗ trợ "Ngôi nhà nhỏ" theo QĐ | 500.000 | 500.000 |
|
|
| 500.000 |
|
|
|
| - Chương trình PC tệ nạn mại dâm; (trong đó vốn | 350.000 | 350.000 |
|
|
| 350.000 |
|
|
|
| - Đề án trợ giúp xã hội, PHCN | 110.000 | 110.000 |
|
|
| 110.000 |
|
|
|
| - Đề án phát triển công tác xã hội | 465.000 | 465.000 |
|
|
| 465.000 |
|
|
|
| - Chương trình QG bình đẳng giới | 230.000 | 230.000 |
|
|
| 230.000 |
|
|
|
| - KP tặng quà các cụ cao tuổi TT 21/TT-BTC | 1.743.466 | 1.743.466 |
|
|
| 1.743.466 |
|
|
|
| - KP phẩu thuật tim bẩm sinh | 25.422 | 25.422 |
|
|
| 25.422 |
|
|
|
| - Công tác giảm nghèo | 600.000 | 600.000 |
|
|
| 600.000 |
|
|
|
21 | Ngành VHTT và DL | 59.458.367 | 58.968.367
| 9.064.342 | 0 | 0 | 43.781.729 | 6.122.296 | 490.000 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 9.064.342 | 9.064.342 | 9.064.342 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao & DL | 6.122.296 | 6.122.296 |
|
|
|
| 6.122.296 |
|
|
3 | SN văn phòng sở (có KP hoạt động VH gia đình) | 2.592.923 | 2.592.923 |
|
|
| 2.592.923 |
|
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 38.148.806 | 38.148.806 |
|
|
| 38.148.806 |
|
|
|
5 | MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 0 | 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đại hội TDTT | 3.040.000 | 3.040.000 |
|
|
| 3.040.000 |
|
|
|
22 | MT hỗ trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Tr đó | 635.000 | 635.000 |
|
|
| 635.000 |
|
|
|
23
| Đài phát thanh TH tỉnh | 15.169.500 | 15.069.500 |
|
|
| 15.069.500 |
| 100.000 |
|
24
| Văn phòng Ủy ban ND tỉnh | 24.447.573 | 24.447.573 |
|
|
|
| 24.447.573 |
|
|
25 | Văn phòng HĐND tỉnh | 11.263.896 | 11.263.896 |
|
|
|
| 11.263.896 |
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 11.173.120 | 11.173.120 |
|
|
|
| 11.173.120 |
|
|
27 | Sở Nội vụ | 24.361.506 | 23.711.506 | 4.860.000 | 0 | 0 | 0 | 18.851.506 | 650.000 | 1 |
1 | Giáo dục đào tạo (Đào tạo lại) | 4.860.000 | 4.860.000 | 4.860.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Nội vụ | 5.556.880 | 5.556.880 |
|
|
|
| 5.556.880 |
|
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 12.801.226 | 12.801.226 |
|
|
|
| 12.801.226 |
|
|
4 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 493.400 | 493.400 |
|
|
|
| 493.400 |
|
|
28 | Ngành tư pháp | 13.939.377 | 13.939.377 | 0 | 0 | 0 | 7.013.731 | 6.925.646 | 0 |
|
1 | Sở tư pháp | 6.925.646 | 6.925.646 |
|
|
|
| 6.925.646 |
|
|
2 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 6.163.731 | 6.163.731 |
|
|
| 6.163.731 |
|
|
|
3 | KP tuyên truyền phổ biến pháp luật | 850.000 | 850.000 |
|
|
| 850.000 |
|
|
|
29 | Sở Thông tin truyền thông | 5.611.137 | 5.611.137 | 0 | 0 | 0 | 2.056.336 | 3.554.801 | 0 |
|
1 | Sở Thông tin truyền thông | 3.554.801 | 3.554.801 |
|
|
|
| 3.554.801 |
|
|
2 | SN thông tin và truyền thông (tr đó kinh phí thực | 1.276.700 | 1.276.700 |
|
|
| 1.276.700 |
|
|
|
3 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 779.636 | 779.636 |
|
|
| 779.636 |
|
|
|
30 | Sở kế hoạch và đầu tư | 6.543.944 | 6.543.944 | 0 | 0 | 0 | 570.933 | 5.973.011 | 0 |
|
1 | Sở kế hoạch và đầu tư | 5.973.011 | 5.973.011 |
|
|
|
| 5.973.011 |
|
|
2 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 570.933 | 570.933 |
|
|
| 570.933 |
|
|
|
31 | Sở Tài chính | 9.228.896 | 9.228.896 | 0 | 0 | 0 | 429.956 | 8.798.940 | 0 |
|
1 | Sở Tài chính | 8.798.940 | 8.798.940
|
|
|
|
| 8.798.940 |
|
|
2 | SN Tài chính | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 429.956 | 429.956 |
|
|
| 429.956 |
|
|
|
32 | Ban quản lý các khu CN | 3.171.137 | 3.171.137 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.171.137 | 0 |
|
1 | Ban quản lý các khu CN | 3.171.137 | 3.171.137 |
|
|
|
| 3.171.137 |
|
|
2 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Các ban của Đảng (VP Tỉnh ủy) | 109.449.440 | 109.249.440 |
|
|
|
| 109.249.440 | 200.000 |
|
34 | KP chính sách, đối tượng LTCM (của Tỉnh | 28.000.000 | 28.000.000 |
|
|
|
| 28.000.000 |
|
|
35 | Tỉnh đoàn thanh niên | 8.897.612 | 8.847.612 | 728.037 | 0 | 0 | 3.856.082 | 4.263.493 | 50.000 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 728.037 | 728.037 | 728.037 |
|
|
|
|
|
|
2 | VP Tỉnh đoàn thanh niên | 3.767.284 | 3.767.284 |
|
|
|
| 3.767.284 |
|
|
3 | Các đơn vị trực thuộc | 4.352.291 | 4.352.291 |
|
|
| 3.856.082 | 496.209 |
|
|
| ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ | 18.270.194 | 17.820.194 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.820.194 | 450.000 |
|
36 | UB Mặt trận tổ quốc | 6.456.846 | 6.456.846 |
|
|
|
| 6.456.846 |
|
|
37 | Hội nông dân | 3.081.602 | 2.881.602 |
|
|
|
| 2.881.602 | 200.000 |
|
38 | Hội phụ nữ | 6.483.067 | 6.283.067 |
|
|
|
| 6.283.067 | 200.000 |
|
39 | Hội cựu chiến binh | 2.248.679 | 2.198.679 |
|
|
|
| 2.198.679 | 50.000 |
|
* | Các hội và XH nghề nghiệp | 21.341.019 | 21.241.019 | 0 | 0 | 0 |
| 21.241.019 | 100.000 |
|
40 | Liên minh HTX và DNNQĐ | 2.822.569 | 2.822.569 |
|
|
|
| 2.822.569 |
|
|
41 | Tỉnh hội đông y | 616.245 | 616.245 |
|
|
|
| 616.245 |
|
|
42 | Hội chữ thập đỏ | 2.827.347 | 2.827.347 |
|
|
|
| 2.827.347 |
|
|
43 | Hội nhà báo | 1.133.364 | 1.033.364 |
|
|
|
| 1.033.364 | 100.000 |
|
44 | Liên hiệp các hội KHKT | 2.191.803 | 2.191.803 |
|
|
|
| 2.191.803 |
|
|
45 | Hội luật gia | 481.698 | 481.698 |
|
|
|
| 481.698 |
|
|
46 | Hội văn học nghệ thuật | 2.191.803 | 2.191.803 |
|
|
|
| 2.191.803 |
|
|
47 | Hội làm vườn | 576.000 | 576.000 |
|
|
|
| 576.000 |
|
|
48 | Hội người mù | 1.320.619 | 1.320.619 |
|
|
|
| 1.320.619 |
|
|
49 | Hội bảo trợ người tàn tật | 1.183.988 | 1.183.988 |
|
|
|
| 1.183.988 |
|
|
50 | Hội cựu thanh niên xung phong | 1.237.000 | 1.237.000 |
|
|
|
| 1.237.000 |
|
|
51 | Hội nạn nhân Dioxin | 2.091.000 | 2.091.000 |
|
|
|
| 2.091.000 |
|
|
52 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi | 620.000 | 620.000 |
|
|
|
| 620.000 |
|
|
53 | Hội khuyến học | 807.583 | 807.583 |
|
|
|
| 807.583 |
|
|
54 | HT viện kiểm sát nhân dân | 620.000 | 620.000 |
|
|
|
| 620.000 |
|
|
55 | Tòa án nhân dân tỉnh | 620.000 | 620.000 |
|
|
|
| 620.000 |
|
|
* | KP các mục tiêu và chi khác ngân sách tỉnh | 45.939.430 | 45.939.430 | 0 | 0 | 0 | 35.939.430 | 10.000.000 | 0 |
|
56 | Vốn sửa chữa lớn ( sửa xe ô tô | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
| 1.800.000 |
|
|
|
57 | Kinh phí giám sát đầu tư | 670.000 | 670.000 |
|
|
| 670.000 |
|
|
|
58 | Kinh phí phòng chống dịch bệnh nông nghiệp | 18.197.430 | 18.197.430 |
|
|
| 18.197.430 |
|
|
|
59 | Chương trình quốc gia an toàn vệ sinh lao động | 254.000 | 254.000 |
|
|
| 254.000 |
|
|
|
60 | KP triển khai phần mềm tài sản công | 5.518.000 | 5.518.000 |
|
|
| 5.518.000 |
|
|
|
61 | Trụ sở liên cơ | 7.000.000 | 7.000.000 |
|
|
| 7.000.000 |
|
|
|
62 | Đại hội Đảng | 10.000.000 | 10.000.000 |
|
|
|
| 10.000.000 |
|
|
63 | Sn văn hóa khác | 500.000 | 500.000 |
|
|
| 500.000 |
|
|
|
64 | Hỗ trợ dự án, thiết bị tin học | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 16/ CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
S T T | NỘI DUNG | Mã số Dự án | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế vốn thanh toán từ KC - hết niên độ năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015 | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện năm 2015 | Tổng cộng vốn đã TT năm 2015 | Tổng vốn QT niên độ năm 2015 | Luỹ kế vốn đã thực hiện của DAHT đưa vào SD | ||||||||||
Tổng số | Tr.đ: vốn TƯ chưa thu hồi | KH vốn 2015 | Thanh toán | KH chuyển năm sau | KH vốn hủy bỏ | KHV được kéo dài | Thanh toán | KH chuyển năm sau | KH vốn hủy bỏ | Tổng số | Tr.đ cấp bằng LCT | ||||||||
TT KLHT | Tạm ứng | TT KLHT | Tạm ứng | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG CỘNG |
| 22.572.319 | 6.627.999 | 211.048 | 1.674.708 | 1.407.034 | 169.485 | 39.546 | 58.643 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 1.596.929 | 0 | 1.621.794 | 1.010.761 |
A | Vốn trong nước |
| 22.115.456 | 6.627.999 | 211.048 | 1.546.708 | 1.355.912 | 103.887 | 28.266 | 58.643 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 1.480.209 | 0 | 1.570.671 | 1.010.761 |
B | Vốn ngoài nước |
| 456.863 | 0 | 0 | 128.000 | 51.122 | 65.597 | 11.280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 116.720 | 0 | 51.122 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 9.787.732 | 3.347.043 | 74.917 | 784.286 | 646.040 | 67.722 | 11.881 | 58.643 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 713.762 | 0 | 716.370 | 599.372 |
| Vốn trong nước |
| 9.787.732 | 3.347.043 | 74.917 | 784.286 | 646.040 | 67.722 | 11.881 | 58.643 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 713.762 | 0 | 716.370 | 599.372 |
* | Nguồn ngân sách Trung ương |
| 8.890.024 | 2.396.582 | 78.593 | 745.900 | 632.385 | 88.870 | 24.645 | 0 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 741.666 | 0 | 729.219 | 411.388 |
| Vốn trong nước |
| 8.433.161 | 2.396.582 | 78.593 | 617.900 | 581.263 | 23.273 | 13.364 | 0 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 624.946 | 0 | 678.096 | 411.388 |
| Vốn ngoài nước |
| 456.863 | 0 | 0 | 128.000 | 51.122 | 65.597 | 11.280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 116.720 | 0 | 51.122 | 0 |
* | Nguồn vốn khác |
| 3.894.563 | 884.373 | 57.539 | 144.522 | 128.609 | 12.893 | 3.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 141.502 | 0 | 176.205 | 0 |
| Nguồn vốn vay toàn ngân KBNN |
| 1.139.596 | 122.000 | 44.573 | 70.000 | 65.873 | 4.127 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70.000 | 0 | 104.505 | 0 |
| Nguồn vốn vay NH phát triển |
| 2.754.967 | 762.373 | 12.965 | 74.522 | 62.736 | 8.763 | 3.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 71.502 | 0 | 71.700 | 0 |
405 | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN |
| 13.840 | 0 | 0 | 4.250 | 4.250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.250 | 0 | 4.250 | 4.250 |
| Vốn trong nước |
| 13.840 | 0 | 0 | 4.250 | 4.250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.250 | 0 | 4.250 | 4.250 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 13.840 | 0 | 0 | 4.250 | 4.250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.250 | 0 | 4.250 | 4.250 |
- | 7507148- Nhà công vụ UBND tỉnh Thái Bình | 7507148 | 9.909 |
|
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
- | 7519523 - Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị Tỉnh TB | 7519523 | 3.208 |
|
| 1.000 | 1.1000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
- | 7527483 - Sửa chữa Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn ĐBQH | 7527483 | 723 |
|
| 250 | 250 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
| 250 | 250 |
412 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 4.816.745 | 1.216.897 | 235 | 350.859 | 273.123 | 65.597 | 12.138 | 0 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 359.131 | 0 | 293.533 | 1.006.511 |
| Vốn trong nước |
| 4.359.882 | 1.216.897 | 235 | 222.859 | 222.000 | 0 | 858 | 0 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 242.411 | 0 | 242.411 | 1.006.511 |
| Vốn ngoài nước |
| 456.863 | 0 | 0 | 128.000 | 51.122 | 65.597 | 11.280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 116.720 | 0 | 51.122 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 1.290.222 | 557.663 | 65 | 88.199 | 88.199 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 88.199 | 0 | 88.199 | 595.122 |
| Vốn trong nước |
| 1.290.222 | 557.663 | 65 | 88.199 | 88.199 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 88.199 | 0 | 88.199 | 595.122 |
- | 7550591 - QHPT nuôi cá lồng trên sông 2016-20 ĐH 2025 | 7550591 |
|
|
| 200 | 200 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 200 |
| 200 |
|
- | 7006581 - Đê biển số 6 (K14+500-K18; K26-K34) T.Hải | 7006581 | 317.782 | 142.692 |
| 40.000 | 40.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 40.000 |
| 40.000 | 182.692 |
- | 7006587 - Đê biển số 7 từ (K34- K38) Thái thuỵ | 7006587 | 158.073 | 94.808 |
| 13.500 | 13.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 13.500 |
| 13.500 | 108.308 |
- | 7024491 - Dự án nạo vét sông Sinh Q Phụ- Thái Thụy | 7024491 | 32.071 | 29.535 |
| 1.071 | 1.071 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.071 |
| 1.071 | 30.606 |
- | 7154803 - Đê tả trà lý k30-k40 và đường cứu hộ đến đường 39 | 7154803 | 204.187 | 8.331 | 65 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 8.331 |
- | 7187733 - Dự án nạo vét sông Bạch- Vũ Thu | 7187733 | 85.981 | 71.664 |
| 3,000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 | 74.664 |
- | 7194066 - Nhà hiệu bộ trường TH nông nghiệp Quỳnh côi | 7194066 | 7.619 | 6.400 |
| 538 | 538 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 538 |
| 538 | 6.938 |
- | 7225247 - Đê biển 6 K18-K26 | 7225247 | 157.883 | 102.769 |
| 3.500 | 3.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.500 |
| 3.500 | 106.269 |
- | 7233812 - Đê biển 6 Km 34- km39 | 7233812 | 161.839 | 70.671 |
| 3.500 | 3.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.500 |
| 3.500 | 74.171 |
- | 7418009 - Dự án Xây dựng Trạm kiểm ngư huyện Tiền Hải | 7418009 | 4.128 | 2.144 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 | 3.144 |
- | 7449079 - HT vùng dân cư thôn Hổ đội - Thụy Lương TT | 7449079 | 5.720 | 2.149 |
| 1.590 | 1.590 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.590 |
| 1.590 |
|
- | 7458568 - XLKC sạt lở kè bờ tả Trà lý Hoa Nam Đ.Hưng | 7458568 | 22.304 | 6.500 |
| 4.500 | 4.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.500 |
| 4.500 |
|
- | 7469966 - Trồng cây chắn sóng Đê biển 6 K33, 02-35, 75, Đê biển 5 K, 22,3-23,3 Tiền Hải | 7469966 | 69.882 | 20.000 |
| 7.000 | 7.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 7.000 |
| 7.000 |
|
- | 7500918 -XLKC kè An lập đê Tả trà lý K11,97-K12,07 ĐH | 7500918 | 4.963 |
|
| 2.500 | 2.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.500 |
| 2.500 |
|
- | 7504848 - ĐT CSHT ổn định dân cư thôn An Ký Tây | 7504848 | 2.000 |
|
| 1.300 | 1.300 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.300 |
| 1.300 |
|
- | 7521655 - Kè Đồng Xâm đoạn Km 5,5 - 6,25, từ 6,25- 6,49 đến K6,72 | 7521655 | 55.789 |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 3.526.523 | 659.234 | 170 | 262.660 | 184.924 | 65.597 | 12.138 | 0 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 270.932 | 0 | 205.335 | 411.388 |
- | Vốn trong nước |
| 3.069.660 | 659.234 | 170 | 134.660 | 33.802 | 0 | 858 | 0 | 20.414 | 20.411 | 0 | 3 | 0 | 154.212 | 0 | 154.212 | 411.388 |
- | 7006557 - Đê biển số 5 từ (K0- K10) Tiền hải | 7006557 | 124.670 | 79.876 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 | 89.876 |
- | 7125160 - Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá tại cửa Trà lý | 7125160 | 78.268 | 66.763 | 125 | 9.000 | 9.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 9.000 |
| 9.000 |
|
- | 7006452 - Nạo vét sông Đại Lẫm Quỳnh Phụ | 7006452 | 8.698 | 5.628 | 46 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7192146 - XD kè Ngô Xá, đê Hồng Hà 2, huyện Vũ Thư | 7192146 | 30.347 | 14.128 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 12.816 | 12.816 |
|
| 0 | 12.816 |
| 12.816 |
|
- | 7225247-Đê biển 6 K18-K26 | 7225247 | 157.883 | 102.769 |
| 17.800 | 17.800 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 17.800 |
| 17.800 | 120.569 |
- | 7233812 - Đê biển 6 Km 34- km 39 | 7233812 | 161.839 | 70.671 |
| 29.400 | 29.400 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 29.400 |
| 29.400 | 100.071 |
- | 7237790 - Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133-150 | 7237790 | 1.000.130 | 83.771 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
- | 7237794 - Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà II (K1 60-197) | 7237794 | 700.130 | 62.877 |
| 9.000 | 9.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 9.000 |
| 9.000 |
|
- | 7237798 - N/c hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36 và đê Hữu Hóa từ K0-K16 | 7237798 | 572.201 | 52.725 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
- | 7325163 - Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn | 7325163 | 4.863 | 3.760 |
| 2.500 | 2.500 | 0 |
| 0 | 3 | 0 |
| 3 | 0 | 2.500 |
| 2.500 |
|
- | 7330378 - Kè bảo vệ đê tả Hồng hà đoạn (K133+250- K191+450) | 7330378 | 59.873 | 34.612 |
| 2.800 | 2.728 | 0 | 72 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.728 |
| 2.728 |
|
- | 7405334 - Đê biển số 5 (K15 - K17.5) | 7405334 | 94.570 | 60.658 |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 20.000 |
| 20.000 | 80.658 |
- | 7407486 - Củng cố nâng cấp đê biển 8 (K16-K20) T.Thụy | 7407486 | 29.453 | 10.000 |
| 11.000 | 10.214 | 0 | 786 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.214 |
| 10.214 | 20.214 |
- | 7479373 - Xử lý sạt lở kè Hướng Điền, đê tả H Hà, Vũ thư- Sở NN | 7479373 | 33.386 | 7.405 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 7.595 | 7.595 |
|
| 0 | 7.595 |
| 7.595 |
|
- | 7479669 - Trạm bơm Cầu Mòng, xã Thụy An, Thái Thụy Sở NNPTNT | 7479669 | 2.310 | 1.976 |
| 79 | 79 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 79 |
| 79 |
|
- | 7479671 - Trạm bơm Cầu Lều vịt xã Thụy An, Thái Thụy-Sở NNPTNT | 7479671 | 1.900 | 1,615 |
| 81 | 80 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 80 |
| 80 |
|
- | 7494914-Xây dựng CSHT vùng đặc biệt k.k để ổn định dân cư Thái Thủy | 7494914 | 9.139 |
|
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| Vốn ngoài nước |
| 456.863 | 0 | 0 | 128.000 | 51.122 | 65.597 | 11.280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 116.720 | 0 | 51.122 | 0 |
- | 7524432 - DA Phục hồi và PT rừng ngập mặn ven, B, ứng phó BĐKH | 7524432 | 156.071 |
|
| 35.000 | 4.024 | 19.696 | 11.280 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 23.720 |
| 4.024 |
|
- | 7524434 - DA Giảm sóng, ổn định bãi, T.rừng ngập mặn BV đê 5 & 6 | 7524434 | 45.068 |
|
| 13.000 | 11.069 | 1.931 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 13.000 |
| 11.069 |
|
- | 7525768 - Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh TB- Sở No | 7525768 | 255.724 |
|
| 80.000 | 36.029 | 43.971 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 80.000 |
| 36.029 |
|
413 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| 185 | 0 | 0 | 185 | 185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185 | 0 | 185 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 185 | 0 | 0 | 185 | 185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185 | 0 | 185 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 185 | 0 | 0 | 185 | 185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185 | 0 | 185 | 0 |
- | 7546264 - XD Đề án thành lập khu kinh tế ven biển tỉnh TB-Sở KH | 7546264 | 185 |
|
| 185 | 185 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 185 |
| 185 |
|
416 | SỞ CÔNG THƯƠNG |
| 5.896 | 2.000 | 237 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 5.896 | 2.000 | 237 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 5.896 | 2.000 | 237 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
- | 7418559 - XD Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường huyện Vũ thư | 7418559 | 4.955 | 2.000 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7027182 - Điện RE II | 7027182 |
|
| 237 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7458554 - Xây dựng cột đo gió, PT điện gió tỉnh Thái Bình-Sở CT | 7458554 | 941 |
|
| 500 | 500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 500 |
| 500 |
|
417 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 191 | 0 | 0 | 109 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 191 | 0 | 191 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 191 | 0 | 0 | 109 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 191 | 0 | 191 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 191 | 0 | 0 | 109 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 191 | 0 | 191 | 0 |
- | 7545595- Khu thực nghiệm sinh học CN cao TB - Sở Khoa học & CN | 7545595 |
|
|
| 300 | 191 | 0 | 0 | 109 | 0 | 0 |
|
| 0 | 191 |
| 191 |
|
418 | SỞ TÀI CHÍNH |
| 189.429 | 128.000 | 0 | 40.000 | 39.783 | 217 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 0 | 39.783 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 189.429 | 128.000 | 0 | 40.000 | 39.783 | 217 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 0 | 39.783 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 189.429 | 128.000 | 0 | 40.000 | 39.783 | 217 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 0 | 39.783 | 0 |
- | 7354807 - Trụ Sở Sở Tài chính và Sở Công thương | 7354807 | 189.429 | 128.000 |
| 40.000 | 39.783 | 217 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 40.000 |
| 39.783 |
|
419 | SỞ XÂY DỰNG |
| 150.830 | 9.866 | 0 | 29.109 | 2.322 | 19.085 | 7.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.407 | 0 | 2.322 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 150.830 | 9.866 | 0 | 29.109 | 2.322 | 19.085 | 7.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.407 | 0 | 2.322 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 146.802 | 9.866 | 0 | 25.109 | 2.322 | 19.085 | 3.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.407 | 0 | 2.322 | 0 |
- | 7537754 - Xây dựng HT thông tin địa lý (GIS) QL Q.hoạch | 7537754 | 4.534 |
|
| 63 | 63 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 63 |
| 63 |
|
- | 7237818 - Nhà học lý thuyết Trường Trung cấp Xây Dựng Thái Bình | 7237818 | 10.347 | 9.866 |
| 300 | 300 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 300 |
| 300 |
|
- | 7531771 - Xây dựng Nhà văn hóa Lao động tỉnh TB -Sở Xây dựng | 7531771 | 131.921 |
|
| 24.746 | 1.959 | 19.085 | 3.701 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 21.044 |
| 1.959 |
|
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 4.028 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 4.028 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | 220150033 - DA Tăng cường NL kiểm định chất lượng CT XD- TT kiểm định CLCTXD | 220150033 | 4.028 |
|
| 4.000 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 0 |
|
421 | SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
| 6.498.571 | 1.064.835 | 128.305 | 325.309 | 278.684 | 39.402 | 0 | 7.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 318.086 | 0 | 401.047 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 6.498.571 | 1.064.835 | 128.305 | 325.309 | 278.684 | 39.402 | 0 | 7.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 318.086 | 0 | 401.047 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 2.177.495 | 487.741 | 30.000 | 95.206 | 71.283 | 16.699 | 0 | 7.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 87.983 | 0 | 101.283 | 0 |
- | 7142445 - Xây dựng cầu Tịnh Xuyên và đường 223 | 7142445 | 518.800 | 180.000 | 30.000 | 28.706 | 28.007 | 699 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 28.706 |
| 58.007 |
|
- | 7142505 - Đường và kè bờ nam sông Kiên Giang | 7142505 | 193.317 | 90.138 |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7177068 - Đường 220C từ dốc Từ Châu đến cầu Thẩm | 7177068 | 37.160 | 28.442 |
| 4.679 | 4.612 | 0 |
| 67 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.612 |
| 4.612 |
|
- | 7330625 - Đường 217 (đoạn nối qlộ39 từ Đông tân - Cầu hiệp) | 7330625 | 571.256 | 118.150 |
| 16.000 | 0 | 16.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 16.000 |
| 0 |
|
- | 7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL.39 đến Trà Giang) | 7373908 | 636.595 |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 20.000 |
| 20.000 |
|
- | 7403467 - Nhà làm việc 1 cửa - Sở GThông | 7403467 | 4.181 | 1.011 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7406402 - Cải tạo nâng cấp Đường Đồng Châu (Giai Đoạn 2) | 7406402 | 199.006 | 70.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
- | 7493665 - Đảm bảo GT nút giao phố Lê Q Đôn - Lê Đ Hành (đèn T.H) | 7493665 | 1.209 |
|
| 795 | 795 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 795 |
| 795 |
|
- | 7403669 - Đảm bảo ATGT, cải tạo nút giao Lê Lợi - Lý Bôn | 7493669 | 14.996 |
|
| 7.000 | 0 | 0 |
| 7.000 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 0 |
|
- | 7507637 - Gờ giảm tốc đường nhánh nối với tuyến tỉnh Sở GT | 7507637 | 975 |
|
| 1.026 | 870 | 0 |
| 156 | 0 | 0 |
|
| 0 | 870 |
| 870 |
|
* | Nguồn Ngân Sách Trung ương |
| 1.967.296 | 352.650 | 45.292 | 149.000 | 138.174 | 10.826 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 149.000 | 0 | 183.466 | 0 |
- | 7142445 - Xây dựng cầu Tịnh Xuyên và đường 223 | 7142445 | 518.800 | 180.000 | 21.363 | 50.000 | 50.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 50.000 |
| 71.363 |
|
- | 7192385 - MR, NC tuyến đường từ Thái Thủy đến Thái Thịnh | 7192385 | 134.810 | 54.500 | 731 | 14.000 | 11.075 | 2.925 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 14.000 |
| 11.806 |
|
- | 7330625 - Đường 217 (đoạn nối QL39 từ Đông tân - Cầu hiệp) | 7330625 | 571.256 | 118.150 | 23.199 | 50.000 | 48.421 | 1.579 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 50.000 |
| 71.620 |
|
- | 7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang) | 7373908 | 636.595 |
|
| 25.000 | 25.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 25.000 |
| 25.000 |
|
- | 7480600 - Cải tạo N. cấp đường cứu hộ C. nạn D. Điền-đê S hóa 461 | 7480600 | 105.835 |
|
| 10.000 | 3.677 | 6.323 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 3.677 |
|
* | Nguồn vốn khác |
| 2.353.780 | 224.444 | 53.013 | 81.103 | 69.227 | 11.876 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81.103 | 0 | 116.297 | 0 |
| Nguồn vốn vay tồn ngân KBNN |
| 899.607 | 50.000 | 44.573 | 50.000 | 45.873 | 4.127 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 0 | 84.505 | 0 |
- | 7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang) | 7373908 | 636.595 |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 20.000 |
| 20.000 |
|
- | 7480598 - Cải tạo, nâng cấp ĐT.455 (đường 216 cũ) Quỳnh côi- QL10 | 7480598 | 263.012 | 50.000 | 44.573 | 30.000 | 25.873 | 4.127 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 30.000 |
| 64.505 |
|
| Nguồn vốn vay NH phát triển |
| 1.454.173 | 174.444 | 8.439 | 31.103 | 23.354 | 7.749 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31.103 | 0 | 31.792 | 0 |
- | 7192385 - MR, NC tuyến đường từ Thái Thủy đến Thái Thịnh | 7192385 | 134.810 | 54.500 |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7330625 - Đường 217 (đoạn nối qlộ39 từ Đông tân -Cầu hiệp) | 7330625 | 571.256 | 118.150 | 350 | 4.120 | 0 | 4.120 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.120 |
| 350 |
|
- | 7373908 - Tuyến đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất (Đoạn QL39 đến Trà Giang) | 7373908 | 636.595 |
| 8.089 | 15.123 | 15.020 | 104 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 15.123 |
| 23.107 |
|
- | 7436885 - Sửa chữa cấp bách cầu Thái Bình | 7436885 | 5.677 | 1.794 |
| 2.859 | 2.859 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.859 |
| 2.859 |
|
- | 7480600 - Cải tạo N. cấp đường cứu hộ C. nạn D. Điền-đê S Hóa461 | 7480600 | 105.835 |
|
| 4.000 | 475 | 3.525 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 475 |
|
422 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 52.932 | 8.191 | 576 | 10.272 | 10.072 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.072 | 0 | 10.648 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 52.932 | 8.191 | 576 | 10.272 | 10.072 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.072 | 0 | 10.648 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 52.932 | 8.191 | 576 | 10.272 | 10.072 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.072 | 0 | 10.648 | 0 |
- | 7531777 - Nhà HCQT-Trường THPT Nam Duyên Hà | 7531777 | 9.474 |
|
| 300 | 300 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 300 |
| 300 |
|
- | 7237811 - Nhà học 4 tầng trường THPT Đông Thụy Anh | 7237811 | 14.936 | 6.691 | 576 | 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.576 |
|
- | 7445266 - Trường mần non Hoa Hồng | 7445266 | 11.540 | 1.500 |
| 4.500 | 4.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.500 |
| 4.500 |
|
- | Vốn CBĐT - ĐTXD phần thân nhà học 3 tầng và nhà giảng đường - Trường Cao đẳng Sư phạm TB |
|
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | 7518206 - Cải tạo nhà học 6 tầng, HM phụ trợ trường THPT Chuyên Thái Bình | 7518206 | 8.782 |
|
| 672 | 672 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 672 |
| 672 |
|
- | 7524447 - Nhà học 3 tầng 12 phòng học - trường THPT Quỳnh Thọ | 7524447 | 8.200 |
|
| 2.600 | 2.600 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.600 |
| 2.600 |
|
423 | SỞ Y TẾ |
| 1.439.059 | 571.294 | 18.753 | 86.644 | 85.631 | 292 | 500 | 221 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85.923 | 0 | 104.384 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 1.439.059 | 571.294 | 18.753 | 86.644 | 85.631 | 292 | 500 | 221 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85.923 | 0 | 104.384 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 1.088.601 | 477.206 | 1.484 | 73.644 | 72.631 | 292 | 500 | 221 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 72.923 | 0 | 74.114 | 0 |
- | 7524854 - DA xử lý nước thải BV Lao&bệnh phổi SD vốn vay NH.TG | 7524854 | 5.593 |
|
| 177 | 177 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 177 |
| 177 |
|
- | 7524859 - DA xử lý nước thải BV Phụ Dực SD vốn vay NH.Thế giới | 7524859 | 6.680 |
|
| 203 | 203 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 203 |
| 203 |
|
- | 7525776 - DA xử lý nước thải BV đa khoa T.B SD vốn vay NH TG | 7525776 | 27.314 |
|
| 439 | 439 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 439 |
| 439 |
|
| 7002833 - DA đầu tư XD Bệnh viện đa khoa Phu Dực | 7002833 | 51.263 | 3.500 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7002922 - Bệnh Viện đa khoa Hưng Hà | 7002922 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7004645 - Bệnh viện Điều dưỡng PHCN | 7004645 | 35.252 | 32.021 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7008889 - Bệnh viện Phụ Sản Thái Bình | 7008889 | 44.793 | 36.566 |
| 5.000 | 4.738 | 262 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 4.738 |
|
- | 7015467 - Bệnh viện Đa khoa Quỳnh phụ | 7015467 |
|
|
| 1.500 | 1.481 | 0 |
| 19 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.481 |
| 1.481 |
|
- | 7058785 - Bệnh viện đa Khoa Nam Trung- Tiền hải | 7058785 |
|
|
| 3.662 | 3.429 | 30 |
| 203 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.459 |
| 3.429 |
|
- | 7115566 - Dự án xây dựng Bệnh viện Nhi | 7115566 | 711.746 | 332.382 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7308570 - Nhà điều trị bệnh nhân, BV y học cổ truyền tỉnh. | 7308570 | 37.158 | 16.109 |
| 997 | 997 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 997 |
| 997 |
|
- | 7323033 - Nhà trung tâm kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | 7323033 | 25.774 | 21.173 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7364357 - Đường gom Khu trung tâm y tế | 7364357 | 13.720 | 5.000 |
| 5.666 | 5.666 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.666 |
| 5.666 |
|
- | 7414960 - Nhà đ. trị b. nhân phong số 4 (BV Phong văn môn) | 7414960 | 9.132 | 1.650 | 1.484 | 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 2.984 |
|
- | 7441149 - Dự án XD và TB hệ thống xử lý chất thải lỏng BV Vũ thư | 7441149 | 12.431 | 1.000 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7456123 - Trung tâm cấp cứu 115 | 7456123 | 37.526 | 9.605 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7497946 - XD Hệ thống khí y tế trung tâm - Bệnh viện Đa khoa TB | 7497946 | 30.987 |
|
| 28.000 | 28.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 28.000 |
| 28.000 |
|
- | 7536683 - ĐT mua sắm thiết bị phòng làm việc và bệnh nhân - Bệnh viện Nhi TB | 7536683 | 9.891 |
|
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 220121001 - Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế | 220121001 |
| 14.700 |
| 5.800 | 5.800 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.800 |
| 5.800 |
|
- | 220121158 - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Phụ Sản | 7441612 | 18.022 | 2.000 |
| 4.200 | 4.200 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.200 |
| 4.200 |
|
- | 220121164 - Dự án xử lý nước thải và chất thải rắn - Bệnh viện y học cổ truyền | 7441144 | 11.319 | 1.500 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 220150036 - DA lắp đặt hệ thống rèm - Bệnh viện Nhi Thái Bình | 220150036 |
|
|
| 500 | 0 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 0 |
|
* | Nguồn ngân sách Trung ương |
| 330.458 | 94.0… | 17.269 | 13.000 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3.000 | 0 | 30.269 | 0 |
- | 7308570 - Nhà điều trị bệnh nhân, BV y học cổ truyền tỉnh. | 7308570 | 37.158 | 16.109 |
| 3.708 | 3.708 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.708 |
| 3.708 |
|
- | 7323033 - Nhà trung tâm kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | 7323033 | 25.774 | 21.173 |
| 1.228 | 1.228 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.228 |
| 1.228 |
|
- | 7408316 - Đầu tư Bệnh viện Mắt (2013) | 7408316 | 250.000 | 47.201 | 17.269 | 5.064 | 5.064 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.064 |
| 22.333 |
|
- | 7456123 - Trung tâm cấp cứu 115 | 7456123 | 37.526 | 9.605 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
424 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| 159.675 | 32.862 | 2.650 | 29.500 | 29.495 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.495 | 0 | 32.145 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 159.675 | 32.862 | 2.650 | 29.500 | 29.495 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.495 | 0 | 32.145 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 25.079 | 9.435 | 0 | 5.500 | 5.495 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.495 | 0 | 5.495 | 0 |
- | 7379719 - Xây dựng hạ tầng phục vụ dự án XD làng trẻ em SOS Thái Bình | 7379719 | 9.409 | 5.500 |
| 1.500 | 1.495 | 0 |
| 5 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.495 |
| 1.495 |
|
- | 7399035 - Đền thờ liệt sỹ Tỉnh (Sở LĐTBXH) | 7399035 | 15.670 | 3.935 |
| 4.000 | 4.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 4.000 |
|
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 134.596 | 23.427 | 2.650 | 24.000 | 24.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.000 | 0 | 26.650 | 0 |
- | 7426710 - Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 7426710 | 134.596 | 23.427 | 2.650 | 24.000 | 24.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 24.000 |
| 26.650 |
|
425 | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| 1.420.126 | 843.797 | 209 | 155.050 | 104.903 | 16 | 0 | 50.131 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 104.919 | 0 | 105.038 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 1.420.126 | 843.797 | 209 | 155.050 | 104.903 | 16 | 0 | 50.131 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 104.919 | 0 | 105.038 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 738.427 | 427.935 | 131 | 68.050 | 17.903 | 16 | 0 | 50.131 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.919 | 0 | 18.034 | 0 |
- | 7327694 - Nhà làm việc đoàn ca múa | 7327694 | 8.404 |
|
| 50 | 45 | 0 |
| 5 | 0 | 0 |
|
| 0 | 45 |
| 45 |
|
- | 7541717 - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Đoàn ca múa kịch Thái Bình | 7541717 | 2.667 |
|
| 2.500 | 2.374 |
|
| 126 |
|
|
|
| 0 | 2.374 |
| 2.374 |
|
- | 7401820 - Cải tạo đường buýt sân vận động | 7401820 | 7.315 | 4.074 |
| 2.500 | 2.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.500 |
| 2.500 |
|
- | 7502202 - Xây dựng Phương đình, cổng phụ H tây, Đông Đền Trần | 7502202 | 11.277 |
|
| 4.500 | 4.484 | 16 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.500 |
| 4.484 |
|
- | 7502203 - Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Ba Thôn, chùa Hưng Quốc TT | 7502203 | 12.297 |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 74039954 - Cải tạo Trung tâm hoạt động VHTT-TTN- Sở Văn hóa | 7403995 | 14.768 | 8.000 |
| 3.500 | 3.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.500 |
| 3.500 |
|
- | 7006241 - Khu liên hợp thể thao-Nhà thi đấu đa năng TB | 7006241 | 681.699 | 415.861 | 131 | 50.000 | 0 | 0 |
| 50.000 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 131 |
|
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 681.699 | 415.861 | 78 | 87.000 | 87.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 87.000 | 0 | 87.004 | 0 |
- | 7006241 - Khu liên hợp thể thao thi đấu đa năng TB | 7006241 | 681.699 | 415.861 | 78 | 87.000 | 87.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 87.000 |
| 87.004 |
|
427 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 34.285 | 3.930 | 0 | 25.538 | 25.337 | 0 | 0 | 201 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.337 | 0 | 25.337 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 34.235 | 3.930 | 0 | 25.538 | 25.337 | 0 | 0 | 201 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.337 | 0 | 25.337 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 34.285 | 3.930 | 0 | 25.538 | 25.337 | 0 | 0 | 201 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.337 | 0 | 25.337 | 0 |
- | 7461764 - Nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh TB - Sở Thông tin TT | 7461764 | 1.750 | 600 |
| 868 | 868 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 868 |
| 868 |
|
- | 7461767 - DA triển khai hệ thống thông tin QL ngành Giáo dục ĐT | 7461767 | 4.000 | 1.250 |
| 2.146 | 2.145 | 0 |
| 1 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.145 |
| 2.145 |
|
- | 7461769 - DA xây dựng mạng điện rộng tỉnh TB-Sở Thông tin TT | 7461769 | 1.700 | 650 |
| 659 | 659 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 659 |
| 659 |
|
- | 7463580 - Nâng cấp phần mềm mạng VP điện tử LT cấp xã-Sở TT&TT | 7463580 | 950 | 500 |
| 322 | 322 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 322 |
| 322 |
|
- | 7472549 - DA Phát triển & chuyển giao phần mềm 1 cửa, LT cấp huyện | 7472549 | 2.650 | 930 |
| 1.343 | 1.343 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.343 |
| 1.343 |
|
- | Cải tạo, SC trụ sở làm việc tại địa điểm mới (Cục thuế tỉnh cũ) của sở Thông tin và TT |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | 7522618 - DA sửa chữa, mua sắm TB &HT công nghệ TT hành chính công tỉnh | 7522618 | 23.235 |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 20.000 |
| 20.000 |
|
435 | Sở Nội vụ |
| 654 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 654 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 654 | 0 | 0 | 500 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 0 |
- | 7517749 - Cải tạo, sửa chữa trụ sở mới Sở Nội Vụ TB | 7517749 | 654 |
|
| 500 | 500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 500 |
| 500 |
|
437 | THANH TRA TỈNH |
| 1.295 | 0 | 0 | 1.169 | 1.167 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.167 | 0 | 1.167 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 1.295 | 0 | 0 | 1.169 | 1.167 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.167 | 0 | 1.167 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 1.295 | 0 | 0 | 1.169 | 1.167 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.167 | 0 | 1.167 | 0 |
- | 7484497 - Sửa chữa nhà để xe - Thanh tra tỉnh Thái Bình | 7484497 | 1.295 |
|
| 1.169 | 1.167 | 0 |
| 2 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.167 |
| 1.167 |
|
441 | ĐÀI TRUYỀN HÌNH |
| 37.356 | 31.204 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 37.356 | 31.204 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 37.356 | 31.204 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
| 7004689 - DA XD Trung tâm Phát thanh truyền hình TB | 7004689 | 37.356 | 31.204 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
505 | BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
| 60.864 | 19.661 | 959 | 10.000 | 8.917 | 0 | 1.083 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.917 | 0 | 9.876 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 60.864 | 19.661 | 959 | 10.000 | 8.917 | 0 | 1.083 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.917 | 0 | 9.876 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 14.624 | 2.800 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 4.000 | 0 |
- | 7297514 - Đường số 5 tuyến 2 Khu CN Nguyễn Đức Cảnh | 7297514 | 5.459 | 2.800 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7499177 - Đường vào khu phân phối khí Tiền Hải- BQL khu CN | 7499177 | 9.165 |
|
| 2.500 | 2.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.500 |
| 2.500 |
|
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 46.240 | 16.861 | 959 | 6,000 | 4.917 | 0 | 1.083 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.917 | 0 | 5.876 | 0 |
- | 7237746 - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Gia Lễ | 7237746 | 46.240 | 16.861 | 959 | 6.000 | 4.917 | 0 | 1.083 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.917 |
| 5.876 |
|
506 | VĂN PHÒNG TỈNH |
| 278.395 | 162.477 | 0 | 39.394 | 39.394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 39.394 | 0 | 39.394 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 278.395 | 162.477 | 0 | 39.394 | 39.394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 39.394 | 0 | 39.394 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 278.395 | 162.477 | 0 | 39.394 | 39.394 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 39.394 | 0 | 39.394 | 0 |
- | 7193449 - Dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy | 7193449 | 275.000 | 161.977 |
| 38.160 | 38.160 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 38.160 |
| 38.160 |
|
- | 7532909 - Mua máy X quang, máy rửa phim phòng khám- BVCSSK Cán Bộ tỉnh | 7532909 | 1.916 |
|
| 700 | 700 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 700 |
| 700 |
|
- | 7550594 - Cải tạo SC Trụ sở làm việc Tỉnh ủy cũ - VP Tỉnh ủy TB | 7550594 | 1.479 | 500 |
| 534 | 534 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 534 |
| 534 |
|
564 | CÁC CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN |
| 18.356 | 15.136 | 0 | 3.000 | 2.880 | 0 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.880 | 0 | 2.880 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 18.356 | 15.186 | 0 | 3.000 | 2.880 | 0 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.880 | 0 | 2.880 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 18356 | 15.186 | 0 | 3.000 | 2.880 | 0 | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.880 | 0 | 2.880 | 0 |
- | 7428623 - Lô đốt rác 4 tấn /h - Nhà máy xử lý rác Thành phố | 7428623 | 18.356 | 15.186 |
| 3.000 | 2.880 | 0 |
| 120 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.880 |
| 2.880 |
|
599 | CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
| 7393.828 | 2.517.800 | 59.124 | 559.630 | 496.201 | 44.876 | 18.123 | 430 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 541.077 | 0 | 545.114 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 7.393.828 | 2.517.800 | 59.124 | 559.630 | 496.201 | 44.876 | 18.123 | 430 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 541.077 | 0 | 545.114 | 0 |
* | Nguồn vốn ĐT XDCB tập trung |
| 3.711.217 | 1.054.614 | 42.424 | 297.971 | 258.448 | 31.413 | 7.680 | 430 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 289.861 | 0 | 296.588 | 0 |
- | 7002820 - Dự án Thoát nước Thành phố Thái Bình | 7002820 |
|
|
| 833 | 656 | 177 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 833 |
| 656 |
|
- | 7159726 - Đường ra cồn đen Thái Thụy | 7159726 | 108.317 | 89.786 |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7237187 - Nâng cấp đường Đ H 56 huyện Đông hưng | 7237187 | 25.634 | 7.717 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7301242 - Nhà lớp học, TT giáo dục KTTH-Hướng nghiệp T.phố | 7301242 | 14.890 | 9.526 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 7321845 - Đ. cầu Quài nối với đường cứu hộ, cứu nạn đê tả trà lý | 7321845 | 17.452 | 12.120 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7329530 - XD tuyến đường tránh 39B (Thái Nguyên -Thái An) huyện Thái Thụy | 7329530 | 14.436 | 10.120 | 100 | 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.600 |
|
- | 7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà Trần A sào | 7331022 | 156.406 | 66.120 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
- | 7340612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải | 7340612 | 198.656 | 48.856 |
| 20.000 | 18.614 | 1.386 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 20.000 |
| 18.614 |
|
- | 7350301 - Khu neo đậu tránh bão và kết hợp cảng cá Thái thượng | 7350301 | 107.007 | 38.479 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7357042 - Đền Trần A Sào Quỳnh phụ | 7357042 | 42.490 | 25.012 |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7362031 - Đường ĐH 76 cầu Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Phụ | 7362031 | 105.985 | 58.500 |
| 15.000 | 15.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 15.000 |
| 15.000 |
|
- | 7370109 - Đường từ QL10 từ (Cầu nhi)- Song Lập huyện Vũ Thư | 7370109 | 14.902 | 7.500 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7382990 - Đường cứu hộ cứu nạn chống bão (DT461 - đê biển 8) | 7382990 | 14.703 | 12.000 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7406779 - Kè Sông cầu dừa xã Mỹ Lộc - Thái Thụy | 7406779 | 5.376 | 3.282 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7441247 Tiểu DA GPMB Quảng trường TB xây dựng tượng đài Bác Hồ với nông dân | 7441247 | 839.203 |
|
| 40.000 | 40.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 40.000 |
| 40.000 |
|
- | 7442316 - San lấp MB xây dựng bãi đổ xe ( khu 1, 5, 9, 16 (đền A sáo) | 7442316 | 8.940 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7446437- Đường vào khu di tích Chùa Rộc ( giai đoạn 3) | 7446437 | 5.136 | 1.500 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7453828 - Quảng trường Thái Bình (San lấp MB, đắp núi) | 7453828 | 239.989 | 72.000 |
| 59.732 | 59.732 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 59.732 |
| 59.732 |
|
- | 7456741 - Dự án hạ tầng Quảng trường thành phố | 7456741 | 236.103 | 20.000 | 16.900 | 30.000 | 20.433 | 9.567 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 30.000 |
| 37.333 |
|
- | 7461023 - GPMB Đường vành đai phía Nam Thành phố - Đoạn từ đường từ Vũ đông - QL10 xã Đông Mỹ | 7461023 | 383.401 |
|
| 18.564 | 2.363 | 16.201 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 18.564 |
| 2.363 |
|
- | 7462712 - Trường chính trị (sửa hội trường, nhà ký túc 5 tầng...) | 7462712 | 3.618 | 1.200 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7488582 - Nâng cấp, C.T một số hạng mục CT-Trường Đại học TB | 7488582 | 7.632 | 242 |
| 2.257 | 2.257 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.257 |
| 2.257 |
|
- | 7512379 - Xử lý cấp bách bãi lở đê bối Quỳnh Hoa QP-UB huyện Q.P | 7512379 | 2.642 |
|
| 900 | 900 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 900 |
| 900 |
|
- | 7512387 - Xử lý cấp bách bãi lở đê bối An Khê QP- UB huyện Q.P | 7512387 | 1.762 |
|
| 600 | 600 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 600 |
| 600 |
|
- | 7521658 - Xử lý khẩn cấp kè Hà Xá, đê bối Tân Lễ-Hưng Hà | 7521658 | 5.691 |
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7528527 - Xử lý cấp bách sạt lở kè Tân Thành 3, k17,7-17,9 hữuTlý | 7528527 | 5.032 |
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7528529 - Xử lý khẩn cấp kè bảo vệ đê bối Hồng Lý, Vũ Thư | 7528529 | 4.699 |
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | 7004692DA Trụ sở Công an huyện Quỳnh Phụ | 7004692 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 120150002 - Trụ sở CA huyện Thái Thụy -Thái Bình | 7004692 |
|
|
| 5.000 | 1.119 | 3.881 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 1.119 |
|
- | 7004692 - Nhà ở doanh trại, nhà khách công an tỉnh | 7004692 | 35.445 | 9.770 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 7004686 - Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 53.620 | 58.000 | 100 | 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 7415961 - Đường trục xã Thái Hồng đến cống Trà linh - H.Thái Thụy | 7415961 | 14.873 | 8.000 | 200 | 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.200 |
|
- | 7385653 - Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm y tế tỉnh (Quỹ Đầu tư PT) | 7385653 | 108.237 | 20.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
- | 7004686 -04 công trình công sự hầm nguyên khối | 7004686 |
| 2.500 |
| 2.500 | 2.465 | 0 |
| 35 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.465 |
| 2.465 |
|
- | 7004686 - Bệnh xá bộ chỉ huy quân sự Tỉnh | 7004686 | 14.765 | 3.000 |
| 4.000 | 4.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 4.000 |
|
- | Vốn dự bị động viên (Kho hậu cần xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà) | 7004686 |
|
|
| 13.000 | 5.320 |
| 7.680 | 0 |
|
|
|
| 0 | 5.320 |
| 5.320 |
|
- | 7004692 - Dự án XD cơ sở làm việc CA Tiền Hải | 7004692 | 45.500 | 5.000 |
| 4.000 | 4.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 4.000 |
|
- | 7004686 - Nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Lân - Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh | 7004686 | 2.405 |
|
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc - sông hóa (ĐH 72) | 7328176 | 258.041 | 110.640 | 505 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 505 |
|
- | 7406770 - Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương huyện Thái Thụy | 7406770 | 116.130 | 66.000 | 20 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 20 |
|
- | 7461757 - Khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Huyện Hưng Hà) | 7461757 | 58.889 | 13.200 | 8.200 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.200 |
|
- | 7004128 - GPMB Chuẩn bị MB mở rộng KCN phúc khánh | 7004128 | 47.695 | 20.433 | 19 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7405713 - Cầu Sam Thành Phố TB | 7405713 | 44.332 | 24.289 | 91 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 88 |
|
- | 7003244 - GPMB giai đoạn 1 khu CN Gia Lễ | 7003244 |
|
| 576 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 471 |
|
- | 7004089 - Cầu Vũ Phúc - Thành phố | 7004089 | 39.705 | 38.774 | 44 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7004096 - Đường Đốc Đen khu đô thị Trần lãm | 7004096 | 14.309 | 13.829 | 158 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 145 |
|
- | 7004102 - Đường Ngô Quyền (đường sông 3/2) | 7004102 | 39.222 | 33.806 | 436 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 434 |
|
- | 7127994 - Đường Nguyễn Tông qoai | 7127994 | 8.933 | 8.201 | 36 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7161694 - Đường trục chính khu di tích Đền trần | 7161694 | 4.059 | 3.422 | 87 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7161701 - Bãi đỗ xe khu di tích đền trần | 7161701 | 7.287 | 6.369 | 257 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7161737 - Đường trục đường 226 vào khu vực đền mẫu | 7161737 | 8.507 | 3.600 | 689 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7225219 - Đường Trần lãm | 7225219 | 18.414 | 16.091 | 3.076 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.041 |
|
- | 7271319 - Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX | 7271319 | 183.702 | 87.000 | 10.120 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 7.227 |
|
- | 7314303 - Đường từ thôn lý sã đến khu CN cầu nghìn | 7314303 | 2.974 | 2.700 | 1 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 1 |
|
- | 7415967 - C .tạo n.cấp đê bối Tịnh Thuỷ - Hồng Minh, Chí Hoà | 7415967 | 7.036 | 7.015 | 136 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 135 |
|
- | 7415967 - C .tạo n.cấp đê bối Tịnh Thủy - Hồng Minh, Chí Hòa | 7415967 | 7.036 | 7.015 | 672 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 672 |
|
- | 220150039 - DAMR trạm CSGT, PCCC Cầu nghìn (hỗ trợ GPMB)-CA | 7004692 |
|
|
| 1.135 | 890 | 201 |
| 43 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.092 |
| 890 |
|
- | Vốn CBĐT - Điều tra, khai quật, nghiên cứu khảo cổ học di tích Hành cung Lỗ Giang thời Trần |
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | SỬA CHỮA LỚN |
|
|
|
| 8.150 | 8.098 |
|
| 52 |
|
|
|
|
| 8.098 |
| 8.098 |
|
* | Nguồn Ngân sách Trung ương |
| 2.141.828 | 803.257 | 12.174 | 198.240 | 178.371 | 12.446 | 7.423 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 190.817 | 0 | 188.618 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 2.141.828 | 803.257 | 12.174 | 198.240 | 178.371 | 12.446 | 7.423 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 190.817 | 0 | 188.618 | 0 |
- | 7024408 - Nạo vét sông Yên lộng Quỳnh phụ | 7024408 | 81.332 | 42.120 |
| 3.006 | 3.006 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.006 |
| 3.006 |
|
- | 7237785 - Hạ tầng thủy sản Đồng Hòa, xã Thủy Thanh | 7237785 | 12.578 | 7.520 |
| 2.500 | 2.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.500 |
| 2.500 |
|
- | 7258766 - N.cấp hệ thống đê hữu hóa k0-k16 huyện Q. phụ | 7258766 | 83.910 | 52.500 |
| 15.000 | 14.945 | 55 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 15.000 |
| 14.945 |
|
- | 7299914 - Trồng cây chắn sóng huyện Tiền hải | 7299914 | 10.073 | 6.894 |
| 1.500 | 1.500 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- | 7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc, sông hòa (ĐH 72) | 7328176 | 258.041 | 110.640 | 617 | 14.000 | 14.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 14.000 |
| 14.520 |
|
- | 7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà Trần A sào | 7331022 | 156.406 | 66.120 |
| 9.000 | 9.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 9.000 |
| 9.000 |
|
- | 7540612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải | 7340612 | 198.656 | 48.856 | 170 | 14.000 | 14.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 14.000 |
| 14.170 |
|
- | 7347966 - Đường 116 đoạn từ đường 223(TL454) đến cống vực | 7347966 | 41.482 | 13.927 |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 7350301 - Khu neo đậu tránh bão và kết hợp cảng cá Thái thượng | 7350301 | 107.007 | 38.479 |
| 15.112 | 8.000 | 0 | 7.112 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 8.000 |
| 8.000 |
|
- | 7355887 - Kè sông Thống nhất (Giai đoạn 1) | 7355887 | 44.689 | 25.000 |
| 2.282 | 2.282 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.282 |
| 2.282 |
|
- | 7359723 - Đường liên xã Vũ Lễ-Vũ tây-Vũ Sơn huyện K.X | 7359723 | 20.393 | 11.499 |
| 3.000 | 2.969 | 30 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.998 |
| 2.969 |
|
- | 7403991 - Hạ tầng nuôi trồng TS cánh đồng kênh 80 Thái xuyên TT | 7403991 | 50.162 | 18.775 | 2.200 | 11.000 | 10.988 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 11.000 |
| 13.188 |
|
- | 7406770 - Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương H.Thái Thụy | 7406770 | 116.130 | 66.000 |
| 19.712 | 19.712 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 19.712 |
| 19.712 |
|
- | 7458638 - DA phát triển giống cây nông, lâm 2013-2020 TB&cả nước gd1 | 7458638 | 9.358 | 3.500 | 200 | 5.800 | 5.662 | 0 | 138 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.662 |
| 5.862 |
|
- | 7459408 - Đường vào đền Tiên La - H.Hà Giai đoạn II | 7459408 | 14.217 | 3.500 |
| 4.000 | 4.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 4.000 |
|
- | 7461022 - Đường cứu hộ cứu nạn Tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến | 7461022 | 51.487 | 3.000 |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7461051 - Đường Chùa keo-Cổ Lễ huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2) | 7461051 | 38.815 | 3.500 | 482 | 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.482 |
|
- | 7401757 - Khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Huyện Hưng Hà) | 7401757 | 58.889 | 13.200 |
| 15.000 | 15.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 15.000 |
| 15.000 |
|
- | 7462637 - Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Đông Phương- Đông Hưng | 7462637 | 23.138 | 6.000 | 900 | 6 000 | 6.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 6.000 |
| 6.683 |
|
- | 7464104 - Hạ tầng vùng SX và ương ngao giống Đông Hoàng - TH | 7464104 | 38.153 | 3.500 | 750 | 11.588 | 7.172 | 4415 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 11.587 |
| 7.572 |
|
- | 7237834 - Đ.Tư hạ tầng ổn định dân cư do biến đổi khí hậu T.hải | 7237834 | 137.246 | 13.000 | 426 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7401709 - Kè Đại nẫm K28+700-K31+200 sông luộc Q.Phụ | 7401709 | 10.931 | 4.000 | 295 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7004692 - Dự án XD cơ sở làm việc CA Tiền Hải | 7004692 | 45.500 | 5.000 | 660 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 608 |
|
- | 7002820 - Dự án Thoát nước Thành phố Thái Bình | 7002820 |
|
| 869 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 869 |
|
| 7004089 - Cầu Vũ Phúc - Thành phố | 7004089 | 39.705 | 38.774 | 69 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7004096 - Đường Đốc Đen khu đô thị Trần Lãm | 7004096 | 14.309 | 13.829 | 94 |
|
|
|
| 0
|
|
|
|
| 0 |
|
| 94 |
|
- | 7225219 -Đường Trần lãm | 7225219 | 18.414 | 16.091 | 2.251 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.251 |
|
- | 7225257 - Đường Lê Quý Đôn (Từ lê lợi - Trần Thánh Tông) | 7225257 | 4.087 | 3.446 | 113 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 91 |
|
- | 7258766 - N.cấp hệ thống đê hữu hóa k0-k16 huyện Q. phụ | 7258766 | 83.910 | 52.500 | 1.699 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.679 |
|
- | 7271319- Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX | 7271319 | 183.702 | 87.000 | 322 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7284560 - Xử lý khẩn cấp và nạo vét sông Tân việt Hưng hà | 7284560 | 4.973 | 3.500 | 34 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7452590 - Nhà ở và làm việc đại đội dân quân gái C4 | 7452590 | 9.248 | 3.000 | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7476282 - Nạo vét và kè chống xói lở sông Hòa Bình-Kiến Xương | 7476282 | 2.434 | 1.090 |
| 1.066 | 1.065 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.065 |
| 1.065 |
|
- | 7479264 - XD Trạm bơm Nghi Phú, Quỳnh Lâm Q.phụ- CTLT Bắc | 7479264 | 713 | 452 |
| 197 | 196 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 196 |
| 196 |
|
- | 7479666 - Xây dựng trạm bơm số 3, Điệp nông HH- CT TL Bắc | 7479666 | 3.031 | 1.050 |
| 1.642 | 1.592 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.592 |
| 1.592 |
|
- | 7479699 - XD Trạm bơm Vân trường, Vân trường Tiền Hải | 7479699 | 1.399 | 1.000 |
| 235 | 234 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 234 |
| 234 |
|
- | 7483057 - Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân T.hải | 7483057 | 112.548 | 1.000 |
| 10.000 | 2.787 | 7.213 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 10.000 |
| 2.787 |
|
- | 7512377 - Hạ tầng kỹ thuật cụm CN làng nghề Tiền phong Hưng Hà | 7512377 | 10.823 |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7538468 - Nạo vét sông Vàng, huyện Tiền Hải | 7538468 | 987 |
|
| 950 | 919 | 0 | 31 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 919 |
| 919 |
|
- | 7538469 - Nạo Vét sông dẫn T.bơm Nguyễn Tiến Đoái, CT trên kênh | 7538469 | 6.269 |
|
| 2.400 | 2.400 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.400 |
| 2.400 |
|
- | 7538470 - Nạo vét sông Vua Rộc - Huyện Kiến Xương | 7538470 | 786 |
|
| 700 | 694 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 694 |
| 694 |
|
- | 7538471 - Nạo vét sông Đông Tây Sơn, huyện Kiến Xương | 7538471 | 783 |
|
| 750 | 727 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 727 |
| 727 |
|
- | 7538939 - Nạo vét sông Bơi, Huyện Kiến Xương | 7538939 | 884 |
|
| 850 | 825 | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 825 |
| 825 |
|
- | 7538940 - Nạo vét sông Lạng, huyện Vũ Thư | 7538940 | 977 |
|
| 800 | 800 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 800 |
| 800 |
|
- | 7538943 - Nạo vét sông Cá - Huyện Tiền Hải | 7538943 | 986 |
|
| 900 | 870 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 870 |
| 870 |
|
- | 7541149 - Nạo vét sông Sinh (từ cầu Lạng-cầu Thụy Hưng), Thái Th | 7541149 | 913 |
|
| 800 | 800 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 800 |
| 800 |
|
- | 7541152 - Nạo vét sông An Lương và XD CT trên kênh-H.Thái Thụy | 7541152 | 4.207 |
|
| 2.200 | 1.479 | 721 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.200 |
| 1.479 |
|
- | 7542091 - Nạo vét sông Hiến Nạp (từ sông 224-223) -Hưng Hà | 7542091 | 833 |
|
| 700 | 700 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 700 |
| 700 |
|
- | 7542094 - Nạo vét sông Khé (từ đập Khé-sông Ba Trai) - Hưng Hà | 7542094 | 1.161 |
|
| 650 | 650 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 650 |
| 650 |
|
- | 220140016 - Trường 19 Bộ QP hành chính, học tập | 7004686 | 23.037 | …. |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | 220150030 - Nạo vét sông Tân Mỹ (Cóng Tan Mỹ-ông Bảo), Quỳnh Phụ | 7540587 | 881 |
|
| 800 | 800 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 800 |
| 800 |
|
- | 220150031 - Nạo vét sông Chiếp (từ Hồng Việt - Minh Tân) - Đ.Hưng | 7540591 | 748 |
|
| 700 | 697 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 697 |
| 697 |
|
- | 220150032 - Nạo vét sông Hợp Tiến (từ S.Thống nhất-S.Tiên Hưng) DH | 7540589 | 488 |
|
| 400 | 400 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 400 |
| 400 |
|
* | Nguồn vốn khác |
| 1.540.783 | 659.929 | 4.526 | 63.419 | 59.382 | 1.017 | 3.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.399 | 0 | 59.908 | 0 |
| Vốn trong nước |
| 1.540.783 | 659.929 | 4.526 | 63.419 | 59.382 | 1.017 | 3.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.399 | 0 | 59.908 | 0 |
| Nguồn vốn vay tồn ngân KBNN |
| 239.989 | 72.000 | 0 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 20.000 | 0 |
- | 7453828 - Quảng trường Thái Bình (San lấp MB, đắp núi) | 7453828 | 239.989 | 72.000 |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| Nguồn vốn vay NH phát triển |
| 1.300.794 | 587.929 | 4.526 | 43.419 | 39.382 | 1.017 | 3.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.399 | 0 | 39.908 | 0 |
- | 7024408 - Nạo vét sông Yên lộng Quỳnh phụ | 7024408 | 81.332 | 42.120 |
| 2.929 | 2.196 | 733 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.929 |
| 2.196 |
|
- | 7237772 - Đường Song Lập từ ngã tư Quán - cầu Nhất | 7237772 | 38.107 | 34.305 |
| 2.481 | 2.472 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.472 |
| 2.472 |
|
- | 7328176 - Đường cứu hộ cứu nạn sông luộc, sông hóa (ĐH 72) | 7328176 | 258.041 | 110.640 |
| 4.000 | 4.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 4.000 |
|
* | 7331022 - N. cấp tuyến đường Q.lộ 10 vào di tích nhà Trần A sào | 7331022 | 156.406 | 66.120 |
| 8.453 | 8.453 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 8.453 |
| 8.453 |
|
- | 7340612 - Đường cứu hộ cứu nạn từ Đ39B -Tây ninh - Đ Hoàng T.Hải | 7340612 | 198.656 | 48.856 | 30 | 4.000 | 3.716 | 284 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 4.000 |
| 3.746 |
|
- | 7271319 - Đường cứu hộ cứu nạn Quang Bình - Q.Minh- M tân. KX | 7271319 | 183.702 | 87.000 | 4.000 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
- | 7318555 - Đường trục xã Vũ Chính- Thành phố TB | 7318555 | 4.856 | 3.760 | 175 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 175 |
|
- | 7347966 - Đường 216 đoạn từ đường 223(TL454) đến cổng vực | 7347966 | 41.482 | 13.927 | 261 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 261 |
|
- | 7410192 - Đường ĐH 87 đoạn Thái xuyên - Thái đô Thái thuỵ | 7410192 | 5.798 | 5.000 | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 60 |
|
- | 7362031 - Đường ĐH 76 cầu Sông Trạch- Bờ sông Diêm - Q. Phụ | 7362031 | 105.985 | 58.500 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
* | 7370109 - Đường từ QL10 từ (Cầu nhị)- Song Lập huyện Vũ Thư | 7370109 | 14.902 | 7.500 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7381816- Đường cổ rồng đi Tây phong - Tiền hải | 7381816 | 12.832 | 6.500 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7382990 - Đường cứu hộ cứu nạn chống bão (ĐT461- đê biển 8) | 7382990 | 14.703 | 12.000 |
| 3.568 | 3.556 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 3.556 |
| 3.556 |
|
- | Sửa chữa cầu Bàn (chưa cấp BS cố MT) |
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường ĐH 02 đoạn thị trấn VT đến tỉnh lộ 454 |
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | 7384430 - Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường 221 đến đê biển số 6 | 7384430 | 14.454 | 10.672 |
| 2.988 | 2.988 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.988 |
| 2.988 |
|
- | 7403986 - Đường và cầu qua sông Đào thành nối canh tân-Cộng hòa | 7403986 | 14.593 | 11.529 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | 7406770 - Đường ĐH91 Thái Giang -Thái Dương huyện Thái thuỵ | 7406770 | 116.130 | 66.000 |
| 5.000 | 5.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | 7461051 - Đường Chùa keo-Cổ Lễ huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2) | 7461051 | 38.815 | 3.500 |
| 2.000 | 2.000 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Các chương trình, dự án | Quyết toán năm 2015 | Chia ra | |||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | |||||||
Tổng số | Vốn ĐT | Vốn SN | Tổng số | vốn ĐT | Vốn SN | |||
| TỔNG SỐ | 104.421 | 91.436 | 45.382 | 46.053 | 12.985 | 836 | 12.149 |
1 | Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề | 23.596 | 19.149 | 3.000 | 16.148 | 4.447 |
| 4.447 |
1 | Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
|
|
1.1 | Mua sắm thiết bị dạy nghề | 1.900 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
- | Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
- | Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật | 900 | 900 |
| 900 |
|
|
|
1.2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên dạy trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
2 | Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 14.832 | 10.485 |
| 10.484 | 4.347 |
| 4.347 |
2.1 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy nghề | 2.400 | 2.000 |
| 2.000 | 400 |
| 400 |
2.1.1 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
- | Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
2.1.2 | Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy nghề | 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà | 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
2.2 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | 11.332 | 7.385 |
| 7.384 | 3.947 |
| 3.947 |
2.2.1 | Dạy nghề nông nghiệp | 3.693 | 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
- | Trường trung học nông nghiệp Thái Bình | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
- | Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh | 1.100 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
- | Trung tâm bảo vệ thực vật | 393 | 393 |
| 393 |
|
|
|
- | Hội khoa học chăn nuôi thú y tỉnh | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
2.2.2 | Dạy nghề phi nông nghiệp | 7.139 | 3.192 |
| 3.192 | 3.947 |
| 3.947 |
- | Trường cao đẳng nghề Thái Bình | 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
- | Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ quốc phòng | 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
- | Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
- | Trường trung học nông nghiệp Thái Bình | 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
- | Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương | 408 |
|
|
| 408 |
| 408 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư | 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy | 700 |
|
|
| 700 |
| 700 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Tiền Hải | 839 |
|
|
| 839 |
| 839 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ | 700 |
|
|
| 700 |
| 700 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng | 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà | 500 |
|
|
| 500 |
| 500 |
- | Trung tâm dạy nghề Hội LHPN tỉnh | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
- | Trung tâm dạy nghề nông dân | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
- | Trung tâm dạy nghề Thăng Long | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
- | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động tỉnh |
| 172 |
| 172 |
|
|
|
- | Trung tâm dạy nghề Hội bảo trợ người tàn tật |
| 70 |
| 70 |
|
|
|
- | Liên minh hợp tác xã |
| 50 |
| 50 |
|
|
|
- | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
- | Cơ sở dạy nghề Doanh nghiệp SX hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền Hải | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
- | Cơ sở dạy nghề Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
2.2.3 | Dạy nghề cho người khuyết tật | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
- | TT dạy nghề cho NKT Hội bảo trợ NKT trẻ mồ côi TB | 211 | 211 |
| 211 |
|
|
|
- | Hội nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN tỉnh TB | 154 | 154 |
| 154 |
|
|
|
- | DNTN sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, huyện Tiền Hải | 135 | 135 |
| 135 |
|
|
|
2.3 | Bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
2.4 | Xây dựng chương trình, giáo trình dạy nghề cho lao động nông thôn | 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 6.281 | 6.281 | 3.000 | 3.281 |
|
|
|
- | Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm | 5.346 | 5.346 | 3.000 | 2.346 |
|
|
|
- | Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động | 935 | 935 |
| 935 |
|
|
|
5 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 283 | 283 |
| 283 |
|
|
|
6 | Khảo sát nhu cầu học nghề | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
II | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 630 | 630 |
| 630 |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 630 | 630 |
| 630 |
|
|
|
1.1 | Hoạt động nâng cao năng lực | 290 | 290 |
| 290 |
|
|
|
1.2 | Hoạt động truyền thông | 230 | 230 |
| 230 |
|
|
|
1.3 | Hoạt động giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 110 | 110 |
| 110 |
|
|
|
III | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 23.330 | 22.494 | 21.534 | 960 | 836 | 836 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt và môi trường nông thôn | 21.425 | 20.589 | 20.589 |
| 836 | 836 |
|
- | Cấp nước sinh hoạt và xây dựng nhà tiêu HVS cho các trường học | 1.081 | 1.081 | 1.081 |
|
|
|
|
- | Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt nông thôn theo Quyết định 12 và Quyết định 19 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20.344 | 19.508 | 19.508 |
| 836 | 836 |
|
2 | Vệ sinh nông thôn | 1.045 | 1.045 | 945 | 100 |
|
|
|
- | Tập huấn kỹ thuật, đào tạo kỹ năng truyền thông, giám sát đánh giá vệ sinh môi trường nông thôn | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trạm y tế | 945 | 945 | 945 |
|
|
|
|
3 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 860 | 860 |
| 860 |
|
|
|
- | Truyền thông về nước sạch và VSMT nông thôn | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
- | Giám sát, đánh giá thực hiện chương trình tại các xã, thị trấn trong tỉnh (Bộ chỉ số Nước sạch và VSMTNT) | 610 | 610 |
| 610 |
|
|
|
- | Hoạt động của Ban Điều hành Chương trình NS&VSMT | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
- | Tập huấn kỹ thuật nâng cao năng lực cho công nhân vận hành các trạm cấp nước tập trung thuộc địa bàn toàn tỉnh | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
IV | Chương trình MTQG y tế | 7.708 | 7.708 | 2.996 | 4.712 |
|
|
|
1 | Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 3.640 | 3.640 | 1.000 | 2.640 |
|
|
|
1.1 | Phòng chống bệnh sốt rét | 163 | 163 |
| 163 |
|
|
|
1.2 | Phòng chống sốt xuất huyết | 450 | 450 |
| 450 |
|
|
|
1.3 | Phòng chống bệnh tăng huyết áp | 170 | 170 |
| 170 |
|
|
|
1.4 | Phòng chống bệnh đái tháo đường | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
1.5 | Phòng chống bệnh lao | 420 | 420 |
| 420 |
|
|
|
1.6 | Phòng chống bệnh phong | 600 | 600 | 500 | 100 |
|
|
|
- | Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện phong Da liễu Vân Môn | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
- | Phòng chống bệnh phong | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
1.7 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 1.117 | 1.117 | 500 | 617 |
|
|
|
- | Đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
- | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 617 | 617 |
| 617 |
|
|
|
1.8 | Phòng chống bệnh ung thư | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
1.9 | Phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản (COPD) | 220 | 220 |
| 220 |
|
|
|
2 | Dự án tiêm chủng mở rộng | 637 | 637 |
| 637 |
|
|
|
3 | Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 3.147 | 3.147 | 1.996 | 1.151 |
|
|
|
3.1 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 2.096 | 2.096 | 1.996 | 100 |
|
|
|
- | Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 1.996 | 1.996 | 1.996 |
|
|
|
|
- | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
3.2 | Chương trình dinh dưỡng | 1.051 | 1.051 |
| 1.051 |
|
|
|
3.2.1 | Cải thiện dinh dưỡng trẻ em | 654 | 654 |
| 654 |
|
|
|
3.2.2 | Khảo sát đánh giá dinh dưỡng và vi chất | 397 | 397 |
| 397 |
|
|
|
4 | Dự án quân dân y kết hợp | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
|
5 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 264 | 264 |
| 264 |
|
|
|
V | Chương trình MTQG Dân số - KHHGĐ | 9.136 | 9.136 | 1.415 | 7.721 |
|
|
|
1 | Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ KHH-GĐ | 4.777 | 4.777 |
| 4.777 |
|
|
|
1.1 | Cung cấp dịch vụ KHHGĐ | 998 | 998 |
| 998 |
|
|
|
1.2 | Quản lý bảo đảm hậu cần và phương tiện tránh thai | 3.779 | 3.779 |
| 3.779 |
|
|
|
2 | Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 901 | 901 |
| 901 |
|
|
|
3 | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 2.188 | 2.188 | 1.415 | 773 |
|
|
|
4 | Dự án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển | 1.270 | 1.270 |
| 1.270 |
|
|
|
VI | Chương trình MTQG PC HIV/AIDS | 831 | 831 |
| 831 |
|
|
|
1 | Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng | 188 | 188 |
| 188 |
|
|
|
2 | Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 419 | 419 |
| 419 |
|
|
|
3 | Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con | 224 | 224 |
| 224 |
|
|
|
VII | Chương trình MTQG VSATTP | 3.875 | 3.875 | 2.984 | 891 |
|
|
|
1 | Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 180 | 180 |
| 180 |
|
|
|
2 | Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP | 240 | 240 |
| 240 |
|
|
|
3 | Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP | 3.054 | 3.054 | 2.984 | 70 |
|
|
|
- | Nâng cấp thiết bị labo xét nghiệm ATVSTP | 2.984 | 2.984 | 2.984 |
|
|
|
|
- | Mua sắm vật tư, hóa chất xét nghiệm | 70 | 70 |
| 70 |
|
|
|
4 | Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm | 180 | 180 |
| 180 |
|
|
|
5 | Dự án đảm bảo vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | 221 | 221 |
| 221 |
|
|
|
VIII | Chương trình MTQG Văn hóa | 5.383 | 4.983 | 4.493 | 490 | 400 |
| 400 |
1 | Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 2.900 | 2.500 | 2.500 |
| 400 |
| 400 |
1.1 | Đền Côn Giang xã Thái Hà huyện Thái Thuỵ | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
1.2 | Khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh- huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đình, Đền, Chùa Bình Cách xã Nguyên Xá huyện Đông Hưng | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
1.4 | Hỗ trợ chống xuống cấp di tích | 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
- | Di tích Đình Tống Thỏ xã Đông Mỹ Thành phố Thái Bình. | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
- | Di tích Đình Cả (Bình Trật) xã An Bình huyện Kiến Xương. | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
- | Di tích Miếu Rọc xã An Dục huyện Quỳnh Phụ | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
- | Di tích Từ đường tiến sĩ Đào Vũ Thường xã Đông Quang huyện Đông Hưng | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
2 | Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các văn hóa phi vật thể của các dân tộc | 140 | 140 |
| 140 |
|
|
|
- | Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể | 140 | 140 |
| 140 |
|
|
|
3 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo | 330 | 330 |
| 330 |
|
|
|
- | Thưởng cho 16 thôn làng, tổ dân phố tiêu biểu trong tỉnh bằng hiện vật | 160 | 160 |
| 160 |
|
|
|
- | Cấp hỗ trợ bằng thiết bị văn hóa cho 08 các thôn làng, đơn vị, tổ dân phố tiêu biểu | 80 | 80 |
| 80 |
|
|
|
- | Cấp hỗ trợ sách thư viện các huyện thành phố | 90 | 90 |
| 90 |
|
|
|
4 | Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật truyền thống | 1.993 | 1.993 | 1.993 |
|
|
|
|
- | Đầu tư Nhà hát Chèo | 1.993 | 1.993 | 1.993 |
|
|
|
|
IX | Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo | 15.000 | 11.700 | 1.930 | 9.770 | 3.300 |
| 3.300 |
1 | Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 6.700 | 6.500 |
| 6.500 | 200 |
| 200 |
1.1 | Duy trì kết quả công tác xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 400 | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
- | Sở giáo dục và đào tạo | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Tiền Hải | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Kiến Xương | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Đông Hưng | 25 |
|
|
| 25 |
| 25 |
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Quỳnh Phụ | 25 |
|
|
| 25 |
| 25 |
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Hưng Hà | 25 |
|
|
| 25 |
| 25 |
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Thái Thụy | 25 |
|
|
| 25 |
| 25 |
- | Phòng giáo dục đào tạo Thành phố | 20 |
|
|
| 20 |
| 20 |
- | Phòng giáo dục đào tạo huyện Vũ Thư | 20 |
|
|
| 20 |
| 20 |
1.2 | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường mầm non | 6.300 | 6.300 |
| 6.300 |
|
|
|
2 | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 5.220 | 3.120 |
| 3.120 | 2.100 |
| 2.100 |
2.1 | Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực giáo viên Tiếng Anh | 1.120 | 1.120 |
| 1.120 |
|
|
|
2.2 | Xây dựng mô hình trường điển hình cho 9 đơn vị | 3.100 | 1.000 |
| 1.000 | 2.100 |
| 2.100 |
2.3 | Mua sắm thiết bị và tài liệu của phòng học ngoại ngữ cho trường phổ thông | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
3 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 2.930 | 1.930 | 1.930 |
| 1.000 |
| 1.000 |
4 | Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
X | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 2.150 | 2.150 |
| 2.150 |
|
|
|
1 | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
2 | Xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy | 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
2.1 | Hỗ trợ tổ chức phân loại tình hình tệ nạn ma túy tại xã, phường, thị trấn và tổ chức ký cam kết và thực hiện xây dựng xã phương thị trấn không tệ nạn | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
2.2 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn cho cán bộ tham gia công tác phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
2.3 | Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục | 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
2.4 | Đăng kí và quản lý người nghiện ma túy; tiến hành cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; lập hồ sơ đề nghị xét duyệt những người bắt buộc đi cai nghiện tập trung; quản lý, giúp đỡ, tạo điều kiện cho người sau cai nghiện hòa nhập cộng đồng; tiến hành các biện pháp phòng chống tái nghiện | 250 | 250 |
| 250 |
|
|
|
2.5 | Tổ chức các hoạt động phòng ngừa, và đấu tranh chống tội phạm về ma túy ở xã, phường, thị trấn | 700 | 700 |
| 700 |
|
|
|
3 | Dự án thông tin truyền thông phòng, chống ma túy, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 350 | 350 |
| 350 |
|
|
|
XI | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 350 | 350 |
| 350 |
|
|
|
1 | Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 350 | 350 |
| 350 |
|
|
|
XII | Chương trình MTQG xây dựng NTM | 12.432 | 8.430 | 7.030 | 1.400 | 4.002 |
| 4.002 |
1 | Hỗ trợ công tác tuyên truyền | 2.050 | 900 |
| 900 | 1.150 |
| 1.150 |
1.1 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình, | 900 | 900 |
| 900 |
|
|
|
1.2 | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 1.150 |
|
|
| 1.150 |
| 1.150 |
2 | Công tác quản lý điều phối Chương trình | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cánh đồng mẫu | 9.882 | 7.030 | 7.030 |
| 2.852 |
| 2 852 |
4 | Hỗ trợ dồn điền đổi thửa, CTĐR các xã |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, Thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung NS tỉnh cho NS cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
1 | Hưng Hà | 360.385 | 351.565 | 720.411 | 467.221 | 253.190 |
2 | Đông Hưng | 291.969 | 282.718 | 626.522 | 448.813 | 177.709 |
3 | Quỳnh Phụ | 305.444 | 282.449 | 595.227 | 433.035 | 162.192 |
4 | Thái Thụy | 407.725 | 407.014 | 624.403 | 435.747 | 188.656 |
5 | Tiền Hải | 261.679 | 260.951 | 539.316 | 391.780 | 147.536 |
6 | Kiến Xương | 250.678 | 245.844 | 680.052 | 473.027 | 207.025 |
7 | Vũ Thư | 252.783 | 249.393 | 559.871 | 394.294 | 165.577 |
8 | Thành Phố | 969.191 | 935.212 | 77.194 | 328 | 76.866 |
| Tổng cộng | 3.099.854 | 3.015.145 | 4.422.996 | 3.044.245 | 1.378.751 |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán 2017 HĐND phê duyệt | Ghi chú |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 8.557.000 |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 6.057.000 |
|
2 | Thu từ dầu thô |
|
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 2.500.000 |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
II | Thu ngân sách địa phương | 9.895.820 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 4.809.400 |
|
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1.461.915 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % | 3.347.485 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.086.420 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4.600.426 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu, XDCB, khác | 485.994 |
|
III | Chi ngân sách địa phương | 9.667.870 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển kinh tế | 3.027.608 |
|
2 | Chi thường xuyên | 6.308.213 |
|
3 | Chi trả nợ (gốc, lãi) đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN (KM) |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 |
|
5 | Chi CTMT quốc gia | 143.720 |
|
6 | Dự phòng | 186.880 |
|
IV | Bội thu - trả nợ vay | 227.950 |
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán 2017 HĐND phê duyệt | Ghi chú |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.151.904 |
|
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 3.065.484 |
|
| Các khoản thu ngân sách tỉnh được hưởng 100% | 421.900 |
|
| Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh được hưởng theo tỷ lệ % | 2.643.584 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.086.420 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4.600.426 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu, khác | 485.994 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.923.954 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NST theo phân cấp (không có chi bổ sung) | 3.595.552 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 4.328.403 |
|
| - Bổ sung cân đối | 3.688.045 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 640.358 |
|
III | Bội thu - trả nợ vay | 227.950 |
|
B | Ngân sách huyện, thành phố (gồm NS huyện và NS xã) |
|
|
I | Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh | 6.072.318 |
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.743.916 |
|
| Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% | 1.040.015 |
|
| Các khoản thu phân chia ngân sách huyện được hưởng theo tỷ lệ % | 703.901 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 4.328.403 |
|
| - Bổ sung cân đối | 3.688.045 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 640.358 |
|
II | Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh (gồm NS huyện và NS xã) | 6.072.318 |
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán 2017 HĐND phê duyệt | Ghi chú |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 8.557.000 |
|
I/ Thu từ hoạt động SXKD trong nước | 6.057.000 |
|
1/Thu từ doanh nghiệp NN | 514.000 |
|
a- DN trung ương quản lý | 139.000 |
|
b- DN địa phương quản lý | 375.000 |
|
2/DN có vốn ĐT nước ngoài | 291.700 |
|
3/Thuế TTCN-DV ngoài quốc doanh | 1.711.300 |
|
4/ Lệ phí trước bạ | 200.000 |
|
5/ Thuế phi nông nghiệp | 7.000 |
|
6/ Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 3.000 |
|
7/ Tiền thuê đất | 143.000 |
|
8/Thuế thu nhập cá nhân | 150.000 |
|
9/Thu tiền sử dụng đất | 980.000 |
|
10/Thu phí, lệ phí | 45.000 |
|
11/Thuế bảo vệ môi trường | 1.880.000 |
|
12/Thu tại xã (HLCS, thu SN, khác NSX) | 16.000 |
|
13/Thu khác | 80.000 |
|
14/ Thu xổ số kiến thiết | 36.000 |
|
II/ Thu thuế xuất, nhập khẩu | 2.500.000 |
|
TỔNG THU NSĐP | 9.895.820 |
|
A/ Các khoản thu cân đối NSĐP | 9.895.820 |
|
1/ Các khoản thu hưởng 100% | 1.461 915 |
|
2/ Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng | 3.347.485 |
|
3/ Thu bổ sung NS TW | 5.086.420 |
|
B/ Các khoản thu được để lại quản lý qua NS |
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán 2017 HĐND phê duyệt | Ghi chú |
TỔNG CHI NSĐP | 9.667.870 |
|
A/ TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.667.870 |
|
I. Chi đầu tư phát triển kinh tế | 3.027.608 |
|
1. Chi đầu tư XDCB | 2.035.184 |
|
2. Chi trợ giá | 13.500 |
|
3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 110.100 |
|
4. Chi sự nghiệp môi trường | 128.130 |
|
5. Chi sự nghiệp kinh tế | 740.694 |
|
II. Chi tiêu dùng thường xuyên | 6.308.213 |
|
1. Chi sự nghiệp khoa học CN | 28.110 |
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề | 2.919.087 |
|
3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH | 766.534 |
|
4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể thao, du lịch | 101.714 |
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh TH | 46.585 |
|
6. Chi đảm bảo xã hội | 845.161 |
|
7. Chi quản lý hành chính | 1.348.414 |
|
8. Chi An ninh Quốc phòng | 198.707 |
|
9. Chi vốn dự bị động viên | 10.000 |
|
10. Chi khác ngân sách | 43.901 |
|
III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.450 |
|
IV/ Chi CTMT Quốc gia | 143.720 |
|
V/ Dự phòng ngân sách | 186.880 |
|
B/ Các khoản chi được quản lý qua ngân sách |
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán 2017 HĐND phê duyệt | Ghi chú |
TỔNG CHI NS CẤP TỈNH | 3.595.552 |
|
I. Chi đầu tư phát triển kinh tế | 1.628.132 |
|
1. Chi đầu tư XDCB | 1.102.284 |
|
Trong đó: Giáo dục đào tạo Khoa học công nghệ |
|
|
2. Chi trợ giá | 13.500 |
|
3. Chi sự nghiệp tài nguyên, quy hoạch, KK, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 40.000 |
|
4. Chi sự nghiệp môi trường | 53.298 |
|
5. Chi sự nghiệp kinh tế | 419.050 |
|
II. Chi tiêu dùng thường xuyên | 1.684.319 |
|
1. Chi sự nghiệp khoa học CN | 28.110 |
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 554.962 |
|
3. Chi sự nghiệp y tế, dân số KHH | 446.343 |
|
4. Chi sự nghiệp văn hóa TT, thể thao, du lịch | 61.806 |
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh TH | 27.274 |
|
6. Chi đảm bảo xã hội | 106.872 |
|
7. Chi quản lý hành chính | 336.069 |
|
8. Chi An ninh Quốc phòng | 84.399 |
|
9. Chi vốn dự bị động viên | 10.000 |
|
9. Chi khác ngân sách | 28.484 |
|
III/ Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.450 |
|
IV/ Chi CTMT Quốc gia | 143.720 |
|
V/ Dự phòng ngân sách | 137.931 |
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Ngàn đồng
STT | Tên cơ quan, đơn vị | DỰ TOÁN CHI NS NĂM 2017 | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||||
Chi đầu tư phát triển (*) | Chi thường xuyên | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Trong đó | Tổng số | Gồm | ||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục, đào tạo | Khoa học, công nghệ | GD-ĐT | Y tế | Khoa học | SN khác | QLHC | ||||||
| TỔNG CỘNG | 2.349.299.549 |
|
|
|
|
| 2.349.299.549 | 475.263.503 | 446.343.000 | 28.597.506 | 987.379.171 | 411.716368 |
|
1 | Ngành Nông nghiệp | 62.205.379 |
|
|
|
|
| 62.205.379 | 4.564.793 |
|
| 29.827.485 | 27.813.101 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 4.564.793 |
|
|
|
|
| 4.564.793 | 4.564.793 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5.659.145 |
|
|
|
|
| 5.659.145 |
|
|
|
| 5.659.145 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 22.153.956 |
|
|
|
|
| 22.153.956 |
|
|
|
| 22.153.956 |
|
4 | Sự nghiệp văn phòng sở Nông nghiệp PTNT | 1.500.000 |
|
|
|
|
| 1.500.000 |
|
|
| 1.500.000 |
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 28.327.485 |
|
|
|
|
| 28.327.485 |
|
|
| 28.327.485 |
|
|
2
| Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh | 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
|
3
| Vốn khuyến nông, khuyến ngư | 8.500.000 |
|
|
|
|
| 8.500.000 |
|
|
| 8.500.000 |
|
|
4 | Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN | 41.200.000 |
|
|
|
|
| 41.200.000 |
|
|
| 41.200.000 |
|
|
| Tr đó : Hỗ trợ và ưu đãi DN | 38.000.000 |
|
|
|
|
| 38.000.000 |
|
|
| 38.000.000 |
|
|
| Vốn xúc tiến đầu tư | 3.200.000 |
|
|
|
|
| 3.200.000 |
|
|
| 3.200.000 |
|
|
5 | SN giao thông vận tải | 42.528.693 |
|
|
|
|
| 42.528.693 |
|
|
| 35.000.000 | 7.528.693 |
|
1 | Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở giao thông vận tải | 4.363.441 |
|
|
|
|
| 4.363.441 |
|
|
|
| 4.363.441 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 3.165.252 |
|
|
|
|
| 3.165.252 |
|
|
|
| 3.165.252 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | SN duy tu | 35.000.000 |
|
|
|
|
| 35.000.000 |
|
|
| 35.000.000 |
|
|
6 | KP bảo đảm TTATGT (của Thanh tra GTVT tỉnh) | 1.250.000 |
|
|
|
|
| 1.250.000 |
|
|
|
| 1.250.000 |
|
7 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.770.242 |
|
|
|
|
| 1.770.242 |
|
|
|
| 1.770.242 |
|
8 | SN công thương | 31.524.468 |
|
|
|
|
| 31.524.468 | 2.905.800 |
|
| 11.241.252 | 17.377.416 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 2.905.800 |
|
|
|
|
| 2.905.800 | 2.905.800 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Công thương (KP TM điện tử : 542 triệu; Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC; 90 triệu; KP Tuyên truyền CT nước sạch 30 triệu; BCĐ Hội nhập KTQT…) | 7.222.396 |
|
|
|
|
| 7.222.396 |
|
|
|
| 7.222.396 |
|
3 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 10.155.020 |
|
|
|
|
| 10.155.020 |
|
|
|
| 10.155.020 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2.831.252 |
|
|
|
|
| 2.831.252 |
|
|
| 2.831.252 |
|
|
5 | Đề án Chương trình mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2015-2020 | 2.910.000 |
|
|
|
|
| 2.910.000 |
|
|
| 2.910.000 |
|
|
6 | Khuyến công, khuyến thương, HT làng nghề, hội chợ | 5.500.000 |
|
|
|
|
| 5.500.000 |
|
|
| 5.500.000 |
|
|
9 | Ngành Xây dựng | 7.762.494 |
|
|
|
|
| 7.762.494 | 2.221.282 |
| 487.506 | 5.053.706 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 2.221.282 |
|
|
|
|
| 2.221.282 | 2.221.282 |
|
|
|
|
|
2 | Sở xây dựng (KP hoạt động của BCĐXD chỉ số giá) | 5.053.706 |
|
|
|
|
| 5.053.706 |
|
|
| 5.053.706 |
|
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 487.506 |
|
|
|
|
| 487.506 |
|
| 487.506 |
|
|
|
10 | Ngành Tài nguyên môi trường | 88.954.447 |
|
|
|
|
| 88.954.447 |
|
|
| 81.398.000 | 7.556.448 |
|
1 | Sở TN và MT | 5.392.129 |
|
|
| 1 | 5.392.129 |
|
|
|
| 5.392.129 |
|
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 2.164.319 |
|
|
|
|
| 2.164.319 |
|
|
|
| 2.164.319 |
|
3 | SN TN, QH đất, kiểm kê, đo đạc đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, Đề án tích tụ ruộng đất | 28.100.000 |
|
|
|
|
| 28.100.000 |
|
|
| 28.100.000 |
|
|
4 | Mục tiêu hỗ trợ XL rác thải bằng công nghệ lò đốt, HT lò đốt rác và SNMT khác | 45.107.000 |
|
|
|
|
| 45.107.000 |
|
|
| 45.107.000 |
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 8.191.000 |
|
|
|
|
| 8 191.000 |
|
|
| 8.191.000 |
|
|
11 | Ngành Khoa học và công nghệ | 34.498.116 |
|
|
|
|
| 34.498.116 |
|
| 28.110.000 |
| 6.388.116 |
|
1 | Sở khoa học và CN | 4.023.232 |
|
|
|
|
| 4.023.232 |
|
|
|
| 4.023.232 |
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 2.364.884 |
|
|
|
|
| 2.364.884 |
|
|
|
| 2.364.884 |
|
3 | Vốn Khoa học công nghệ (*) | 25.603.000 |
|
|
|
|
| 25.603.000 |
|
| 25.603.000 |
|
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2.507.000 |
|
|
|
|
| 2.507.000 |
|
| 2.507.000 |
|
|
|
12 | Ngành giáo dục | 305.123.335 |
|
|
|
|
| 305.123.335 | 297.387.503 |
|
|
| 7.735.832 |
|
1 | Sở giáo dục & Đào tạo | 7.735.832 |
|
|
|
|
| 7.735.832 |
|
|
|
| 7.735.832 |
|
2 | SN văn phòng sở (Tr.đó: KP khen thưởng học sinh giỏi quốc gia và HS trúng tuyển ĐH 600 triệu đồng) | 3.250.000 |
|
|
|
|
| 3.250.000 | 3.250.000 |
|
|
|
|
|
3 | KP thực hiện DA đối với TE mầm non (Văn bản số 4290/BGDĐT-KHTC) | 2.646.000 |
|
|
|
|
| 2.646.000 | 2.646.000 |
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ thi, MT giáo dục THPT | 5.000.000 |
|
|
|
|
| 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
|
5 | MT tăng cường Cơ sở VC giáo dục | 30.000.000 |
|
|
|
|
| 30.000.000 | 30.000.000 |
|
|
|
|
|
6 | Các đơn vị trực thuộc | 256.491.503 |
|
|
|
|
| 256.491.503 | 256.491.303 |
|
|
|
|
|
13 | Khối đào tạo | 140.116.954 |
|
|
|
|
| 140.116.954 | 140.116.954 |
|
|
|
|
|
1 | Trường ĐH Thái Bình | 20.847.245 |
|
|
|
|
| 20.847.245 | 20.847.245 |
|
|
|
|
|
2 | Trường Chính trị | 11.865.918 |
|
|
|
|
| 11.865.918 | 11.865.918 |
|
|
|
|
|
3 | Trường CĐ Văn hóa NT | 6.387.135 |
|
|
|
|
| 6.387.135 | 6.387.135 |
|
|
|
|
|
4 | Trường CĐ y tế | 2.879.743 |
|
|
|
|
| 2.879.743 | 2.879.743 |
|
|
|
|
|
5 | Trường CĐ sư phạm | 31.632.513 |
|
|
|
|
| 31.632.513 | 31.632.513 |
|
|
|
|
|
6 | Công an tỉnh | 4.971.000 |
|
|
|
|
| 4.971.000 | 4.971.000 |
|
|
|
|
|
7 | Bộ Chỉ huy quân sự | 5.551.000 |
|
|
|
|
| 5.551.000 | 5.551.000 |
|
|
|
|
|
8 | Trường CĐ Nghề | 3.189.461 |
|
|
|
|
| 3.189.461 | 3.189.461 |
|
|
|
|
|
9 | Liên minh HTX (KP đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực 400 trđ) | 400.000 |
|
|
|
|
| 400.000 | 400.000 |
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác (MT NSTW) | 600.000 |
|
|
|
|
| 600.000 | 600 000 |
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo lại GV ngoại ngữ không đủ chuẩn trình độ (Quyết định 1400/QĐ-TTg) | 4.000.000 |
|
|
|
|
| 4.000.000 | 4.000.000 |
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức tài chính (286 xã, phường) | 2.860.000 |
|
|
|
|
| 2.860.000 | 2.860.000 |
|
|
|
|
|
13 | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn, QH cán bộ lãnh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh ủy) | 765.000 |
|
|
|
|
| 765.000 | 765.000 |
|
|
|
|
|
14 | Đào tạo trên đại học | 5.000.000 |
|
|
|
|
| 5.000.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
|
15 | Đào tạo nghề, khác theo cơ chế của tỉnh | 39.167.939 |
|
|
|
|
| 39.167.939 | 39.167.939 |
|
|
|
|
|
14 | Ngành Y tế | 231.236.492 |
|
|
|
|
| 231.236.492 |
| 220.618.000 |
|
| 10.618.492 |
|
1 | Sở Y tế | 5.449.726 |
|
|
|
|
| 5.449.726 |
|
|
|
| 5.449.726 |
|
2 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 5.168.766 |
|
|
|
|
| 5.168.766 |
|
|
|
| 5.168.766 |
|
3 | SN VP sở | 950.000 |
|
|
|
|
| 950.000 |
| 950.000 |
|
|
|
|
4 | Chương trình MTĐP và khác | 57.644.000 |
|
|
|
|
| 57.644 000 |
| 57.644.000 |
|
|
|
|
5 | Chương trình MT địa phương, Đề án phòng chống HIV | 5.000.000 |
|
|
|
| 5.000.000 |
| 5.000.000 |
|
|
|
|
|
6 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, gồm: | 157.024.000 |
|
|
|
|
| 157.024.000 |
| 157.024.000 |
|
|
|
|
15 | KP hỗ trợ phí điều trị METHADONE, HIV | 2.015.000 |
|
|
|
|
| 2.015.000 |
| 2.015.000 |
|
|
|
|
16 | BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 135.086.000 |
|
|
|
|
| 135.086.000 |
| 135.086.000 |
|
|
|
|
17 | BHYT cho người nghèo | 20.487.000 |
|
|
|
|
| 20.487.000 |
| 20.487.000 |
|
|
|
|
18 | BHYT cho HSSV | 53.637.000 |
|
|
|
|
| 53.637.000 |
| 53.637.000 |
|
|
|
|
19 | Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo; đối tượng HIV (Tr.đó: NSĐP bố trí 14,5 tỷ đồng) | 14.500.000 |
|
|
|
|
| 14.500.000 |
| 14.500.000 |
|
|
|
|
20 | Ngành Lao động TBXH | 67.221.150 |
|
|
|
|
| 67.221.150 | 7.503.657 |
|
| 51.373.349 | 8.344.144 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 7.503.657 |
|
|
|
|
| 7.503.657 | 7.503.657 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động TB & XH | 7.039.115 |
|
|
|
|
| 7.039.115 |
|
|
|
| 7.039.115 |
|
3 4 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 1.055.030 |
|
|
|
|
| 1.055.030 |
|
|
|
| 1.055.030 |
|
| Ban công tác người cao tuổi | 250.000 |
|
|
|
|
| 250.000 |
|
|
|
| 250.000 |
|
5 | Văn phòng Sở | 1.950.000 |
|
|
|
|
| 1.950.000 |
|
|
| 1.950.000 |
|
|
6 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 44.702.348 |
|
|
|
|
| 44.702.348 |
|
|
| 44.702.348 |
|
|
7 | Mục tiêu địa phương | 2.850.000 |
|
|
|
|
| 2.850.000 |
|
|
| 2.850.000 |
|
|
8
| Kinh phí tặng quà các cụ cao tuổi | 1.871.000 |
|
|
|
|
| 1.871.000 |
|
|
| 1.871.000 |
|
|
21
| Ngành Văn hóa thể thao và DL | 75.294.073 |
|
|
|
|
| 75.294.073 | 9.734.525 |
|
| 59.138.417 | 6.421.131 |
|
1 | Giáo dục đào tạo | 9.734.525 |
|
|
|
|
| 9.734.525 | 9.734.525 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao & DL | 6.421.131 |
|
|
|
|
| 6.421.131 |
|
|
|
| 6.421.131 |
|
3
| Sự nghiệp văn hóa | 2.292.507 |
|
|
|
|
| 2.292.507 |
|
|
| 2.292.507 |
|
|
4 | Sự nghiệp thể thao | 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
|
5 | MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa và Nghệ thuật truyền thống (Tr đó: Nghệ thuật truyền thống 70 triệu) | 6.000.000 |
|
|
|
|
| 6.000.000 |
|
|
| 6.000.000 |
|
|
6 | Đại hội TDTT | 1.500.000 |
|
|
|
|
| 1.500.000 |
|
|
| 1.500.000 |
|
|
7 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 48.345.910 |
|
|
|
|
| 48.345.910 |
|
|
| 48.345.910 |
|
|
22 | SN phát thanh truyền hình tỉnh | 27.273.974 |
|
|
|
|
| 27.273.974 |
|
|
| 27.273.974 |
|
|
| Đài phát thanh truyền hình tỉnh (Trong đó: Nhuận bút 3 tỷ đồng, Tuyên truyền Chương trình nước sạch 100 triệu đồng) | 27.273.974 |
|
|
|
|
| 27.273.974 |
|
|
| 27.273.974 |
|
|
23 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 30.359.000 |
|
|
|
|
| 30.359.000 |
|
|
|
| 30.359.000 |
|
24 | Biên phòng tỉnh | 7.900.000 |
|
|
|
|
| 7.900.000 |
|
|
|
| 7.900.000 |
|
25 | Công an tỉnh | 15.210.000 |
|
|
|
|
| 15.210.000 |
|
|
|
| 15.210.000 |
|
26 | Văn phòng Ủy ban ND tỉnh | 17.523.127 |
|
|
|
|
| 17.523.127 |
|
|
|
| 17.523.127 |
|
27 | Trung tâm hành chính công tỉnh (KP hoạt động thường xuyên) | 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 |
|
|
|
| 1.000.000 |
|
28 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 9.694.668 |
|
|
|
|
| 9.694.668 |
|
|
|
| 9.694.668 |
|
29 | Thanh tra tỉnh | 6.721.114 |
|
|
|
|
| 6.721.114 |
|
|
|
| 6.721.114 |
|
30 | Sở nội vụ | 37.050.095 |
|
|
|
|
| 37.050.095 | 10.100.000 |
|
| 557.058 | 26.393.036 |
|
1 | Đào tạo lại, CC ĐB HĐND các cấp | 6.000.000 |
|
|
|
|
| 6.000.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đào tạo HĐND (Theo Kế hoạch số 65) | 4.100.000 |
|
|
|
|
| 4.100.000 | 4.100.000 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Nội vụ (Kp hoạt động các BCĐ, Kp thực hiện các Đề án, chương trình, nhiệm vụ đặc thù; Điều tra KS thu thập đánh giá xếp hạng công tác CCHC…) | 6.967.769 |
|
|
|
|
| 6.967.769 |
|
|
|
| 6.967.769 |
|
4 | Quản lý hành chính (Đơn vị trực thuộc) | 15.089.267 |
|
|
|
|
| 15.089.267 |
|
|
|
| 15.089.267 |
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 557.058 |
|
|
|
|
| 557.058 |
|
|
| 557.058 |
|
|
6 | Tiếp nhận phần mềm quản lý cán bộ công chức, viên chức | 1.066.000 |
|
|
|
|
| 1.066.000 |
|
|
|
| 1.066.000 |
|
7 | xếp loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Nghị quyết số 1211 của UBTVQH | 3.270.000 |
|
|
|
|
| 3.270.000 |
|
|
|
| 3.270.000 |
|
31 | Ngành Tư pháp | 12.222.623 |
|
|
|
|
| 12.222.623 |
|
|
| 4.466.202 | 7.756.421 |
|
1 | Sở tư pháp (KP tuyên truyền PL; công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BHKT, rà soát hệ thống hóa các VBQPPL, in hệ thống hóa VBQPPL, Tuyên truyền CT nước sạch, XD quản lý và khai thác sử dụng CSDL quốc gia về xử lý vi phạm HC ....) | 5.756.421 |
|
|
|
|
| 5.756.421 |
|
|
|
| 5.756.421 |
|
2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 3.466.202 |
|
|
|
|
| 3.466.202 |
|
|
| 3.466.202 |
|
|
3 | Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
|
4 | Phần mềm quản lý hộ tịch | 2.000.000 |
|
|
|
|
| 2.000.000 |
|
|
|
| 2.000.000 |
|
32 | Sở Thông tin và truyền thông | 8.376.264 |
|
|
|
|
| 8.376.264 |
|
|
| 2.890.191 | 5.486.073 |
|
1
| Sở Thông tin truyền thông (Kp hoạt động BCĐ, Thuê trụ sở, mua sắm TTB, Tuyên truyền CT nước | 5.486.073 |
|
|
|
|
| 5.486.073 |
|
|
|
| 5.486.073 |
|
2 | SN thông tin và truyền thông | 2.075.000 |
|
|
|
|
| 2.075.000 |
|
|
| 2.075.000 |
|
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 815.191 |
|
|
|
|
| 815.191 |
|
|
| 815.191 |
|
|
33 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.779.277 |
|
|
|
|
| 6.779.277 |
|
|
| 1.276.573 | 5.502.704 |
|
1 | Sở kế hoạch và đầu tư (KP hoạt động các BCĐ) | 5.502.704 |
|
|
|
|
| 5.502.704 |
|
|
|
| 5.502.704 |
|
2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 606.573 |
|
|
|
|
| 606.573 |
|
|
| 606.573 |
|
|
3
| KP giám sát và đánh giá đầu tư | 670.000 |
|
|
|
|
| 670.000 |
|
|
| 670.000 |
|
|
34 | Sở Tài chính | 15.977.552 |
|
|
|
|
| 15.977.552 |
|
|
| 4.105.028 | 11.872.524 |
|
1 | Sở Tài chính (KP xuất bản ấn phẩm Thống kê tài chính, Kp quản lý duy trì các phần mềm QLTC..) | 9.372.524 |
|
|
|
|
| 9.372.524 |
|
|
|
| 9.372.524 |
|
2 | SN Tài chính | 900.000 |
|
|
|
|
| 900.000 |
|
|
| 900.000 |
|
|
3 | KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá | 1.800.000 |
|
|
|
|
| 1.800.000 |
|
|
| 1.800.000 |
|
|
4 | KP duy trì phần mềm TS công | 2.500.000 |
|
|
|
|
| 2.500.000 |
|
|
|
| 2.500.000 |
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1.405.028 |
|
|
|
|
| 1.405.028 |
|
|
| 1.405.028 |
|
|
35 | Ban quản lý khu công nghiệp | 3.217.012 |
|
|
|
|
| 3.217.012 |
|
|
|
| 3.217.012 |
|
1 | Ban quản lý các khu CN | 3.217.012 |
|
|
|
|
| 3.217.012 |
|
|
|
| 3.217.012 |
|
2
| Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | KP thực hiện ĐA liên thông các thủ tục HC về đăng ký khai sinh, thường trú và cấp thẻ BHYT TE dưới 6 tuổi | 300.000 |
|
|
|
|
| 300.000 |
|
|
|
| 300.000 |
|
37
| Chi quản lý HCNN khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | VP Tỉnh ủy (Trong đó nâng cấp Báo điện tử 10 tỷ; Tuyên truyền CT nước sạch của Báo TB: 30 triệu đồng;...) | 75.888.521 |
|
|
|
|
| 75.888.521 |
|
|
|
| 75.888.521 |
|
39 | KP chính sách đảng, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy) | 39.000.000 |
|
|
|
|
| 39.000.000 |
|
|
|
| 39.000.000 |
|
40 | Tỉnh đoàn thanh niên | 7.686.901 |
|
|
|
|
| 7.686.901 | 728.989 |
|
| 3.164.936 | 3.792.976 |
|
1
| Giáo dục đào tạo | 728.989 |
|
|
|
|
| 728.989 | 728.989 |
|
|
|
|
|
2 | VP Tỉnh đoàn thanh niên (KP tổ chức Đại hội 600 triệu) | 3.792.976 |
|
|
|
|
| 3.792.976 |
|
|
|
| 3.792.976 |
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 3.164.936 |
|
|
|
|
| 3.164.936 |
|
|
| 3.164.936 |
|
|
41 | UB Mặt trận tổ quốc (BCB cuộc vận động người VN dùng hàng VN; T truyền, tập huấn chức sắc Tôn giáo, số 33/2014/QĐ-TTg ; KP Ban trị sự Phật giáo) | 5.439.098 |
|
|
|
|
| 5.439.098 |
|
|
|
| 5.439.098 |
|
42 | Hội nông dân | 2.918.088 |
|
|
|
|
| 2.918.088 |
|
|
|
| 2.918.088 |
|
43 | Hội phụ nữ (Kp hoạt động các Đề án; Tổng kết 10 năm thực hiện NQ TW 11, 10 năm công tác Bình đẳng giới, sơ kết NĐ 56...) | 4.280.283 |
|
|
|
|
| 4.280.283 |
|
|
|
| 4.280.283 |
|
44 | Hội cựu chiến binh ( Kp tổ chức Đại hội 500 triệu, Nộp thuế trước bạ xe ô tô 100 triệu; Thăm chiến trường xưa 65 triệu, Kp tập huấn....) | 2.945.070 |
|
|
|
|
| 2.945.070 |
|
|
|
| 2.945.070 |
|
45 | Liên minh HTX (Kp thực hiện KH 54/2016...) | 2.312.146 |
|
|
|
|
| 2.312.146 |
|
|
|
| 2.312.146 |
|
46 | Tỉnh hội đông y | 632.502 |
|
|
|
|
| 632.502 |
|
|
|
| 632.502 |
|
47 | Hội chữ thập đỏ (Hoạt động BCĐ hiến máu tình nguyện 650 triệu; Đối ứng dự án Bê giống sinh sản 250 triệu) | 2.858.452 |
|
|
|
|
| 2.858.452 |
|
|
|
| 2.858.452 |
|
48 | Hội nhà báo ( Đặc san Người làm báo; Giải báo chí tỉnh, Hội báo xuân, Giải báo chí toàn quốc, giải cầu lông truyền thống ngành báo chí) | 935.156 |
|
|
|
|
| 935.156 |
|
|
|
| 935.156 |
|
49 | Liên hiệp các hội KHKT ( Hội nghị đại biểu tri thức; Tuyên truyền và tổ chức cuộc thi sáng tạo TTN, sáng tạo khoa học kỹ thuật; KP bản tin; Hoạt động tư vấn phản biện, giám sát | 2.907.267 |
|
|
|
|
| 2.907.267 |
|
|
|
| 2.907.267 |
|
50 | Hội luật gia | 512.315 |
|
|
|
|
| 512.315 |
|
|
|
| 512.315 |
|
51 | Hội văn học nghệ thuật ( KP tổ chức Đại hội 300 triệu; Tạp chí văn nghệ; Ngày Thơ VN,...) | 1.817.825 |
|
|
|
|
| 1.817.825 |
|
|
|
| 1.817.825 |
|
52 | Hội làm vườn ( KP Bản tin, Hội nghị tuyên dương sản xuất VAC giỏi....) | 646.477 |
|
|
|
|
| 646.477 |
|
|
|
| 646.477 |
|
53
| Hội người mù (KP tổ chức Đại hội 400 triệu; Đào tạo bồi dưỡng 140 triệu đồng; lớp tiền hòa nhập cho trẻ em mù 200 triệu...) | 1.726.168
|
|
|
|
|
| 1.726.168 |
|
|
|
| 1.726.168 |
|
54 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 881.632 |
|
|
|
|
| 881.632 |
|
|
|
| 881.632 |
|
55 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 366.099 |
|
|
|
|
| 366.099 |
|
|
|
| 366.099 |
|
56 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | 450.000 |
|
|
|
|
| 450.000 |
|
|
|
| 450.000 |
|
57 | Hội cựu thanh niên XP(Tr đó HT tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trong năm là 100 triệu) | 557.000 |
|
|
|
|
| 557.000 |
|
|
|
| 557.000 |
|
58 | Hội nạn nhân DIOXIN (có KP tập huấn và KN thành lập Hội 100 triệu ) | 557.000 |
|
|
|
|
| 557.000 |
|
|
|
| 557.000 |
|
59 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh (Trđó : báo người cao tuổi 277 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tuổi và HT khác 60 triệu; HT tháng hành động vì người cao tuổi) | 559.000 |
|
|
|
|
| 559.000 |
|
|
|
| 559.000 |
|
60 | Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) | 559.000 |
|
|
|
|
| 559.000 |
|
|
|
| 559.000 |
|
61 | SN khuyến học (HT thực hiện ĐA xã hội học tập theo QĐ1390/QĐ-UBND của tỉnh và Mô hình thí điểm thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg và KH 90/KH-BCĐ của BCD xây dựng XHHT) | 200.000 |
|
|
|
|
| 200.000 |
|
|
|
| 200.000 |
|
62 | BCĐ thi hành án dân sự | 300.000 |
|
|
|
|
| 300.000 |
|
|
|
| 300.000 |
|
63 | HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 250.000 |
|
|
|
|
| 250.000 |
|
|
|
| 250.000 |
|
64 | Tòa án nhân dân tỉnh | 250.000 |
|
|
|
|
| 250.000 |
|
|
|
| 250.000 |
|
65 | Làng trẻ SOS | 1.435.000 |
|
|
|
|
| 1.435.000 |
|
|
|
| 1.435.000 |
|
66 | Hỗ trợ hội khác | 5.000.000 |
|
|
|
|
| 5.000.000 |
|
|
|
| 5.000.000 |
|
II | KP các mục tiêu và nhiệm vụ chi khác ngân sách tỉnh | 619.913.000 |
|
|
|
|
| 619.913.000 |
|
|
| 619.913.000 |
|
|
1 | Phòng chống dịch bệnh nông nghiệp hỗ trợ giống và khác | 21.600.000 |
|
|
|
|
| 21.600.000 |
|
|
| 21.600.000 |
|
|
2 | Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác | 79.695.000 |
|
|
|
|
| 79.695.000 |
|
|
| 79.695.000 |
|
|
3
| DA cạnh tranh chăn nuôi và an toàn VSTP (vốn nước ngoài) | 35.000.000 |
|
|
|
|
| 35.000.000 |
|
|
| 35.000.000 |
|
|
4 | Chi hỗ trợ cho doanh nghiệp do miễn thủy lợi phí | 138.627.000 |
|
|
|
|
| 138.627.000 |
|
|
| 138.627.000 |
|
|
5 | Chi quy hoạch | 5.000.000 |
|
|
|
|
| 5.000.000 |
|
|
| 5.000.000 |
|
|
6 | Chi trợ giá | 13.500.000 |
|
|
|
|
| 13.500.000 |
|
|
| 13.500.000 |
|
|
7 | ĐA TT ruộng đất | 11.900.000 |
|
|
|
|
| 11.900.000 |
|
|
| 11.900.000 |
|
|
8 | Kinh phí tăng lương thường xuyên và thực hiện QĐ 60/QĐ-TTg | 76.786.000 |
|
|
|
|
| 76.786.000 |
|
|
| 76.786.000 |
|
|
9 | Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 5 tuổi | 2.712.000 |
|
|
|
|
| 2.712.000 |
|
|
| 2.712.000 |
|
|
10 | Đảm bảo xã hội khác ( có K.P thanh toán HĐ chi trả Bưu điện tỉnh) | 16.498.000 |
|
|
|
|
| 16.498.000 |
|
|
| 16.498.000 |
|
|
11 | Chi quản lý hành chính khác | 9.800.000 |
|
|
|
|
| 9.800.000 |
|
|
| 9.800.000 |
|
|
12 | Mục tiêu trang phục DQTV | 19.740.000 |
|
|
|
|
| 19.740.000 |
|
|
| 19.740.000 |
|
|
13 | Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm | 5.500.000 |
|
|
|
|
| 5.500.000 |
|
|
| 5.500.000 |
|
|
14 | Mục tiêu HT trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh | 1.000.000 |
|
|
|
|
| 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
|
15 | Mục tiêu trang phục công an xã | 4.690.000 |
|
|
|
|
| 4.690.000 |
|
|
| 4.690.000 |
|
|
16 | HT DA CNTT của ngành tài chính | 7.000.000 |
|
|
|
|
| 7.000.000 |
|
|
| 7.000.000 |
|
|
17 | Vốn dự bị động viên | 10.000.000 |
|
|
|
|
| 10.000.000 |
|
|
| 10.000.000 |
|
|
18 | Chi khác ngân sách | 21.484.000 |
|
|
|
|
| 21.484.000 |
|
|
| 21.484.000 |
|
|
19 | KP bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450.000 |
|
|
|
|
| 1.450.000 |
|
|
| 1.450.000 |
|
|
20 | Dự phòng ngân sách tỉnh | 137.931.000 |
|
|
|
|
| 137.931.000 |
|
|
| 137.931.000 |
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn 2017 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 597.586 |
|
A | ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA | 18.000 |
|
B | BỐ TRÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN | 579.586 |
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG | 360.000 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 | 88.000 |
|
1 | Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện Thái Thụy | 38.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
2 | Cầu vượt sông Trà Lý | 50.000 | UBND Thành phố Thái Bình |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 | 272.000 |
|
1
| Dự án nâng cấp đường 217 (ĐT.396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39, giai đoạn 2: đoạn từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 39 | 20.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
2 | Đường trục đến trung tâm huyện quỳnh phụ nối từ đường ĐT 396B đến đường ĐH 72 (ĐH,75) huyện Quỳnh phụ | 15.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10 | 20.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
4 | Đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa, xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy | 7.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
5 | Đường cứu hộ cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương | 20.000 | UBND huyện Kiến Xương |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453 (Đường 226 cũ) đoạn từ QL39 đến đường ĐT.454 | 45.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
7 | Đường Thanh Nê - Quang Minh | 5.000 | UBND huyện Kiến Xương |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê cửa sông Hữu Trà Lý thuộc các xã Lê Lợi, Nam Cao, Thượng Hiền, H.Kiến Xương | 15.000 | UBND huyện Kiến Xương |
9 | Xây dựng công trình đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương | 20.000 | UBND huyện Kiến Xương |
10 | Cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn từ cầu Rọng đến đê hữu Trà Lý, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương | 5.000 | UBND huyện Kiến Xương |
11 | Tuyến đường QL 39 đi phà cồn Nhất (đoạn từ QL 39 đến Trà Giang); Giai đoạn 1: Xây dựng cầu Trà Giang và đường hai đầu cầu mỗi bên dài 100m | 20.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
12 | Dự án các hạng mục Đền thờ và sân đền trong khu di tích lịch sử Nhà Trần (Đình, đền, bến tượng A Sào, khu Phủ Đệ), huyện Quỳnh Phụ | 10.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
13 | Dự án đường vành đai phía Nam, Công trình đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao QL 10 xã Đông Mỹ (từ cọc C51 - nút giao QL 10) | 20.000 | UBND Thành phố Thái Bình |
14 | Công trình san lấp mặt bằng đắp núi cảnh quan Giai đoạn l khu công viên sinh thái tại phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình | 20.000 | UBND Thành phố Thái Bình |
15 | Đường vành đai phía Nam Giai đoạn 2 từ nút giao đường Hoàng Văn Thái đến nút giao xã Vũ Đông | 20.000 | UBND Thành phố Thái Bình |
16 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường ĐT.396B với ĐH.76 đi khu Di tích A Sào, huyện Quỳnh Phụ | 10.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
II | CÔNG NGHIỆP | 31.200 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 | 8.200 |
|
1 | Công trình Hệ thống điện chiếu sáng Khu công nghiệp Gia Lễ | 500 | Ban quản lý các khu công nghiệp |
2 | Công trình Đường số 1 Khu công nghiệp Tiền Hải đoạn từ đường Đồng Châu vào Trung tâm phân phối khí | 7.000 | Ban quản lý các khu công nghiệp |
3 | Công trình Di chuyển đường điện trung áp 10Kv Khu công nghiệp Tiền Hải Giai đoạn 2 | 700 | Ban quản lý các khu công nghiệp |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 | 23.000 |
|
1 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương, Huyện Hưng Hà | 15.000 | UBND huyện Hưng Hà |
2 | Dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến đoạn qua Khu công nghiệp Phúc Khánh - Giai đoạn 1 | 8.000 | Ban quản lý các khu công nghiệp |
III | NÔNG NGHIỆP | 47.152 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 chưa bố trí đủ vốn | 4.000 |
|
1 | Khu neo đậu trú bão kết hợp cảng cá xã Thái Thượng | 4.000 | UBND huyện Thái Thuỵ |
(2) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 | 40.152 |
|
1 | Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K.36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên và một số công trình trên tuyến | 5.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
2 | Nâng cấp hệ thống đê hữu Hóa từ K0 - K16, huyện Quỳnh Phụ, giai đoạn 2 từ K5 đến K16 và một số công trình trên tuyến | 5.000 | UBND huyện Quỳnh Phụ |
3 | Nâng cấp đê Tà Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến | 5.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
4 | Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K3+250 đến K11+00 và một số công trình trên tuyến | 5.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
5 | Dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, tỉnh Thái Bình | 7.500 | Chi Cục phát triển nông thôn |
6 | Kè Đồng Xâm đoạn từ K5+500 đến K7+200 đê biển số 6 cũ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 10.152 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
7 | Dự án tăng cường năng lực quan trắc, phân tích tài nguyên và môi trường | 2.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
(3) | Dự án khởi công mới năm 2017 | 3.000 |
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp Trại Thực nghiệm nuôi cá Hòa Bình và Trại Giống nước ngọt Vũ Lạc thuộc Trung tâm Giống thủy sản Thái Bình | 3.000 | Trung tâm Giống thủy sản Thái Bình |
IV | LĨNH VỰC Y TẾ | 15.952 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành trước 31/12/2016 | 8.452 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống xử lý nước thải, khu lưu trữ chất thải y tế nguy hại, Bệnh viện Phụ sản | 1.952 | Bệnh viện Phụ sản Thái Bình |
2 | Nhà khám và điều hành Bệnh viện Phụ sản | 1.000 | Bệnh viện Phụ sản Thái Bình |
3 | Nhà điều trị bệnh nhân phòng số 4, Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn | 2.000 | Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn |
4 | Dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải, huyện Tiền Hải | 2.000 | Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải |
5 | Dự án Xây dựng cải tạo và mở rộng Bệnh viện đa khoa Phụ Dực, huyện Quỳnh Phụ | 1.500 | Bệnh viện đa khoa Phụ Dực |
(2) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 | 7.500 |
|
1 | Trung tâm cấp cứu 115 | 3.000 | Trung tâm cấp cứu 115 |
2 | Bệnh viện Mắt | 3.000 | Bệnh viện Mắt |
3 | Mua sắm máy xét nghiệm sinh hóa tự động (không bao gồm điện giải)- Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 1.500 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC | 15.077 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 | 7.800 |
|
1 | Cải tạo nhà học 6 tầng, hạng mục phụ trợ trường THPT Chuyên | 3.000 | Trường THPT Chuyên Thái |
2 | Xây dựng nhà hành chính quản trị Trường THPT Nam Duyên Hà | 3.000 | Trường THPT Nam Duyên Hà |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Đông Thụy Anh, Thái Thuỵ (hạng mục đơn nguyên 3 nhà học 4 tầng) | 1.300 | Trường THPT Đông Thụy Anh |
4 | Cải tạo cổng, nhà bảo vệ, cầu vào trường và sân, bồn hoa hệ thống thoát nước trường THPT Nam Duyên Hà | 500 | Trường THPT Nam Duyên Hà |
(2) | Công trình chuyển tiếp sang 2017 dự kiến hoàn thành trong năm 2017 | 4.000 |
|
1 | Cải tạo sân, hệ thống thoát nước, chống nóng trường THPT Tiên Hưng | 1.000 | Trường THPT Tiên Hưng |
2 | Cải tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 18 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nam Duyên Hà | 3.000 | Trường THPT Nam Duyên Hà |
(3) | Dự án khởi công mới năm 2017 | 3.277 |
|
1 | Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng và khu dinh dưỡng trường mầm non Hoa Hồng | 3.277 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
VI | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO | 10.000 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 | 5.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình mở rộng nhà để xe, cải tạo tường dậu Trường Đại học Thái Bình | 2.000 | Trường Đại học Thái Bình |
2 | Cải tạo sửa chữa một số hạng mục Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 3.000 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình |
(2) | Dự án khởi công mới năm 2017 | 5.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng trường cán bộ thanh thiếu nhi | 5.000 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
VII | LĨNH VỰC VH-TT-DL-XH | 53.000 |
|
(1) | Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 | 13.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Phát thanh truyền hình tỉnh | 5.000 | Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Thái Bình |
2 | Đền thờ liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính, nhà văn bia | 4.500 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 | Tu bổ, tôn tạo Đình, Đền, Chùa, Miếu Bình Cách xã Đông Xá, huyện Đông Hưng | 2.500 | Sỡ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
4 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị - Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng | 1.000 | Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội |
(2) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 | 33.000 |
|
1 | Đường Chùa Keo-Cổ lễ (giai đoạn 2) | 5.000 | UBND huyện Vũ Thư |
2 | Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình (giai đoạn 1). | 6.000 | UBND huyện Thái Thuỵ |
3 | Đầu tư xây dựng các hạng mục Đền Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà | 5.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
4 | Khu hành cung Lỗ Giang, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà | 10.000 | UBND huyện Hưng Hà |
5 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (Giai đoạn 1) | 7.000 | UBND huyện Hưng Hà |
(3) | Dự án khởi công mới 2017 | 7.000 |
|
1 | Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đình, đền Lại trì, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 7.000 | UBND huyện Kiến Xương |
VIII | AN NINH QUỐC PHÒNG | 37.955 |
|
(1) | Dự án hoàn thành bàn giao trước 31/12/2016 | 12.955 |
|
1 | Dự án Nhà ở Nhà khách Bộ chỉ huy | 1.500 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Trại tạm giam công an tỉnh | 155 | Công an tỉnh |
3 | Cơ sở làm việc công an huyện Thái Thuỵ | 4.000 | Công an tinh |
4 | Cơ sở làm việc công an huyện Quỳnh Phụ | 3.000 | Công an tỉnh |
5 | Cơ sở làm việc công an huyện Tiền Hải | 3.000 | Công an tỉnh |
6 | Nhà khách công vụ | 1.300 | Công an tỉnh |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 | 5.000 |
|
1 | Bệnh xá Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 | 18.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình | 18.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
(4) | Dự án khởi công mới năm 2017 | 2.000 |
|
1 | Trường Cao đẳng nghề 19 | 2.000 | Trường Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng |
IX | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 2.750 |
|
(1) | Dự án hoàn thành bàn giao trước 31/12/2016 | 2.000 |
|
1 | Xây dựng nhà để xe tại Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh | 2.000 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
(2) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 | 750 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị cho Trụ sở Tiếp công dân và Trụ sở Đội cảnh sát bảo vệ | 750 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
X | HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC | 6.500 |
|
1 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin vào phần mềm quản lý hồ sơ người có công | 1.000 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2 | Đầu tư xây dựng thư viện điện tử thư viện số tỉnh Thái Bình phục vụ phát triển Kinh tế, văn hóa, xã hội địa phương | 3.000 | Thư viện tỉnh |
3 | Cải tạo sửa chữa phòng đặt máy chủ và đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin, hệ thống phần mềm tại Chi cục văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ | 1.500 | Sở Nội vụ |
4 | Dự án phục chế, tu sửa, bảo quản, sưu tầm và trưng bày hiện vật thuộc Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư | 1.000 | Bảo tàng tỉnh Thái Bình |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Dư toán 2016 HĐND phê duyệt | Chia ra | |
Vốn đầu tư PT | Vốn sự nghiệp | ||
TỔNG SỐ | 143.720 | 80.000 | 63.720 |
1. Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 140.500 | 80.000 | 60.500 |
2. Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 3.220 |
| 3.220 |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, Thành phố | Thu NSNN trên địa bàn | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, TP | Tổng mức BS NS huyện, thành phố | Trong đó | ||
Tổng số | NS cấp huyện, NS cấp xã được hưởng | Bổ sung NS huyện, thành phố | Bổ sung NS cấp xã, phường, thị trấn | ||||
1 | Hưng Hà | 159.135 | 147.230 | 783.908 | 636.678 | 489.455 | 147.223 |
2 | Đông Hưng | 220.435 | 200.395 | 829.118 | 628.723 | 456.619 | 172.104 |
3 | Quỳnh Phụ | 166.815 | 156.290 | 773.690 | 617.400 | 469.013 | 148.387 |
4 | Thái Thụy | 429.885 | 299.635 | 877.013 | 577.378 | 397.904 | 179.474 |
5 | Tiền Hải | 164.075 | 153.921 | 667.736 | 513.815 | 385.254 | 128.561 |
6 | Kiến Xương | 163.015 | 153.400 | 770.717 | 617.317 | 466.570 | 150.747 |
7 | Vũ Thư | 122.970 | 114.135 | 652.990 | 538.855 | 417.956 | 120.899 |
8 | Thành Phố | 1.648.435 | 518.910 | 678.323 | 136.138 | 88.078 | 48.060 |
9 | Kinh phí quà tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ |
|
| 6.800 | 6.800 | 6.800 |
|
10 | KP diễn tập quốc phòng theo kế hoạch |
|
| 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
11 | Dành nguồn KP thực hiện chế độ chính sách cho đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP |
|
| 18.854 | 18.854 | 18.854 |
|
12 | Dành nguồn BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/NĐ-CP |
|
| 11.275 | 11.275 | 11.275 |
|
13 | Dành nguồn thực hiện chế độ mai táng phí, CCB, B, C, K, người hoạt động kháng chiến và chính sách an sinh xã hội khác |
|
| 23.570 | 23.570 |
| 23.570 |
14 | Ngân sách Thành phố bổ sung cho NS xã, phường |
|
|
| 23.275 |
| 23.275 |
| Tổng cộng | 3.074.765 | 1.743.916 | 6.095.593 | 4.351.677 | 3.209.378 | 1.142.299 |
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Công văn 4290/BGDĐT-KHTC năm 2014 xây dựng dự toán và bảo đảm ngân sách chi cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Quyết định 33/2014/QĐ-TTg quy định chế độ hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 281/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 10 Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Thông tư 21/2011/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật người cao tuổi năm 2009
- 13 Quyết định 1400/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt đề án "dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành