ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND | Hà Tĩnh , ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân được thành lập theo quy định của pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 980/STC-NS ngày 23 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 (theo các Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 31.922.666 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 7.086.513 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 5.039.264 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 | Thu vay theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN | 130.000 |
6 | Thu kết dư | 154.003 |
7 | Thu chuyển nguồn | 3.615.478 |
8 | Thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 424.148 |
9 | Thu bổ sung từ NSTW | 15.471.622 |
10 | Thu NS cấp dưới nộp lên | 1.638 |
II | Thu ngân sách địa phương | 26.734.357 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 6.937.468 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1.842.974 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.094.494 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 15.471.622 |
| - Bổ sung cân đối | 8.381.703 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 7.089.919 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 130.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 3.615.478 |
5 | Thu kết dư | 154.003 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 1.638 |
7 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 424.148 |
III | Chi ngân sách địa phương | 26.600.843 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.176.514 |
2 | Chi thường xuyên | 8.744.067 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.340 |
5 | Dự phòng (đối với dự toán) |
|
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 3.928.051 |
7 | Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 8.041.121 |
8 | Chi chương trình MTQG, CT 135, 5 triệu ha rừng | 283.964 |
9 | Chi để lại chi quản lý qua NSNN | 424.148 |
10 | Chi cấp dưới nộp lên | 1.638 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 16.040.222 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 5.445.087 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1.795.881 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 3.649.206 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 7.430.500 |
| - Bổ sung cân đối | 3.949.261 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.481.239 |
3 | Thu khác | 3.164.635 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 15.944.245 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 10.577.843 |
2 | Chi bổ sung từ ngân sách trung ương | 5.366.402 |
| - Bổ sung cân đối | 3.511.244 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.855.158 |
3 | Chi khác |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10.694.135 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 1.492.381 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 47.093 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.445.288 |
2 | Thu khác | 9.201.754 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10.656.598 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 31.922.666 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 16.025.258 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 7.086.513 |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 879.745 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 381.133 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 51.872 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 430.713 |
| - Thuế môn bài | 503 |
| - Thuế tài nguyên | 14.705 |
| - Thu khác | 819 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.351.796 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 897.775 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 450.678 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 151 |
| - Thuế tài nguyên | 918 |
| - Thu khác | 2.274 |
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 980.083 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 767.181 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 114.162 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 6.339 |
| - Thuế môn bài | 17.191 |
| - Thuế tài nguyên | 45.316 |
| - Thu khác | 29.894 |
4 | Lệ phí trước bạ | 275.793 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 541 |
6 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 196.901 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 373.878 |
8 | Thu phí, lệ phí | 1.182.159 |
9 | Các khoản thu về đất và khoáng sản | 1.605.871 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.100 |
b | Thuế thu cấp quyền khai thác | 184.472 |
c | Thu tiền thuê đất | 170.724 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 1.239.575 |
10 | Thu xổ số kiến thiết | 5.413 |
11 | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 379 |
12 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 83.205 |
13 | Thu khác ngân sách | 150.749 |
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 5.039.264 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 662.365 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 4.358.968 |
3 | Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào VN | 44 |
4 | Thuế BVMT do Hải quan thực hiện | 16.382 |
5 | Thu khác | 1.505 |
IV | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 130.000 |
V | Thu kết dư | 154.003 |
VI | Thu chuyển nguồn | 3.615.478 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 424.148 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 379.276 |
2 | Viện trợ không hoàn lại |
|
3 | Khác | 44.871 |
C | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 15.471.622 |
D | Thu NS cấp dưới nộp lên | 1.638 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 26.734.357 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 26.310.209 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 1.842.974 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 5.094.494 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 15.471.622 |
4 | Thu kết dư | 154.003 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 130.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 3.615.478 |
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 1.638 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 424.148 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 379.276 |
2 | Viện trợ không hoàn lại |
|
3 | Khác | 44.871 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 26.600.843 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 18.133.936 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.176.514 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 8.744.067 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.345.441 |
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 30.157 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.340 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 3.928.051 |
VI | Chi CT MTQG, CT 135, CT 5 triệu ha rừng | 283.964 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 424.148 |
C | Các khoản nộp NS cấp trên | 1.638 |
D | Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 8.041.121 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 15.235.477 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 6.000.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 1.700.000 |
4 | Thu vay | 100.000 |
5 | Thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 70.286 |
6 | Thu bổ sung từ NSTW | 7.365.191 |
II | Thu ngân sách địa phương | 12.965.177 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 5.499.986 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 243.000 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.256.986 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 7.365.191 |
| - Bổ sung cân đối | 5.719.191 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.646.000 |
3 | Thu vay | 100.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
III | Chi ngân sách địa phương | 12.965.177 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.791.713 |
2 | Chi thường xuyên | 9.029.869 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.340 |
5 | Dự phòng (đối với dự toán) | 239.730 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
7 | Chi bổ sung cho NS cấp dưới |
|
8 | Chi các chương trình MTQG | 387.525 |
9 | Chi theo các chính sách, chế độ khác | 100.000 |
10 | Chi một số nhiệm vụ BTC hỗ trợ | 260.000 |
11 | Chi khác | 155.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10.768.491 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 3.303.300 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 652.848 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.650.452 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 7.365.191 |
| - Bổ sung cân đối | 5.719.191 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.646.000 |
3 | Thu khác | 100.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10.768.491 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 6.372.961 |
2 | Chi bổ sung từ ngân sách trung ương | 4.395.530 |
| - Bổ sung cân đối | 4.395.530 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi khác |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.696.700 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 2.696.700 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 147.152 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.549.548 |
2 | Thu khác |
|
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.696.700 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 15.235.477 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 7.800.000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 6.100.000 |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 1.256.872 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài |
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác |
|
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.014.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài |
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác |
|
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 960.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài |
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác |
|
4 | Lệ phí trước bạ | 325.000 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 7.000 |
6 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 233.900 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 98.000 |
9 | Các khoản thu về đất và khoáng sản | 1.410.228 |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.588 |
| Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 280,450 |
| Thu tiền thuê đất | 120.190 |
| Thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
10 | Thu vay | 100.000 |
11 | Thu tại xã | 45.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 100.000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 1.700.000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV | Thu huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN |
|
V | Thu kết dư |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 70.286 |
1 | Phí môi trường | 1.800 |
2 | Thu phí dịch vụ VH, TT, DL | 170 |
3 | Thu từ kết quả chống buôn lậu, xừ phạt, tịch thu cấp lại | 40.000 |
4 | Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác | 28.316 |
C | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 7.365.191 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.965.177 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 12.894.891 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 243.000 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 5.186.700 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 7.365.191 |
4 | Thu vay | 100.000 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN |
|
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 70.286 |
1 | Phí môi trường | 1.800 |
2 | Thu phí dịch vụ VH, TT, DL | 170 |
3 | Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại | 40.000 |
4 | Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác | 28.316 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.965.177 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.791.713 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 8.883.411 |
| Trong đó: |
|
| Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.700.929 |
| Chi Khoa học, công nghệ | 37.952 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.340 |
V | Dự phòng (đối với dự toán) | 239.730 |
VI | Chi CTMTQG | 387.525 |
VII | Chi theo chính sách, chế độ khác | 661.458 |
- 1 Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 3 Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8 Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 10 Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11 Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 12 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013
- 15 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 16 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013
- 8 Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 12 Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành