- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quy hoạch 2017
- 3 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Hiệp với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tân Hiệp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Hiệp
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tân An | TT. Tân Hiệp | Xã Tân Hiệp A | Xã Tân Hiệp B | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Thạnh Đông A | Xã Thạnh Đông B | Xã Thạnh Đông | Xã Thạnh Trị | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 42.292,49 | 3.499,06 | 3.19833 | 4.016,98 | 3.401,25 | 3.495,98 | 4.445,04 | 3.188,41 | 4.665,61 | 2.907,88 | 5.154,11 | 4.319,85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38.926,03 | 3.294,58 | 2.751,70 | 3.706,97 | 3.159,71 | 3.289,06 | 4.081,99 | 2.923,04 | 4.315,43 | 2.684,96 | 4.720,21 | 3.998,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 36.573,50 | 3.138,54 | 2.510,34 | 3.471,86 | 2.961,56 | 3.126,32 | 3.935,82 | 2.796,38 | 3.984,32 | 2.541,09 | 4.408,25 | 3.699,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 36.573,50 | 3.138,54 | 2.510,34 | 3.471,86 | 2.961,56 | 3.126,32 | 3.935,82 | 2.796,38 | 3.984,32 | 2.541,09 | 4.408,25 | 3.699,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,33 |
| 2,18 | 0,94 | 1,10 |
|
|
| 0,73 | 0,08 | 2,64 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.188,13 | 149,54 | 190,87 | 231,67 | 193,31 | 151,16 | 135,49 | 116,21 | 320,36 | 125,55 | 278,38 | 295,59 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 117,34 | 6,49 | 12,78 | 2,51 | 3,75 | 11,58 | 10,68 | 10,45 | 10,02 | 15,02 | 30,94 | 3,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,73 |
| 35,52 |
|
|
|
|
|
| 3,21 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.366,46 | 204,49 | 446,64 | 310,01 | 241,54 | 206,92 | 363,05 | 265,37 | 350,18 | 222,93 | 433,90 | 321,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,03 |
| 2,00 | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 4,69 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,24 | 0,04 | 1,87 | 0,17 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,07 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 20,23 | 0,54 | 5,80 | 1,89 | 0,55 | 0,45 | 0,45 | 0,60 | 5,86 | 0,55 | 0,70 | 2,84 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,32 | 0,46 | 5,38 | 8,62 | 11,49 | 2,26 | 0,88 | 8,64 | 3,40 | 0,55 | 1,92 | 3,72 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.037,87 | 46,23 | 186,74 | 86,15 | 56,82 | 51,05 | 100,05 | 81,41 | 113,12 | 72,04 | 159,28 | 84,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 760,97 | 31,97 | 141,10 | 56,91 | 38,32 | 35,48 | 73,17 | 56,70 | 83,26 | 56,78 | 111,62 | 75,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 104,67 | 0,49 | 11,96 | 3,11 | 2,49 | 0,73 | 22,37 | 18,78 | 1,76 | 7,80 | 34,23 | 0,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,39 |
| 1,15 | 0,53 | 0,07 |
| 0,50 | 0,27 | 0,01 |
| 0,46 | 0,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,66 | 0,30 | 1,48 | 0,91 | 0,39 | 0,22 | 0,21 | 0,14 | 0,13 | 0,22 | 0,45 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,06 | 2,29 | 11,01 | 4,18 | 1,50 | 2,12 | 1,78 | 3,80 | 6,35 | 1,88 | 6,54 | 3,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,18 |
| 1,43 |
|
|
|
| 0,74 |
|
|
|
|
- | Đật công trình năng lượng | DNL | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,41 |
| 0,14 | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,01 | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,87 |
| 2,71 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 55,25 | 6,29 | 9,14 | 9,27 | 7,19 | 7,26 | 0,21 |
| 8,21 | 3,17 | 2,38 | 2,13 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 53,19 | 4,89 | 5,76 | 11,05 | 6,82 | 5,04 | 1,72 | 0,33 | 12,93 | 1,82 | 2,17 | 0,68 |
- | Đất chợ | DCH | 4,43 |
| 0,85 |
|
| 0,20 | 0,08 | 0,62 | 0,43 | 0,34 | 0,60 | 1,29 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,22 | 0,53 | 0,14 | 0,49 | 0,16 | 0,09 | 0,58 | 0,49 | 0,65 | 0,11 | 0,17 | 0,82 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.004,91 | 80,94 |
| 112,02 | 79,92 | 65,41 | 108,13 | 76,95 | 117,74 | 86,11 | 171,30 | 106,42 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 159,11 |
| 159,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,48 | 1,15 | 5,49 | 0,47 | 0,19 | 2,54 | 0,93 | 0,92 | 0,73 | 1,40 | 0,59 | 1,08 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,98 |
| 0,94 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.12 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,24 |
| 1,89 | 0,16 | 1,27 | 0,15 | 0,29 | 0,48 |
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.052,51 | 74,60 | 74,22 | 98,02 | 91,13 | 84,88 | 151,29 | 92,96 | 107,43 | 62,17 | 94,59 | 121,24 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,67 |
| 0,81 | 1,46 |
|
| 0,45 | 2,88 | 1,28 |
| 0,50 | 0,30 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,48 |
| 2,07 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Tân Hiệp
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tân An | TT. Tân Hiệp | Xã Tân Hiệp A | Xã Tân Hiệp B | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Thạnh Đông A | Xã Thạnh Đông B | Xã Thạnh Đông | Xã Thạnh Trị | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 5,10 |
| 0,22 | 0,84 | 0,15 |
|
|
| 1,78 |
| 0,39 | 1,72 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,59 |
|
| 0,58 |
|
|
|
| 1,22 |
| 0,39 | 1,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,59 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,80 |
| 0,39 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,59 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,80 |
| 0,39 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,08 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,42 |
|
| 0,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,51 |
| 0,22 | 0,26 | 0,15 |
|
|
| 0,56 |
|
| 0,32 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,74 |
| 0,11 | 0,12 | 0,06 |
|
|
| 0,45 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,59 |
| 0,11 | 0,12 | 0,06 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 |
|
| 0,14 | 0,09 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| _ |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Tân Hiệp
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tân An | TT. Tân Hiệp | Xã Tân Hiệp A | Xã Tân Hiệp B | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Thạnh Đông A | Xã Thạnh Đông B | Xã Thạnh Đông | Xã Thạnh Trị | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 37,74 | 1,65 | 6,21 | 2,36 | 1,75 | 1,79 | 1,46 | 5,99 | 6,61 | 1,75 | 4,27 | 3,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20,12 | 0,50 | 4,65 | 1,05 | 0,55 | 0,64 | 0,51 | 4,79 | 4,69 | 0,55 | 1,29 | 0,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 20,12 | 0,50 | 4,65 | 1,05 | 0,55 | 0,64 | 0,51 | 4,79 | 4,69 | 0,55 | 1,29 | 0,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,12 | 1,15 | 1,56 | 1,31 | 1,20 | 1,15 | 0,95 | 1,20 | 1,92 | 1,20 | 1,40 | 2,08 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,58 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | PKO/OCT | 1,14 |
| 0,81 | 0,23 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|